- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2092/TTr-STNMT ngày 11/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,78 ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 32,74 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 7,04 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,113 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích 2020 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xà Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+.+18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 72.826,30 | 5.676,20 | 3.973,64 | 4.873,21 | 6.582,09 | 6.831,94 | 6.421,40 | 2.616,24 | 2.707,16 | 3.835,69 | 3.632,11 | 2.435,37 | 4.434,30 | 14.294,89 | 4.512,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 67.276,04 | 4.993,35 | 3.590,28 | 4.619,42 | 5.999,27 | 6.141,79 | 6.120,77 | 2.297,90 | 2.349,30 | 3.592,42 | 3.384,01 | 2.150,03 | 4.117,36 | 13.661,75 | 4.258,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.209,91 | 142,94 | 376,81 | 422,54 | 152,88 | 147,83 | 243,28 | 180,27 | 193,25 | 198,04 | 237,91 | 149,46 | 257,14 | 316,83 | 190,71 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.819,31 | 112,12 | 376,81 | 400,50 | 145,65 | 133,88 | 207,69 | 155,72 | 152,02 | 144,59 | 204,90 | 130,05 | 206,43 | 278,99 | 169,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.925,19 | 533,69 | 1.112,16 | 923,80 | 825,43 | 569,03 | 705,56 | 968,74 | 1.130,21 | 702,10 | 828,04 | 692,33 | 661,03 | 737,67 | 535,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.596,97 | 822,55 | 937,93 | 457,92 | 284,79 | 1.089,11 | 703,18 | 378,68 | 249,27 | 985,25 | 514,65 | 222,15 | 890,39 | 2.219,14 | 841,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.173,25 | 2.138,13 | 85,12 | 1.119,28 | 2.475,11 | 3.639,98 | 3.413,78 | 214,48 | 497,67 | 708,82 | 746,01 | 68,55 | 800,69 | 9.129,37 | 2.136,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.364,14 | 1.354,97 | 1.077,23 | 1.695,60 | 2.260,87 | 695,85 | 1.054,71 | 555,43 | 278,72 | 998,20 | 1.056,38 | 1.017,54 | 1.508,11 | 1.257,59 | 552,96 |
| Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 142,95 | 7,43 |
| 21,38 | 38,18 |
| 6,56 |
|
|
| 15,58 | 1,50 | 1,46 | 29,79 | 21,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,42 | 1,07 | 1,02 | 0,14 | 0,20 |
| 0,25 | 0,30 | 0,18 |
| 1,02 |
|
| 1,15 | 1,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.905,52 | 667,91 | 373,77 | 237,18 | 498,01 | 606,86 | 280,57 | 294,83 | 307,61 | 222,15 | 208,55 | 243,61 | 271,99 | 509,83 | 182,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 85,05 | 11,61 | 30,39 | 4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,34 | 25,28 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,43 | 3,67 |
|
|
| 0,20 |
|
| 0,11 |
| 0,12 | 0,20 |
| 0,13 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,30 |
| 18,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,16 | 1,22 | 0,40 | 0,03 |
|
|
| 0,12 |
| 0,15 |
| 0,12 | 0,51 | 0,27 | 0,33 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,79 |
| 2,37 | 0,50 |
|
|
|
|
| 1,83 |
| 11,09 |
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 56,26 | 0,38 |
|
|
| 34,37 |
|
|
| 0,25 |
| 20,95 |
| 0,32 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.011,89 | 434,15 | 107,86 | 78,34 | 105,92 | 326,36 | 75,20 | 100,16 | 198,85 | 77,38 | 65,65 | 141,53 | 65,87 | 173,36 | 61,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 721,89 | 102,33 | 78,23 | 45,77 | 72,27 | 38,86 | 38,99 | 40,94 | 36,61 | 66,55 | 36,29 | 25,44 | 45,22 | 60,27 | 34,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 592,02 | 287,31 | 9,71 | 1,08 | 6,85 | 248,76 | 6,87 | 12,33 | 2,76 | 0,47 | 0,98 | 2,93 | 3,26 | 4,36 | 4,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,68 | 2,47 |
| 0,97 | 0,06 |
| 0,10 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,23 | 1,64 | 0,16 | 0,25 | 0,19 | 0,07 | 0,22 | 0,13 | 0,19 | 0,18 | 0,37 | 0,14 | 0,23 | 0,13 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,47 | 7,60 | 3,59 | 5,74 | 1,95 | 2,25 | 2,98 | 2,10 | 1,34 | 2,42 | 3,54 | 2,33 | 2,45 | 5,05 | 3,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 17,54 | 1,51 | 1,91 | 2,14 | 1,05 | 0,66 | 0,85 | 1,29 | 2,89 |
| 1,81 |
| 1,67 | 0,91 | 0,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 468,23 | 13,50 | 2,51 | 0,35 | 18,99 | 23,96 | 14,08 | 33,51 | 151,82 | 0,42 | 12,51 | 105,15 | 2,97 | 85,55 | 2,91 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,95 | 0,15 | 0,07 | 0,02 | 0,04 | 0,12 | 0,16 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,16 | 0,04 |
- | Đất di tích lịch sử | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,60 | 0,91 |
| 0,30 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,27 |
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 152,09 | 16,17 | 11,20 | 21,45 | 4,52 | 11,67 | 10,95 | 8,20 | 3,14 | 7,31 | 10,13 | 5,53 | 10,06 | 16,25 | 15,51 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,92 | 0,55 | 0,49 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
| 0,65 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,66 | 0,33 | 0,12 | 0,67 | 0,41 | 0,43 | 0,41 | 0,28 | 0,29 | 0,23 | 0,19 | 0,26 | 0,25 | 0,20 | 0,59 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,56 | 224 |
|
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
| 1,83 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 801,04 |
| 102,43 | 90,45 | 58,87 | 52,72 | 69,16 | 63,46 | 53,65 | 61,72 | 63,13 | 44,18 | 46,75 | 56,82 | 37,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 94,30 | 94,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,17 | 6,50 | 1,10 | 0,53 | 0,48 | 0,26 | 0,28 | 0,40 | 0,28 | 0,32 | 0,56 | 0,75 | 0,56 | 0,36 | 0,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,86 | 1,77 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,27 | 0,72 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,13 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.789,24 | 111,16 | 110,78 | 62,22 | 332,30 | 192,51 | 134,73 | 129,57 | 54,43 | 80,27 | 78,90 | 24,52 | 144,59 | 251,27 | 81,99 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 644,75 | 14,94 | 9,59 | 16,61 | 84,80 | 83,29 | 20,06 | 23,51 | 50,24 | 21,13 | 39,55 | 41,72 | 44,94 | 123,32 | 71,04 |
4 | Đất đô thị | KDT | 5.676,20 | 5.676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích 2020 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xà Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+.+18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 174,60 | 18,12 | 14,40 | 1,78 | 14,17 | 18,18 | 11,78 | 19,01 | 41,70 | 1,88 | 3,70 | 24,00 | 3,06 |
| 2,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,71 | 6,87 | 4,75 | 0,68 | 0,76 | 1,12 | 0,31 | 1,92 | 3,40 |
| 0,90 | 2,00 |
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,40 | 6,87 | 4,75 | 0,40 | 0,17 | 1,12 | 0,17 | 1,62 | 3,40 |
| 0,90 | 2,00 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 86,12 | 2,97 | 5,64 | 0,28 | 5,21 | 8,57 | 1,05 | 1,10 | 38,13 |
| 2,80 | 20,34 |
|
| 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,21 | 8,15 | 4,01 | 0,72 | 5,89 | 2,67 | 7,10 | 1,00 |
| 1,88 |
|
|
|
| 2,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,42 |
|
|
| 2,21 |
| 2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27,15 | 0,13 |
| 0,10 | 0,10 | 5,82 | 1,12 | 14,99 | 0,17 |
|
| 1,66 | 3,06 |
|
|
| Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 208,68 | 2,70 |
| 0,32 | 0,45 | 3,43 | 0,26 | 13,56 | 109,40 |
| 6,32 | 71,20 |
| 1,04 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,34 | 0,90 |
| 0,22 | 0,26 | 0,11 |
| 0,41 |
|
|
|
|
| 0,44 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,96 | 0,18 |
|
| 0,26 | 0,11 |
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,26 | 0,04 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,34 |
|
| 0,10 | 0,10 | 0,50 | 0,10 | 0,15 | 0,29 |
| 0,02 |
|
| 0,08 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,54 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,20 |
| 0,08 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 202,45 | 0,07 |
|
| 0,09 | 2,82 | 0,16 | 13,00 | 109,11 |
| 6,20 | 71,00 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+.+18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 192,76 | 23,02 | 15,82 | 2,94 | 15,45 | 18,53 | 13,75 | 19,40 | 41,70 | 10,39 | 4,32 | 24,19 | 1,19 | 0,98 | 1,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 24,67 | 7,22 | 5,22 | 0,80 | 0,79 | 1,12 | 0,64 | 2,27 | 3,40 | 0,12 | 0,93 | 2,00 | 0,03 | 0,05 | 0,05 |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 22,99 | 7,20 | 5,22 | 0,52 | 0,20 | 1,12 | 0,50 | 1,62 | 3,40 | 0,12 | 0,93 | 2,00 | 0,03 | 0,05 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,51 | 4,22 | 6,37 | 0,39 | 5,76 | 8,74 | 2,13 | 1,14 | 38,13 | 0,23 | 3,29 | 20,53 | 0,78 | 0,83 | 0,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41,94 | 11,44 | 4,13 | 1,65 | 5,89 | 2,77 | 7,60 | 1,00 |
| 7,04 | 0,04 |
| 0,32 | 0,04 | 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,42 |
|
|
| 2,21 |
| 2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 28,22 | 0,13 | 0,10 | 0,10 | 0,80 | 5,90 | 1,17 | 14,99 | 0,17 | 3,00 | 0,05 | 1,66 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 | 3,80 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+.+18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,65 |
| 0,11 |
| 0,07 | 0,88 | 0,06 | 3,70 | 1,50 |
| 0,16 | 10,00 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,65 |
| 0,11 |
| 0,07 | 0,88 | 0,06 | 3,70 | 1,50 |
| 0,16 | 10,00 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 16,65 |
| 0,11 |
| 0,07 | 0,88 | 0,06 | 3,70 | 1,50 |
| 0,16 | 10,00 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
1 | Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ) | 3,00 | Sơn Cao Sơn Linh Sơn Nham |
| Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương; | 1.000,00 |
|
| 1.000,00 |
|
|
|
2 | Đường Hà Thành - Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp) | 4,80 | Sơn Giang Sơn Trung |
| Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương; | 3.000,00 |
|
| 3.000,00 |
|
|
|
3 | Đường Huyện đội - Nước Bung | 2,51 | TT. Di Lăng | Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng | Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương; | 13.500,00 |
|
| 13.500,00 |
|
|
|
4 | Khắc phục sạt lở khu dân cư Đồi Gu, thị trấn Di Lăng | 1,50 | TT. Di Lăng | Tờ BĐĐC số 02 TT Di Lăng | Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương; | 700,00 |
| 700,00 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư An Thịnh | 5,00 | TT. Di Lăng | Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng | Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương; | 18.000,00 |
|
| 18.000,00 |
|
|
|
6 | Khắc phục Cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà) | 2,50 | Sơn Giang và Sơn Linh | Tờ BĐĐC 662560 xã Sơn Linh | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 | 4.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
7 | Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự huyện Sơn Hà | 0,13 | Thị trấn Di Lăng |
| Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và GPMB để xây dựng CT: Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Sơn Hà; ĐĐXD: TDP Gò Dép, TT Di Lăng, huyện Sơn Hà | 0,000119 |
|
| 0,000119 |
|
|
|
8 | Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng) | 13,30 | Sơn Hạ | Tờ BĐĐC cơ sở số 674560; Tờ BĐĐC cơ sở số 6, 7 tỷ lệ 1:5000 | Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| Trước đây đăng ký dự án là Bồi thường, GPMB cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà |
Tổng | 32,74 |
|
|
| 46.200,00 | 4.000,00 | 700,00 | 41.500,00 | 0,00 | 0,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DƯ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I. Công trình ngoài ngân sách | |||||||||
1 | Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv | 7,04 | Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng |
|
|
|
| Để hoàn thiện các thủ tục về đất đai | Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, Quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã, phường | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trụ sở công an xã Sơn Ba | 0,113 | xã Sơn Ba | Sơn Ba | Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về chủ trương đầu tư dự án nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
| Đã đo vẽ bản đồ trích đo địa chính khu đất Đất UBND xã quản lý (NTD) |
1 | TỔNG | 0,113 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
1 | Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ) | 3,00 | 0,50 |
| Sơn Cao Sơn Linh Sơn Nham |
|
|
2 | Đường Hà Thành - Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp) | 4,80 | 1,80 |
| Sơn Giang Sơn Trung |
|
|
3 | Đường Huyện đội - Nước Bung | 2,51 | 2,00 |
| TT. Di Lăng | Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng |
|
4 | Khu dân cư An Thịnh | 5,00 | 4,00 |
| TT. Di Lăng | Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng |
|
5 | Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh | 10,11 | 0,07 |
| Sơn Thượng | Tờ BĐĐC CS 656548; 659548; 662545; 662545-9; số 17; 18 xã Sơn Thượng |
|
6 | Khắc phục Cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà) | 2,50 | 0,50 |
| Sơn Giang và Sơn Linh | Tờ BĐĐC 662560 xã Sơn Linh |
|
7 | Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự huyện Sơn Hà | 0,1256 | 0,0914 |
| Di Lăng | Trích đo địa chính |
|
8 | Thủy điện Trà Khúc 1 | 299,31 | 6,9000 |
| Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Thượng, TT Di Lăng | Trích đo địa chính | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
9 | Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv | 0,76 | 0,1500 |
| Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng | Tờ BĐĐC cơ sở số: Sơn Thượng: 662545-2; TT Di Lăng: 665548-4, 665548-2; Sơn Bao: 662542-3, 662545-1, 665545-8, 665545-6 |
|
10 | Thủy điện Sơn Nham | 24,64 | 0,7300 | 4,42 | Sơn Linh, Sơn Nham |
| Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại QĐ 149 ngày 13/3/2020 |
11 | Đường ĐH 77 (Di Lăng - Sơn Bao) | 2,83 | 0,3000 |
| Sơn Bao, TT Di Lăng |
| Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021 |
12 | Đường tránh tây thị trấn Di Lăng | 4,70 | 0,7200 |
| TT. Di Lăng |
| Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021 |
13 | Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí CN-05-06 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Cụm Công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà | 5,00 | 1,0000 |
| Sơn Hạ |
| Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021 |
14 | Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng) | 13,30 | 3,75 |
| Sơn Hạ |
|
|
Tổng | 378,59 | 22,51 | 4,42 |
|
|
|
- 1 Quyết định 2319/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2324/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 459/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi