BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ công văn số 8600/BYT-QLD ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn việc sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 20 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 157.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H12-18 có giá trị đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
20 THUỐC DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018 - ĐỢT 157
Ban hành kèm theo Quyết định số: 44:/QĐ-QLD, ngày 06/02/2017
1. Công ty đăng ký: Cơ sở Cao Nghĩa Đường (Đ/c: Số 6 lô H2 - Khóm Bình Khánh 1, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Cao Nghĩa Đường (Đ/c: Tổ 23-Đường Thái Phiên-Phường Bình Khánh-Tp.Long Xuyên-Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Bổ Thận Cố Tinh Hoàn | Mỗi lọ 35 g (390 viên) chứa: Sơn thù 2,8 g; Thục địa 2,8 g; Sinh địa 2,8 g; Hoài sơn 2,8 g; Phục linh 2,275 g; Nhục thung dung 2,1 g; Trạch tả 2,1 g; Qui bản 2,1 g; Mẫu đơn bì 2,1 g; Trư linh 2,1 g; Tri mẫu 1,75 g; Quế 1,575 g; Hoàng bá 1,575 g; Ngũ vị tử 1,575 g; Mạch môn 1,05 g; Ngưu tất 0,875 g; Câu kỷ tử 0,875 g; Đảng sâm 0,875 g; Thiên môn đông 0,875 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 35 g | V100-H12-18 |
2 | Cồn Nhức Khớp Cao Nghĩa Đường | Mỗi chai 100 ml cồn thuốc chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Can khương 6,5 g; Quế 6,5 g; Long não 2,7 g; Ớt 2,5 g | Cồn thuốc | 24 tháng | TCCS | Chai 100 ml | V101-H12-18 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở Đại Đức (Đ/c: 241/56 G Nguyễn Văn Luông- ph.11 - quận 6- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Đại Đức (Đ/c: 241/56 G Nguyễn Văn Luông- ph.11 - quận 6- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Mát gan tố | Chai 270 ml cao lỏng chứa các chất chiết xuất từ; Long đởm thảo 32,4g; Đương quy 27g; Sinh địa 27g; Sài hồ 21,6g; Chi tử 16,2g; Nhân trần 16,2g; Cam thảo 10,8g; Trạch tả 8,1 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 270 ml | V102-H12-18 |
3. Công ty đăng ký: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch Đằng, Ph.24 - Q. Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch Đằng, Ph. 24 - Q. Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Bổ huyết kiện tỳ hoàn | Mỗi chai 30g chứa: Bạch truật 9g; Đảng sâm 6g; Sa nhân 6g; Trần bì 3,9g; Gừng 3g; Cam thảo 1,8g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30g | V103-H12-18 |
5 | Dưỡng não An thần kinh | Mỗi chai 30g chứa: Táo nhân 3g; Bạch thược 3g; Hoàng kỳ 3g; Bá tử nhân 3g; Địa hoàng 3g; Đương quy 3g; Nhân sâm 3g; Phục linh 3g; Viễn chí 3g; Cam thảo 1,2g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30g | V104-H12-18 |
6 | Trị ho-Bổ phổi | Mỗi chai 30g chứa: Tô tử 10,5g; Xuyên bối mẫu 6g; Mạch môn 4,5g; Trần bì 4,5 g; Khô hạnh nhân 2,4g; Cam thảo 1,8g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30g | V105-H12-18 |
7 | Vị thống ninh | Mỗi chai 30g chứa: Chỉ thực 5,4g; Trần bì 5,4g; Thần khúc 4,2g; Đảng sâm 3,6g; Bạch truật 3,6g; Mạch nha 3g; Sơn tra 3g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30g | V106-H12-18 |
4. Công ty đăng ký: Cơ sở dầu gió Trung Tâm (Đ/c: 180 Tùng Thiện Vương, phường 11, quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Cơ sở dầu gió Trung Tâm (Đ/c: 180 Tùng Thiện Vương, phường 11, quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Dầu khuynh diệp trường thọ | Mỗi 12 ml chứa: Tinh dầu tràm 5,52ml; Long não (Camphor) 2g | Dầu xoa | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 12 ml; hộp 1 chai 25 mi | V107-H12-18 |
5. Công ty đăng ký: Cơ sở đông dược Vĩnh An (Đ/c: thôn Yên Vĩnh - xã Kim Chung - huyện Hoài Đức - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Cơ sở đông dược Vĩnh An (Đ/c: thôn Yên Vĩnh - xã Kim Chung - huyện Hoài Đức - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Tiêu đờm V.A | Mỗi 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết từ các dược liệu: Bách bộ 15g; Hạnh nhân 12g; Trần bì 12g; Tang bạch bì 12g; Cam thảo 8g; Cát cánh 12g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml | V108-H12-18 |
6. Công ty đăng ký: Cơ sở Hòa Thuận Đường (Đ/c; 28, K2, Ấp Tân Phong, Xuân Tân, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Hòa Thuận Đường (Đ/c: 28, K2, Ấp Tân Phong, Xuân Tân, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Tanmogan | Mỗi chai 40g (tương ứng 200 viên) chứa: Câu kỷ tử 36g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40g | V109-H12-18 |
11 | Vixogan | Mỗi 40g hoàn cứng chứa: Bột Diệp hạ châu đắng 34,8g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40g | V110-H12-18 |
7. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất Đông Nam dược Trung An (Đ/c: 43/1A Khu phố Trung Lương, P 10, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất Đông Nam dược Trung An (Đ/c: 43/1A Khu phố Trung Lương, P 10, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | Vị thống hoàn | Mỗi chai 45g chứa: bột dược liệu (tương ứng với Sơn tra 9,9g; Phục linh 5,5g; Bán hạ 5,5g; Thần khúc 5,5g; Liên kiều 2,3g; La bặc tử 2,3g; Trần bì 2,3g) 33,3g; Cao lỏng dược liệu (tương đương với Sơn tra 5,4g; Phục linh 3,05g; Bán hạ 3,05g; Thần khúc 3.05g; Liên kiều 1,3g; La bặc tử 1,3g; Trần bì 1,3g) 18,5ml | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 45g | V111-H12-18 |
8. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc dân tộc Sùng Nguyên (Đ/c: 134/5/5 Lạc Long Quân-Phường 3-Quận 11-Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc dân tộc Sùng Nguyên (Đ/c: 134/5/5 Lạc Long Quân-Phường 3-Quận 11-Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Sâm quy ngũ tạng tinh | Mỗi chai 240ml chứa: cao lỏng hỗn hợp dược liệu (tỷ lệ 1,5:1) (tương đương Đương quy 14,88g; Đảng sâm 12g; Thục địa 12g; Hoàng kỳ 10,08g; Đỗ trọng 10,08g; Long nhãn 10,08g; Ba kích 8,16g; Phục linh 8,16g; Xuyên khung 8,16g; Câu kỷ tử 8,16g; Đại táo 8,16g; Bạch truật 8,16g; Cam thảo 4,8g)183g | Cao lỏng | 24 tháng | TCSS | Chai 240ml | V112-H12-18 |
9. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Hoạt lạc phong thấp hoàn | Mỗi 20g chứa: Độc hoạt 1,2g; Tế tân 0,8g; Mộc qua 1,2g; Đương quy 1,2g; Thục địa 1,2g; Đỗ trọng 1,2g; Tục đoạn 1,2g; Thiên niên kiện 0,8g; Một dược 0,8g; Quế chi 0,8g; Tầm gửi 1,2g; Tần giao 1,2g; Phòng phong 0,8g; Đảng sâm 1,2g; Xuyên khung 0,8g; Ngưu tất 0,8g; Thiên ma 1,2g; Nhũ hương 0,8g; Hồng hoa 0,8g; Cam thảo 0,2g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 20 g (tương đương 150 viên hoàn cứng) | V113-H12-18 |
15 | Khu phong cảm thống tán | Mỗi gói 1g chứa: Phòng phong 0,05g; Kinh giới 0,08g; Bạc hà 0,05g; Quế nhục 0,05g; Mộc qua 0,08g; Thiên ma 0,1g; Tam thất 0,1 g; Tần giao 0,08g; Độc hoạt 0,08g; Xuyên khung 0,05g; Tế tân 0,05g; Tang ký sinh 0,08g; Khương hoạt 0,08g; Bạch chỉ 0,05g; Cam thảo 0,02g | Thuốc bột | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 1g | V114-H12-18 |
10. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Nguyễn Minh Trí (Đ/c: 27/2A Lý Thường Kiệt, khu phố 4, thị trấn Hóc Môn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
10.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Nguyễn Minh Trí (Đ/c: 27/2A Lý Thường Kiệt, khu phố 4, thị trấn Hóc Môn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Đại bổ tâm thận tố | Mỗi 250 ml cao lỏng chứa dịch chiết dược liệu tương ứng với: Bạch thược 15g; Bạch truật 15g; Cam thảo 5g; Hoàng kỳ 5g; Đương quy 25g; Nhân sâm 15g; Quế nhục 5g; Phục linh 20g; Thục địa 25g; Xuyên khung 20g | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Chai 250 ml | V115-H12-18 |
17 | Vị thống tán | Mỗi 35 g chứa: Mai mực 18g; Cam thảo 6g; Đại hồi 9,5g; Bạc hà 1,5g | Thuốc bột | 36 tháng | TCCS | Lọ 35 gam | V116-H12-18 |
11. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Nhân Phong Đường (Đ/c: 287 Phạm Thế Hiển - P3 - Q8 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Nhân Phong Đường (Đ/c: 287 Phạm Thế Hiển - P3 - Q8 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Nhân phong đường cam hàng bạc | Mỗi 80 g chứa: Ý dĩ 15g; Liên nhục 15g; Bạch truật 3g; Sử quân tử 3g; Hoài sơn 2g; Sa nhân 2g; Mạch nha 40g | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 80 gam; chai 80 gam | V117-H12-18 |
12. Công ty đăng ký: Cơ sở SX thuốc thành phẩm YHCT Linh Trung (Đ/c: 64/7A đường 16, khu phố 1, P. Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Cơ sở SX thuốc thành phẩm YHCT Linh Trung (Đ/c: 64/7A đường 16, khu phố 1, P. Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Thấp khớp hoàn | Mỗi 50 g hoàn cứng chứa: Cầu tích 3g; Hoàng cầm 0,75g; Dây đau xương 5g; Xuyên khung 1,5g; Cốt toái bổ 1,5g; Khương hoạt 3g; Đương quy 3g; Đỗ trọng 1,5g; Bạch thược 3g; Ba kích 4g; Phòng phong 3 g; Độc hoạt 3g; Mộc hương 3g; Tục đoạn 3g; Kê huyết đằng 1,5g; Thương truật 3,15g; Cỏ xước 4g; Thổ phục linh 3g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Chai 50 gam | V118-H12-18 |
13. Công ty đăng ký: Cơ sở Thụy Khuê (Đ/c: Số 48 ngõ 19 phố Lạc Trung, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
13.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Thụy Khuê (Đ/c: Số 48 ngõ 19 phố Lạc Trung, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20 | Sâu răng thụy khuê | Mỗi gói 0,75 g chứa: Tế tân 0,12g; Bạch chỉ 0,0825g; Thanh đại 0,0825g; Ngũ bội tử 0,0675g; Hoàng bá 0,0675g; Bằng sa 0,06g; Bạch phàn 0,06g; Mai hoa băng phiến 0,06g; Đinh hương 0,0525g; Hoàng liên 0,0525g; Lô hội 0,045g | Thuốc bột | 24 tháng | TCCS | Túi 10 gói x 0,75 gam | V119-H12-18 |
- 1 Quyết định 29/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 thuốc dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 403/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 07 thuốc dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 411/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 229/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 1016 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 158 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Quyết định 60/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 157 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Luật Dược 2016
- 7 Quyết định 102/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8 Quyết định 511/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 04 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 151 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9 Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Công văn 8600/BYT-QLD năm 2013 hướng dẫn việc sản xuất thuốc từ dược liệu do Bộ Y tế ban hành
- 11 Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 12 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 1 Quyết định 29/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 thuốc dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 403/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 07 thuốc dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 411/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 229/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 1016 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 158 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Quyết định 60/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 157 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Quyết định 102/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7 Quyết định 511/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 04 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 151 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành