ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/QĐ-UBND | An Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Quyết định số 39/2008/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-TTg ngày 11/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-TTg ngày 22/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Kế hoạch tổng thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 285/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 3 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức khoa học và công nghệ công lập xây dựng lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công trình cấp thẩm quyền phê duyệt và triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
|
|
| ||
I | Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật Xuất bản năm 2012; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ KHCN |
2 | Thẩm định cấp chứng nhận hoạt động doanh nghiệp KH&CN. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
3 | Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: - Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác). - Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. - Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; - Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp. |
| X | Luật KH&CN năm 2013; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017 |
4 | Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ. |
| X | Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật KH&CN năm 2013; Luật Công nghệ cao năm 2008 |
5 | Đánh giá, thẩm định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước. | X |
| Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009; Luật KH&CN năm 2013 |
6 | Thẩm định cơ sở khoa học của phát triển kinh tế - xã hội; Thẩm định công nghệ các dự án đầu tư; Thẩm định quy hoạch ngành, lĩnh vực; Thẩm định nhiệm vụ KH&CN. | X |
| Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật KH&CN năm 2013 |
7 | Đánh giá hoạt động của các tổ chức KH&CN công lập. |
| X | Luật KH&CN năm 2013; Thông tư số 38/2014/TT-BKHCN ngày 16/12/2014 |
|
|
| ||
1 | Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực KH&CN. |
| X | Luật KH&CN năm 2013 |
2 | Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho các tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. | X |
| Luật KH&CN năm 2013 |
3 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 18/02/2014 |
4 | Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
| X | Luật KH&CN năm 2013; Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009 |
5 | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về KH&CN. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 |
6 | Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009; Luật chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật đo lường năm 2011; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 |
|
|
| ||
1 | Xác nhận đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có hiệu lực bảo hộ tại Việt Nam. |
| X | Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009 |
2 | Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước. |
| X | Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng, thẩm định hệ thống các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN); xây dựng, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) và xây dựng, thẩm định các văn bản kỹ thuật đo lường (ĐLVN); Tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài. | X |
| Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011 |
2 | Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại. | X |
| Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011. |
3 | Hoạt động về nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch. |
| X | Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011, Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 |
4 | Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường; thẩm định hồ sơ phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia. | X |
| Luật Đo lường năm 2011 |
5 | Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
| X | Luật Đo lường năm 2011 |
6 | Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, công nhận năng lực của phòng thử nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp, tổ chức giám định. |
| X | Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. |
7 | Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa. |
| X | Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011 |
8 | Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
| X | Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011 |
|
|
| ||
1 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
| X | Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008 |
2 | Tổ chức diễn tập ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp tỉnh; ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân. | X |
| Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008 |
|
|
| ||
| Sưu tập, đánh giá và bảo tồn các nguồn gen quý, đặc trưng,… về giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, nấm ăn, nấm dược liệu,…; Phát triển các nguồn quý, đặc trưng,… | X |
| Nghị quyết số 09-NQ/TU; Quyết định số 282/QĐ-UBND ; |
- 1 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tạm thời Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tạm thời Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 4264/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 4 Kế hoạch 1752/KH-UBND năm 2018 về hoạt động và dự toán ngân sách khoa học và công nghệ năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5 Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9 Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tạm thời do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 11 Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội
- 12 Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 13 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 14 Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 15 Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 16 Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 18 Thông tư 38/2014/TT-BKHCN về đánh giá tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20 Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh đợt III, năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 21 Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
- 22 Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 23 Luật xuất bản 2012
- 24 Quyết định 418/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25 Luật đo lường 2011
- 26 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
- 27 Luật Công nghệ cao 2008
- 28 Luật năng lượng nguyên tử 2008
- 29 Quyết định 39/2008/QĐ-TTg về quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30 Quyết định 14/2008/QĐ-TTg phê duyệt kế hoạch tổng thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 32 Luật Chuyển giao công nghệ 2006
- 33 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 34 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 35 Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 1 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 4264/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 4 Kế hoạch 1752/KH-UBND năm 2018 về hoạt động và dự toán ngân sách khoa học và công nghệ năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5 Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9 Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tạm thời do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 10 Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh đợt III, năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành