Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/QĐ-BVTV-KH

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ NHÂN CÔNG ĐỂ NHÂN NUÔI BỌ ĐUÔI KÌM (CHELISOCHES VARIEGATUS) VÀ ONG KÝ SINH (TETRASTICHUS BRONTISPAE, ASECODES HISPINARUM) PHỤC VỤ PHÒNG CHỐNG BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA

CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Bảo vệ thực vật;

Căn cứ Tờ trình số 07/TTr-BVTV ngày 20/02/2020 của Trung tâm bảo vệ thực vật phía Nam về việc đề nghị ban hành định mức vật tư thiết bị, nhân công phục vụ nhân nuôi ong ký sinh, bọ đuôi kìm số lượng lớn;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kỹ thuật, vật tư, thiết bị và nhân công ngày 25/02/2020;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức vật tư thiết bị và nhân công phục vụ nhân nuôi ong ký sinh (Tetrastichus brontispae, Asecodes hispinarum) và bọ đuôi kìm (Chelisoches variegatus) áp dụng cho các mô hình phòng chống bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các Trung tâm Bảo vệ thực vùng có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các địa phương áp dụng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Kế hoạch, Trưởng phòng Tài chính, Trưởng phòng Bảo vệ thực vật, Giám đốc các Trung tâm Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KH.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Quý Dương

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, NHÂN CÔNG PHỤC VỤ NHÂN NUÔI BỌ ĐUÔI KÌM

(Ban hành theo Quyết định số 429/QĐ-BVTV-KH ngày 10/03/2020 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)

1. Quy mô: nhân nuôi 2.300 con bọ đuôi kìm

2. Chủng loại và số lượng vật tư, thiết bị, nhân công

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ nhân nuôi

 

 

1.1

Hộp nhựa nuôi bọ đuôi kìm (kích thước 10x15x20 cm)

cái

30

1.2

Thùng nhựa nuôi bọ đuôi kìm (thể tích 20 lít)

cái

15

1.3

Hộp nhựa tròn nhỏ (chứa bông giữ ẩm, chứa thức ăn cho bọ đuôi kìm), đường kính 5 cm, cao 5 cm

cái

180

1.4

Khay nhựa lớn (kích thước 30x40x60 cm)

cái

1

1.5

Bình xịt nhỏ (1 lít)

cái

2

1.6

Kéo cắt cành

cái

1

1.7

Kéo cắt lá

cái

1

1.8

Cọ lớn

cái

1

1.9

Cọ nhỏ

bộ

1

1.10

Cối xay sinh tố (dùng để xay thức ăn)

cái

1

1.11

Kệ (giá) đựng hộp nhân nuôi (5 tầng, kích thước 0,6x1,2 m)

cái

1

1.12

Nhiệt ẩm kế

cái

1

1.13

Găng tay nhựa lớn

đôi

2

1.14

Găng tay y tế

hộp

1

1.15

Khẩu trang y tế

hộp

2

1.16

Cồn thơm

lít

2

1.17

Bông gòn

kg

1

1.18

Băng keo

cuộn

1

1.19

Nhãn Tommy

bộ

3

1.20

Bút bi

cây

2

1.21

Bút lông

cây

2

1.22

Vải voan

mét

10

1.23

Giấy đa năng Pulppy

gói

2

1.24

Khăn lông nhỏ

cái

2

1.25

Lưới cước 2 lớp

miếng

2

1.26

Chổi lông

cái

1

1.27

Sọt đựng rác

cái

1

1.28

Túi đựng rác

cuộn

2

1.29

Bột giặt

kg

1

1.30

Nước rửa chén

Thùng 5 lít

1

1.31

Cây lau sàn

bộ

1

2

Thức ăn nhân nuôi

 

 

2.3

Thức ăn cho bọ đuôi kìm (cat food -ME035020)

kg

7

3

Giá thể nhân nuôi

Tàu dừa già

tàu

15

4

Công kỹ thuật

công

22

5

Công lao động phổ thông

công

7

6

Khấu hao điều hòa nhiệt độ (1 cái, 12 BTU) 6 tháng

%

6,25

 

Điện năng chạy máy điều hòa (6 tháng)

Kw

6.500

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, NHÂN CÔNG PHỤC VỤ NHÂN NUÔI ONG KÝ SINH

(Ban hành theo Quyết định số 429/QĐ-BVTV-KH ngày 10/03/2020 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)

1. Quy mô: nhân nuôi 2.000 mummy ong ký sinh.

2. Chủng loại và số lượng vật tư, thiết bị, nhân công

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dụng cụ nhân nuôi

 

 

1.1

Hộp nhựa nuôi bọ dừa, ong ký sinh (kích thước 5x10x20 cm)

cái

40

1.2

Khay nhựa nhỏ (kích thước 10x30x40 cm)

cái

4

1.3

Khay nhựa lớn (kích thước 30x40x60 cm)

cái

1

1.4

Bình xịt lớn (2 lít)

cái

1

1.5

Kéo cắt cành

cái

2

1.6

Kéo cắt lá

cái

2

1.7

Cọ lớn

cái

2

1.8

Cọ nhỏ

bộ

2

1.9

Nhiệt ẩm kế

cái

2

1.10

Kệ (giá) đựng hộp nhân nuôi (5 tầng, kích thước 0,6x1,2 m)

cái

2

1.11

Găng tay nhựa lớn

đôi

2

1.12

Găng tay y tế

hộp

2

1.13

Khẩu trang y tế

hộp

2

1.14

Cồn thơm

lít

2

1.15

Băng keo

cuộn

2

1.16

Nhãn Tommy

bộ

4

1.17

Bút bi

cây

4

1.18

Bút lông

cây

2

1.19

Vải voan

mét

3

1.20

Giấy đa năng Pulppy

gói

4

1.21

Khăn lông nhỏ

cái

4

1.22

Cước 2 lớp

miếng

4

1.23

Chổi lông

cái

2

1.24

Sọt đựng rác

cái

2

1.25

Túi đựng rác

cuộn

3

1.26

Bột giặt

kg

1

1.27

Nước rửa chén

Thùng 5 lít

1

1.28

Cây lau nhà

bộ

1

2

Thức ăn nhân nuôi

 

 

2.1

Mật ong

lít

0,5

2.2

- Lá dừa non:

- Lá dừa già:

tàu

tàu

72

48

3

Xăng xe đi thu thập bọ cánh cứng hại dừa, ong ký sinh

km

100

4

Công cán bộ kỹ thuật

công

51

5

Công lao động phổ thông

công

9

6

Khấu hao điều hòa nhiệt độ (1 cái, 12 BTU) 6 tháng

%

6,25

7

Điện năng chạy máy điều hòa (6 tháng)/ 2 máy (*)

kw

13.000

(*): Phòng nhân nuôi bọ cánh cứng hại dừa và phòng nhân nuôi ong ký sinh bố trí riêng 2 phòng do điều kiện nhân nuôi khác nhau.