- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020
- 6 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4542/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.320.128 | 11.967.95S | 128% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 2.624.220 | 2.877.771 | 110% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.332.200 | 1.497.726 | 112% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.292.020 | 1.380.045 |
|
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 6.665.908 | 6.896.266 |
|
- | Thu bổ sung cân đối | 3.936.077 | 3.936.077 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.729.831 | 2.960.189 |
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
4 | Thu kết dư |
| 39.948 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 30.000 | 2.100.052 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.504.128 | 11.912.077 | 125% |
I | Chi cân đối NSĐP | 6.660.542 | 6.458.479 | 97% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.514.100 | 1.235.716 | 82% |
2 | Chi thường xuyên | 4.936.453 | 5.221.285 | 106% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 479 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 165.270 |
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 41.819 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.729.831 | 2.388.527 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 512.674 | 524.958 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.217.157 | 1.863.570 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.920.759 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 184.000 | 55.882 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 36.900 | 34.500 |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 36.900 | 11.500 |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 23.000 |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 220.900 | 39.816 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 184.000 |
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 36.900 | 11.500 |
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 277.764 | 109.833 | 40% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 3.400.000 | 2.624.220 | 5.782.736 | 5.017.771 | 170% | 191% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.400.000 | 2.624.220 | 3.642.736 | 2.877.771 | 107% | 110% |
I | Thu nội địa | 2.950.000 | 2.624.220 | 3.212.533 | 2.836.135 | 109% | 108% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 190.000 | 190.000 | 218.062 | 218.062 | 115% | 115% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 105.000 | 105.000 | 94.197 | 94.197 | 90% | 90% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 18.000 | 18.000 | 39.875 | 39.875 | 222% | 222% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 813.000 | 813.000 | 739.103 | 739.101 | 91% | 91% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 100.000 | 100.000 | 107.575 | 107.575 | 108% | 108% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 360.000 | 133.920 | 471.310 | 176.327 | 131% | 132% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 226.080 |
| 130.190 | 130.190 | 58% |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 133.920 | 133.920 | 217.096 |
| 162% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 160.000 | 160.000 | 164.381 | 164.381 | 103% | 103% |
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 48.000 | 63.466 | 48.259 | 91% | 101% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 22.000 |
| 15.798 | 590 | 72% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 22.165 | 22.165 | 23.027 | 23.027 | 104% | 104% |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
| 21.145 | 21.145 | 82% | 82% |
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 3.497 | 3.497 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 124 | 124 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 | 4.000 | 5.200 | 5.200 | 130% | 130% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 23.000 | 23.000 | 27.965 | 27.965 | 122% | 122% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 920.000 | 920.000 | 1.081.242 | 1.081.242 | 118% | 118% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 | 37.954 | 37.954 | 95% | 95% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000 | 7.300 | 19.784 | 8.109 | 132% | 111% |
16 | Thu khác ngân sách | 88.000 | 18.000 | 109.225 | 54.696 | 124% | 304% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 7.000 | 7.000 | 9.233 | 9.233 | 132% | 132% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DN nhà nước | 10.000 | 10.000 | 12.628 | 12.628 | 126% | 126% |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 450.000 |
| 381.576 | 500 | 85% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 87.257 |
| 69.878 |
| 80% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 44.895 |
| 22.251 |
| 50% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 153 |
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ HH nhập khẩu | 317.695 |
| 284.240 |
| 89% |
|
6 | Thu khác |
|
| 5.208 | 500 |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 41.136 | 41.136 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 39.948 | 39.948 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2.100.052 | 2.100.052 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM |
| BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | QUYẾT TOÁN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 9.504.128 | 5.869.664 | 3.634.464 | 11.912.077 | 6.103.255 | 5.808.822 | 125% | 104% | 160% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.660.542 | 3.139.833 | 3.520.709 | 6.458.479 | 2.338.497 | 4.119.982 | 97% | 74% | 117% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.514.100 | 1.144.012 | 370.088 | 1.235.716 | 590.238 | 645.477 | 82% | 52% | 174% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.226.100 | 856.012 | 370.088 | 1.157.171 | 555.557 | 601.614 | 94% | 65% | 163% |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 771.000 | 456.000 | 315.000 | 595.786 | 151.559 | 444.227 | 77% | 33% |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
| 41.170 | 41.170 |
| 103% | 103% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 40.000 | 40.000 |
| 40.000 | 22.662 | 17.338 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.936.453 | 1.858.975 | 3.077.478 | 5.221.285 | 1.746.780 | 3.474.505 | 106% | 94% | 113% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.205.523 | 424.106 | 1.781.417 | 2.153.467 | 400.613 | 1.752.854 | 98% | 94% | 98% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20.070 | 20.070 |
| 18.204 | 18.204 |
| 91% | 91% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 1.900 |
| 479 | 479 |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 165.270 | 94.747 | 70.523 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 41.819 | 39.199 | 2.620 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.729.831 | 2.729.831 |
| 2.388.527 | 1.723.103 | 665.424 | 87% | 63% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 512.674 | 512.674 |
| 524.958 | 45.577 | 479.381 | 102% | 9% |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.217.157 | 2.217.157 |
| 1.863.570 | 1.677.526 | 186.043 | 84% | 76% |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.920.759 | 1.951.266 | 969.494 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.813.057 | 8.104.569 | 139% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.673.224 | 3.814.806 | 143% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.139.833 | 2.338.497 | 74% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.144.012 | 590.238 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 856.012 | 555.557 | 65% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 40.000 | 22.662 |
|
II | Chi thường xuyên | 1.858.975 | 1.746.780 | 94% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 424.106 | 400.613 | 94% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20.070 | 18.204 | 91% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 431.523 | 444.422 | 103% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 43.251 | 44.235 | 102% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 23.673 | 44.234 | 187% |
6 | Chi thể dục thể thao | 2.496 | 2.547 | 102% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 10.649 | 11.649 | 109% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 438.114 | 353.068 | 81% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 311.478 | 332.040 | 107% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 43.115 | 32.224 | 75% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 479 | 25% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 94.747 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 39.199 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 1.951.266 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Các khoản chi: Trả nợ lãi, bổ sung quỹ DTTC; DP; tạo nguồn CCTL; BS có MT về huyện | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 5.813.057 | 1.144.012 | 1.858.975 | 2.810.070 | 8.104.569 | 590.238 | 1.746.780 | 479 | 1.000 | 1.951.266 | 3.814.806 | 139% | 52% | 94% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 16.571 |
| 16.571 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 26.112 | 1.770 | 24.342 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Trị |
|
|
|
| 34.272 | 28.729 | 5.543 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | VP Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 11.309 |
| 11.309 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban Quản lý Nghĩa trang và Đón tiếp thân nhân liệt sỹ tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 6.491 |
| 6.491 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội |
|
|
|
| 3.050 |
| 3.050 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Trị |
|
|
|
| 1.277 |
| 1.277 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 6.783 |
| 6.783 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phòng LĐTBXH Đông Hà |
|
|
|
| 178 |
| 178 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Phòng LĐTBXH thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Phòng LĐTBXH huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 744 |
| 744 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng LĐTBXH huyện Gio Linh |
|
|
|
| 296 |
| 296 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phòng LĐTBXH huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 417 |
| 417 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phòng LĐTBXH huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 209 |
| 209 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Phòng LĐTBXH huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 118 |
| 118 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Phòng LĐTBXH huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 126 |
| 126 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh |
|
|
|
| 396 |
| 396 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| 91.421 | 84.372 | 7.049 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
|
| 38.929 | 32.294 | 6.635 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 429 |
| 429 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban an toàn giao thông tỉnh |
|
|
|
| 4.231 | 3.016 | 1.215 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Tài chính |
|
|
|
| 11.972 | 2.948 | 9.024 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Xây dựng tỉnh |
|
|
|
| 5.833 | 1.413 | 4.420 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Tư pháp |
|
|
|
| 6.614 |
| 6.614 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Công Thương |
|
|
|
| 8.539 | 1.784 | 6.755 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| 166.579 | 115.190 | 51.389 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Chi cục Bảo vệ môi trường Quảng Trị |
|
|
|
| 3.182 |
| 3.182 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
|
| 4.706 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Y tế |
|
|
|
| 53.715 | 17.162 | 36.553 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | VP Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 2.433 |
| 2.433 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm |
|
|
|
| 1.748 |
| 1.748 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 23.220 | 12.819 | 10.400 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Trị |
|
|
|
| 2.052 |
| 2.052 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
| 16.345 | 5 6.515 | 9.830 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| 12.269 | 3.497 | 8.772 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Sở Nội vụ |
|
|
|
| 9.462 |
| 9.462 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 13.087 |
| 13.087 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ban Tôn giáo Tỉnh |
|
|
|
| 1.976 |
| 1.976 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
| 6.817 | 1.173 | 5.644 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
| 122.423 | 41.631 | 80.792 |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 12.371 | 5.068 | 7.303 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
| 6.249 |
| 6.249 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Ban Dân tộc |
|
|
|
| 5.237 |
| 5.237 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Trị |
|
|
|
| 2.588 |
| 2.588 |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị |
|
|
|
| 14.541 |
| 14.541 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hạt Kiểm lâm Hướng Hóa |
|
|
|
| 3.858 |
| 3.858 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hạt Kiểm lâm Cam Lộ |
|
|
|
| 1.939 |
| 1.939 |
|
|
|
|
|
| . |
48 | Hạt Kiểm lâm Vĩnh Linh |
|
|
|
| 2.085 |
| 2.085 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hạt Kiểm lâm Gio Linh |
|
|
|
| 1.974 |
| 1.974 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hạt kiểm lâm Đakrông |
|
|
|
| 3.372 |
| 3.372 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hạt Kiểm Lâm Triệu Phong |
|
|
|
| 2.006 |
| 2.006 |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hạt Kiểm lâm Hải Lăng |
|
|
|
| 2.064 |
| 2.064 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hạt kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
|
|
|
| 2.574 |
| 2.574 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
|
|
|
| 391 |
| 391 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trung tâm lưu trữ lịch sử (Chi cục VTLT) |
|
|
|
| 3.707 |
| 3.707 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Tỉnh ủy |
|
|
|
| 116.830 | 5.073 | 111.757 |
|
|
|
|
|
|
|
57 | UB mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 7.560 |
| 7.560 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | Tỉnh Đoàn Thanh niên Quảng Trị |
|
|
|
| 4.017 |
| 4.017 |
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hội nông dân tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 4.912 | 1.000 | 3.917 |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh |
|
|
|
| 4.393 |
| 4.393 |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Hội Cựu chiến binh Tỉnh |
|
|
|
| 2.342 |
| 2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 666 |
| 666 |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hội Nhà báo Quảng Trị |
|
|
|
| 1.563 |
| 1.563 |
|
|
|
|
|
|
|
64 | Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 3.106 |
| 3.106 |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
|
|
| 723 |
| 723 |
|
|
|
|
|
|
|
66 | Hội Chữ thập đỏ Tỉnh |
|
|
|
| 3.614 | 1.885 | 1.728 |
|
|
|
|
|
|
|
67 | Hội người mù Tỉnh |
|
|
|
| 604 |
| 604 |
|
|
|
|
|
|
|
68 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.514 |
| 1.514 |
|
|
|
|
|
|
|
69 | Hội Đông y |
|
|
|
| 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
|
|
70 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
|
|
|
| 496 |
| 496 |
|
|
|
|
|
|
|
71 | Hội người cao tuổi tỉnh |
|
|
|
| 356 |
| 356 |
|
|
|
|
|
|
|
72 | Hội khuyến học tỉnh |
|
|
|
| 1.193 |
| 1.193 |
|
|
|
|
|
|
|
73 | Hội Từ thiện |
|
|
|
| 193 |
| 193 |
|
|
|
|
|
|
|
74 | Câu lạc bộ Đường 9 tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 253 |
| 253 |
|
|
|
|
|
|
|
75 | Hội tù chính trị yêu nước |
|
|
|
| 353 |
| 353 |
|
|
|
|
|
|
|
76 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
|
|
| 410 |
| 410 |
|
|
|
|
|
|
|
77 | Hội Y - Dược và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 233 |
| 233 |
|
|
|
|
|
|
|
78 | Hội Luật gia |
|
|
|
| 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
|
|
79 | Đoàn Luật sư |
|
|
|
| 105 |
| 105 |
|
|
|
|
|
|
|
80 | Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
|
| 2.471 | 1.000 | 1.471 |
|
|
|
|
|
|
|
81 | Tạp chí Cửa Việt |
|
|
|
| 1.858 |
| 1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
82 | Đoàn nghệ thuật truyền thống |
|
|
|
| 4.205 |
| 4.205 |
|
|
|
|
|
|
|
83 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
| 5.522 |
| 5.522 |
|
|
|
|
|
|
|
84 | Thư viện tỉnh |
|
|
|
| 2.898 |
| 2.898 |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Trung tâm Quản lý Di tích và Bảo tàng |
|
| . |
| 5.952 |
| 5.952 |
|
|
|
|
| . |
|
86 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Quảng Trị |
|
|
|
| 12.172 |
| 12.172 |
|
|
|
|
|
|
|
87 | Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh |
|
|
|
| 8.715 |
| 8.715 |
|
|
|
|
|
|
|
88 | Trường PT dân tộc nội trú tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 10.864 |
| 10.864 |
|
|
|
|
|
|
|
89 | Trường THCS và THPT Bến Hải |
|
|
|
| 6.679 |
| 6.679 |
|
|
|
|
|
|
|
90 | Trường THCS và THPT Bến Quan |
|
|
|
| 5.143 |
| 5.143 |
|
|
|
|
|
|
|
91 | Trường THCS và THPT Cồn Tiên |
|
|
|
| 8.544 |
| 8.544 |
|
|
|
|
|
|
|
92 | Trường THCS và THPT Cửa Việt |
|
|
|
| 6.752 |
| 6.752 |
|
|
|
|
|
|
|
93 | Trường THCS và THPT Đakrông |
|
|
|
| 13.884 |
| 13.884 |
|
|
|
|
|
|
|
94 | Trường THCS và THPT Tân Lâm |
|
|
|
| 4.476 |
| 4.476 |
|
|
|
|
|
|
|
95 | Trường THPT A Túc |
|
|
|
| 5.702 |
| 5.702 |
|
|
|
|
|
|
|
96 | Trường THPT Bùi Dục Tài |
|
|
|
| 7.547 |
| 7.547 |
|
|
|
|
|
|
|
97 | Trường THPT Cam Lộ |
|
|
|
| 9.404 |
| 9.404 |
|
|
|
|
|
|
|
98 | Trường THPT Chế Lan Viên |
|
|
|
| 10.243 |
| 10.243 |
|
|
|
|
|
|
|
99 | Trường THPT Chu Văn An |
|
|
|
| 7.683 |
| 7.683 |
|
|
|
|
|
|
|
100 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
|
|
|
| 18.443 |
| 18.443 |
|
|
|
|
|
|
|
101 | Trường THPT Cửa Tùng |
|
|
|
| 8.149 |
| 8.149 |
|
|
|
|
|
|
|
102 | Trường THPT Đakrông |
|
|
|
| 8.355 |
| 8.355 |
|
|
|
|
|
|
|
103 | Trường THPT Đông Hà |
|
|
|
| 11.454 |
| 11.454 |
|
|
|
|
|
|
|
104 | Trường THPT Gio Linh |
|
|
|
| 9.699 |
| 9.699 |
|
|
|
|
|
|
|
105 | Trường THPT Hải Lăng |
|
|
|
| 10.449 |
| 10.449 |
|
|
|
|
|
|
|
106 | Trường THPT Hướng Hóa |
|
|
|
| 10.954 |
| 10.954 |
|
|
|
|
|
|
|
107 | Trường THPT Hướng Phùng |
|
|
|
| 6.075 |
| 6.075 |
|
|
|
|
|
|
|
108 | Trường THPT Lao Bảo |
|
|
|
| 6.170 |
| 6.170 |
|
|
|
|
|
|
|
109 | Trường THPT Lê Lợi |
|
|
|
| 11.058 |
| 11.058 |
|
|
|
|
|
|
|
110 | Trường THPT Lê Thế Hiếu |
|
|
|
| 4.837 |
| 4.837 |
|
|
|
|
|
|
|
111 | Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
|
|
| 6.762 |
| 6.762 |
|
|
|
|
|
|
|
112 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
|
|
|
| 4.651 |
| 4.651 |
|
|
|
|
|
|
|
113 | Trường THPT Trần Thị Tâm |
|
|
|
| 5.583 |
| 5.583 |
|
|
|
|
|
|
|
114 | Trường THPT Triệu Phong |
|
|
|
| 9.543 |
| 9.543 |
|
|
|
|
|
|
|
115 | Trường THPT thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 10.444 |
| 10.444 |
|
|
|
|
|
|
|
116 | Trường THPT Vĩnh Định |
|
|
|
| 9.319 |
| 9.319 |
|
|
|
|
|
|
|
117 | Trường THPT Vĩnh Linh |
|
|
|
| 9.628 |
| 9.628 |
|
|
|
|
|
|
|
118 | Trung tâm CNTT - Truyền thông |
|
|
|
| 850 |
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
119 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Tin học, Ngoại ngữ Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 280 |
| 280 |
|
|
|
|
|
|
|
120 | Trường Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
| 15.850 |
| 15.850 |
|
|
|
|
|
|
|
121 | Trường Cao đẳng kỹ thuật Quảng Trị |
|
|
|
| 611 |
| 611 |
|
|
|
|
|
|
|
122 | Trường Chính trị Lê Duẩn |
|
|
|
| 7.577 |
| 7.577 |
|
|
|
|
|
|
|
123 | Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| 4.876 |
| 4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
124 | TT hoạt động TTN Quảng Trị |
|
|
|
| 1.599 |
| 1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
125 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
|
|
|
| 11.034 | 4.287 | 6.746 |
|
|
|
|
|
|
|
126 | Nhà Thiếu nhi |
|
|
|
| 4.486 | 2.811 | 1.674 |
|
|
|
|
|
|
|
127 | Trường Trung cấp nghề |
|
|
|
| 3.340 |
| 3.340 |
|
|
|
|
|
|
|
128 | Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh NN |
|
|
|
| 121 |
| 121 |
|
|
|
|
|
|
|
129 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 10.861 | 4.712 | 6.149 |
|
|
|
|
|
|
|
130 | Bệnh viện khu vực Triệu Hải |
|
|
|
| 2.507 |
| 2.507 |
|
|
|
|
|
|
|
131 | Bệnh viện Chuyên khoa Lao và Bệnh phổi tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 10.624 |
| 10.624 |
|
|
|
|
|
|
|
132 | Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 8.957 |
| 8.957 |
|
|
|
|
|
|
|
133 | Phòng quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 4.396 |
| 4.396 |
|
|
|
|
|
|
|
134 | TTYT huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 21.750 |
| 21.750 |
|
|
|
|
|
|
|
135 | TTYT huyện Gio Linh |
|
|
|
| 20.547 |
| 20.547 |
|
|
|
|
|
|
|
136 | TTYT huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 31.747 |
| 31.747 |
|
|
|
|
|
|
|
137 | TTYT huyện Đakrông |
|
|
|
| 28.716 |
| 28.716 |
|
|
|
|
|
|
|
138 | Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 13.178 |
| 13.178 |
|
|
|
|
|
|
|
139 | Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 19.949 |
| 19.949 |
|
|
|
|
|
|
|
140 | TTYT huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 22.529 |
| 22.529 |
|
|
|
|
|
|
|
141 | TTYT thành phố Đông Hà |
|
|
|
| 12.298 |
| 12.298 |
|
|
|
|
|
|
|
142 | TTYT thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 12.141 |
| 12.141 |
|
|
|
|
|
|
|
143 | Trung tâm Y tế quân - dân y huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
| 1.374 |
| 1.374 |
|
|
|
|
|
|
|
144 | Bệnh viện mắt |
|
|
|
| 5.022 |
| 5.022 |
|
|
|
|
|
|
|
145 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
| 39.694 |
| 39.694 |
|
|
|
|
|
|
|
146 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Dược phẩm, Mỹ phẩm |
|
|
|
| 13.303 |
| 13.303 |
|
|
|
|
|
|
|
147 | Trung tâm giám định y khoa |
|
|
|
| 924 |
| 924 |
|
|
|
|
|
|
|
148 | Trung tâm Pháp Y |
|
|
|
| 1.598 |
| 1.598 |
|
|
|
|
|
|
|
149 | Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
|
|
|
| 13.000 |
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
150 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 4.112 |
| 4.112 |
|
|
|
|
|
|
|
151 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng |
|
|
|
| 1.220 |
| 1.220 |
|
|
|
|
|
|
|
152 | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin khoa học và công nghệ: |
|
|
|
| 4.328 |
| 4.328 |
|
|
|
|
|
|
|
153 | Trạm Nghiên cứu và Phát triển Nấm |
|
|
|
| 1.141 |
| 1.141 |
|
|
|
|
|
|
|
154 | Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 28 |
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
155 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 50.612 | 6.378 | 44.234 |
|
|
|
|
|
|
|
156 | Trung tâm Khuyến Nông |
|
|
|
| 9.567 | 75 | 9.492 |
|
|
|
|
|
|
|
157 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
| 7.737 |
| 7.737 |
|
|
|
|
|
|
|
158 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
| 2.613 | 895 | 1.717 |
|
|
|
|
|
|
|
159 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Quảng Trị |
|
|
|
| 6.257 |
| 6.257 |
|
|
|
|
|
|
|
160 | Chi cục Thủy lợi Quảng Trị |
|
|
|
| 8.437 |
| 8.437 |
|
|
|
|
|
|
|
161 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
|
|
|
| 2.080 |
| 2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
162 | BQL rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải |
|
|
|
| 4.518 |
| 4.518 |
|
|
|
|
|
|
|
163 | BQL rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn |
|
|
|
| 2.283 |
| 2.283 |
|
|
|
|
|
|
|
164 | BQL rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông |
|
|
|
| 5.735 |
| 5.735 |
|
|
|
|
|
|
|
165 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
|
|
|
| 3.258 |
| 3.258 |
|
|
|
|
|
|
|
166 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa |
|
|
|
| 2.873 |
| 2.873 |
|
|
|
|
|
|
|
167 | Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị |
|
|
|
| 2.255 |
| 2.255 |
|
|
|
|
|
|
|
168 | Trung tâm Giống thủy sản |
|
|
|
| 2.207 |
| 2.207 |
|
|
|
|
|
|
|
169 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
| 2.902 |
| 2.902 |
|
|
|
|
|
|
|
170 | Chi cục Thủy sản Quảng Trị |
|
|
|
| 6.424 |
| 6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
171 | Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
| 1.419 |
| 1.419 |
|
|
|
|
|
|
|
172 | Văn phòng thường trực Chương trình 886 tỉnh |
|
|
|
| 115 |
| 115 |
|
|
|
|
|
|
|
173 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
|
|
| 2.937 |
| 2.937 |
|
|
|
|
|
|
|
174 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch |
|
|
|
| 3.345 |
| 3.345 |
|
|
|
|
|
|
|
175 | Trung tâm Quản lý và Khai thác cơ sở hạ tầng khu kinh tế, khu công nghiệp Quảng Trị |
|
|
|
| 6.026 |
| 6.026 |
|
|
|
| . |
|
|
176 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế |
|
|
|
| 924 |
| 924 |
|
|
|
|
|
|
|
177 | Trung tâm tin học tỉnh |
|
|
|
| 2.901 |
| 2.901 |
|
|
|
|
|
|
|
178 | Tổng đội Thanh niên xung phong Quảng Trị |
|
|
|
| 339 |
| 339 |
|
|
|
|
|
|
|
179 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
|
|
| 2.675 |
| 2.675 |
|
|
|
|
|
|
|
180 | Văn phòng Điều phối Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.121 |
| 1,121 |
|
|
|
|
|
|
|
181 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| 5.706 |
| 5.706 |
|
|
|
|
|
|
|
182 | Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TNMT phân bổ lại) |
|
|
|
| 530 |
| 530 |
|
|
|
|
|
|
|
183 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| 7.100 |
| 7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
184 | Phòng Cảnh sát môi trường - Công an tỉnh |
|
|
|
| 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
185 | Ban quản lý bảo trì giao thông |
|
|
|
| 32.953 |
| 32.953 |
|
|
|
|
|
|
|
186 | Trạm kiểm tra tài trọng xe lưu động tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.525 |
| 1.525 |
|
|
|
|
|
|
|
187 | Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh Quảng Trị | . |
|
|
| 1.049 |
| 1.049 |
|
|
|
|
|
|
|
188 | Trung tâm Quản lý Cửa khẩu |
|
|
|
| 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
189 | Phòng Nội vụ Hướng Hóa |
|
|
|
| 122 |
| 122 |
|
|
|
|
|
|
|
190 | BLL CCB Trung đoàn 6 - Quân khu Trị Thiên |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
191 | UBND xã Ba Lòng |
|
|
|
| 276 |
| 276 |
|
|
|
|
|
|
|
192 | Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 105.608 |
| 105.608 |
|
|
|
|
|
|
|
193 | BQL Dự án "Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2" tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.117 |
| 1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
194 | BQL Dự án "Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2" tỉnh Quảng Trị-GEF |
|
|
|
| 384 |
| 384 |
|
|
|
|
|
|
|
195 | Ban quản lý Dự án cấp tỉnh Hỗ trợ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD ở tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 408 |
| 408 |
|
|
|
|
|
|
|
196 | Ban quản lý dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 142 |
| 142 |
|
|
|
|
|
|
|
197 | BQL Dự án "Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin, giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 480 |
| 480 |
|
|
|
|
|
|
|
202 | Cục Thống kê |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
203 | Cục thuế |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
204 | Tòa án tỉnh |
|
|
|
| 225 |
| 225 |
|
|
|
|
|
|
|
205 | Liên đoàn LĐ tỉnh |
|
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
206 | Viện kiểm sát nhân dân |
|
|
|
| 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
207 | Bổ sung Quỹ vì người nghèo |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
208 | Ngân hàng chính sách - vốn ủy thác |
|
|
|
| 7.000 | 1.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
209 | Hỗ trợ thành phố Pakse, tỉnh Champasak, Lào |
|
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
210 | BHXH tỉnh (Chính sách BHYT) |
|
|
|
| 124.710 |
| 124.710 |
|
|
|
|
|
|
|
211 | Hội cựu giáo chức tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 66 |
| 66 |
|
|
|
|
|
|
|
212 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 74-02D Công ty cổ phần Trường Danh |
|
|
|
| 70 |
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
213 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ Quảng Trị |
|
|
|
| 189 |
| 189 |
|
|
|
|
|
|
|
214 | Hội Khoa học kinh tế tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
215 | Hỗ trợ các địa phương khác (Rào Trăng) |
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
216 | Ban quản lý Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 2.683 |
| 2.683 |
|
|
|
|
|
|
|
217 | Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị |
|
|
|
| 526 |
| 526 |
|
|
|
|
|
|
|
218 | Công ty cổ phần nước sạch Quảng Trị |
|
|
|
| 844 |
| 844 |
|
|
|
|
|
|
|
219 | Công ty TNHH một thành viên quản lý khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị |
|
|
|
| 40.834 | 623 | 40.211 |
|
|
|
|
|
|
|
220 | Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 6.164 | 6.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
221 | Ban QLDA xây dựng dân dụng và công dụng tỉnh |
|
|
|
| 16.776 | 16.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | Bổ sung Quỹ Hợp tác xã |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | Bổ sung vốn điều lệ Công ty XSKT |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
225 | Trường Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 766 | 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
226 | UBND huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 23.761 | 23.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
227 | UBND huyện Đakrông |
|
|
|
| 13.343 | 13.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
228 | UBND huyện Đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
| 3.817 | 3.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | UBND huyện Gio Linh |
|
|
|
| 14.725 | 14.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
230 | UBND huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 8.982 | 8.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
231 | UBND huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 10.144 | 10.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
232 | UBND huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 23.182 | 23.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
233 | UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 7.741 | 7.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
234 | UBND TP Đông Hà |
|
|
|
| 33.376 | 33.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
235 | UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
| 18.847 | 18.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
236 | Trường TH và THCS Trung Sơn |
|
|
|
| 598 | 598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
237 | UBND xã Hải Xuân |
|
|
|
| 85 | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
238 | Các đơn vị khác |
|
|
|
| 3.871 | 3.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
| 1.900 | 479 |
|
| 479 |
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
| 94.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
| 39.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
| 2.673.224 | 3.814.806 |
|
|
|
|
| 3.814.806 |
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
| 1.951.266 |
|
|
|
| 1.951.266 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
| TỔNG SỐ | 2.673.224 | 2.298.356 | 374.868 |
| 113.755 |
| 3.814.806 | 2.559.088 | 1.255.718 | 28.116 | 498.994 | 479.381 | 143% | 111% | 335% |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 68.838 | 50.288 | 18.550 |
| 18.550 |
| 100.695 | 50.288 | 50.407 |
| 39.180 | 380 | 146% | 100% | 272% |
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 108.801 | 95.663 | 13.138 |
| 9.582 |
| 129.227 | 99.219 | 30.008 | 1.783 | 12.214 | 2.066 | 119% | 100% | 313% |
|
3 | Huyện Hải Lăng | 325.369 | 294.263 | 31.106 |
| 15.341 |
| 480.652 | 310.028 | 170.624 | 3.300 | 77.464 | 48.475 | 148% | 100% | 1112% |
|
4 | Huyện Triệu Phong | 380.648 | 340.535 | 40.113 |
| 9.865 |
| 525.988 | 370.601 | 155.387 | 4.257 | 67.017 | 58.022 | 138% | 100% | 1575% |
|
5 | Huyện Gio Linh | 340.286 | 291.709 | 48.577 |
| 10.650 |
| 473.447 | 329.636 | 143.811 | 2.450 | 45.121 | 41.547 | 139% | 100% | 1350% |
|
6 | Huyện Vĩnh Linh | 355.916 | 309.787 | 46.129 |
| 17.077 |
| 481.008 | 338.839 | 142.169 | 8.469 | 75.578 | 50.872 | 135% | 100% | 833% |
|
7 | Huyện Cam Lộ | 201.589 | 175.918 | 25.671 |
| 8.717 |
| 263.024 | 192.872 | 70.152 |
| 37.324 | 18.650 | 130% | 100% | 805% |
|
8 | Huyện Đakrông | 352.770 | 280.646 | 72.124 |
| 10.507 |
| 580.476 | 342.263 | 238.213 | 3.148 | 40.496 | 147.549 | 165% | 100% | 2267% |
|
9 | Huyện Hướng Hóa | 518.909 | 440,665 | 78.244 |
| 12.747 |
| 757.375 | 505.963 | 251.411 | 4.710 | 103.359 | 110.327 | 146% | 100% | 1972% |
|
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 20.098 | 18.882 | 1.216 |
| 719 |
| 22.915 | 19.379 | 3.536 |
| 1.241 | 1.493 | 114% | 100% | 492% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | Chương trình mục tiêu quốc gia NTM | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chỉ đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
Tổng số | Chia ra |
| Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 512.466 | 397.755 | 114.711 | 517.076 | 406.051 | 111.025 | 145.418 | 109.731 | 109.731 | 0 | 35.687 | 35.687 | 0 | 371.658 | 296.320 | 296.320 | 0 | 75.338 | 75.338 | 0 | 101% | 102% | 97% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 37.237 | 3.910 | 33.327 | 37.695 | 4.910 | 32.785 | 3.457 | 0 | 0 | 0 | 3.457 | 3.457 | 0 | 34.238 | 4.910 | 4.910 | 0 | 29.329 | 29.329 | 0 | 101% | 126% | 98% |
1 | Liên minh Hợp tác xã | 400 | 0 | 400 | 323 | 0 | 323 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 323 | 0 | 0 |
| 323 | 323 |
| 81% |
| 81% |
2 | Trung tâm khuyến nông | 570 | 0 | 570 | 569 | 0 | 569 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 569 | 0 | 0 |
| 569 | 569 |
| 100% |
| 100% |
3 | Chi cục Thủy sản | 2.182 | 0 | 2.182 | 2.182 | 0 | 2.182 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 2.182 | 0 | 0 |
| 2.182 | 2.182 |
| 100% |
| 100% |
4 | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1.130 | 0 | 1.130 | 1.130 | 0 | 1.130 | ó | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.130 | 0 | 0 |
| 1.130 | 1.130 |
| 100% |
| 100% |
5 | Chi cục QLCL NLS và Thủy sản | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 | 300 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 300 | 0 | 0 |
| 300 | 300 |
| 100% |
| 100%. |
6 | Văn phòng Điều phối NTM | 1.700 | 0 | 1.700 | 1.688 | 0 | 1.688 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.688 | 0 | 0 |
| 1.688 | 1.688 |
| 99% |
| 99% |
7 | Chi cục phát triển nông thôn | 2.437 | 0 | 2.437 | 2.431 | 0 | 2.431 | 20 | 0 |
|
| 20 | 20 |
| 2.411 | 0 | 0 |
| 2.411 | 2.411 |
| 100% |
| 100% |
8 | Ban QL khu BTTN Bắc Hướng Hóa | 300 | 0 | 300 | 295 | 0 | 295 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 295 | 0 | 0 |
| 295 | 295 |
| 98% |
| 98% |
9 | Trung tâm quan trắc TN&MT | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 3.000 | 0 | 0 |
| 3.000 | 3.000 |
| 100% |
| 100% |
10 | Trung tâm nước sạch và VSMT-NT | 3.169 | -90 | 3.259 | 4.104 | 910 | 3.194 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 4.104 | 910 | 910 |
| 3.194 | 3.194 |
| 129% |
| 98% |
11 | Trường Cao đẳng kỹ thuật | 92 | 0 | 92 | 92 | 0 | 92 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 92 | 0 | 0 |
| 92 | 92 |
| 100% |
| 100% |
12 | Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng | 1.402 | 0 | 1.402 | 1.395 | 0 | 1.395 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.395 | 0 | 0 |
| 1.395 | 1.395 |
| 99% |
| 99% |
13 | Trung tâm GDNN-GDTX Triệu Phong | 1.000 | 0 | 1.000 | 999 | 0 | 999 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 999 | 0 | 0 |
| 999 | 999 |
| 100% |
| 100% |
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 300 | 0 | 300 | 300 |
| 30( | 150 | 0 |
|
| 150 | 150 |
| 150 | 0 | 0 |
| 150 | 150 |
| 100% |
| 100% |
15 | Sở Công thương | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | » 501 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 500 | 0 | 0 |
| 500 | 500 |
| 100% |
| 100% |
16 | Trung tâm GDNN-GDTX Hướng Hóa | 800 | 0 | 800 | 790 | 0 | 790 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 790 | 0 | 0 |
| 790 | 790 |
| 99% |
| 99% |
17 | Sở NN&PTNT | 350 | 0 | 350 | 343 | 0 | 343 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 343 | 0 | 0 |
| 343 | 340 |
| 98% |
| 98% |
18 | Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh | 700 | 0 | 700 | 687 | 0 | 687 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 687 | 0 | 0 |
| 687 | 687 |
| 98% |
| 98% |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | 113 | 0 | 113 | 113 | 0 | 1 13 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 113 | 0 | 0 |
| 113 | 113 |
| 100% |
| 100% |
21 | Sở Khoa học và Công nghệ | 800 | 0 | 800 | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 800 | 0 | 0 |
| 800 | 800 |
| 100% |
| 100% |
22 | Sở Lao động TB&XH tỉnh | 2.085 | 0 | 2.085 | 2.070 | 0 | 2.070 | 262 | 0 |
|
| 262 | 262 |
| 1.808 | 0 | 0 |
| 1.808 | 1.808 |
| 99% |
| 99% |
23 | Sở Tài chính | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100 | 0 | 0 |
| 100 | 100 |
| 100% |
| 100% |
24 | Sở TN&MT | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 200 | 0 | 0 |
| 200 | 200 |
| 100% |
| 100% |
25 | Sở Thông tin và truyền thông | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 3.000 | 0 | 0 |
| 3.000 | 3.000 |
| 100% |
| 100% |
26 | Trung tâm dịch vụ việc làm QTrị | 604 | 0 | 604 | 604 | 0 | 604 | 300 | 0 |
|
| 300 | 300 |
| 304 | 0 | 0 |
| 304 | 304 |
| 100% |
| 100% |
27 | Trưởng trung cấp nghề Quảng Trị | 16 | 0 | 16 | 16 | 0 | 16 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 16 | 0 | 0 |
| 16 | 16 |
| 100% |
| 100% |
28 | Trường Trung cấp NN&PTNT | 2.495 | 0 | 2.495 | 2.495 | 0 | 2.495 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 2.495 | 0 | 0 |
| 2.495 | 2.495 |
| 100% |
| 100% |
29 | TT Xúc tiến đầu tư, TM&DL tỉnh | 315 | 0 | 315 | 315 | 0 | 315 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 315 | 0 | 0 |
| 315 | 315 |
| 100% |
| 100% |
30 | Ủy ban MTTQVN tỉnh | 30 | 0 | 30 | 30 | 0 | 30 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 30 | 0 | 0 |
| 30 | 30 |
| 100% |
| 100% |
31 | Ngân hàng chính sách tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
32 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 4.000 | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 0 | 0 |
| 100% | 100% |
|
33 | Ban Dân tộc | 1.306 |
| 1.306 | 989 |
| 989 | 989 | 0 |
|
| 989 | 989 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 76% |
| 76% |
34 | Hội CCB tỉnh | 35 |
| 35 | 35 |
| 35 | 35 | 0 |
|
| 35 | 35 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
35 | Hội LHPN T.Quảng Trị | 65 |
| 65 | 65 |
| 65 | 65 | 0 |
|
| 65 | 65 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
36 | Hội Nông dân tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | 100 | 0 |
|
| 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
37 | Sở Tài chính | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
| 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
38 | Sở Thông tin và truyền thông | 1.440 |
| 1.440 | 1.436 |
| 1.436 | 1.436 | 0 |
|
| 1.436 | 1.436 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
39 | Tỉnh đoàn Quảng Trị | 50 |
| 50 | 50 | 0 | 50 | 50 | 0 |
|
| 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
II | Ngân sách huyện | 475.229 | 393.845 | 81.383 | 479.141 | 401.141 | 78.240 | 141.961 | 109.731 | 109.731 | 0 | 32.231 | 32.231 | 0 | 337.419 | 291.410 | 291.410 | 0 | 46.009 | 46.009 |
| 101% | 102% | 96% |
1 | Thành phố Đông Hà | 380 | 0 | 380 | 380 | 0 | 380 | 80 | 0 | 0 |
| 80 | 80 |
| 300 | 0 |
|
| 300 | 300 |
| 100% |
| 100% |
2 | Thị xã Quảng Trị | 2.085 | 1.400 | 685 | 2.066 | 1.399 | 667 | 193 | 0 | 0 |
| 195 | 195 |
| 1.871 | 1.399 | 1.399 |
| 472 | 472 |
| 99% | 100% | 97% |
3 | Huyện Hải Lăng | 41.722 | 34.713 | 7.009 | 41.547 | 35.037 | 6.510 | 4.519 | 3.542 | 3.542 |
| 977 | 977 |
| 37.028 | 31.495 | 31.495 |
| 5.533 | 5.533 |
| 100% | 101% | 93% |
4 | Huyện Triệu Phong | 51.973 | 42.574 | 9.399 | 50.872 | 42.773 | 8.099 | 8.878 | 6.996 | 6.996 |
| 1.882 | 1.882 |
| 41.994 | 35.777 | 35.777 |
| 6.217 | 6.217 |
| 98% | 100% | 86% |
5 | Huyện Gio Linh | 58.997 | 50.922 | 8.075 | 58.022 | 50.1S3 | 7.869 | 11.577 | 9.037 | 9.037 |
| 2.540 | 2.540 |
| 46.445 | 41.117 | 41.117 |
| 5.329 | 5.329 |
| 98% | 98% | 97% |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 50.752 | 41.888 | 8.864 | 48.475 | 39.703 | 8.773 | 7207 | 5.441 | 5.441 |
| 1.766 | 1.766 |
| 41.268 | 34262 | 34262 |
| 7.006 | 7.006 |
| 96% | 95% | 99% |
7 | Huyện Cam Lộ | 18.487 | 10.580 | 7.907 | 18.650 | 10.742 | 7.907 | 771 | 371 | 371 |
| 400 | 400 |
| 17.879 | 10.372 | 10.372 |
| 7.507 | 7.507 |
| 101% | 102% | 100% |
8 | Huyện Đakrông | 137.994 | ] 12.239 | 25.755 | 147.549 | 122.616 | 24.933 | 80.029 | 62.608 | 62.608 |
| 17.421 | 17.421 |
| 67.520 | 60.008 | 60.008 |
| 7.513 | 7.513 |
| 107% | 109% | 97% |
9 | Huyện Hướng Hóa | 111.262 | 98.316 | 12.946 | 110.321 | 97.522 | 12,805 | 27214 | 20.541 | 20.541 |
| 6.673 | 6.673 |
| 83.114 | 76.981 | 76.981 |
| 6.132 | 6.132 |
| 99% | 99% | 99% |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 1.576 | 1.213 | 1 363 | 1.493 | 1.191 | 291 | 1.493 | 1.197 | 1.197 |
| 297 | 297 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 95% | 99% | 82% |
- 1 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng