- 1 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2018/TTr-STNMT ngày 06/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 hèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a) Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,2ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 1,2ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tây được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tây:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tây để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tây và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tây và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Bua | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Liên | Xã Sơn Long | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Tinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36,425.53 | 4,936.02 | 3,964.42 | 4,467.25 | 2,803.73 | 4,576.72 | 3,869.63 | 3,869.16 | 3,111.87 | 4,826.73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 735.66 | 59.92 | 84.41 | 48.41 | 47.29 | 118.28 | 62.49 | 113.37 | 75.78 | 125.71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 735.54 | 59.92 | 84.41 | 48.41 | 47.29 | 118.16 | 62.49 | 113.37 | 75.78 | 125.71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,268.94 | 47.29 | 66.33 | 179.90 | 248.59 | 52.00 | 278.67 | 153.82 | 173.56 | 68.78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 9,646.12 | 692.38 | 1,800.55 | 879.76 | 1.052.49 | 1,143.53 | 683.58 | 1,172.26 | 713.43 | 1,508.14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17,110.97 | 2,792.18 | 1,069.05 | 2,678.07 | 718.05 | 3,013.95 | 2.040.54 | 1.011.70 | 1,225.96 | 2,561.47 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,662.47 | 1.343.98 | 943.50 | 680.99 | 737.31 | 248.91 | 804.33 | 1,417.97 | 923.14 | 562.34 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.302.56 | 807.69 | 30.60 | 172.75 | 456.83 | 78.07 | 188.66 | 398.25 | 61.49 | 108.22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.37 | 0.27 | 0.58 | 0.12 |
| 0.05 | 0.02 | 0.04 |
| 0.29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,097.10 | 160.28 | 548.91 | 172.51 | 271.49 | 258.79 | 92.96 | 195.88 | 227.53 | 168.75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6.00 | 3.32 | 2.68 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3.81 | 0.25 | 0.56 |
|
|
|
| 3.00 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.18 |
| 0.08 |
|
|
|
| 0.01 | 0.09 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1.60 |
|
|
|
|
|
|
| 1.60 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,312.14 | 86.20 | 432.11 | 101.74 | 213.91 | 180.15 | 24.89 | 84.50 | 110.24 | 78.40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 452.95 | 41.51 | 113.51 | 44.71 | 29.88 | 57.68 | 16.73 | 53.18 | 66.28 | 29.47 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11.10 | 0.20 | 0.73 | 0.69 | 0.97 | 0.96 | 0.31 | 5.35 | 0.13 | 1.76 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0.47 |
| 0.40 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3.51 | 0.49 | 1.67 | 0.08 | 0.30 | 0.24 | 0.16 | 0.16 | 0.21 | 0.20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 24.84 | 0.90 | 6.31 | 1.64 | 2.56 | 220 | 2.00 | 4.29 | 2.12 | 2.82 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 5.26 | 0 84 | 1.44 |
| 0.94 | 0.28 | 0.75 | 0.59 | 0.21 | 0.21 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 744.80 | 28.00 | 302.13 | 49.12 | 166.17 | 115.14 | 0.01 | 10.41 | 36.02 | 37.80 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1.05 | 0.02 | 0.51 | 0.04 |
| 0.23 | 0.02 | 0.02 | 0.18 | 0.03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 0.06 |
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1.24 |
|
|
|
|
|
|
| 0.48 | 0.76 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 66.41 | 14.24 | 4.90 | 5.46 | 13.09 | 3.42 | 4.91 | 10.50 | 4.54 | 5.35 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0.45 |
| 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2.41 | 0.20 | 0.51 | 0.23 | 0.33 | 0.21 | 0.22 | 0.15 | 0.17 | 0.39 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 220.79 | 20.30 | 70.58 | 14.73 | 9.24 | 26.19 | 11.79 | 25.94 | 22.56 | 19.46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15.74 | 0.36 | 3.48 | 0.53 | 0.59 | 0.58 | 0.43 | 8.27 | 0.81 | 0.69 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.52 |
| 0.84 |
|
| 002 |
| 0.64 | 0.02 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 520.52 | 48.19 | 37.87 | 55.20 | 36.77 | 51.64 | 55.63 | 73.37 | 92.04 | 69.81 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11.96 | 1.03 | 0.20 | 0.08 | 10.65 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 41.05 | 1.45 | 1.61 | 11.28 | 2.46 | 5.62 | 1.53 | 2.37 | 10.70 | 4.03 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Bua | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Liên | Xã Sơn Long | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Tinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.12 | 2.24 | 1.62 |
|
| 4.98 |
| 5.28 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.83 | 0.06 | 0.44 |
|
| 0.33 |
| 1.00 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.83 | 0.06 | 0.44 |
|
| 0.33 |
| 1.00 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.02 | 0.93 |
|
|
| 0.09 |
| 1.00 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.93 | 0.95 | 1.18 |
|
| 4.52 |
| 3.28 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.04 |
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.50 | 0.21 | 0.48 |
|
| 0.21 |
| 0.60 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.28 |
| 0.13 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.28 |
| 0.13 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.67 | 0.21 | 0.35 |
|
| 0.01 |
| 0.10 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.55 |
|
|
|
| 0.05 |
| 0.50 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Bua | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Liên | Xã Sơn Long | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Tinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 14.12 | 2.24
| 1.62 |
|
| 4.98 |
| 5.28 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.83 | 0.06 | 0.44 |
|
| 0.33 |
| 1.00 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.83 | 0.06 | 0.44 |
|
| 0.33 |
| 1.00 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2.02 | 0.93 |
|
|
| 0.09 |
| 1.00 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9.93 | 0.95 | 1.18 |
|
| 4.52 |
| 3 28 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.04 |
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0.20 |
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí hồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường điện 0,4KV tuyến Đài truyền thanh -Nghĩa trang liệt sỹ | 0.20 | Xã Sơn Dung | tờ 6 BĐLN xã Sơn Dung | Ghi vốn tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Sơn Tây. | 200.0 |
|
| 200.0 |
|
|
|
Tổng cộng | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 200.0 | 0.0 | 0.0 | 200.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường Trường Sơn Đông; hạng mục Kiên cố hóa điều chỉnh thuộc gói thầu số 24 dự án Đường Trường Sơn Đông | 1.20 | xã Sơn Mùa | Tờ bản đồ số 5 đất lâm nghiệp xã Sơn Mùa | Quyết định số 3085/QĐ-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ Quốc phòng về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường Trường Sơn Đông, Gói thầu C4 (Cầu Nước Bua- Km 144+904,28) | 2.00 | 0.05 |
| xã Sơn Bua | Tờ 5 BĐLN xã Sơn Bua | Quyết định số 1699/QĐ-TM ngày 26/7/2021 của Bộ tổng tham mưu về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình gói thầu C4 (Cầu Nước Bua-Km 144+904,28) Dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông và Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt KHSD đất năm 2022 |
2 | Đường điện 0,4KV xóm ông Lập KDC số 4 | 0.05 | 0.01 |
| xã Sơn Bua | Tờ bản đồ địa chính khu đất số 1 được đo vẽ bổ sung và biên tập từ tờ BĐĐC số 05 và 06 xã Sơn Bua (Dự án 245/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Công trình nằm trong Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
3 | Kè chống sạt lở Trung tâm huyện | 4.00 | 1.00 |
| xã Sơn Mùa | Tờ 10 BĐLN xã Sơn Mùa | Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
4 | Đường Măng Lăng - Nước Đốp (đoạn nối tiếp) | 0.30 | 0.03 | 0.04 | xã Sơn Long | Tờ 12,13 BĐLN xã Sơn Dung | Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
5 | Cầu Sơn Mùa và đường vào 2 đầu cầu | 3.00 | 0.30 |
| xã Sơn Mùa và xã Sơn Dung | Tờ bản đồ số 01, BĐLN xã Sơn Dung và tờ bản đồ số 10, BĐLN xã Sơn Mùa | Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
6 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây | 5.00 | 0.30 |
| Xã Sơn Long | tờ BĐĐC số 13, xã Sơn Long tỷ lệ 1/5000 và tờ BĐĐC số 7 xã Sơn Long | Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
Tổng cộng | 14.35 | 1.69 | 0.04 |
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Điều chỉnh tờ bản đồ | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Trường Trung học cơ sở Sơn Dung | xã Sơn Dung | 0.40 | Tờ BĐLN số 5, xã Sơn Dung | Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 với diện tích 0,2ha; tờ bản đồ địa chính số 1 xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 nay điều chỉnh lại thông tin diện tích và tờ bản đồ |
|
2 | Đường điện 0,4kV tuyến ngã ba Huyện đội - nhà ông Đinh Văn Hai | xã Sơn Dung | 0.20 | Tờ BĐLN số 5, xã Sơn Dung | Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022 (theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh) với diện tích 0,02ha nay điều chỉnh lại diện tích là 0,2ha |
|
| TỔNG CỘNG |
| 0,6 |
|
|
|
- 1 Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi