Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STMMT ngày 25/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.766,26

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.768,15

84,321

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.392,32

2,183

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

884,98

1,388

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

507,34

0,796

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.118,65

1,754

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.526,80

5,531

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.336,36

6,800

1.5

Đất rừng đặc dụng

HDD

31.803,77

49,876

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.483,72

18,009

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,50

0,107

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,03

0,060

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.686,43

12,054

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,46

0,021

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

0,001

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,64

0,028

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,84

0,003

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,52

0,009

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,40

0,034

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.450,18

2,274

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,003

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,32

0,018

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

316,11

0,496

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

49,94

0,078

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,44

0,015

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,92

0,006

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,85

0,004

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

163,25

0,256

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,42

0,032

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,84

0,017

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,32

0,016

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

569,13

0,893

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.006,20

7,851

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.311,68

3,625

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,43

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,33

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,43

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,33

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,34

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,31

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,11

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Xã Đức Lĩnh

Xã Hương Điền

Xã Hương Minh

Xã Hương Quang

Xã Hương Thọ

Xã Sơn Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.768,15

1.919,52

728,50

1.073,39

802,59

1.267,64

2.185,79

2.084,04

1.200,92

4.250,85

30.690,52

3.441,67

4.122,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.392,32

12,74

122,15

193,91

146,11

147,47

216,94

254,45

 

99,66

 

134,44

64,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

885,48

12,65

118,55

193,67

146,11

1,94

 

125,37

 

88,54

 

134,22

64,43

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LVK

506,84

0,09

3,62

0,24

 

145,53

216,94

129,08

 

11,12

 

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.118,65

17,01

94,44

85,50

104,83

219,72

177,04

115,13

 

113,71

 

102,53

88,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.526,80

124,95

96,39

384,08

206,04

306,44

67,63

931,94

 

397,06

 

514,47

497,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.336,36

643,02

162,46

 

32,84

 

89,50

 

1.200,92

200,17

1.338,53

223,90

445,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.803,77

704,55

 

 

 

 

 

 

 

1.747,23

29.351,99

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.483,72

413,43

229,38

401,17

308,37

577,08

1.632,29

760,65

 

1.687,88

 

2.454,15

3.019,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,50

3,82

1,32

8,73

3,97

10,40

0,42

21,87

 

3,40

 

7,18

7,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,03

 

22,36

 

0,43

6,53

1,97

 

 

1,74

 

5,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.686,43

1.464,10

155,56

266,43

156,00

297,67

225,53

286,86

1.846,50

542,59

1.868,54

263,02

313,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,46

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,64

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,84

0,65

0,38

 

 

0,21

 

0,37

 

 

 

0,10

0,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,52

3,26

 

1,14

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,84

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.450,18

315,52

71,56

119,54

59,53

109,16

69,82

166,26

0,20

345,67

 

83,74

109,18

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

1,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,32

0,98

1,00

4,41

 

3,80

 

0,50

 

0,13

 

 

0,50

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

316,11

 

16,37

41,70

34,20

29,78

30,31

47,31

 

25,93

 

41,28

49,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,94

49,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,44

4,42

0,61

0,37

0,42

 

0,33

0,39

 

0,22

 

1,52

1,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,92

3,65

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,12

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,85

 

 

 

0,76

0,16

 

 

 

 

 

1,78

0,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

163,25

11,19

19,81

13,33

10,12

28,90

7,30

24,63

 

20,27

 

10,72

16,98

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,42

 

 

15,43

 

 

 

4,99

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,84

0,96

0,95

0,34

0,68

0,66

0,67

1,57

 

0,82

 

2,34

1,85

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,32

0,06

2,50

1,15

1,06

1,76

1,16

1,65

 

0,32

 

0,64

0,02

2.24

Đất sông, ngồi, kênh, rạch, suối

SON

569,13

13,39

40,49

16,72

29,94

76,57

98,51

23,78

 

71,66

47,17

82,61

68,29

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.006,20

1.053,97

1,89

52,30

19,01

46,44

17,28

15,41

1.846,30

77,57

1.811,37

38,17

26,49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.311,68

359,06

152,05

133,88

180,48

194,73

187,00

38,72

16,22

170,29

19,22

704,91

155,12

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Ân Phú

Đức Bồng

Đức Giang

Đức Hương

Đức Liên

Đức Linh

Xã Hương Điền

Hương Minh

Xã Hương Quang

Hương Thọ

Sơn Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,38

4,04

0,38

5,07

 

9,39

3,20

3,45

 

4,40

 

0,95

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,64

0,33

 

1,73

 

1,25

0,50

1,20

 

2,13

 

 

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,93

0,33

 

1,73

 

1,04

 

1,20

 

2,13

 

 

0,50

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,71

 

 

 

 

0,21

0,50

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,28

0,90

0,38

0,83

 

1,34

0,50

1,65

 

0,53

 

0,65

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,79

0,98

 

2,51

 

3,00

0,50

0,30

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,33

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,34

0,50

 

 

 

3,80

1,70

0,30

 

1,24

 

0,30

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tng diện tích

Din tích phân theo đơn v hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Đức Bồng

Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Đức Linh

Hương Điền

Hương Minh

Hương Quang

Xã Hương  Th

Sơn Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,38

4,04

0,38

5,07

 

9,39

3,20

3,45

 

4,40

 

0,95

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,64

0,33

 

1,73

 

1,25

0,50

1,20

 

2,13

 

 

0,50

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC/PNN

6,93

0,33

 

1,73

 

1,04

 

1,20

 

2,13

 

 

0,50

 

Đất trng a nước còn lại

LUK/PNN

0,71

 

 

 

 

0,21

0,50

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,28

0,90

0,38

0,83

 

1,34

0,50

1,65

 

0,53

 

0,65

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,79

0,98

 

2,51

 

3,00

0,50

0,30

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,33

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,34

0,50

 

 

 

3,80

1,70

0,30

 

1,24

 

0,30

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Đức Hương

Xã Đức Liên

Đức Lĩnh

Hương Điền

Hương Minh

Hương Quang

Hương Thọ

Sơn Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LVK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đầt nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,31

0,16

 

0,33

 

 

0,50

 

 

0,50

 

0,10

1,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,11

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

0,50

 

 

1,50

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thãi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

 

 

0,30

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

:

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK