Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 441/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi bổ sung một sđiều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đi, bsung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bsung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định s1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình s33/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s2018/TTr-STNMT ngày 06/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây.

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Phê duyệt b sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đt năm 2022 huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 hèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

a) Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,2ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 1,2ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tây được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biu 03 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Tây:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tây để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tây và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tây và các đơn vị liên quan tchức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak537.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vhành chính

Sơn Bua

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Lp

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Long

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Tinh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,425.53

4,936.02

3,964.42

4,467.25

2,803.73

4,576.72

3,869.63

3,869.16

3,111.87

4,826.73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

735.66

59.92

84.41

48.41

47.29

118.28

62.49

113.37

75.78

125.71

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

735.54

59.92

84.41

48.41

47.29

118.16

62.49

113.37

75.78

125.71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,268.94

47.29

66.33

179.90

248.59

52.00

278.67

153.82

173.56

68.78

1.3

Đất trng cây lâu năm

 

9,646.12

692.38

1,800.55

879.76

1.052.49

1,143.53

683.58

1,172.26

713.43

1,508.14

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

17,110.97

2,792.18

1,069.05

2,678.07

718.05

3,013.95

2.040.54

1.011.70

1,225.96

2,561.47

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

7,662.47

1.343.98

943.50

680.99

737.31

248.91

804.33

1,417.97

923.14

562.34

 

Trong đó: Đất có rừng sn xut là rng tự nhiên

RSN

2.302.56

807.69

30.60

172.75

456.83

78.07

188.66

398.25

61.49

108.22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.37

0.27

0.58

0.12

 

0.05

0.02

0.04

 

0.29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

2,097.10

160.28

548.91

172.51

271.49

258.79

92.96

195.88

227.53

168.75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

6.00

3.32

2.68

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3.81

0.25

0.56

 

 

 

 

3.00

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mi, dch vụ

TMD

0.18

 

0.08

 

 

 

 

0.01

0.09

 

2.6

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vt liu xây dựng, làm đgm

SKX

1.60

 

 

 

 

 

 

 

1.60

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cp quc gia, cấp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

1,312.14

86.20

432.11

101.74

213.91

180.15

24.89

84.50

110.24

78.40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

452.95

41.51

113.51

44.71

29.88

57.68

16.73

53.18

66.28

29.47

-

Đất thủy lợi

DTL

11.10

0.20

0.73

0.69

0.97

0.96

0.31

5.35

0.13

1.76

-

Đt xây dng cơ sở văn hoá

DVH

0.47

 

0.40

 

 

 

 

 

0.07

 

-

Đt xây dựng cơ s y tế

DYT

3.51

0.49

1.67

0.08

0.30

0.24

0.16

0.16

0.21

0.20

-

Đt xây dựng cơ sgiáo dục - đào to

DGD

24.84

0.90

6.31

1.64

2.56

220

2.00

4.29

2.12

2.82

-

Đt xây dựng cơ sở thdục - th thao

DTT

5.26

0 84

1.44

 

0.94

0.28

0.75

0.59

0.21

0.21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

744.80

28.00

302.13

49.12

166.17

115.14

0.01

10.41

36.02

37.80

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.05

0.02

0.51

0.04

 

0.23

0.02

0.02

0.18

0.03

-

Đt xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0.06

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.24

 

 

 

 

 

 

 

0.48

0.76

-

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

66.41

14.24

4.90

5.46

13.09

3.42

4.91

10.50

4.54

5.35

-

Đt xây dựng cơ skhoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sdịch vụ vxã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.45

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.41

0.20

0.51

0.23

0.33

0.21

0.22

0.15

0.17

0.39

2.12

Đt khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

220.79

20.30

70.58

14.73

9.24

26.19

11.79

25.94

22.56

19.46

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

15.74

0.36

3.48

0.53

0.59

0.58

0.43

8.27

0.81

0.69

2.16

Đất xây dựng tr s ca tổ chức sự nghiệp

DTS

1.52

 

0.84

 

 

002

 

0.64

0.02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

520.52

48.19

37.87

55.20

36.77

51.64

55.63

73.37

92.04

69.81

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

11.96

1.03

0.20

0.08

10.65

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41.05

1.45

1.61

11.28

2.46

5.62

1.53

2.37

10.70

4.03

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Sơn Bua

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Lp

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Long

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Tinh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.12

2.24

1.62

 

 

4.98

 

5.28

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.83

0.06

0.44

 

 

0.33

 

1.00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.83

0.06

0.44

 

 

0.33

 

1.00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.02

0.93

 

 

 

0.09

 

1.00

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.93

0.95

1.18

 

 

4.52

 

3.28

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

0.04

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

1.50

0.21

0.48

 

 

0.21

 

0.60

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sn xut vt liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.28

 

0.13

 

 

0.15

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

0.28

 

0.13

 

 

0.15

 

 

 

 

-

Đt thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sy tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sthể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ skhoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sdịch vụ vxã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

0.67

0.21

0.35

 

 

0.01

 

0.10

 

 

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.55

 

 

 

 

0.05

 

0.50

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Sơn Bua

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Lp

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Long

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Tinh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

14.12

2.24

 

 

1.62

 

 

4.98

 

5.28

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

1.83

0.06

0.44

 

 

0.33

 

1.00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.83

0.06

0.44

 

 

0.33

 

1.00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.02

0.93

 

 

 

0.09

 

1.00

 

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN/PNN

9.93

0.95

1.18

 

 

4.52

 

3 28

 

 

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH/PNN

0.04

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX/PNN

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rng sn xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trng lúa chuyển sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đt nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đt chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.20

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sn xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phi là đt ở.

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, d án

Diện tích QH (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dkiến kinh phí hồi thường, hỗ tr, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường điện 0,4KV tuyến Đài truyền thanh -Nghĩa trang liệt sỹ

0.20

Xã Sơn Dung

tờ 6 BĐLN xã Sơn Dung

Ghi vốn tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 ca UBND huyện Sơn Tây.

200.0

 

 

200.0

 

 

 

Tổng cộng

0.20

0.00

0.00

0.00

200.0

0.0

0.0

200.0

0.0

0.0

0.0

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐT ĐAI

(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm ến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ tr...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Trường Sơn Đông; hạng mục Kiên cố hóa điều chỉnh thuộc gói thầu s24 dự án Đường Trường Sơn Đông

1.20

xã Sơn Mùa

Tờ bản đồ số 5 đất lâm nghiệp xã Sơn Mùa

Quyết định số 3085/QĐ-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ Quốc phòng về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm ến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (t bn đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường Trường Sơn Đông, Gói thầu C4 (Cầu Nước Bua- Km 144+904,28)

2.00

0.05

 

xã Sơn Bua

Tờ 5 BĐLN xã Sơn Bua

Quyết định số 1699/QĐ-TM ngày 26/7/2021 của Bộ tổng tham mưu về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình gói thầu C4 (Cầu Nước Bua-Km 144+904,28) Dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông và Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi vviệc phê duyệt KHSD đất năm 2022

2

Đường điện 0,4KV xóm ông Lập KDC số 4

0.05

0.01

 

xã Sơn Bua

Tờ bản đồ địa chính khu đất số 1 được đo vẽ bổ sung và biên tập từ tờ BĐĐC số 05 và 06 xã Sơn Bua (Dự án 245/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

Công trình nằm trong Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018

3

Kè chống sạt lTrung tâm huyện

4.00

1.00

 

xã Sơn Mùa

Tờ 10 BĐLN xã Sơn Mùa

Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

4

Đường Măng Lăng - Nước Đp (đoạn nối tiếp)

0.30

0.03

0.04

xã Sơn Long

Tờ 12,13 BĐLN xã Sơn Dung

Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

5

Cầu Sơn Mùa và đường vào 2 đầu cầu

3.00

0.30

 

xã Sơn Mùa và xã Sơn Dung

Tờ bản đồ số 01, BĐLN xã Sơn Dung và tờ bản đồ số 10, BĐLN xã Sơn Mùa

Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021

6

Xây dựng cơ shạ tầng khu tái định cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây

5.00

0.30

 

Xã Sơn Long

tờ BĐĐC số 13, xã Sơn Long tỷ lệ 1/5000 và tờ BĐĐC số 7 xã Sơn Long

Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021

Tng cộng

14.35

1.69

0.04

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Điều chỉnh tờ bản đồ

Lý do xin điều chỉnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Trường Trung học cơ sở Sơn Dung

xã Sơn Dung

0.40

Tờ BĐLN số 5, xã Sơn Dung

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 với diện tích 0,2ha; tờ bản đồ địa chính số 1 xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 nay điều chỉnh lại thông tin diện tích và tờ bản đồ

 

2

Đường điện 0,4kV tuyến ngã ba Huyện đội - nhà ông Đinh Văn Hai

xã Sơn Dung

0.20

Tờ BĐLN số 5, xã Sơn Dung

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022 (theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh) với diện tích 0,02ha nay điều chỉnh lại diện tích là 0,2ha

 

 

TNG CỘNG

 

0,6