- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị quyết 31/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15 Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 16 Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 17 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
- 18 Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 438/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 19/5/2021 và Báo cáo số 436/BC-UBND ngày 23/8/2021; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3924/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Phước với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.627,77 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.860,72 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.455,99 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 568,57 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 561,48 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 7,09 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 779,85 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 3,07 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 59,52 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 59,52 ha.
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3924/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 438 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Cơ sở pháp lý, nguồn vốn | |||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
LUA | RPH | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4) (5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Công trình, dự án được phân bổ từ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 839,15 | 106,44 | 732,71 | 124,69 | 36,57 | 571,45 |
|
| |
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 12,11 |
| 12,11 | 2,52 |
| 9,59 |
|
|
1.1.1 | Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021 | 12,11 |
| 12,11 | 2,52 |
| 9,59 |
|
|
1 | Đất quốc phòng tại xã Phước Hải | 9,59 |
| 9,59 |
|
| 9,59 | xã Phước Hải | VB 1476/UBND-KT ngày 10/5/2018 của UBND huyện BCHQS huyện đăng ký nhu cầu |
2 | Xây dựng trụ sở công An huyện Ninh Phước | 2,52 |
| 2,52 | 2,52 |
| 0,00 | TT Phước Dân | Công Văn số 4018/UBND- QHXD ngày 25/10/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
1.1.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 3,47 |
| 3,47 | 0,32 | 3,15 |
|
|
|
3 | Đất quốc phòng tại xã Phước Thái | 3,15 |
| 3,15 |
| 3,15 | 0,00 | xã Phước Thái | VB 483/UBND-KTTH ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh |
4 | Công an xã Phước Hải | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
| 0,00 | xã Phước Hải | CV 1231/CAT-PH10 ngày 07/10/2020 của CA tỉnh |
5 | Công an xã Phước Hữu | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
| 0,00 | xã Phước Hữu | CV 1231/CAT-PH10 ngày 07/10/2020 của CA tỉnh |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 827,04 | 106,44 | 720,60 | 122,17 | 36,57 | 561,86 |
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 827,04 | 106,44 | 720,60 | 122,17 | 36,57 | 561,86 |
|
|
1.2.1.1 | Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021 | 483,89 | 2,78 | 481,11 | 61,29 | 36,57 | 383,25 |
|
|
a | Đất giao thông | 12,36 | 2,78 | 9,58 | 3,00 |
| 6,58 |
|
|
6 | Đường đôi vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 10,52 | 2,78 | 7,74 | 3,00 |
| 4,74 | xã An Hải | Quyết định 2616/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh và NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
7 | Đường giao thông phục vụ thi công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1 | 1,84 |
| 1,84 |
|
| 1,84 | xã Phước Thái | Văn bản số 3632/UBND- KT ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh và NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
b | Công trình thủy lợi | 63,41 |
| 63,41 | 0,08 |
| 63,33 |
|
|
8 | Xây dựng bảo vệ khu dân cư 2 bên bờ sông Lu | 2,90 |
| 2,90 |
|
| 2,90 | TT Phước Dân | QĐ số 1186/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh |
9 | Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông Dinh khu vực xã Phước Sơn | 4,18 |
| 4,18 |
|
| 4,18 | xã Phước Sơn | QĐ số 1187/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh |
10 | Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển | 15,15 |
| 15,15 |
|
| 15,15 | xã Phước Hải | Quyết định số 2327/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
11 | Cải tạo nâng cấp Hệ thống kênh mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh Chàm và đường giao thông quản lý kênh Nam | 2,45 |
| 2,45 | 0,08 |
| 2,37 | xã Phước Hữu | Quyết định 610/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh |
12 | Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước | 29,70 |
| 29,70 |
|
| 29,70 | xã Phước Vinh, xã Phước Thái, Phước Hữu | Quyết định 2327/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
13 | Dự án Đê cửa Sông Phú Thọ | 7,13 |
| 7,13 |
|
| 7,13 | xã An Hải | NQ 797/UBTVQH14 ngày 24/10/2019 của UB thường vụ Quốc hội |
14 | Khắc phục sạt lỡ bờ sông đoạn sau lưng miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước | 1,90 |
| 1,90 |
|
| 1,90 | xã Phước Sơn | Quyết định 1598/QĐ- UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh |
c | Công trình năng lượng | 408,12 |
| 408,12 | 58,21 | 36,57 | 313,34 |
|
|
15 | Nhà máy điện gió Phước Hữu Duyên Hải 1 (CT TNHH Hưng Tín) | 9,80 |
| 9,80 | 7,83 |
| 1,97 | xã Phước Hữu | Quyết định số 214/QĐ- UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
16 | Nhà máy điện gió Phước Hữu | 10,80 |
| 10,80 | 9,10 |
| 1,70 | xã Phước Hữu | NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Thuận. |
17 | Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2 ( mở rộng ĐMT Ninh Phước 9) | 140,00 |
| 140,00 |
|
| 140,00 | xã Phước Hữu | Văn bản số 3025/UBND- KT ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh |
18 | Đường dây 110 KV TBA 220KV Tháp Chàm -Ninh Phước | 0,19 |
| 0,19 |
|
| 0,19 | huyện Ninh Phước | Văn bản số 5593/AĐMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam |
19 | Trạm biến áp 220kV Ninh phước và đường dây 220 kV Ninh Phước - Thuận Nam | 1,30 |
| 1,30 |
|
| 1,30 | huyện Ninh Phước | Quyết định 674/QĐ- EVNNPT ngày 22/5/2019 của Tổng cty truyền tải điện quốc gia |
20 | Trạm biến áp 220kV Ninh phước và đường dây 220 kV Ninh Phước - Thuận Nam | 3,44 |
| 3,44 | 3,41 |
| 0,03 | huyện Ninh Phước | Quyết định 674/QĐ- EVNNPT ngày 22/5/2019 của Tổng cty truyền tải điện quốc gia |
21 | Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 |
| 0,02 | xã Phước Vinh | Công văn số 2798/UBND- KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
22 | Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu) | 0,30 |
| 0,30 | 0,06 |
| 0,24 | xã Phước Hữu | Văn bản số 1937/SCT-VP ngày 11/12/2017 của Sở Công Thương |
23 | Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2) | 0,55 |
| 0,55 | 0,09 |
| 0,46 | xã Phước Hữu | Thông báo số 305/TB- VPUB ngày 18/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh |
24 | Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và NN Bình Phước) diện tích 60 ha | 16,98 |
| 16,98 |
|
| 16,98 | xã Phước Hữu | Văn bản số 5531/UBND- KT ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh |
25 | Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.2 | 10,90 |
| 10,90 |
|
| 10,90 | Phước Hữu |
|
26 | Nhà máy Điện mặt trời Ninh Phước 7 | 16,98 |
| 16,98 |
|
| 16,98 | xã Phước Vinh | Văn bản số 3889/UBND- KT ngày19/9/2017 của UBND tỉnh |
27 | Mở rộng điện mặt trời Ninh Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà) | 8,49 |
| 8,49 |
|
| 8,49 | xã Phước Hữu | NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Thuận, |
28 | Nhà máy điện gió số 17 | 31,50 |
| 31,50 | 31,50 |
| - | xã Phước Hữu | Công văn 3680/UBND-KT ngày 28/12/2019 của UBND tỉnh |
29 | Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng | 9,53 |
| 9,53 |
|
| 9,53 | xã Phước Hữu | Quyết định chủ trương số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
30 | Thay dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện) | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | huyện Ninh Phước | NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
31 | Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện) | 0,09 |
| 0,09 |
|
| 0,09 | xã Phước Hữu | NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
32 | Đường dây 110 kV đấu nối dự án Điện mặt trời infra 1 | 0,50 |
| 0,50 | 0,21 |
| 0,29 | xã Phước Thái | NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
33 | Đường dây 110 kV Phước Thái - Phước Hữu, Phước Thái - Phước Hữu ĐL1 và Ninh Phước 6.2 | 0,35 |
| 0,35 |
|
| 0,35 | xã Phước Hữu, Phước Thái | NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
34 | Dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 2 | 91,15 |
| 91,15 |
| 29,73 | 61,42 | xã Phước Thái | Công Văn số 4001/UBND- KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
35 | Dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 3 | 42,25 |
| 42,25 |
| 6,17 | 36,08 | xã Phước Thái | Công Văn số 4001/UBND- KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
36 | Nhà máy điện gió số 5 (Điện gió Phước Hữu - Trung Nam) | 8,42 |
| 8,42 | 5,00 |
| 3,42 | xã Phước Hữu | Công Văn số 3963/UBND- KTTH ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
37 | Đường dây điện 110kv giải tỏa công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam | 0,35 |
| 0,35 |
|
| 0,35 | xã Phước Hữu, Phước Thái | Công Văn số 4001/UBND- KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
38 | Đường dây 500KV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân | 2,02 |
| 2,02 | 1,00 | 0,67 | 0,35 | Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu | Quyết định số 264/QĐ- UBQLV ngày 11/7/2019 của Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp |
39 | Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | xã Phước Sơn, Phước Hữu, Phước Thái và xã Phước Vinh | QĐ 2352/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2018 của Bộ giao thông vận tải |
1.2.3.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 343,15 | 103,66 | 239,49 | 60,88 |
| 178,61 |
|
|
a | Đất nông nghiệp | 16,00 | 16,00 |
|
|
|
|
|
|
40 | Dự án phát triển thủy sản bền vững vốn vay WB (tiểu dự án 3: Nâng cấp mở rộng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải) | 16,00 | 16,00 |
|
|
| - | xã An Hải | VB 3012/UBND-KTTH ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
b | Đất giao thông | 101,41 |
| 101,41 | 53,04 |
| 48,37 |
|
|
41 | Đường tỉnh 710 (đoạn từ Thành Tín - Bàu Ngứ - Từ Thiện) | 17,70 |
| 17,70 | 1,80 |
| 15,90 | Ninh Phước | VB 1921/SGTVT-QLGT ngày 28/9/2020 của Sở Giao Thông; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
42 | Mở rộng đường Văn Lâm - Sơn Hải | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | xã Phước Hải | QĐ 1312/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 của UBND tỉnh |
43 | Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ TL 703 đến TL 701) | 38,70 |
| 38,70 | 23,80 |
| 14,90 | TT Phước Dân, Phước Hải, An Hải | QĐ 1312/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 của UBND tỉnh |
44 | Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ QL 27 đến TL 703) | 38,09 |
| 38,09 | 27,10 |
| 10,99 | TT Phước Dân, Phước Thuận, Phước Hậu | QĐ 1312/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 của UBND tỉnh |
45 | Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1 | 5,41 |
| 5,41 | 0,34 |
| 5,07 | xã Phước Thái | VB 943/EVNPMB3-BT ngày 23/9/2020 |
46 | Dự án cầu qua sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | Phước Thuận - An Hải | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện |
c | Đất thủy lợi | 2,93 |
| 2,93 |
|
| 2,93 |
|
|
47 | Hạng mục tuyến kè bờ bảo vệ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án Đập hạ lưu Sông Dinh | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | xã An Hải | Văn bản số 1333/UBND- KTTH ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh |
48 | Hồ chứa nước Lanh Ra | 0,70 |
| 0,70 |
|
| 0,70 | xã Phước Vinh | VB 1114/BQLDANNN- DA1 ngày 14/9/2020 của Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT |
49 | Dự án gia cố kè chống sạt lở sông Lu I, II | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | TT Phước Dân | NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
50 | Dự án gia cố kè chống sạt lở suối Tầm Rá | 0,11 |
| 0,11 |
|
| 0,11 | xã Phước Vinh | NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
d | Đất năng lượng | 215,38 | 87,66 | 127,72 | 0,41 |
| 127,31 |
|
|
51 | Nhà máy cụm điện gió trên biển Ninh Thuận (hạng mục: đất xây dựng móng trụ 500 kv) | 5,00 |
| 5,00 |
|
| 5,00 | xã An Hải | NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
52 | Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều hành) | 2,08 |
| 2,08 |
|
| 2,08 | Phước Thái, Phước Vinh | Quyết định số 1920/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận (phần nằm ngoài lòng hồ) |
53 | Đường dây 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành | 2,81 |
| 2,81 | 0,41 |
| 2,40 | Ninh Phước | VB 9036/CPMB-ĐB ngày 29/9/2020 của BQLDA các công trình điện miền trung; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
54 | Đường dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam | 0,36 |
| 0,36 |
|
| 0,36 | Ninh Phước | VB 9214/CPMB-ĐB ngày 03/10/2020 của BQLDA các công trình điện miền trung |
55 | Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió số 7A | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | xã Phước Hữu | NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
56 | Đường dây đấu nối và ngăn lộ mở rộng nhà máy điện gió số 7A | 2,65 |
| 2,65 |
|
| 2,65 | xã Phước Hữu | VB 951/CTHĐ-QLNL ngày 07/10/2020 của cty cổ phần tập đoàn Hà Đô |
57 | Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và NN Bình Phước) diện tích 60 ha | 43,02 |
| 43,02 |
|
| 43,02 | xã Phước Hữu | VB 5531/UBND-KT ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh (bổ sung diện tích lên 60 ha) |
58 | Mở rộng điện mặt trời Ninh Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà) | 31,83 |
| 31,83 |
|
| 31,83 | xã Phước Hữu | QĐ chủ trương đầu tư số 102/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh; (bổ sung diện tích lên 40,32 ha) |
59 | Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 2.2 | 25,00 |
| 25,00 |
|
| 25,00 | xã Phước Thái |
|
60 | Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 | 2,08 |
| 2,08 |
|
| 2,08 | Phước Thái, Phước Vinh | Quyết định số 1920/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận (phần nằm ngoài lòng hồ) |
61 | Nhà máy điện mặt trời Infra (giai đoạn 2) | 100,00 | 87,66 | 12,34 |
|
| 12,34 | xã Phước Thái, Phước Vinh |
|
62 | Xây dựng cột thu lôi chống sét | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | xã Phước Thái, xã Phước Hậu, xã Phước Thuận, xã An Hải | QĐ 440/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh |
63 | Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
| - | xã Phước Hữu |
|
64 | Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió số 5 | 0,11 |
| 0,11 | 0,05 |
| 0,06 | xã Phước Hữu |
|
e | Khu dân cư | 7,43 |
| 7,43 | 7,43 |
|
|
|
|
65 | Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung tâm xã - khu núi tháp, thôn Hậu Sanh) | 7,43 |
| 7,43 | 7,43 |
| - | xã Phước Hữu | VB 1989/SNNPTNT-KH ngày 17/7/2020; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh |
105,01 | 13,65 | 91,30 | 40,94 |
| 50,36 |
|
| ||
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 44,91 | 1,49 | 43,36 | 31,87 |
| 11,49 |
|
|
2.1.1 | Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021 | 36,98 | 1,20 | 35,78 | 25,27 |
| 10,51 |
|
|
a | Đất di tích lịch sử văn hóa | 0,08 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
66 | Xây dựng bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947 | 0,08 |
| 0,08 |
|
| 0,08 | xã Phước Hải | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện |
b | Công trình giáo dục | 1,22 | 0,37 | 0,85 | 0,75 |
| 0,10 |
|
|
67 | Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn | 0,15 |
| 0,15 | 0,08 |
| 0,07 | xã Phước Hậu | Quyết định số 987/QĐ- UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh và NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
68 | Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn | 0,70 |
| 0,70 | 0,67 |
| 0,03 | xã Phước Hậu | đã xây dựng, chưa được cấp giấy CNQSD đất |
69 | Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Vạn Phước) | 0,13 | 0,13 |
|
|
| - | xã Phước Thuận | đã xây dựng, đã thống kê hiện trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất |
70 | Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà) | 0,24 | 0,24 |
|
|
| - | xã Phước Thuận | đã xây dựng, đã thống kê hiện trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất |
e | Đất giao thông | 0,43 |
| 0,43 | 0,24 |
| 0,19 |
|
|
71 | Bãi đậu xe và lắp đặt mái che | 0,19 |
| 0,19 |
|
| 0,19 | xã Phước Thuận | nguồn vốn xã hội hóa |
72 | Xây dựng đường giao thông nội đồng | 0,24 |
| 0,24 | 0,24 |
| - | xã Phước Hậu | Đã thỏa thuận thu hồi đất và hoán đổi đất với người dân |
f | Đất Chợ | 1,21 |
| 1,21 |
|
| 1,21 |
|
|
73 | Chợ Phú Quý | 1,21 |
| 1,21 |
|
| 1,21 | TT Phước Dân |
|
g | Đất ở nông thôn, đất ở đô thị (Dự án đấu giá quyền sử dụng đất) | 33,17 | 0,80 | 32,37 | 23,57 |
| 8,80 |
|
|
74 | Khu dân cư phía Nam cầu Phú Quý (giai đoạn 2) | 18,00 |
| 18,00 | 18,00 |
| - | TT Phước Dân | Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện |
75 | Khu dân cư Tám Ký | 7,17 |
| 7,17 |
|
| 7,17 | TT Phước Dân | BC 646/BQL-QLDA ngày 16/9/2020 của BQL dự án đầu tư XD Dân dụng và CN |
76 | Khu dân cư Ninh Quý 1 | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | xã Phước Sơn | Quyết định số 271/QĐ- UBND ngày 18/11/2013 của UBND huyện |
77 | Quy hoạch chỉnh trang và phân lô khu dân cư Mã Thánh, thôn Phước Thiện 2 | 1,60 | 0,80 | 0,80 |
|
| 0,80 | xã Phước Sơn | Quyết định số 951/QĐ- UBND ngày 25/04/2017 của UBND huyện |
78 | Khu dân cư xã An Hải (Bầu Bèo) | 6,20 |
| 6,20 | 5,57 |
| 0,63 | xã An Hải | QĐ 2081/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện Ninh Phước |
h | Nghĩa trang, nghĩa địa | 0,71 |
| 0,71 | 0,71 |
|
|
|
|
79 | Mở rộng nghĩa trang thôn Phước An 1 | 0,71 |
| 0,71 | 0,71 |
| - | xã Phước Vinh | Đất công, giao cho giáo sứ Phước An mở rộng nghĩa địa |
i | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
80 | Hội trường UBND xã Phước Thuận | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | xã Phước Thuận | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện |
i | Công trình SHCĐ, vui chơi giải trí | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
81 | Nhà văn hóa tổ dân phố 15 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| TT Phước Dân | đã xây dựng, chưa làm thủ tục pháp lý về đất đai |
2.1.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 7,93 | 0,29 | 7,58 | 6,60 |
| 0,98 |
|
|
a | Công trình giao thông | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
82 | Đường đi nghĩa trang 2 thôn Hoài Nhơn | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | Xã Phước Hậu | CV 172/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND xã Phước Hậu, vốn do dân đóng góp |
83 | Đường nội thôn Hoài Trung | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | xã Phước Thái | CV 222/UBND-KT ngày 14/09/2020 của UBND xã , vốn do dân đóng góp |
b | Công trình giáo dục | 0,33 | 0,14 | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
84 | Mẫu giáo xã Phước Hải | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | xã Phước Hải | Vốn của tập đoàn Trung nam |
85 | Mở rộng trường mầm non Sơn Ca | 0,09 |
| 0,09 |
|
| 0,09 | TT Phước Dân | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện |
86 | Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận) | 0,14 | 0,14 |
|
|
| - | xã Phước Thuận | đã xây dựng, đã thống kê hiện trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất |
c | Đất Chợ | 0,48 |
| 0,48 |
|
| 0,48 |
|
|
87 | Chợ Phước Hậu | 0,48 |
| 0,48 |
|
| 0,48 | xã Phước Hậu | VB 4151/UBND-KT ngày 30/11/2020 của UBND huyện Ninh Phước |
d | Dự án khu dân cư | 6,60 |
| 6,60 | 6,60 |
|
|
|
|
88 | Khu đô thị mới An Hải | 6,60 |
| 6,60 | 6,60 |
|
| xã An Hải | Hình thức kêu gọi đầu tư |
e | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,20 | 0,15 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
89 | Công viên thôn Hiệp Hòa | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | xã Phước Thuận | Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 11/3/2021 của UBND huyện |
90 | Đất văn hóa khu Bàu Trúc | 0,15 | 0,15 |
|
|
| - | TT Phước Dân | đã xây dựng, chưa làm thủ tục pháp lý về đất đai |
f | Đất sông suối | 0,19 |
| 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
91 | Thu hồi đất ông Nguyễn Văn Chung do sạt lở đất để hoán đổi đất công ích của xã | 0,19 |
| 0,19 |
|
| 0,19 | xã Phước Hậu | CV 172/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND xã Phước Hậu |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 60,10 | 12,16 | 47,94 | 9,07 |
| 38,87 |
|
|
2.2.1 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 28,06 | 12,16 | 15,90 | 2,59 |
| 13,31 |
|
|
a | Đất nông nghiệp | 19,58 | 12,03 | 7,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,55 |
|
|
92 | Hoán đổi đất hộ bà Huỳnh Thị Nga với đất công ích của xã | 0,20 | 0,20 |
|
|
| - | Xã Phước Sơn |
|
93 | Hoán đổi đích công ích xã các cho hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh | 0,54 | 0,54 |
|
|
| - | xã Phước Thái |
|
94 | Hoán đổi đích công ích xã các cho hộ làm đường giao thông nội đồng phục vụ kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong SXNN năm 2019 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| - | xã Phước Hậu |
|
95 | Hoán đổi đích công ích xã các cho hộ làm mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn | 0,08 | 0,08 |
|
|
| - | xã Phước Hậu |
|
96 | Giao đất rừng sản xuất cho hộ ông Nguyễn Hồng | 10,96 | 10,96 |
|
|
| - | xã Phước Thái, xã Phước Vinh |
|
97 | Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm sang trồng cây lâu năm | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | xã Phước Vinh | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
98 | Đất nông nghiệp khác (lấy từ Bãi vật liệu D, thôn Liên Sơn 2) | 7,25 |
| 7,25 |
|
| 7,25 | xã Phước Vinh | QĐ 43/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh |
b | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ | 2,95 |
| 2,95 | 2,58 |
| 0,37 |
|
|
99 | Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất thương mại dịch vụ | 0,08 |
| 0,08 |
|
| 0,08 | xã Phước Hậu | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
100 | Trung tâm Viettel huyện Ninh Phước | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | TT Phước Dân | VB1780/NTN-KHT của Viettel Ninh Thuận |
101 | Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ | 2,84 |
| 2,84 | 2,58 |
| 0,26 | TT Phước Dân | VB số 22/UBND-KT ngày 28/01/2021 của UBND thị trấn |
c | Đất ở tại đô thị, nông thôn | 5,53 | 0,13 | 5,40 | 0,01 |
| 5,39 |
|
|
102 | Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã Phước Hải; Đài liệt sỹ; Sân bóng đá cũ thôn Từ Tâm ) | 1,72 |
| 1,72 |
|
| 1,72 | xã Phước Hải | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
103 | Đấu giá QSD đất ở (Sân phơi thôn Hiệp Hòa ) | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | xã Phước Thuận | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
104 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý ) | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | xã Phước Thái | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
105 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý ) | 0,24 |
| 0,24 |
|
| 0,24 | xã Phước Hậu | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
106 | Đấu giá QSD đất ở (Khu dân cư Liên Sơn 2; Khu đất thuộc Hội người cao tuổi thôn Phước An 1; Khu thuốc lá Hòa Việt thuộc thôn Liên Sơn 2) | 0,97 | 0,03 | 0,94 |
|
| 0,94 | xã Phước Vinh | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
107 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý ) | 0,05 | 0,05 |
|
|
| - | xã Phước Hữu | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
108 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư | 0,05 | 0,05 |
|
|
| - | xã Phước Sơn | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
109 | Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư | 0,09 |
| 0,09 | 0,01 |
| 0,08 | TT Phước Dân | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
110 | Đấu giá QSD đất ở khu dân cư xóm cũ | 2,08 |
| 2,08 |
|
| 2,08 | TT Phước Dân | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
d | Đất khai thác vật liệu xây dựng | 28,47 |
| 28,47 |
|
| 28,47 |
|
|
111 | Khai thác vật liệu san lấp điểm QH 100 | 20,46 |
| 20,46 |
|
| 20,46 | xã Phước Thái | Đơn đăng ký công ty Đại Phú Thịnh |
112 | Khai thác mỏ vật liệu núi Chông | 8,01 |
| 8,01 |
|
| 8,01 | xã Phước Thái | GP thăm dò KS 16/GP- UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh |
113 | Mỏ vật liệu san lấp Hòa Thạnh | 8,90 |
| 8,90 |
|
| 8,90 | xã An Hải | KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh |
114 | Mỏ vật liệu san lấp núi Một | 11,72 |
| 11,72 |
|
| 11,72 | xã Phước Hữu | KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh |
115 | Mỏ cát xây dựng sông Dinh | 14,24 | 14,21 |
|
|
| - | xã An Hải | KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh |
2.2.2 | Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021 | 32,04 |
| 32,04 | 6,48 |
| 25,56 |
|
|
a | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ | 12,61 |
| 12,61 | 2,11 |
| 10,50 |
|
|
116 | Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ | 1,53 |
| 1,53 | 1,39 |
| 0,14 | TT Phước Dân | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
117 | Đấu giá QSD đất phòng khám đa khoa khu vực Phú Nhuận | 0,57 |
| 0,57 |
|
| 0,57 | xã Phước Thuận | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2020 |
118 | Khu trưng bày vật liệu và trang trí nội ngoại thất | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 |
| - | xã Phước Thuận | Văn bản 723/UBND-KT ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ninh Phước |
119 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | xã Phước Thuận | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
120 | Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ | 0,80 |
| 0,80 | 0,30 |
| 0,50 | xã Phước Thuận | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
121 | Nhà kho hợp tác xã Phước Hậu | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | xã Phước Hậu | Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục đất đai |
122 | Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ | 0,18 |
| 0,18 |
|
| 0,18 | xã An Hải | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
123 | Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
| - | xã Phước Hữu | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
124 | Khu du lịch sinh thái An Đông | 8,98 |
| 8,98 |
|
| 8,98 | xã An Hải | Kêu gọi đầu tư |
b | Đất ở phân lô đấu giá QSDĐ | 2,28 |
| 2,28 | 0,09 |
| 2,19 |
|
|
125 | Đấu giá đất đài liệt sĩ cũ sang đất ở | 0,45 |
| 0,45 |
|
| 0,45 | TT Phước Dân | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
126 | Đấu giá đất ở (ao cá Bình Quý) | 0,41 |
| 0,41 |
|
| 0,41 | TT Phước Dân | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
127 | Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn Thị Minh Khai, đường đi cũ tại thôn Long Đình, Tái định cư Tà Đe) | 0,26 |
| 0,26 | 0,09 |
| 0,17 | xã An Hải | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
128 | Phân lô đấu giá đất ở tại chợ Phước An 1 cũ | 0,26 |
| 0,26 |
|
| 0,26 | xã Phước Vinh | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
129 | Khu dân cư Núi Tháp (20 lô còn lại giao đất theo đối tượng chính sách) | 0,67 |
| 0,67 |
|
| 0,67 | xã Phước Hữu | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
130 | Đấu giá QSD đất ở (đất xã quản lý, Đất Câu lạc bộ phụ lão cũ và Khu dân cư Vạn Phước) | 0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,23 | xã Phước Thuận | Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021 |
c | Chuyển mục đích sang đất ở | 17,15 |
| 17,15 | 4,28 |
| 12,87 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 5,00 |
| 5,00 | 2,30 |
| 2,70 | TT Phước Dân | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
2 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 2,31 |
| 2,31 | 0,42 |
| 1,89 | xã Phước Thuận | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
3 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 1,22 |
| 1,22 | 0,08 |
| 1,14 | xã Phước Hải | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
4 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 0,14 |
| 0,14 |
|
| 0,14 | xã Phước Vinh | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
5 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 4,00 |
| 4,00 | 1,00 |
| 3,00 | xã An Hải | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
6 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 2,22 |
| 2,22 | 0,44 |
| 1,78 | xã Phước Hậu | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
7 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 0,69 |
| 0,69 |
|
| 0,69 | xã Phước Hữu | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
8 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 0,87 |
| 0,87 | 0,04 |
| 0,83 | xã Phước Thái | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
9 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 0,70 |
| 0,70 |
|
| 0,70 | xã Phước Sơn | hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích |
- 1 Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 353/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận