Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 459/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 30 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH YÊN BÁI NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 25/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021 như sau:

Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp toàn tỉnh là:

523.073,0 ha.

1. Phân theo hiện trạng:

 

a) Diện tích có rừng:

433.616,5 ha.

- Rừng tự nhiên:

213.880,0 ha.

- Rừng trồng:

219.736,5 ha.

b) Diện tích chưa thành rừng:

89.456,5 ha.

- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng:

30.391,6 ha.

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh:

12.774,8 ha.

- Diện tích khác:

46.290,1 ha.

2. Phân theo 03 loại rừng

 

a) Diện tích có rừng:

433.616,5 ha.

- Rừng đặc dụng:

34.135,3 ha.

- Rừng phòng hộ:

130.698,1 ha.

- Rừng sản xuất:

268.783,1 ha.

b) Diện tích chưa thành rừng:

89.456,5 ha.

3. Tỷ lệ che phủ toàn tỉnh năm 2021 là 63%.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức, bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng.

1. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã) thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.

2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để phục vụ cho việc quản lý, phát triển lâm nghiệp tại địa phương và làm cơ sở cho việc cập nhật diễn biến rừng của các năm tiếp theo.

3. Đối với các địa phương có biến động lớn về diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng tự nhiên giảm, cần làm rõ nguyên nhân, có báo cáo giải trình theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Kiểm lâm;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 

Biểu 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tỉnh Yên Bái - Năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ đầu nguồn

Sản xuất

Cộng

Khu bảo tồn thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

1

2

6

7

8

9

10

11

 

DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP

523.073,0

36.147,2

16.039,0

20.108,2

152.901,7

334.024,1

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

433.616,5

34.135,3

14.032,5

20.102,8

130.698,1

268.783,1

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

433.616,5

34.135,3

14.032,5

20.102,8

130.698,1

268.783,1

1

Rừng tự nhiên

213.880,0

29.593,9

10.434,4

19.159,5

103.729,6

80.556,5

2

Rừng trồng

219.736,5

4.541,4

3.598,1

943,3

26.968,5

188.226,6

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

433.616,5

34.135,3

14.032,5

20.102,8

130.698,1

268.783,1

1

Rừng trên núi đất

422.537,5

34.135,3

14.032,5

20.102,8

126.902,5

261.499,7

2

Rừng trên núi đá

11.079,0

 

-

-

3.795,6

7.283,4

3

Rừng trên đất ngập nước

-

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

-

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

213.880,0

29.593,9

10.434,4

19.159,5

103.729,6

80.556,5

1

Rừng gỗ tự nhiên

159.212,3

27.503,0

8.343,5

19.159,5

80.251,4

51.457,9

2

Rừng tre nứa

7.398,3

1,6

1,6

 

171,0

7.225,8

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

47.019,6

2.089,3

2.089,3

 

23.306,5

21.623,8

4

Rừng cau dừa

249,8

 

-

 

0,7

249,1

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

89.456,5

2.011,9

2.006,5

5,4

22.203,6

65.241,0

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

30.391,6

910,7

910,7

 

4.792,0

24.688,9

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

12.774,8

221,0

221,0

 

4.884,2

7.669,6

3

Diện tích khác

46.290,1

880,2

874,8

5,4

12.527,4

32.882,5

 

Biểu 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

Tỉnh Yên Bái - Năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP

 

523.073,0

36.147,2

116.538,9

11.306,8

324,8

4.130,0

131.816,7

23.879,9

-

198.928,8

A

DIỆN TÍCH

1000

433.616,5

34.135,3

97.364,5

8.836,2

295,5

3.573,9

95.064,8

12.633,3

-

181.713,1

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

433.616,5

34.135,3

97.364,5

8.836,2

295,5

3.573,9

95.064,8

12.633,3

-

181.713,1

1

Rừng tự nhiên

1110

213.880,0

29.593,9

69.788,5

1,9

18,3

528,2

519,3

5.805,6

-

107.624,3

2

Rừng trồng

1120

219.736,5

4.541,3

27.576,0

8.834,3

277,2

3.045,7

94.545,5

6.827,7

-

74.088,8

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

433.616,5

34.135,3

97.364,5

8.834,2

295,5

3.573,9

95.066,7

12.633,3

-

181.713,2

1

Rừng trên núi đất

1210

422.537,6

34.135,3

97.121,7

8.834,2

295,5

3.573,9

95.066,7

12.520,3

 

170.990,0

2

Rừng trên núi đá

1220

11.078,9

 

242,8

 

 

-

-

113,0

-

10.723,2

3

Rừng trên đất ngập nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

213.879,9

29.593,9

69.788,5

1,9

18,3

528,2

519,3

5.805,6

-

107.624,2

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

159.212,3

27.422,0

69.728,7

-

18,3

528,2

-

5.151,3

-

56.363,8

2

Rừng tre nứa

1320

7.398,2

1,6

-

0,8

-

-

151,0

166,7

-

7.078,1

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

47.019,6

2.170,3

59,8

1,1

-

-

368,3

487,6

-

43.932,5

4

Rừng cau dừa

1340

249,8

-

-

-

-

-

 

-

-

249,8

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

89.456,5

2.011,9

19.174,4

2.470,6

29,3

556,1

36.751,9

11.246,6

-

17.215,7

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

30.391,6

910,7

4.579,2

1.192,8

16,1

190,9

20.067,7

965,1

 

2.469,2

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

12.774,8

221,0

4.863,3

32,2

-

148,6

1.168,1

2.941,0

 

3.400,7

3

Diện tích khác

2030

46.290,1

880,2

9.732,0

1.245,6

13,2

216,7

15.516,1

7.340,6

 

11.345,8

 

Biểu 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG

Tỉnh Yên Bái - Năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

TT

Các huyện

Tổng diện tích đất tự nhiên

Tổng diện tích đất có rừng (Bao gồm rừng trồng chưa thành rừng)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Chia theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Tổng

Rừng trồng

Rừng trồng chưa thành rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

2

3

4=5 6

5

6=7 8

7

8

9=10 11 12

10

11

12

13

1

TP Yên Bái

10.682,5

4.418,5

 

4.418,5

3.777,7

640,8

4.418,5

 

 

4.418,5

35,4

2

Thị xã Nghĩa Lộ

10.763,0

2.967,5

350,9

2.616,6

2.184,7

431,9

2.967,5

 

 

2.961,5

23,6

3

Huyện Văn Chấn

112.912,0

70.482,2

41.834,1

28.648,1

24.071,1

4.577,0

70.482,2

 

16.479,6

54.002,6

58,4

4

Huyện Mù Cang Chải

120.095,8

82.992,9

58.883,0

24.109,9

21.563,8

2.546,1

82.992,9

20.102,8

46.447,5

16.442,6

67,0

5

Huyện Văn Yên

139.007,9

101.952,9

39.820,5

62.132,4

54.054,9

8.077,5

101.952,9

14.943,2

14.825,3

72.184,4

67,5

6

Huyện Trạm Tấu

74.670,6

48.789,2

35.477,7

13.311,5

10.224,4

3.087,1

48.789,2

 

36.282,6

12.506,6

61,2

7

Huyện Trấn Yên

62.920,9

47.454,0

9.730,9

37.723,1

34.322,9

3.400,2

47.454,0

 

8.433,5

39.020,5

70,0

8

Huyện Yên Bình

77.213,0

45.488,2

5.186,8

40.301,4

37.051,4

3.250,0

45.488,2

 

1.992,8

43.495,4

54,7

9

Huyện Lục Yên

81.001,4

59.462,7

22.596,1

36.866,6

32.485,6

4.381,0

59.462,7

 

11.123,6

48.339,1

68,0

 

Tổng cộng

689.267,0

464.008,1

213.880,0

250.128,1

219.736,5

30.391,6

464.008,1

35.046,0

135.584,9

293.377,2

63,00