Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 438/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 19/5/2021 và Báo cáo số 436/BC-UBND ngày 23/8/2021; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3924/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Phước với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 25.627,77 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.860,72 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2.455,99 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 568,57 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 561,48 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 7,09 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 779,85 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 3,07 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 59,52 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 59,52 ha.

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3924/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Phước;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 438 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Cơ sở pháp lý, nguồn vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4) (5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

839,15

106,44

732,71

124,69

36,57

571,45

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

12,11

 

12,11

2,52

 

9,59

 

 

1.1.1

Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021

12,11

 

12,11

2,52

 

9,59

 

 

1

Đất quốc phòng tại xã Phước Hải

9,59

 

9,59

 

 

9,59

xã Phước Hải

VB 1476/UBND-KT ngày 10/5/2018 của UBND huyện BCHQS huyện đăng ký nhu cầu

2

Xây dựng trụ sở công An huyện Ninh Phước

2,52

 

2,52

2,52

 

0,00

TT Phước Dân

Công Văn số 4018/UBND- QHXD ngày 25/10/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận

1.1.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

3,47

 

3,47

0,32

3,15

 

 

 

3

Đất quốc phòng tại xã Phước Thái

3,15

 

3,15

 

3,15

0,00

xã Phước Thái

VB 483/UBND-KTTH ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh

4

Công an xã Phước Hải

0,12

 

0,12

0,12

 

0,00

xã Phước Hải

CV 1231/CAT-PH10 ngày 07/10/2020 của CA tỉnh

5

Công an xã Phước Hữu

0,20

 

0,20

0,20

 

0,00

xã Phước Hữu

CV 1231/CAT-PH10 ngày 07/10/2020 của CA tỉnh

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

827,04

106,44

720,60

122,17

36,57

561,86

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

827,04

106,44

720,60

122,17

36,57

561,86

 

 

1.2.1.1

Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021

483,89

2,78

481,11

61,29

36,57

383,25

 

 

a

Đất giao thông

12,36

2,78

9,58

3,00

 

6,58

 

 

6

Đường đôi vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

10,52

2,78

7,74

3,00

 

4,74

xã An Hải

Quyết định 2616/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh và NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông phục vụ thi công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1

1,84

 

1,84

 

 

1,84

xã Phước Thái

Văn bản số 3632/UBND- KT ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh và NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh

b

Công trình thủy lợi

63,41

 

63,41

0,08

 

63,33

 

 

8

Xây dựng bảo vệ khu dân cư 2 bên bờ sông Lu

2,90

 

2,90

 

 

2,90

TT Phước Dân

QĐ số 1186/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

9

Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông Dinh khu vực xã Phước Sơn

4,18

 

4,18

 

 

4,18

xã Phước Sơn

QĐ số 1187/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

10

Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển

15,15

 

15,15

 

 

15,15

xã Phước Hải

Quyết định số 2327/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận

11

Cải tạo nâng cấp Hệ thống kênh mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh Chàm và đường giao thông quản lý kênh Nam

2,45

 

2,45

0,08

 

2,37

xã Phước Hữu

Quyết định 610/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh

12

Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước

29,70

 

29,70

 

 

29,70

xã Phước Vinh, xã Phước Thái, Phước Hữu

Quyết định 2327/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận

13

Dự án Đê cửa Sông Phú Thọ

7,13

 

7,13

 

 

7,13

xã An Hải

NQ 797/UBTVQH14 ngày 24/10/2019 của UB thường vụ Quốc hội

14

Khắc phục sạt lỡ bờ sông đoạn sau lưng miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước

1,90

 

1,90

 

 

1,90

xã Phước Sơn

Quyết định 1598/QĐ- UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh

c

Công trình năng lượng

408,12

 

408,12

58,21

36,57

313,34

 

 

15

Nhà máy điện gió Phước Hữu Duyên Hải 1 (CT TNHH Hưng Tín)

9,80

 

9,80

7,83

 

1,97

xã Phước Hữu

Quyết định số 214/QĐ- UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh

16

Nhà máy điện gió Phước Hữu

10,80

 

10,80

9,10

 

1,70

xã Phước Hữu

NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Thuận.

17

Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2 ( mở rộng ĐMT Ninh Phước 9)

140,00

 

140,00

 

 

140,00

xã Phước Hữu

Văn bản số 3025/UBND- KT ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh

18

Đường dây 110 KV TBA 220KV Tháp Chàm -Ninh Phước

0,19

 

0,19

 

 

0,19

huyện Ninh Phước

Văn bản số 5593/AĐMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

19

Trạm biến áp 220kV Ninh phước và đường dây 220 kV Ninh Phước - Thuận Nam

1,30

 

1,30

 

 

1,30

huyện Ninh Phước

Quyết định 674/QĐ- EVNNPT ngày 22/5/2019 của Tổng cty truyền tải điện quốc gia

20

Trạm biến áp 220kV Ninh phước và đường dây 220 kV Ninh Phước - Thuận Nam

3,44

 

3,44

3,41

 

0,03

huyện Ninh Phước

Quyết định 674/QĐ- EVNNPT ngày 22/5/2019 của Tổng cty truyền tải điện quốc gia

21

Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

0,03

 

0,03

0,01

 

0,02

xã Phước Vinh

Công văn số 2798/UBND- KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận

22

Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu)

0,30

 

0,30

0,06

 

0,24

xã Phước Hữu

Văn bản số 1937/SCT-VP ngày 11/12/2017 của Sở Công Thương

23

Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2)

0,55

 

0,55

0,09

 

0,46

xã Phước Hữu

Thông báo số 305/TB- VPUB ngày 18/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh

24

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và NN Bình Phước) diện tích 60 ha

16,98

 

16,98

 

 

16,98

xã Phước Hữu

Văn bản số 5531/UBND- KT ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh

25

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.2

10,90

 

10,90

 

 

10,90

Phước Hữu

 

26

Nhà máy Điện mặt trời Ninh Phước 7

16,98

 

16,98

 

 

16,98

xã Phước Vinh

Văn bản số 3889/UBND- KT ngày19/9/2017 của UBND tỉnh

27

Mở rộng điện mặt trời Ninh Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà)

8,49

 

8,49

 

 

8,49

xã Phước Hữu

NQ 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Thuận,

28

Nhà máy điện gió số 17

31,50

 

31,50

31,50

 

-

xã Phước Hữu

Công văn 3680/UBND-KT ngày 28/12/2019 của UBND tỉnh

29

Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng

9,53

 

9,53

 

 

9,53

xã Phước Hữu

Quyết định chủ trương số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh

30

Thay dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện)

0,20

 

0,20

 

 

0,20

huyện Ninh Phước

NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

31

Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện)

0,09

 

0,09

 

 

0,09

xã Phước Hữu

NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

32

Đường dây 110 kV đấu nối dự án Điện mặt trời infra 1

0,50

 

0,50

0,21

 

0,29

xã Phước Thái

NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

33

Đường dây 110 kV Phước Thái - Phước Hữu, Phước Thái - Phước Hữu ĐL1 và Ninh Phước 6.2

0,35

 

0,35

 

 

0,35

xã Phước Hữu, Phước Thái

NQ 19/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

34

Dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 2

91,15

 

91,15

 

29,73

61,42

xã Phước Thái

Công Văn số 4001/UBND- KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận

35

Dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 3

42,25

 

42,25

 

6,17

36,08

xã Phước Thái

Công Văn số 4001/UBND- KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận

36

Nhà máy điện gió số 5 (Điện gió Phước Hữu - Trung Nam)

8,42

 

8,42

5,00

 

3,42

xã Phước Hữu

Công Văn số 3963/UBND- KTTH ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận

37

Đường dây điện 110kv giải tỏa công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam

0,35

 

0,35

 

 

0,35

xã Phước Hữu, Phước Thái

Công Văn số 4001/UBND- KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận

38

Đường dây 500KV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân

2,02

 

2,02

1,00

0,67

0,35

Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu

Quyết định số 264/QĐ- UBQLV ngày 11/7/2019 của Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp

39

Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam

2,00

 

2,00

 

 

2,00

xã Phước Sơn, Phước Hữu, Phước Thái và xã Phước Vinh

QĐ 2352/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2018 của Bộ giao thông vận tải

1.2.3.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

343,15

103,66

239,49

60,88

 

178,61

 

 

a

Đất nông nghiệp

16,00

16,00

 

 

 

 

 

 

40

Dự án phát triển thủy sản bền vững vốn vay WB (tiểu dự án 3: Nâng cấp mở rộng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải)

16,00

16,00

 

 

 

-

xã An Hải

VB 3012/UBND-KTTH ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

b

Đất giao thông

101,41

 

101,41

53,04

 

48,37

 

 

41

Đường tỉnh 710 (đoạn từ Thành Tín - Bàu Ngứ - Từ Thiện)

17,70

 

17,70

1,80

 

15,90

Ninh Phước

VB 1921/SGTVT-QLGT ngày 28/9/2020 của Sở Giao Thông; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

42

Mở rộng đường Văn Lâm - Sơn Hải

1,50

 

1,50

 

 

1,50

xã Phước Hải

QĐ 1312/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 của UBND tỉnh

43

Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ TL 703 đến TL 701)

38,70

 

38,70

23,80

 

14,90

TT Phước Dân, Phước Hải, An Hải

QĐ 1312/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 của UBND tỉnh

44

Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ QL 27 đến TL 703)

38,09

 

38,09

27,10

 

10,99

TT Phước Dân, Phước Thuận, Phước Hậu

QĐ 1312/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 của UBND tỉnh

45

Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1

5,41

 

5,41

0,34

 

5,07

xã Phước Thái

VB 943/EVNPMB3-BT ngày 23/9/2020

46

Dự án cầu qua sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải

0,01

 

0,01

 

 

0,01

Phước Thuận - An Hải

NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện

c

Đất thủy lợi

2,93

 

2,93

 

 

2,93

 

 

47

Hạng mục tuyến kè bờ bảo vệ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án Đập hạ lưu Sông Dinh

2,00

 

2,00

 

 

2,00

xã An Hải

Văn bản số 1333/UBND- KTTH ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh

48

Hồ chứa nước Lanh Ra

0,70

 

0,70

 

 

0,70

xã Phước Vinh

VB 1114/BQLDANNN- DA1 ngày 14/9/2020 của Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

49

Dự án gia cố kè chống sạt lở sông Lu I, II

0,12

 

0,12

 

 

0,12

TT Phước Dân

NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

50

Dự án gia cố kè chống sạt lở suối Tầm Rá

0,11

 

0,11

 

 

0,11

xã Phước Vinh

NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

d

Đất năng lượng

215,38

87,66

127,72

0,41

 

127,31

 

 

51

Nhà máy cụm điện gió trên biển Ninh Thuận (hạng mục: đất xây dựng móng trụ 500 kv)

5,00

 

5,00

 

 

5,00

xã An Hải

NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

52

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều hành)

2,08

 

2,08

 

 

2,08

Phước Thái, Phước Vinh

Quyết định số 1920/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận (phần nằm ngoài lòng hồ)

53

Đường dây 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành

2,81

 

2,81

0,41

 

2,40

Ninh Phước

VB 9036/CPMB-ĐB ngày 29/9/2020 của BQLDA các công trình điện miền trung; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

54

Đường dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam

0,36

 

0,36

 

 

0,36

Ninh Phước

VB 9214/CPMB-ĐB ngày 03/10/2020 của BQLDA các công trình điện miền trung

55

Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió số 7A

0,50

 

0,50

 

 

0,50

xã Phước Hữu

NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

56

Đường dây đấu nối và ngăn lộ mở rộng nhà máy điện gió số 7A

2,65

 

2,65

 

 

2,65

xã Phước Hữu

VB 951/CTHĐ-QLNL ngày 07/10/2020 của cty cổ phần tập đoàn Hà Đô

57

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và NN Bình Phước) diện tích 60 ha

43,02

 

43,02

 

 

43,02

xã Phước Hữu

VB 5531/UBND-KT ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh (bổ sung diện tích lên 60 ha)

58

Mở rộng điện mặt trời Ninh Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà)

31,83

 

31,83

 

 

31,83

xã Phước Hữu

QĐ chủ trương đầu tư số 102/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh; (bổ sung diện tích lên 40,32 ha)

59

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 2.2

25,00

 

25,00

 

 

25,00

xã Phước Thái

 

60

Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3

2,08

 

2,08

 

 

2,08

Phước Thái, Phước Vinh

Quyết định số 1920/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận (phần nằm ngoài lòng hồ)

61

Nhà máy điện mặt trời Infra (giai đoạn 2)

100,00

87,66

12,34

 

 

12,34

xã Phước Thái, Phước Vinh

 

62

Xây dựng cột thu lôi chống sét

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Thái, xã Phước Hậu, xã Phước Thuận, xã An Hải

QĐ 440/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

63

Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

0,35

 

0,35

0,35

 

-

xã Phước Hữu

 

64

Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió số 5

0,11

 

0,11

0,05

 

0,06

xã Phước Hữu

 

e

Khu dân cư

7,43

 

7,43

7,43

 

 

 

 

65

Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung tâm xã - khu núi tháp, thôn Hậu Sanh)

7,43

 

7,43

7,43

 

-

xã Phước Hữu

VB 1989/SNNPTNT-KH ngày 17/7/2020; NQ 67/2020/NQ-HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án cấp huyện

105,01

13,65

91,30

40,94

 

50,36

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

44,91

1,49

43,36

31,87

 

11,49

 

 

2.1.1

Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021

36,98

1,20

35,78

25,27

 

10,51

 

 

a

Đất di tích lịch sử văn hóa

0,08

 

0,08

 

 

0,08

 

 

66

Xây dựng bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947

0,08

 

0,08

 

 

0,08

xã Phước Hải

NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện

b

Công trình giáo dục

1,22

0,37

0,85

0,75

 

0,10

 

 

67

Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn

0,15

 

0,15

0,08

 

0,07

xã Phước Hậu

Quyết định số 987/QĐ- UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh và NQ số 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh

68

Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn

0,70

 

0,70

0,67

 

0,03

xã Phước Hậu

đã xây dựng, chưa được cấp giấy CNQSD đất

69

Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Vạn Phước)

0,13

0,13

 

 

 

-

xã Phước Thuận

đã xây dựng, đã thống kê hiện trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất

70

Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà)

0,24

0,24

 

 

 

-

xã Phước Thuận

đã xây dựng, đã thống kê hiện trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất

e

Đất giao thông

0,43

 

0,43

0,24

 

0,19

 

 

71

Bãi đậu xe và lắp đặt mái che

0,19

 

0,19

 

 

0,19

xã Phước Thuận

nguồn vốn xã hội hóa

72

Xây dựng đường giao thông nội đồng

0,24

 

0,24

0,24

 

-

xã Phước Hậu

Đã thỏa thuận thu hồi đất và hoán đổi đất với người dân

f

Đất Chợ

1,21

 

1,21

 

 

1,21

 

 

73

Chợ Phú Quý

1,21

 

1,21

 

 

1,21

TT Phước Dân

 

g

Đất ở nông thôn, đất ở đô thị (Dự án đấu giá quyền sử dụng đất)

33,17

0,80

32,37

23,57

 

8,80

 

 

74

Khu dân cư phía Nam cầu Phú Quý (giai đoạn 2)

18,00

 

18,00

18,00

 

-

TT Phước Dân

Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện

75

Khu dân cư Tám Ký

7,17

 

7,17

 

 

7,17

TT Phước Dân

BC 646/BQL-QLDA ngày 16/9/2020 của BQL dự án đầu tư XD Dân dụng và CN

76

Khu dân cư Ninh Quý 1

0,20

 

0,20

 

 

0,20

xã Phước Sơn

Quyết định số 271/QĐ- UBND ngày 18/11/2013 của UBND huyện

77

Quy hoạch chỉnh trang và phân lô khu dân cư Mã Thánh, thôn Phước Thiện 2

1,60

0,80

0,80

 

 

0,80

xã Phước Sơn

Quyết định số 951/QĐ- UBND ngày 25/04/2017 của UBND huyện

78

Khu dân cư xã An Hải (Bầu Bèo)

6,20

 

6,20

5,57

 

0,63

xã An Hải

QĐ 2081/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện Ninh Phước

h

Nghĩa trang, nghĩa địa

0,71

 

0,71

0,71

 

 

 

 

79

Mở rộng nghĩa trang thôn Phước An 1

0,71

 

0,71

0,71

 

-

xã Phước Vinh

Đất công, giao cho giáo sứ Phước An mở rộng nghĩa địa

i

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,13

 

0,13

 

 

0,13

 

 

80

Hội trường UBND xã Phước Thuận

0,13

 

0,13

 

 

0,13

xã Phước Thuận

NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện

i

Công trình SHCĐ, vui chơi giải trí

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

81

Nhà văn hóa tổ dân phố 15

0,03

0,03

 

 

 

 

TT Phước Dân

đã xây dựng, chưa làm thủ tục pháp lý về đất đai

2.1.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

7,93

0,29

7,58

6,60

 

0,98

 

 

a

Công trình giao thông

0,13

 

0,13

 

 

0,13

 

 

82

Đường đi nghĩa trang 2 thôn Hoài Nhơn

0,13

 

0,13

 

 

0,13

Xã Phước Hậu

CV 172/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND xã Phước Hậu, vốn do dân đóng góp

83

Đường nội thôn Hoài Trung

0,12

 

0,12

 

 

0,12

xã Phước Thái

CV 222/UBND-KT ngày 14/09/2020 của UBND xã , vốn do dân đóng góp

b

Công trình giáo dục

0,33

0,14

0,19

 

 

0,19

 

 

84

Mẫu giáo xã Phước Hải

0,10

 

0,10

 

 

0,10

xã Phước Hải

Vốn của tập đoàn Trung nam

85

Mở rộng trường mầm non Sơn Ca

0,09

 

0,09

 

 

0,09

TT Phước Dân

NQ số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HDDND huyện

86

Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận)

0,14

0,14

 

 

 

-

xã Phước Thuận

đã xây dựng, đã thống kê hiện trạng năm 2020, chưa được cấp giấy CNQSD đất

c

Đất Chợ

0,48

 

0,48

 

 

0,48

 

 

87

Chợ Phước Hậu

0,48

 

0,48

 

 

0,48

xã Phước Hậu

VB 4151/UBND-KT ngày 30/11/2020 của UBND huyện Ninh Phước

d

Dự án khu dân cư

6,60

 

6,60

6,60

 

 

 

 

88

Khu đô thị mới An Hải

6,60

 

6,60

6,60

 

 

xã An Hải

Hình thức kêu gọi đầu tư

e

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,20

0,15

0,05

 

 

0,05

 

 

89

Công viên thôn Hiệp Hòa

0,05

 

0,05

 

 

0,05

xã Phước Thuận

Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 11/3/2021 của UBND huyện

90

Đất văn hóa khu Bàu Trúc

0,15

0,15

 

 

 

-

TT Phước Dân

đã xây dựng, chưa làm thủ tục pháp lý về đất đai

f

Đất sông suối

0,19

 

0,13

 

 

0,13

 

 

91

Thu hồi đất ông Nguyễn Văn Chung do sạt lở đất để hoán đổi đất công ích của xã

0,19

 

0,19

 

 

0,19

xã Phước Hậu

CV 172/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND xã Phước Hậu

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

60,10

12,16

47,94

9,07

 

38,87

 

 

2.2.1

Công trình đăng ký mới năm 2021

28,06

12,16

15,90

2,59

 

13,31

 

 

a

Đất nông nghiệp

19,58

12,03

7,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,55

 

 

92

Hoán đổi đất hộ bà Huỳnh Thị Nga với đất công ích của xã

0,20

0,20

 

 

 

-

Xã Phước Sơn

 

93

Hoán đổi đích công ích xã các cho hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh

0,54

0,54

 

 

 

-

xã Phước Thái

 

94

Hoán đổi đích công ích xã các cho hộ làm đường giao thông nội đồng phục vụ kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong SXNN năm 2019

0,25

0,25

 

 

 

-

xã Phước Hậu

 

95

Hoán đổi đích công ích xã các cho hộ làm mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn

0,08

0,08

 

 

 

-

xã Phước Hậu

 

96

Giao đất rừng sản xuất cho hộ ông Nguyễn Hồng

10,96

10,96

 

 

 

-

xã Phước Thái, xã Phước Vinh

 

97

Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm sang trồng cây lâu năm

0,30

 

0,30

 

 

0,30

xã Phước Vinh

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

98

Đất nông nghiệp khác (lấy từ Bãi vật liệu D, thôn Liên Sơn 2)

7,25

 

7,25

 

 

7,25

xã Phước Vinh

QĐ 43/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh

b

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

2,95

 

2,95

2,58

 

0,37

 

 

99

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất thương mại dịch vụ

0,08

 

0,08

 

 

0,08

xã Phước Hậu

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

100

Trung tâm Viettel huyện Ninh Phước

0,03

 

0,03

 

 

0,03

TT Phước Dân

VB1780/NTN-KHT của Viettel Ninh Thuận

101

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

2,84

 

2,84

2,58

 

0,26

TT Phước Dân

VB số 22/UBND-KT ngày 28/01/2021 của UBND thị trấn

c

Đất ở tại đô thị, nông thôn

5,53

0,13

5,40

0,01

 

5,39

 

 

102

Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã Phước Hải; Đài liệt sỹ; Sân bóng đá cũ thôn Từ Tâm )

1,72

 

1,72

 

 

1,72

xã Phước Hải

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

103

Đấu giá QSD đất ở (Sân phơi thôn Hiệp Hòa )

0,13

 

0,13

 

 

0,13

xã Phước Thuận

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

104

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý )

0,20

 

0,20

 

 

0,20

xã Phước Thái

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

105

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý )

0,24

 

0,24

 

 

0,24

xã Phước Hậu

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

106

Đấu giá QSD đất ở (Khu dân cư Liên Sơn 2; Khu đất thuộc Hội người cao tuổi thôn Phước An 1; Khu thuốc lá Hòa Việt thuộc thôn Liên Sơn 2)

0,97

0,03

0,94

 

 

0,94

xã Phước Vinh

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

107

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý )

0,05

0,05

 

 

 

-

xã Phước Hữu

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

108

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư

0,05

0,05

 

 

 

-

xã Phước Sơn

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

109

Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư

0,09

 

0,09

0,01

 

0,08

TT Phước Dân

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

110

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư xóm cũ

2,08

 

2,08

 

 

2,08

TT Phước Dân

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

d

Đất khai thác vật liệu xây dựng

28,47

 

28,47

 

 

28,47

 

 

111

Khai thác vật liệu san lấp điểm QH 100

20,46

 

20,46

 

 

20,46

xã Phước Thái

Đơn đăng ký công ty Đại Phú Thịnh

112

Khai thác mỏ vật liệu núi Chông

8,01

 

8,01

 

 

8,01

xã Phước Thái

GP thăm dò KS 16/GP- UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh

113

Mỏ vật liệu san lấp Hòa Thạnh

8,90

 

8,90

 

 

8,90

xã An Hải

KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh

114

Mỏ vật liệu san lấp núi Một

11,72

 

11,72

 

 

11,72

xã Phước Hữu

KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh

115

Mỏ cát xây dựng sông Dinh

14,24

14,21

 

 

 

-

xã An Hải

KH 151/KH-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh

2.2.2

Công trình năm 2020 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2021

32,04

 

32,04

6,48

 

25,56

 

 

a

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

12,61

 

12,61

2,11

 

10,50

 

 

116

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

1,53

 

1,53

1,39

 

0,14

TT Phước Dân

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

117

Đấu giá QSD đất phòng khám đa khoa khu vực Phú Nhuận

0,57

 

0,57

 

 

0,57

xã Phước Thuận

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2020

118

Khu trưng bày vật liệu và trang trí nội ngoại thất

0,34

 

0,34

0,34

 

-

xã Phước Thuận

Văn bản 723/UBND-KT ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ninh Phước

119

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,10

 

0,10

 

 

0,10

xã Phước Thuận

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

120

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

0,80

 

0,80

0,30

 

0,50

xã Phước Thuận

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

121

Nhà kho hợp tác xã Phước Hậu

0,03

 

0,03

 

 

0,03

xã Phước Hậu

Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục đất đai

122

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

0,18

 

0,18

 

 

0,18

xã An Hải

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

123

Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ

0,08

 

0,08

0,08

 

-

xã Phước Hữu

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

124

Khu du lịch sinh thái An Đông

8,98

 

8,98

 

 

8,98

xã An Hải

Kêu gọi đầu tư

b

Đất ở phân lô đấu giá QSDĐ

2,28

 

2,28

0,09

 

2,19

 

 

125

Đấu giá đất đài liệt sĩ cũ sang đất ở

0,45

 

0,45

 

 

0,45

TT Phước Dân

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

126

Đấu giá đất ở (ao cá Bình Quý)

0,41

 

0,41

 

 

0,41

TT Phước Dân

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

127

Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn Thị Minh Khai, đường đi cũ tại thôn Long Đình, Tái định cư Tà Đe)

0,26

 

0,26

0,09

 

0,17

xã An Hải

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

128

Phân lô đấu giá đất ở tại chợ Phước An 1 cũ

0,26

 

0,26

 

 

0,26

xã Phước Vinh

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

129

Khu dân cư Núi Tháp (20 lô còn lại giao đất theo đối tượng chính sách)

0,67

 

0,67

 

 

0,67

xã Phước Hữu

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

130

Đấu giá QSD đất ở (đất xã quản lý, Đất Câu lạc bộ phụ lão cũ và Khu dân cư Vạn Phước)

0,23

 

0,23

 

 

0,23

xã Phước Thuận

Nguồn vốn thu từ tiền sử dụng đất năm 2021

c

Chuyển mục đích sang đất ở

17,15

 

17,15

4,28

 

12,87

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

5,00

 

5,00

2,30

 

2,70

TT Phước Dân

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

2

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

2,31

 

2,31

0,42

 

1,89

xã Phước Thuận

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

3

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

1,22

 

1,22

0,08

 

1,14

xã Phước Hải

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

4

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

0,14

 

0,14

 

 

0,14

xã Phước Vinh

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

5

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

4,00

 

4,00

1,00

 

3,00

xã An Hải

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

6

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

2,22

 

2,22

0,44

 

1,78

xã Phước Hậu

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

7

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

0,69

 

0,69

 

 

0,69

xã Phước Hữu

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

8

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

0,87

 

0,87

0,04

 

0,83

xã Phước Thái

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích

9

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

0,70

 

0,70

 

 

0,70

xã Phước Sơn

hộ gia đình đăng ký chuyển mục đích