- 1 Quyết định 928/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Công văn 5187/BNN-TCLN năm 2022 điều chỉnh tăng nguồn kinh phí và định mức hỗ trợ bảo vệ rừng tự nhiên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 22/2022/TT-BNNPTNT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Thông tư 27/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-BVTV-KH | Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ NHÂN CÔNG ĐỂ NHÂN NUÔI BỌ ĐUÔI KÌM (CHELISOCHES VARIEGATUS) VÀ ONG KÝ SINH (TETRASTICHUS BRONTISPAE, ASECODES HISPINARUM) PHỤC VỤ PHÒNG CHỐNG BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Tờ trình số 07/TTr-BVTV ngày 20/02/2020 của Trung tâm bảo vệ thực vật phía Nam về việc đề nghị ban hành định mức vật tư thiết bị, nhân công phục vụ nhân nuôi ong ký sinh, bọ đuôi kìm số lượng lớn;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kỹ thuật, vật tư, thiết bị và nhân công ngày 25/02/2020;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các định mức vật tư thiết bị và nhân công phục vụ nhân nuôi ong ký sinh (Tetrastichus brontispae, Asecodes hispinarum) và bọ đuôi kìm (Chelisoches variegatus) áp dụng cho các mô hình phòng chống bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các Trung tâm Bảo vệ thực vùng có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các địa phương áp dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Kế hoạch, Trưởng phòng Tài chính, Trưởng phòng Bảo vệ thực vật, Giám đốc các Trung tâm Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, NHÂN CÔNG PHỤC VỤ NHÂN NUÔI BỌ ĐUÔI KÌM
(Ban hành theo Quyết định số 429/QĐ-BVTV-KH ngày 10/03/2020 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
1. Quy mô: nhân nuôi 2.300 con bọ đuôi kìm
2. Chủng loại và số lượng vật tư, thiết bị, nhân công
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ nhân nuôi |
|
|
1.1 | Hộp nhựa nuôi bọ đuôi kìm (kích thước 10x15x20 cm) | cái | 30 |
1.2 | Thùng nhựa nuôi bọ đuôi kìm (thể tích 20 lít) | cái | 15 |
1.3 | Hộp nhựa tròn nhỏ (chứa bông giữ ẩm, chứa thức ăn cho bọ đuôi kìm), đường kính 5 cm, cao 5 cm | cái | 180 |
1.4 | Khay nhựa lớn (kích thước 30x40x60 cm) | cái | 1 |
1.5 | Bình xịt nhỏ (1 lít) | cái | 2 |
1.6 | Kéo cắt cành | cái | 1 |
1.7 | Kéo cắt lá | cái | 1 |
1.8 | Cọ lớn | cái | 1 |
1.9 | Cọ nhỏ | bộ | 1 |
1.10 | Cối xay sinh tố (dùng để xay thức ăn) | cái | 1 |
1.11 | Kệ (giá) đựng hộp nhân nuôi (5 tầng, kích thước 0,6x1,2 m) | cái | 1 |
1.12 | Nhiệt ẩm kế | cái | 1 |
1.13 | Găng tay nhựa lớn | đôi | 2 |
1.14 | Găng tay y tế | hộp | 1 |
1.15 | Khẩu trang y tế | hộp | 2 |
1.16 | Cồn thơm | lít | 2 |
1.17 | Bông gòn | kg | 1 |
1.18 | Băng keo | cuộn | 1 |
1.19 | Nhãn Tommy | bộ | 3 |
1.20 | Bút bi | cây | 2 |
1.21 | Bút lông | cây | 2 |
1.22 | Vải voan | mét | 10 |
1.23 | Giấy đa năng Pulppy | gói | 2 |
1.24 | Khăn lông nhỏ | cái | 2 |
1.25 | Lưới cước 2 lớp | miếng | 2 |
1.26 | Chổi lông | cái | 1 |
1.27 | Sọt đựng rác | cái | 1 |
1.28 | Túi đựng rác | cuộn | 2 |
1.29 | Bột giặt | kg | 1 |
1.30 | Nước rửa chén | Thùng 5 lít | 1 |
1.31 | Cây lau sàn | bộ | 1 |
2 | Thức ăn nhân nuôi |
|
|
2.3 | Thức ăn cho bọ đuôi kìm (cat food -ME035020) | kg | 7 |
3 | Giá thể nhân nuôi Tàu dừa già | tàu | 15 |
4 | Công kỹ thuật | công | 22 |
5 | Công lao động phổ thông | công | 7 |
6 | Khấu hao điều hòa nhiệt độ (1 cái, 12 BTU) 6 tháng | % | 6,25 |
| Điện năng chạy máy điều hòa (6 tháng) | Kw | 6.500 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, NHÂN CÔNG PHỤC VỤ NHÂN NUÔI ONG KÝ SINH
(Ban hành theo Quyết định số 429/QĐ-BVTV-KH ngày 10/03/2020 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
1. Quy mô: nhân nuôi 2.000 mummy ong ký sinh.
2. Chủng loại và số lượng vật tư, thiết bị, nhân công
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Dụng cụ nhân nuôi |
|
|
1.1 | Hộp nhựa nuôi bọ dừa, ong ký sinh (kích thước 5x10x20 cm) | cái | 40 |
1.2 | Khay nhựa nhỏ (kích thước 10x30x40 cm) | cái | 4 |
1.3 | Khay nhựa lớn (kích thước 30x40x60 cm) | cái | 1 |
1.4 | Bình xịt lớn (2 lít) | cái | 1 |
1.5 | Kéo cắt cành | cái | 2 |
1.6 | Kéo cắt lá | cái | 2 |
1.7 | Cọ lớn | cái | 2 |
1.8 | Cọ nhỏ | bộ | 2 |
1.9 | Nhiệt ẩm kế | cái | 2 |
1.10 | Kệ (giá) đựng hộp nhân nuôi (5 tầng, kích thước 0,6x1,2 m) | cái | 2 |
1.11 | Găng tay nhựa lớn | đôi | 2 |
1.12 | Găng tay y tế | hộp | 2 |
1.13 | Khẩu trang y tế | hộp | 2 |
1.14 | Cồn thơm | lít | 2 |
1.15 | Băng keo | cuộn | 2 |
1.16 | Nhãn Tommy | bộ | 4 |
1.17 | Bút bi | cây | 4 |
1.18 | Bút lông | cây | 2 |
1.19 | Vải voan | mét | 3 |
1.20 | Giấy đa năng Pulppy | gói | 4 |
1.21 | Khăn lông nhỏ | cái | 4 |
1.22 | Cước 2 lớp | miếng | 4 |
1.23 | Chổi lông | cái | 2 |
1.24 | Sọt đựng rác | cái | 2 |
1.25 | Túi đựng rác | cuộn | 3 |
1.26 | Bột giặt | kg | 1 |
1.27 | Nước rửa chén | Thùng 5 lít | 1 |
1.28 | Cây lau nhà | bộ | 1 |
2 | Thức ăn nhân nuôi |
|
|
2.1 | Mật ong | lít | 0,5 |
2.2 | - Lá dừa non: - Lá dừa già: | tàu tàu | 72 48 |
3 | Xăng xe đi thu thập bọ cánh cứng hại dừa, ong ký sinh | km | 100 |
4 | Công cán bộ kỹ thuật | công | 51 |
5 | Công lao động phổ thông | công | 9 |
6 | Khấu hao điều hòa nhiệt độ (1 cái, 12 BTU) 6 tháng | % | 6,25 |
7 | Điện năng chạy máy điều hòa (6 tháng)/ 2 máy (*) | kw | 13.000 |
(*): Phòng nhân nuôi bọ cánh cứng hại dừa và phòng nhân nuôi ong ký sinh bố trí riêng 2 phòng do điều kiện nhân nuôi khác nhau.
- 1 Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Công văn 5187/BNN-TCLN năm 2022 điều chỉnh tăng nguồn kinh phí và định mức hỗ trợ bảo vệ rừng tự nhiên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Thông tư 22/2022/TT-BNNPTNT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 27/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành