- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7 Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8 Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 9 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 04 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 03/STC-QLNS ngày 04 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 của thành phố Đà Nẵng (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 26.750.482 | 36.880.090 | 138% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 18.860.644 | 14.526.163 | 77% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 6.405.560 | 6.659.335 | 104% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 12.455.084 | 7.907.623 | 63% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 1.200.228 | 2.384.109 | 199% |
- | Thu bổ sung cân đối | 0 | 0 | 0% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.200.228 | 2.384.109 | 199% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0% |
4 | Thu kết dư | 0 | 946.062 | 0% |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 6.689.610 | 18.982.961 | 284% |
B | TỔNG CHI NSĐP | 25.431.247 | 36.304.428 | 143% |
I | Chi cân đối NSĐP | 25.430.377 | 16.823.858 | 66% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 12.721.967 | 8.406.922 | 66% |
2 | Chi thường xuyên | 8.432.166 | 8.213.676 | 97% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 35.600 | 3.260 | 9% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 200.000 | 200.000 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách (1) | 652.176 | 354.102 | 54% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (2) | 3.388.468 | 3.388.468 | 100% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 870 | 136.653 | 15707% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 116.351 | 0% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 870 | 20.302 | 2334% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 19.333.521 | 0% |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 10.396 | 0% |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 1.319.235 | 575.662 | 44% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 23.900 | 23.215 | 97% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0% |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 23.900 | 23.215 | 97% |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 597.100 | 387.483 | 65% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 597.100 | 387.483 | 65% |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 |
| 0% |
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 1.451.294 | 790.079 | 54% |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) (2) Chi từ nguồn dự phòng và chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi;
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 30.935.000 | 26.750.482 | 23.954.573 | 36.880.090 | 77,44% | 137,87% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 30.935.000 | 18.860.644 | 23.954.573 | 14.566.958 | 77,44% | 77,23% |
I | Thu nội địa | 26.835.000 | 18.860.644 | 19.491.998 | 14.336.051 | 72,64% | 76,01% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 1.660.000 | 1.129.760 | 1.258.82 | 857.105 | 75,83% | 75,87% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.040.000 | 707.200 | 717.536 | 487.925 | 68,99% | 68,99% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 137.000 | 93.160 | 130.621 | 88.822 | 95,34% | 95,34% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 480.000 | 326.400 | 407.164 | 276.856 | 84,83% | 84,82% |
- | Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 | 3.502 | 3.502 | 116,73% | 116,73% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 290.000 | 198.960 | 227.787 | 156.633 | 78,55% | 78,73% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 184.400 | 125.392 | 124.259 | 84.496 | 67,39% | 67,39% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 68 | 7 | 5 | 7,00% | 7,35% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100.000 | 68.000 | 98.090 | 66.701 | 98,09% | 98,09% |
- | Thuế tài nguyên | 5.500 | 5.500 | 5.431 | 5.431 | 98,75% | 98,75% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5.500.000 | 3.740.320 | 3.872.897 | 2.633.774 | 70,42% | 70,42% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 849.000 | 577.320 | 663.440 | 451.139 | 78,14% | 78,14% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.800.000 | 2.584.000 | 2.687.007 | 1.827.165 | 70,71% | 70,71% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 850.000 | 578.000 | 521.813 | 354.833 | 61,39% | 61,39% |
- | Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 637 | 637 | 63,70% | 63,70% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 6.921.000 | 4.720.680 | 4.047.245 | 2.762.864 | 58,48% | 58,53% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 3.901.000 | 2.652.680 | 2.423.504 | 1.647.983 | 62,13% | 62,13% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 75.000 | 51.000 | 33.745 | 21.777 | 44,99% | 42,70% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.900.000 | 1.972.000 | 1.552.786 | 1.055.894 | 53,54% | 53,54% |
- | Thuế tài nguyên | 45.000 | 45.000 | 37.210 | 37.210 | 82,69% | 82,69% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.200.000 | 2.176.000 | 1.660.410 | 1.129.073 | 51,89% | 51,89% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 2.150.000 | 543.864 | 1.640.390 | 414.954 | 76,30% | 76,30% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 1.350.200 |
| 1.030.164 | 0 | 76,30% |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 799.800 | 543.864 | 610.226 | 414.954 | 76,30% | 76,30% |
7 | Lệ phí trước bạ | 1.650.000 | 1.650.000 | 666.924 | 666.924 | 40,42% | 40,42% |
8 | Thu phí, lệ phí | 810.000 | 260.000 | 411.182 | 144.440 | 50,76% | 55,55% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 550.000 |
| 266.742 | 0 | 48,50% | 0,00% |
- | Phí và lệ phí tỉnh | 52.875 | 52.875 | 59.042 | 59.042 | 111,66% | 111,66% |
- | Phí và lệ phí huyện | 185.950 | 185.950 | 66.526 | 66.526 | 35,78% | 35,73% |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 21.175 | 21.175 | 18.872 | 18.872 | 89,12% | 89,12% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 0 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 75.000 | 75.000 | 76.402 | 76.402 | 101,87% | 101,87% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 990.000 | 990.000 | 724.520 | 724.520 | 73,18% | 73,18% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.500.000 | 2.500.000 | 3.832.518 | 3.832.518 | 153,30% | 153,30% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 50.000 | 50.000 | 119.788 | 119.788 | 239,58% | 239,58% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 175.000 | 175.000 | 159.222 | 159.222 | 90,98% | 90,98% |
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 57.704 | 57.704 | 0,00% | 0,00% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 3.050 | 3.050 | 0,00% | 0,00% |
- | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 19.315 | 19.315 | 0,00% | 0,00% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 79.153 | 79.153 | 0,00% | 0,00% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 8.000 | 5.060 | 8.568 | 5.397 | 107,10% | 106,66% |
16 | Thu khác ngân sách | 795.000 | 585.000 | 712.664 | 579.779 | 89,64% | 99,11% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 1.000 | 1.000 | 815 | 815 | 81,50% | 81,50% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 60.000 | 60.000 | 71.843 | 71.843 | 119,74% | 119,74% |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
| 0,00% | 0,00% |
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 4.100.000 | 0 | 4.231.289 | 0 | 103,20% | 0,00% |
1 | Thuế xuất khẩu | 130.000 | 0 | 88.268 | 0 | 67,90% | 0,00% |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.250.000 | 0 | 977.038 | 0 | 78,16% | 0,00% |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 600.000 | 0 | 475.454 | 0 | 79,24% | 0,00% |
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 5.000 | 0 | 5.187 | 0 | 103,74% | 0,00% |
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2.115.000 | 0 | 2.663.140 | 0 | 125,92% | 0,00% |
6 | Thu khác | 0 | 0 | 22.202 | 0 | 0,00% | 0,00% |
IV | Thu viện trợ |
|
| 41.174 | 40.795 | 0,00% | 0,00% |
V | Các khoản huy động, đóng góp |
|
| 190.112 | 190.112 | 0,00% | 0,00% |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 946.062 | 0,00% | 0,00% |
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
| 6.639.610 |
| 18.982.961 | 0,00% | 284% |
E | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
| 1.200.228 |
| 2.384.109 | 0,00% | 198,64% |
1 | Bổ sung cân đối |
|
|
|
| 0,00% | 0,00% |
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 1.200.228 |
| 2.384.109 | 0,00% | 198,64% |
- | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
| 430.358 |
| 2.274.211 | 0,00% | 528,45% |
- | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
| 769.870 |
| 109.898 | 0,00% | 14,27% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp thành phố | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp thành phố | Ngân sách cấp huyện | NSĐP | Ngân sách cấp thành phố | Ngân sách cấp huyện | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 25.431.247 | 19.211.534 | 6.219.713 | 36.304.428 | 29.238.421 | 7.066.007 | 143% | 152% | 114% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 25.257.142 | 19.190.663 | 6.066.479 | 16.823.858 | 12.163.484 | 4.660.374 | 67% | 63% | 77% |
I | Chi đầu tư phát triển | 12.592.481 | 12.170.725 | 421.756 | 8.406.922 | 8.068.359 | 338.563 | 67% | 66% | 80% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 12.293.481 | 11.871.725 | 421.756 | 8.044.922 | 7.714.359 | 330.563 | 65% | 65% | 78% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
| 0 |
|
| 0% | 0% | 0% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 889.112 | 705.733 | 183.379 | 517.554 | 410.584 | 106.970 | 58% | 58% | 58% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 708.860 | 708.860 | 0 | 640.325 | 640.325 | 0 | 90% | 90% | 0% |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
| 0 |
|
| 0% | 0% | 0% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 7.162.281 | 7.162.281 | 0 | 3.611.398 | 3.611.398 | 0 | 50% | 50% | 0% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 236.285 | 236.285 | 0 | 142.814 | 142.814 | 0 | 60% | 60% | 0% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 249.000 | 249.000 | 0 | 345.000 | 345.000 | 0 | 139% | 139% | 0% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 17.000 | 9.000 | 8.000 | 34% | 18% | 0% |
II | Chi thường xuyên | 8.388.417 | 4.028.030 | 4.360.387 | 8.213.676 | 3.891.865 | 4.321.811 | 98% | 97% | 99% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| 0% | 0% | 0% |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.147.641 | 649.257 | 1.498.384 | 2.055.817 | 516.387 | 1.539.429 | 96% | 80% | 103% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 55.145 | 52.945 | 2.200 | 48.195 | 45.983 | 2.212 | 87% | 87% | 101% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 35.600 | 35.600 | 0 | 3.260 | 3.260 | 0 | 9% | 9% | 0% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 200.000 | 200.000 | 0 | 200.000 | 200.000 | 0 | 100% | 100% | 0% |
V | Dự phòng ngân sách | 652.176 | 532.086 | 120.090 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3.388.468 | 2.224.222 | 1.164.246 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 174.105 | 20.871 | 153.234 | 136.653 | 25.214 | 111.439 | 78% | 121% | 73% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 153.234 | 0 | 153.234 | 116.351 | 4.912 | 111.439 | 76% | 0% | 73% |
1 | CTMT QG quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 153.234 | 0 | 153.234 | 116.351 | 4.912 | 111.439 | 76% | 0% | 73% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 20.871 | 20.871 | 0 | 20.302 | 20.302 | 0 | 97% | 97% | 0% |
1 | CTMT Y tế - Dân số | 4.830 | 4.830 |
| 4.634 | 4.634 |
| 96% | 96% | 0% |
2 | CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.980 | 1.980 |
| 1.980 | 1.980 |
| 100% | 100% | 0% |
3 | CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 10.845 | 10.845 |
| 10.734 | 10.734 |
| 99% | 99% | 0% |
4 | CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 2.916 | 2.916 |
| 2.671 | 2.671 |
| 92% | 92% | 0% |
5 | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
| 283 | 283 |
| 94% | 94% | 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 19.333.S21 | 17.039.327 | 2.294.194 | 0% |
| 0% |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 0 | 0 | 10.396 | 10.396 | 0 | 0% | 0% | 0% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 20.993.666 | 31.402.254 | 150% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.782.132 | 2.163.833 | 121% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 19.211.534 | 12.188.698 | 63% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 12.170.725 | 8.073.271 | 66% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 11.871.725 | 7.719.271 | 65% |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 705.733 | 415.496 | 59% |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 708.860 | 640.325 | 90% |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.102.454 | 454.228 | 41% |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 227.515 | 160.277 | 70% |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14.323 | 4.940 | 34% |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 127.305 | 113.118 | 89% |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 671.000 | 489.691 | 73% |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 7.855.508 | 5.101.141 | 65% |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 185.553 | 140.813 | 76% |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 39.455 | 22.861 | 58% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 249.000 | 345.000 | 139% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.000 | 9.000 | 18% |
II | Chi thường xuyên | 4.048.901 | 3.912.167 | 97% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 659.257 | 526.337 | 80% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.945 | 45.983 | 87% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 452.476 | 733.969 | 162% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 114.211 | 85.564 | 75% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 24.554 | 24.095 | 98% |
6 | Chi thể dục thể thao | 176.915 | 152.399 | 86% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 213.945 | 216.081 | 101% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.124.780 | 1.035.293 | 92% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 507.585 | 528.626 | 104% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 127.691 | 125.819 | 99% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 35.600 | 3.260 | 9% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 200.000 | 200.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 532.086 | 290.357 | 55% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.224.222 |
| 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 17.039.327 | 0% |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 10.396 | 0% |
Biểu số 66/CK-NSNN
(đính kèm)
Biểu số 67/CK-NSNN
(đính kèm)
Biểu số 68/CK-NSNN
(đính kèm)
- 1 Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2020
- 4 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành