Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4572/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP, TÌM KIẾM VIỆC LÀM CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG KÈ KIÊN CỐ BẢO VỆ KHU DÂN CƯ AN NGHĨA (ĐOẠN TỪ RẠCH NHÁNH ĐẾN NGÃ BA SÔNG LÒNG TÀU), XÃ AN THỚI ĐÔNG, HUYỆN CẦN GIỜ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cần Giờ;

Căn cứ Quyết định số 6146/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố;

Xét Công văn số 514/UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 và Công văn số 2945/UBND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về phương án hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và giá bán tái định cư trong Dự án xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư An Nghĩa (đoạn từ Rạch Nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu), xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ;

Theo ý kiến thẩm định của Hội đồng Thẩm định giá đất thành phố tại Thông báo số 203/TB-HĐTĐGĐ ngày 19 tháng 9 năm 2019 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8391/TTr-TNMT-KTĐ ngày 03 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư An Nghĩa (đoạn từ Rạch Nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu), xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, như sau:

1. Đối với đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ

STT

Vị trí - Tên đường

Hệ số điều chỉnh (K)

1

Vị trí 4, đường Tam Thôn Hiệp (đoạn từ Rừng Sác đến Cầu Tắc Tây Đen) độ sâu trên 100m

9,478

2. Đối với đất nông nghiệp để tính bồi thường, hỗ trợ

STT

Loại đất - Vị trí

Hệ số điều chỉnh (K)

1

Đất trồng cây lâu năm, vị trí 2

8,280

2

Đất trồng cây hàng năm, vị trí 2

7,718

3. Đối với đất ở để tái định cư

STT

Vị trí - Tên đường

Hệ số điều chỉnh (K)

1

Vị trí 2, đường Lý Nhơn ngoài phạm vi 100m (đoạn từ Rừng Sác đến cầu Vàm Sát) tiếp giáp 01 mặt hẻm, vị trí từ nền số 15 đến nền số 23, Khu C - Khu dân cư Cá Cháy

10,879

2

Vị trí 2, đường Lý Nhơn ngoài phạm vi 100m (đoạn từ Rừng Sác đến cầu Vàm Sát) tiếp giáp 02 mặt hẻm, vị trí từ nền số 13 và nền số 14, Khu C - Khu dân cư Cá Cháy

12,304

4. Mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là: K’ = 3,5. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách rà soát để hỗ trợ đúng quy định liên quan đến khoản hỗ trợ này.

5. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ đất áp dụng đối với nhà đất có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ, đủ điều kiện để tính bồi thường về đất.

6. Đơn giá đất để tính trừ nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính áp dụng theo quy định hiện hành.

7. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ về số liệu diện tích, số trường hợp phải thu hồi và vị trí thửa đất để xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất tính bồi thường dự án.

8. Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của Chứng thư và báo cáo kết quả thẩm định giá, sự phù hợp của các thông tin, số liệu thể hiện tại chứng thư thẩm định giá và tính chính xác, trung thực, khách quan của kết quả thẩm định giá theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTUB: CT, PCT/ĐT;
- VPUB: PVP/ĐT;
- Các Phòng ĐT, TH, KT, DA;
- Lưu: VT, (ĐT-Tr) HI.15.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan