Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 436/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÁC ÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái tại Tờ trình số 34/Ttr-UBND ngày 24/5/2021, Tờ trình số 370/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3923/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 102.184,65 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 95.263,96 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 6.820,37 ha.

- Đất chưa sử dụng: 100,32 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 621,53ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 577,68 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 43,85 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.531,71 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 91,67ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bác Ái, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3923/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Bác Ái;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Bình

Xã Phước Tiến

Xã Phước Chính

Xã Phước Hòa

Xã Phước Tân

Xã Phước Thắng

Xã Phước Thành

Xã Phước Đại

Xã Phước Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DTTN (1 2)

 

102.184,65

102.184,65

28.829,32

7.630,10

6.437,60

12.498,69

6.534,90

4.774,15

12.122,93

11.407,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

95.263,96

95.263,96

28.438,36

7.101,29

6.025,33

11.369,93

5.446,72

4.514,91

11.277,15

10.266,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.169,03

1.169,03

 

140,42

198,25

42,40

163,56

145,15

55,78

154,31

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

341,94

 

341,94

 

 

140,42

 

0,78

 

 

111,73

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.573,80

9.573,80

444,91

1.072,70

821,35

219,81

674,69

1.086,93

1.221,05

646,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.721,20

5.721,20

1.091,70

471,02

397,91

108,98

198,99

312,29

2.001,26

121,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45.961,09

45.961,09

7.121,10

3.589,96

4.127,09

7.998,99

3.195,03

1.307,97

4.531,79

8.534,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.578,17

19.578,17

19.578,17

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.879,92

12.879,92

202,41

1.757,37

474,62

2.999,65

1.191,94

1.514,65

3.466,86

701,41

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,14

5,14

0,07

0,14

1,32

0,10

 

0,72

0,41

2,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

375,61

375,61

 

69,68

4,79

 

22,51

147,20

 

105,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.820,37

6.820,37

370,23

517,21

409,67

1.112,37

1.074,07

238,46

844,01

1.138,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

229,26

229,26

 

47,11

55,55

 

 

12,33

 

1,72

2.2

Đất an ninh

CAN

534,85

534,85

0,20

9,28

0,20

0,20

521,98

0,20

0,98

1,61

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

40,00

 

40,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

1,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

4.271,60

 

4.271,60

 

109,54

 

142,99

 

240,59

 

1.031,77

 

375,31

 

90,90

 

707,56

 

828,17

-

Đất giao thông

DGT

548,00

548,00

26,73

63,52

49,44

50,92

42,69

46,85

66,61

78,19

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3.097,73

3.097,73

22,42

37,56

157,05

885,10

287,84

34,94

575,66

710,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

527,71

527,71

53,48

 

31,08

91,21

41,37

0,02

59,97

20,62

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,87

0,87

0,02

 

0,03

0,06

 

0,16

0,04

0,53

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,91

4,91

0,27

0,09

0,07

0,07

0,18

 

0,81

2,65

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,68

3,68

0,22

0,24

0,16

0,18

0,54

0,32

0,59

1,25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41,70

41,70

5,19

4,40

2,76

3,20

2,69

4,83

3,88

13,13

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,25

9,25

0,84

1,73

 

0,64

 

3,30

 

1,00

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

34,93

34,93

 

34,93

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,82

2,82

0,37

0,52

 

0,39

 

0,48

 

0,48

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,87

0,87

 

0,15

 

 

 

 

 

0,72

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

458,95

458,95

34,59

77,50

41,39

20,16

57,63

66,15

45,28

75,12

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,48

13,48

0,79

0,80

0,26

0,51

0,82

0,36

1,48

6,99

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

36,98

 

36,98

 

1,35

 

1,59

 

6,50

 

6,96

 

1,74

 

10,10

 

0,64

 

6,92

2.13

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

201,55

 

201,55

 

 

23,25

 

13,00

 

 

 

 

8,88

 

85,07

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,34

5,34

0,48

0,92

0,16

0,76

0,58

0,95

0,47

0,82

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

3,30

 

3,30

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

3,16

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

871,22

871,22

219,17

137,05

48,08

37,82

111,37

51,56

54,51

95,09

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,41

35,41

 

3,21

2,90

1,21

 

1,22

1,54

4,48

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,53

2,53

 

 

 

0,05

 

 

0,33

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

100,32

100,32

20,73

11,60

2,60

16,39

14,11

20,78

1,77

2,72

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Bình

Xã Phước Tiến

Xã Phước Chính

Xã Phước Hòa

Xã Phước Tân

Xã Phước Thắng

Xã Phước Thành

Xã Phước Đại

Xã Phước Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích thu hồi (1 2)

 

621,53

55,85

58,82

36,73

120,12

41,6

4,65

62,49

39,66

201,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

577,68

39,42

47,32

36,73

112,17

35,07

4,65

61,71

39,00

201,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,10

 

 

 

 

 

 

0,44

 

10,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

331,55

24,44

12,53

8,10

31,72

23,97

0,77

61,01

9,32

159,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,75

14,98

6,00

0,22

31,38

0,02

 

 

1,03

6,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

81,94

 

1,94

 

46,66

11,08

3,70

0,26

18,30

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

93,34

 

26,85

28,41

2,41

 

0,18

 

10,35

25,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,85

16,43

11,50

 

7,95

6,53

 

0,78

0,66

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

14,48

 

 

 

 

7,95

 

6,53

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

14,40

 

 

 

7,95

6,45

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,78

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

2.4

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

11,50

 

11,50

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,43

16,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Bình

Xã Phước Tiến

Xã Phước Chính

Xã Phước Hòa

Xã Phước Tân

Xã Phước Thắng

Xã Phước Thành

Xã Phước Đại

Xã Phước Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) . (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích chuyển mục đích (1 2)

 

 

1.531,71

 

80,96

 

131

 

100,68

 

225,82

 

77,92

 

68,17

 

166,86

 

140,86

 

539,44

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

720,02

40,48

48,44

50,34

112,91

38,96

5,31

83,43

70,43

269,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,95

 

 

10,57

 

 

 

0,44

1,28

10,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

428,09

25,22

12,95

10,70

32,29

24,39

1,43

72,20

22,14

226,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,55

15,26

6,70

0,66

31,55

0,02

 

10,53

1,68

7,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

96,39

 

1,94

 

46,66

11,08

3,70

0,26

32,75

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

99,04

 

26,85

28,41

2,41

3,47

0,18

 

12,58

25,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,67

 

34,12

 

 

 

57,55

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

91,67

 

34,12

 

 

 

57,55

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁI ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Trong đó

Đất lúa

Đất rừng

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4) (5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Công trình, dự án được phân bổ từ cấp tỉnh

2.146,35

 

1.946,35

10,63

78,26

1.857,46

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

2,58

 

2,58

 

 

2,58

 

 

1

Cơ sở 2 Trạm KSGT 1/27 *

0,78

 

0,78

 

 

0,78

xã Phước Thành

Cv 1229/CAT-PH10 của công an tỉnh Ninh Thuận ngày 07/10/2020

2

Trụ sở Công an các xã

1,80

 

1,80

 

 

1,80

Các xã

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

2.143,77

 

1.943,77

10,63

78,26

1.854,88

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

797,52

 

597,52

10,63

78,26

508,63

 

 

a

Đất cụm công nghiệp

40,00

 

40,00

 

 

40,00

 

 

3

Cụm Công nghiệp Phước Tiến *

40,00

 

40,00

 

 

40,00

xã Phước Tiến

Kêu gọi đầu tư

b

Đất giao thông

13,36

 

13,36

 

5,64

7,72

 

 

4

Đường giao thông liên xã Phước Đại - Phước Tân

13,36

 

13,36

 

5,64

7,72

xã Phước Đại, Phước Tân, Phước Thắng, Phước Tiến

NQ số 91a/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Bác Ái

5

Xây dựng đường Giao thông đi khu sản xuất dọc bờ Sông Cái thôn Chà Panh, xã Phước Hòa

2,50

 

2,50

 

 

2,50

Phước Hòa

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

6

Xây dựng đường Giao thông thôn Ha Lá Hạ (Hướng QL 27 B ra khu sản xuất)

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Phước Thắng

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

c

Đất thủy lợi

63,15

 

63,15

10,63

 

52,52

 

 

7

Đập phụ 4 thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

2,12

 

2,12

 

 

2,12

Xã Phước Tân

 

8

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

11,85

 

 

 

 

 

11,85

 

 

 

 

10,43

 

 

 

 

 

1,42

Xã Phước Trung

QĐ 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh và QĐ số 2416/QĐ-BNNN-HTQT ngày 22/6/2018 của Bộ NN và PTNT

9

Kênh cấp I thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

3,50

 

3,50

 

 

3,50

Xã Phước Trung

Văn bản số 3873/UBND-QHXD ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận

Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NN & PTNT

10

Mở rộng hệ thống cấp nước Phước Đại

0,04

 

0,04

 

 

0,04

xã Phước Đại

quyết định 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh

11

Hệ thống thủy lợi làng thanh niên lập nghiệp (Bác Ái - Ninh Thuận)

-Hạng mục công trình kênh chính, kênh nhánh và công trình phụ trợ

5,13

 

5,13

 

 

5,13

xã Phước Đại

QĐ 365/QĐ-TWDTN ngày 21/10/2013 của BCH Trung ương Đonà về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng làng Thanh niên lập nghiệp Phước Đại

12

Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21 827 đến Kênh chính *

11,70

 

11,70

0,20

 

11,50

Xã Phước Trung

QĐ số 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh QĐ số 2416/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/6/2018 của Bộ NN và PTNT

13

Hệ thống kênh khu tưới đầu mối hồ sông Cái, tỉnh Ninh Thuận *

28,70

 

28,70

 

 

28,70

xã Phước Hòa, xã Phước Tân

VB số 280/BQLDAĐTXD-DA1 v/v đăng ký nhu cầu SDĐ dự án hệ thống kênh khu tưới đầu mối hồ Sông Cái, tỉnh Ninh Thuận

14

Đấu nối đường ống cấp nước Tân Mỹ đến hệ thống cấp nước Phước Trung, huyện Bác Ái*

0,07

 

0,07

 

 

0,07

Xã Phước Trung

QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của CTUBND tỉnh về việc giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị, địa phương từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh năm 2018 để đầu tư các CT phục vụ chống hạn

15

Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Hòa *

0,04

 

0,04

 

 

0,04

xã Phước Hòa

NQ 04/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 19/3/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

d

Đất năng lượng

659,75

 

459,75

 

72,62

387,13

 

 

16

Đường điện 22KV thủy điện tích năng Bác Ái

0,12

 

0,12

 

 

0,12

Xã Phước Tân

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh

17

Đường dây 110 Kv và 220Kv đấu nối các dự án năng lượng tái tạo

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Phước Trung

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh

18

Đường dây 110Kv TBA 220 Tháp Chàm - Ninh Phước

0,76

 

0,76

 

 

0,76

Xã Phước Trung

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh

19

Đường dây 500kv nhiệt điện Vân phong - Vĩnh Tân đi qua huyện Bác Ái

23,30

 

23,30

 

 

23,30

Xã Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung

QĐ số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của ủy ban quản lý vốn nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

20

Đường dây 500kv nhiệt điện Vân phong - Vĩnh Tân đi qua huyện Bác Ái *

20,61

 

20,61

 

18,30

2,31

Xã Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung

QĐ số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của ủy ban quản lý vốn nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

21

Cải tại nâng cấp tiết diện đường dây 100kv Đa Nhim trạm 220 kV Tháp Chàm

0,10

 

0,10

 

 

0,10

xã Phước Trung

NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh

22

Thủy điện tích năng và công trình phụ trợ (đường dây 22KV)

118,15

 

118,15

 

49,56

68,59

Xã Phước Hòa, Phước Tân

Nghị quyết số 115/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018 - 2023

23

Nhà máy thủy điện Phước Hòa

8,86

 

8,86

 

 

8,86

Xã Phước Hòa, Phước Bình

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh

24

Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Ninh Thuận Bác Ái 14

16,98

 

16,98

 

 

16,98

Xã Phước Trung

NQ số 19/NQ-HĐND của HDDND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020

25

Điện mặt trời Bác Ái 5 ( Dự án NM Trang trại điện mặt trời Phước Trung )

60,00

 

60,00

 

 

60,00

Xã Phước Trung

NQ số 07/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 13/5/2019; Văn bản số 23/2020/CV-PT ngày 24/11/2020 của công ty CP năng lượng Phước Trung

26

Điện mặt trời Bác Ái 11 (DA điện mặt trời kết hợp nông nghiệp, tổng diện tích 274 ha)

8,49

 

8,49

 

 

8,49

Xã Phước Trung

NQ số 19/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020

27

Điện mặt trời Bác Ái 14 (Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô)

16,98

 

16,98

 

 

16,98

Xã Phước Trung

NQ số 19/NQ-HĐND của HDDND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020

28

Đường dây 220kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Sunseap Links Sông Sắt

0,31

 

0,31

 

 

0,31

xã Phước Thành

NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh

29

Đường dây 220kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Sunseap Việt Nam

1,54

 

1,54

 

 

1,54

xã Phước Trung

NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh

30

Đất móng trụ và đường dây dẫn điện mặt trời Bác Ái 6

0,12

 

0,12

 

 

0,12

Xã Phước Trung

NQ số 07/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 HĐND tỉnh; QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh

31

Điện mặt trời ĐMT Bác Ái 9 - Nhà máy điện mặt trời Sunseap Sông Sắt (200 ha - vùng bán ngập hồ Sông sắt)

200,00

 

 

 

 

 

Xã Phước Thành

NQ số 07/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 HĐND tỉnh; QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh; CV 4395 CV-TU ngày 08/10/2019 của tỉnh ủy Ninh Thuận về chủ trương khảo sát đầu tư dự án

32

Móng trụ đường dây Đường điện 220 KV Nha Trang - Tháp Chàm

0,26

 

0,26

 

0,26

 

Xã Phước Thành

Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 3146/QĐ-BTC ngày 28/7/2016 của Bộ Công Thương về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

33

Nhà máy thủy điện Phước Hòa *

58,87

 

58,87

 

4,50

54,37

Xã Phước Hòa, Phước Bình

Đã được Bộ Công thương bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Văn bản số 2712/UBND-KT ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh

34

Cột thu lôi chống sét thôn Ma Oai (vị trí 1) *

0,01

 

0,01

 

 

0,01

xã Phước Thắng

Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025

35

Cột thu lôi chống sét thôn Ma Oai (vị trí 2) *

0,01

 

0,01

 

 

0,01

xã Phước Thắng

Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025

36

Cột thu lôi chống sét thôn Ma Ty (vị trí 1) *

0,01

 

0,01

 

 

0,01

xã Phước Tân

Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025

37

Cột thu lôi chống sét thôn Ma Ty (vị trí 2) *

0,01

 

0,01

 

 

0,01

xã Phước Tân

Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025

38

Cột thu lôi chống sét thôn Ma Hoa *

0,01

 

0,01

 

 

0,01

xã Phước Đại

Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025

39

Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3A *

25,00

 

25,00

 

 

25,00

xã Phước Thành

VB số 59/UBND-KT ngày 08/2/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3B

40

Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3B *

31,25

 

31,25

 

 

31,25

xã Phước Thành

VB số 581/UBND-KT ngày 08/2/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3B

41

Điện mặt trời Thiên Tân 2.1 *

67,00

 

67,00

 

 

67,00

xã Phước Trung

Văn bản 1098/UBND-KTTH ngày 08/3/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v làm rõ cơ sở pháp lý liên quan tới các dự án điện mặt trời Thiên Tân 2.1, Thiên Tân 2.2

e

Đất bưu chính viễn thông

0,01

 

0,01

 

 

0,01

 

 

42

Trạm BTS Viettel *

0,01

 

0,01

 

 

0,01

xã Phước Hòa

Văn bản số 2145/CV-NTN-KTHT của Viettel Ninh Thuận và VB số 875/STTTT-CN của Sở Thông tin - truyền thông về việc chấp thuận vị trí đặt trạm BTS Viettel

f

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,30

 

0,30

 

 

0,30

 

 

43

Trụ sở kho bạc nhà nước Bác Ái

0,30

 

0,30

 

 

0,30

xã Phước Đại

QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ tài chính về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng kho bạc nhà nước giai đoạn 2016 - 2020

44

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bác Ái *

0,02

 

0,02

 

 

0,02

xã Phước Đại

Văn bản số 314/BHXH-KHTC ngày 06/5/2021 của Bảo hiểm Xã hội Ninh Thuận.

g

Đất phi nông nghiệp khác

2,00

 

2,00

 

 

2,00

 

 

45

Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc Nam

2,00

 

2,00

 

 

2,00

xã Phước Trung

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 16/12/2019

h

Đất ở nông thôn

18,95

 

18,95

 

 

18,95

 

 

46

Khu trung tâm Làng thanh niên lập nghiệp Phước Đại *

18,95

 

18,95

 

 

18,95

xã Phước Đại

QĐ số 928/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận

1.2.1

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất

1.346,25

 

1.346,25

 

 

1.346,25

 

 

47

Đất lâm nghiệp đưa ra ngoài lâm nghiệp giao về địa phương để lập kế hoạch sử dụng đất nhằm ổn định sản xuất cho người dân*. Trong đó:

1.346,25

 

1.346,25

 

 

1.346,25

 

 

-

Xã Phước Bình

105,07

 

105,07

 

 

105,07

 

Quyết định 199/QĐ- UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025

-

Xã Phước Hòa

58,50

 

58,50

 

 

58,50

 

 

-

Xã Phước Tân

358,96

 

358,96

 

 

358,96

 

 

-

Xã Phước Tiến

417,44

 

417,44

 

 

417,44

 

 

-

Xã Phước Đại

231,07

 

231,07

 

 

231,07

 

 

-

Xã Phước Chính

101,89

 

101,89

 

 

101,89

 

 

-

Xã Phước Thành

9,26

 

9,26

 

 

9,26

 

 

-

Xã Phước Trung

64,06

 

64,06

 

 

64,06

 

 

II

Công trình, dự án cấp huyện

233,97

 

233,97

10,85

14,45

208,67

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

31,97

 

31,97

0,03

 

31,94

 

 

a

Đất giao thông

22,15

 

22,15

0,03

 

22,12

 

 

1

Công trình Mở rộng đường vào Trung tâm huyện kết hợp với tôn tạo và phục dựng Đồn Tà Lú - Phước Đại

1,75

 

1,75

 

 

1,75

xã Phước Đại

CV 4304-CV/TU ngày 09/9/2019 của Tỉnh ủy Ninh Thuận về tổ chức kỷ niệm 60 năm ngày giải phóng huyện Bác Ái; QĐ 1729/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

2

Đường giao thông dọc kênh N6 khu sản xuất Chà Là

0,20

 

0,20

0,03

 

0,17

xã Phước Chính

NQ số 91a/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND huyện Bác Ái về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 NQ 35/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 16/12/2019

3

Xây dựng đường giao thông đi khu sản xuất Ma Dú - Ma Rớ - Đá Ba Cái *

3,00

 

3,00

 

 

3,00

Xã Phước Thành

Văn bản số 1331/UBND-KT ngày 13/8/2020 CV số 43/CV-UBND của UBND xã Phước Thành ngày 09/4/2021

4

Công trình đường đi khu sản xuất liên vùng Phước Chính-Phước Tiến *

13,20

 

13,20

 

 

13,20

xã Phước Chính, xã Phước Tiến

VB số 1920 của UBND huyện Bác Ái ngày 30/11/2020

5

Hạ tầng khu dân cư (Khu vực thôn Mã Tiền)*

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Phước Tiến

QĐ số 748/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND huyện Bác Ái

6

Bến xe huyện Bác Ái *

2,00

 

2,00

 

 

2,00

xã Phước Đại

 

7

Đường khu sản xuất thôn Đá Trắng xã Phước Tân *

0,50

 

0,50

 

 

0,50

xã Phước Tân

 

b

Đất thủy lợi

3,24

 

3,24

 

 

3,24

 

 

8

Đường bao chống sạt lở khu vực thôn Bạc Rây 2, xã Phước Bình (Giai đoạn 2)

1,70

 

1,70

 

 

1,70

Xã Phước Bình

NQ số 104/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND huyện Bác Ái

9

Đường đê bao chống sạt lở Sông sắt khu vực Tà Lú, xã Phước Đại

1,54

 

1,54

 

 

1,54

Xã Phước Đại

Quyết định 164/QĐ- UBND ngày 17/1/2017 của UBND huyện Bác Ái

NQ số 25/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 17/7/2020

c

Đất cơ sở văn hóa

0,49

 

0,49

 

 

0,49

 

 

10

Trung tâm văn hóa xã Phước Chính *

0,03

 

0,03

 

 

0,03

xã Phước Chính

Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện Bác Ái về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển CT MTQG xây dựng NTM năm 2020 (lần 3)

11

Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phước Thành *

0,46

 

0,46

 

 

0,46

Xã Phước Thành

CV số 43/CV-UBND của UBND xã Phước Thành ngày 09/4/2021 về việc đăng ký danh mục công trình 2021

d

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,74

 

0,74

 

 

0,74

 

 

12

Mở rộng trường MN Phước Bình *

0,17

 

0,17

 

 

0,17

Xã Phước Bình

Đầu tư công năm 2021

13

Mở rộng điểm chính trường MG Phước Thắng *

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Thắng

Đầu tư công năm 2021

14

Xây mới trường mầm non Tà Lú 2 *

0,22

 

0,22

 

 

0,22

xã Phước Đại

 

15

Trường Tiểu học Phước Bình C *

0,30

 

0,30

 

 

0,30

xã Phước Bình

Đầu tư công năm 2021

e

Đất chợ

0,30

 

0,30

 

 

0,30

 

 

16

Chợ Phước Trung

0,30

 

0,30

 

 

0,30

xã Phước Trung

 

f

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

0,05

 

0,05

 

 

0,05

 

 

17

Vị trí chốt chặn khoáng sản *

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Trung

 

g

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,00

 

5,00

 

 

5,00

 

 

18

Nghĩa trang xã Phước Đại *

5,00

 

5,00

 

 

5,00

xã Phước Đại

 

2.2

Đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất

172,60

 

172,60

 

 

172,60

 

 

a

Đất nông nghiệp

123,97

 

123,97

 

 

123,97

 

 

19

Cho thuê đất sản xuất nông nghiệp

25,00

 

25,00

 

 

25,00

Xã Phước Thắng

Kết luận số 4483/KL-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Bác Ái

20

Giao đất sản xuất nông nghiệp

20,00

 

20,00

 

 

20,00

Xã Phước Thắng

Kết luận số 4483/KL-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Bác Ái

21

Cho thuê đất bãi vật liệu cũ lòng hồ Tân Mỹ làm đất nông nghiệp khác *

1,58

 

1,58

 

 

1,58

xã Phước Tiến

Kêu gọi đầu tư

22

Cho thuê đất công ty TNHH Vila

77,39

 

77,39

 

 

77,39

Xã Phước Thắng

Công ty TNHH Vila

b

Đất ở nông thôn

46,43

 

46,43

 

 

46,43

 

 

23

Bán đấu giá quyền sử dụng đất lô số 57 KDC mã Tiền *

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Tiến

CV số 582/CV-UBND của UBND huyện Bác Ái ngày 30/3/2021 v/v triển khai thực hiện thủ tục bán đấu giá QSDĐ lô số 57 thôn Mã Tiền

24

Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại khu quy hoạch trung tâm huyện (Khu E - 10 lô còn lại)

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Xã Phước Đại

Văn bản 757 UBND-KT (H) ngày 12/6/2019 về cho chủ trương sử dụng quỹ đất sạch để giải quyết tiền lãi phát sinh do chậm bồi thường

25

Bán đấu giá quyền sử dụng đất khu vực thôn Mã Tiền (2 khu)

14,00

 

14,00

 

 

14,00

Xã Phước Tiến

NQ 34/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/12/2019

26

Giao đất ở (72 hộ) xã Phước Thắng *

3,90

 

3,90

 

 

3,90

Xã Phước Thắng

Thông báo số 306/TB-UBND của UBND huyện Bác Ái ngày 12/9/2019

27

Giao đất khu TĐC thôn Tà Lọt, xã Phước Hòa *

27,48

 

27,48

 

 

27,48

xã Phước Hòa

QĐ số 239/QĐ-UBND của UBND huyện Bác Ái ngày 19/2/2020 về việc phê duyệt quy hoạch phân lô chi tiết khu tái định cư thôn Tà Lọt, xã Phước Hòa

28

Bán đấu giá khu tập thể Phước Đại *

0,35

 

0,35

 

 

0,35

xã Phước Đại

Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025

29

Bán đấu giá quyền SDĐ điểm trường MG thôn Mã Tiền *

0,18

 

0,18

 

 

0,18

xã Phước Tiến

Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025

30

Bán đấu giá quyền SDĐ điểm trường tiểu học Phước Thắng (Ma Oai) *

0,22

 

0,22

 

 

0,22

xã Phước Thắng

Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025

c

Đất thương mại - dịch vụ

2,20

 

2,20

 

 

2,20

 

 

31

Cho thuê đất bãi vật liệu cũ lòng hồ Tân Mỹ*

2,20

 

2,20

 

 

2,20

xã Phước Tiến

Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025

2.3

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

202,00

 

202,00

10,82

14,45

176,73

 

 

a

Đất nông nghiệp khác

54,15

 

54,15

0,30

 

53,85

 

 

1

Dự án trồng dưa lưới theo tiêu chuẩn VietGAP kết hợp trồng cây dược liệu

24,98

 

24,98

 

 

24,98

Xã Phước Tiến

Quyết định chủ trương 1345/QĐ-UBND (T) ngày 22/8/2019

2

Dự án sản xuất dưa lưới, dưa lê Dannygreen nông nghiệp công nghệ cao

22,29

 

22,29

 

 

22,29

Xã Phước Tiến

Quyết định chủ trương 1406/QĐ-UBND (T) ngày 03/9/2019

3

Trồng cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao *

6,58

 

6,58

 

 

6,58

Xã Phước Tân

Quyết định chủ trương 4560/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận ngày 18/12/2020

4

Sân phơi xã Phước Trung *

0,30

 

0,30

0,30

 

 

xã Phước Trung

 

5

Trang trại chăn nuôi heo khép kín CNC kết hợp trồng cây ăn quả công nghệ tưới Isarel và sản xuất phân hữu cơ *

69,35

 

69,35

 

 

69,35

xã Phước Thắng

Văn bản số 214/EDO-ĐT ngày 12/5/2021 của Sở KH-ĐT

b

Đất thương mại - dịch vụ

2,27

 

2,27

 

 

2,27

 

 

6

Cửa hàng xăng dầu xã Phước Hòa

0,17

 

0,17

 

 

0,17

Xã Phước Hòa

Kêu gọi đầu tư

7

Cửa hàng xăng dầu xã Phước Tiến

0,17

 

0,17

 

 

0,17

xã Phước Tiến

Kêu gọi đầu tư

8

Trạm trung chuyển gia súc, gia cầm *

1,93

 

1,93

 

 

1,93

xã Phước Thành

Kêu gọi đầu tư

c

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

36,38

 

36,38

 

 

36,38

 

 

9

Nhà máy gạch Thông Thuận Bác Ái

18,60

 

18,60

 

 

18,60

xã Phước Thành

QĐ 318/QĐ-UBND (T) ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và văn bản số 4796/UBND-KTN ngày 02/2/2015 đồng ý chủ trương cấp phép thăm dò khai thác khoáng sản sét gạch ngói

10

Nhà máy gạch không nung Bác Ái *

3,20

 

3,20

 

 

3,20

xã Phước Đại

 

11

Cụm tiểu thủ công nghiệp Phước Đại (khu bãi vật liệu) *

10,00

 

10,00

 

 

10,00

xã Phước Đại

Kêu gọi đầu tư

12

Nhà máy đá xây dựng núi Tà Liên *

2,23

 

2,23

 

 

2,23

xã Phước Đại

Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận

13

Nhà xưởng chế biến đá granite núi Tà Năng *

2,35

 

2,35

 

 

2,35

xã Phước Đại, xã Phước Chính

Văn bản số 1045/UBND-KTTH ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá granite tảng lăn làm đá ốp lát và dự án Nhà xưởng chế biến đá granite

d

Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ

97,48

 

97,48

10,52

14,45

72,51

 

 

14

Khai thác đất san lấp (30 ha)

30,00

 

30,00

 

 

30,00

Xã Phước Trung

 

15

Khai thác khoáng sét để sản xuất gạch ngói

13,00

 

13,00

10,52

 

2,48

xã Phước Chính

QĐ 318/QĐ-UBND (T) ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và văn bản số 4796/UBND-KTN ngày 02/2/2015 đồng ý chủ trương cấp phép thăm dò khai thác khoáng sản sét gạch ngói

16

Khai thác đá xây dựng núi Tà Liên*

2,66

 

2,66

 

2,66

 

xã Phước Đại

Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận

17

Khai thác đá granite tảng lăn làm đá ốp lát khu vực núi Tà Năng *

14,22

 

14,22

 

11,79

2,43

xã Phước Đại, xã Phước Chính

Văn bản số 1045/UBND-KTTH ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá granite tảng lăn làm đá ốp lát và dự án Nhà xưởng chế biến đá granite

18

Mỏ vật liệu đất san lấp xã Phước Trung*

37,60

 

37,60

 

 

37,60

Xã Phước Trung

Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận

19

Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở các xã*

11,72

 

11,72

 

 

11,72

 

 

Ghi chú: (*) : Công trình đăng ký mới