- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2585/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Nghị quyết 256/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 11 Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4435/QĐ-UBND | H� Tĩnh, ng�y 25 th�ng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PH� DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ng�y 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ng�y 15/5/2014 của Ch�nh phủ về quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Th�ng tư số 29/2014/TT-BTNMT ng�y 02/6/2014 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ng�y 13/6/2018 của Ch�nh phủ về việc th�ng qua phương �n điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 v� kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh H� Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ng�y 08/12/2020 cửa HĐND tỉnh H� Tĩnh về việc th�ng qua danh mục c�c c�ng tr�nh, dự �n cần thu hồi đất; chuyển mục đ�ch sử dụng đất trồng l�a, rừng ph�ng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ng�y 26/02/2019 cửa UBND tỉnh về việc ph� duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Can Lộc; Quyết định số 2585/QĐ-UBND ng�y 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc ph� duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dạng đất năm 2020 của huyện Can Lộc;
X�t đề nghị của Ủy ban nh�n d�n huyện Can Lộc tại Tờ tr�nh số 4355/TTr-UBND ng�y 22/12/2020, Bản giải tr�nh số 4356/UBND ng�y 22/12/2020 về việc ph� duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Can Lộc;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 4533/TTr-STMMT ng�y 24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Can Lộc (k�m Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 - tỷ lệ 1/25.000) với c�c nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện t�ch c�c loại đất ph�n bổ trong năm 2021.
STT | Chỉ ti�u | M� | Tổng diện t�ch (ha) | Cơ cấu(%) |
| TỔNG DIỆN T�CH TỰ NHI�N |
| 30212,66 | 100,00 |
1 | Đất n�ng nghiệp | NNP | 21826,65 | 72,24 |
1.1 | Đất trồng l�a | LUA | 9639,03 | 31,90 |
| Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước | LUC | 9150,20 | 30,29 |
1.2 | Đất trồng c�y h�ng năm kh�c | HNK | 1098,39 | 3,64 |
1.3 | Đất trồng c�y l�u năm | CLN | 3730,30 | 12,35 |
1.4 | Đất rừng ph�ng hộ | RPH | 3389,69 | 11,22 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3341,67 | 11,06 |
1.6 | Đất nu�i trồng thủy sản | NTS | 377,93 | 1,25 |
1.7 | Đất n�ng nghiệp kh�c | NKH | 249,64 | 0,83 |
2 | Đất phi n�ng nghiệp | PNN | 7458,67 | 24,69 |
2.1 | Đất quốc ph�ng | CỌP | 422,40 | 1,40 |
22 | Đất an ninh | CAN | 1,88 | 0,01 |
2.3 | Đất khu c�ng nghiệp | SKK | 15,03 | 0,05 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm c�ng nghiệp | SKN | 26,33 | 0,09 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,89 | 0,13 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi n�ng nghiệp | SKC | 59,75 | 0,20 |
2.8 | Đất cho hoạt động kho�ng sản | SKS | 9,35 | 0,03 |
2.9 | Đất ph�t triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x� | DHT | 3099,72 | 10,26 |
2.10 | Đất c� di t�ch lịch sử-văn ho� | DDT | 25,99 | 0,09 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,19 | 0,01 |
2.12 | Đất b�i thải, xử l� chất thải | DRA | 12,69 | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại đ� thị | ODT | 203,71 | 0,67 |
2.14 | Đất ở tại n�ng th�n | ONT | 1082,87 | 3,58 |
2.15 | Đất x�y dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,46 | 0,07 |
2.16 | Đất x�y dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,34 | 0,00 |
2.17 | Đất x�y dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đốt t�n gi�o | TON | 34,38 | 0,11 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng | NTD | 405,09 | 1,34 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu x�y dựng | SKX | 89,22 | 0,30 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 35,37 | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải tr� c�ng cộng | DKV | 0,15 | 0,00 |
2.23. | Đất t�n ngưỡng | TIN | 56,05 | 0,19 |
224 | Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch, suối | SON | 828,71 | 2,74 |
22S | Đất c� mặt nước chuy�n d�ng | MNC | 984,09 | 3,26 |
226 | Đất phi n�ng nghiệp kh�c | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 927,34 | 3,07 |
2. Kế hoạch thu hồi c�c loại đất năm 2021
STT | Chỉ ti�u | MA | Tổng diện t�ch (ha) |
1 | Đất n�ng nghiệp | NNP | 87,38 |
1.1 | Đất trồng l�a | LUA | 74,23 |
| Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước | LUC | 74,23 |
12 | Đất trồng c�y h�ng năm kh�c | HNK | 4,90 |
1.3 | Đất trồng c�y l�u năm | CLN | 1,45 |
1.4 | Đất rừng ph�ng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,50 |
1.6 | Đất nu�i trồng thủy sản | NTS | 0,30 |
1.7 | Đất n�ng nghiệp kh�c | NKH |
|
2 | Đất phi n�ng nghiệp | PNN |
|
2.1 | Đất quốc ph�ng | CQP |
|
22 | Đất an ninh | CAN |
|
23 | Đất khu c�ng nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm c�ng nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi n�ng nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất cho hoạt động kho�ng sản | SKS |
|
2.9 | Đất ph�t triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x� | DHT |
|
2.10 | Đất c� di t�ch lịch sử-văn h�a | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất b�i thải, xử l� chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại đ� thị | ODT |
|
2.14 | Đất ở tại n�ng th�n | ONT |
|
2.15 | Đất x�y dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất x�y dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất x�y dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất t�n gi�o | TON |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu x�y dựng | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải tr� c�ng cộng | DKV |
|
2.23 | Đất t�n ngưỡng | TIN |
|
224 | Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch, suối | SON |
|
225 | Đất c� mặt nước chuy�n d�ng | MNC |
|
226 | Đất phi n�ng nghiệp kh�c | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đ�ch sử dụng đất năm 2021
STT | Chỉ ti�u | M� | Tổng diện t�ch (ha) |
1 | Đất n�ng nghiệp chuyển sang phi n�ng nghiệp | NNP/PNN | 139,07 |
1.1 | Đất trồng l�a | LUA/PNN | 87,20 |
| Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước | LUC/PNN | 87,20 |
1.2 | Đất trồng c�y h�ng năm kh�c | HNK/PNN | 5,40 |
1.3 | Đất trồng c�y l�u năm | CLN/PNN | 1,45 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,40 |
1.6 | Đất nu�i trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,62 |
1.8 | Đất n�ng nghiệp kh�c | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n�ng nghiệp |
|
|
2.1 | Đất trồng l�a chuyển sang đất trồng c�y l�u năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng l�a chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng l�a chuyển sang đất nu�i trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng l�a chuyển sang đất l�m muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng c�y h�ng năm kh�c chuyển sang đất nu�i trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.10 | Đất phi n�ng nghiệp kh�ng phải l� đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng v�o sử dụng năm 2021
STT | MỤC Đ�CH SỬ DỤNG | M� | Tổng diện t�ch (ha) |
(1) | (2) | (3) |
|
1 | Đất n�ng nghiệp | NNP | 0,30 |
1.1 | Đất trồng l�a | LUA |
|
1.8 | Đất n�ng nghiệp kh�c | NKH | 0,30 |
2 | Đất phi n�ng nghiệp | PNN | 13 |
2.5 | Đất cụm c�ng nghiệp | SKN | 0,20 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
2.6 | Đất ph�t triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x� | DHT | 1,61 |
2.8 | Đất ở tại n�ng th�n | ONT | 0,13 |
(Chi tiết thể hiện ở c�c Biểu 01, 02, 03, 04, 05 k�m theo).
Điều 2. Căn cứ v�o Điều 1 của Quyết định n�y:
1. UBND huyện Can Lộc c� tr�ch nhiệm:
- C�ng bố c�ng khai Kế hoạch sử dụng đất theo đ�ng quy định của ph�p luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng thẩm quyền v� Kế hoạch sử dụng đất đ� được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuy�n việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở T�i nguy�n v� M�i trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng thẩm quyền v� Kế hoạch sử dụng đất đ� được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, gi�m s�t việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp b�o c�o UBND t�nh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y 01/01/2021.
Ch�nh Văn ph�ng Đo�n ĐBQH, HĐND v� UBND t�nh; Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường; Thủ trưởng c�c cơ quan c� li�n quan v� Chủ tịch UBND huyện Can Lộc chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|