- 1 Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Lâm nghiệp 2017
- 4 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 8 Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021
- 9 Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH YÊN BÁI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 25/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021 như sau:
Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp toàn tỉnh là: | 523.073,0 ha. |
1. Phân theo hiện trạng: |
|
a) Diện tích có rừng: | 433.616,5 ha. |
- Rừng tự nhiên: | 213.880,0 ha. |
- Rừng trồng: | 219.736,5 ha. |
b) Diện tích chưa thành rừng: | 89.456,5 ha. |
- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng: | 30.391,6 ha. |
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: | 12.774,8 ha. |
- Diện tích khác: | 46.290,1 ha. |
2. Phân theo 03 loại rừng |
|
a) Diện tích có rừng: | 433.616,5 ha. |
- Rừng đặc dụng: | 34.135,3 ha. |
- Rừng phòng hộ: | 130.698,1 ha. |
- Rừng sản xuất: | 268.783,1 ha. |
b) Diện tích chưa thành rừng: | 89.456,5 ha. |
3. Tỷ lệ che phủ toàn tỉnh năm 2021 là 63%.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức, bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng.
1. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã) thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để phục vụ cho việc quản lý, phát triển lâm nghiệp tại địa phương và làm cơ sở cho việc cập nhật diễn biến rừng của các năm tiếp theo.
3. Đối với các địa phương có biến động lớn về diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng tự nhiên giảm, cần làm rõ nguyên nhân, có báo cáo giải trình theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ đầu nguồn | Sản xuất | ||
Cộng | Khu bảo tồn thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | |||||
1 | 2 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP | 523.073,0 | 36.147,2 | 16.039,0 | 20.108,2 | 152.901,7 | 334.024,1 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 433.616,5 | 34.135,3 | 14.032,5 | 20.102,8 | 130.698,1 | 268.783,1 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 433.616,5 | 34.135,3 | 14.032,5 | 20.102,8 | 130.698,1 | 268.783,1 |
1 | Rừng tự nhiên | 213.880,0 | 29.593,9 | 10.434,4 | 19.159,5 | 103.729,6 | 80.556,5 |
2 | Rừng trồng | 219.736,5 | 4.541,4 | 3.598,1 | 943,3 | 26.968,5 | 188.226,6 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 433.616,5 | 34.135,3 | 14.032,5 | 20.102,8 | 130.698,1 | 268.783,1 |
1 | Rừng trên núi đất | 422.537,5 | 34.135,3 | 14.032,5 | 20.102,8 | 126.902,5 | 261.499,7 |
2 | Rừng trên núi đá | 11.079,0 |
| - | - | 3.795,6 | 7.283,4 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | - |
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | - |
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 213.880,0 | 29.593,9 | 10.434,4 | 19.159,5 | 103.729,6 | 80.556,5 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 159.212,3 | 27.503,0 | 8.343,5 | 19.159,5 | 80.251,4 | 51.457,9 |
2 | Rừng tre nứa | 7.398,3 | 1,6 | 1,6 |
| 171,0 | 7.225,8 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 47.019,6 | 2.089,3 | 2.089,3 |
| 23.306,5 | 21.623,8 |
4 | Rừng cau dừa | 249,8 |
| - |
| 0,7 | 249,1 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 89.456,5 | 2.011,9 | 2.006,5 | 5,4 | 22.203,6 | 65.241,0 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 30.391,6 | 910,7 | 910,7 |
| 4.792,0 | 24.688,9 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 12.774,8 | 221,0 | 221,0 |
| 4.884,2 | 7.669,6 |
3 | Diện tích khác | 46.290,1 | 880,2 | 874,8 | 5,4 | 12.527,4 | 32.882,5 |
Biểu 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
Tỉnh Yên Bái - Năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP |
| 523.073,0 | 36.147,2 | 116.538,9 | 11.306,8 | 324,8 | 4.130,0 | 131.816,7 | 23.879,9 | - | 198.928,8 |
A | DIỆN TÍCH | 1000 | 433.616,5 | 34.135,3 | 97.364,5 | 8.836,2 | 295,5 | 3.573,9 | 95.064,8 | 12.633,3 | - | 181.713,1 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 433.616,5 | 34.135,3 | 97.364,5 | 8.836,2 | 295,5 | 3.573,9 | 95.064,8 | 12.633,3 | - | 181.713,1 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 213.880,0 | 29.593,9 | 69.788,5 | 1,9 | 18,3 | 528,2 | 519,3 | 5.805,6 | - | 107.624,3 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 219.736,5 | 4.541,3 | 27.576,0 | 8.834,3 | 277,2 | 3.045,7 | 94.545,5 | 6.827,7 | - | 74.088,8 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 433.616,5 | 34.135,3 | 97.364,5 | 8.834,2 | 295,5 | 3.573,9 | 95.066,7 | 12.633,3 | - | 181.713,2 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 422.537,6 | 34.135,3 | 97.121,7 | 8.834,2 | 295,5 | 3.573,9 | 95.066,7 | 12.520,3 |
| 170.990,0 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 11.078,9 |
| 242,8 |
|
| - | - | 113,0 | - | 10.723,2 |
3 | Rừng trên đất ngập nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 213.879,9 | 29.593,9 | 69.788,5 | 1,9 | 18,3 | 528,2 | 519,3 | 5.805,6 | - | 107.624,2 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 159.212,3 | 27.422,0 | 69.728,7 | - | 18,3 | 528,2 | - | 5.151,3 | - | 56.363,8 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 7.398,2 | 1,6 | - | 0,8 | - | - | 151,0 | 166,7 | - | 7.078,1 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 47.019,6 | 2.170,3 | 59,8 | 1,1 | - | - | 368,3 | 487,6 | - | 43.932,5 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 249,8 | - | - | - | - | - |
| - | - | 249,8 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 89.456,5 | 2.011,9 | 19.174,4 | 2.470,6 | 29,3 | 556,1 | 36.751,9 | 11.246,6 | - | 17.215,7 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 30.391,6 | 910,7 | 4.579,2 | 1.192,8 | 16,1 | 190,9 | 20.067,7 | 965,1 |
| 2.469,2 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 12.774,8 | 221,0 | 4.863,3 | 32,2 | - | 148,6 | 1.168,1 | 2.941,0 |
| 3.400,7 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 46.290,1 | 880,2 | 9.732,0 | 1.245,6 | 13,2 | 216,7 | 15.516,1 | 7.340,6 |
| 11.345,8 |
Biểu 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT | Các huyện | Tổng diện tích đất tự nhiên | Tổng diện tích đất có rừng (Bao gồm rừng trồng chưa thành rừng) | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Chia theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng (%) | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng trồng chưa thành rừng | Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 | 9=10 11 12 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | TP Yên Bái | 10.682,5 | 4.418,5 |
| 4.418,5 | 3.777,7 | 640,8 | 4.418,5 |
|
| 4.418,5 | 35,4 |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 10.763,0 | 2.967,5 | 350,9 | 2.616,6 | 2.184,7 | 431,9 | 2.967,5 |
|
| 2.961,5 | 23,6 |
3 | Huyện Văn Chấn | 112.912,0 | 70.482,2 | 41.834,1 | 28.648,1 | 24.071,1 | 4.577,0 | 70.482,2 |
| 16.479,6 | 54.002,6 | 58,4 |
4 | Huyện Mù Cang Chải | 120.095,8 | 82.992,9 | 58.883,0 | 24.109,9 | 21.563,8 | 2.546,1 | 82.992,9 | 20.102,8 | 46.447,5 | 16.442,6 | 67,0 |
5 | Huyện Văn Yên | 139.007,9 | 101.952,9 | 39.820,5 | 62.132,4 | 54.054,9 | 8.077,5 | 101.952,9 | 14.943,2 | 14.825,3 | 72.184,4 | 67,5 |
6 | Huyện Trạm Tấu | 74.670,6 | 48.789,2 | 35.477,7 | 13.311,5 | 10.224,4 | 3.087,1 | 48.789,2 |
| 36.282,6 | 12.506,6 | 61,2 |
7 | Huyện Trấn Yên | 62.920,9 | 47.454,0 | 9.730,9 | 37.723,1 | 34.322,9 | 3.400,2 | 47.454,0 |
| 8.433,5 | 39.020,5 | 70,0 |
8 | Huyện Yên Bình | 77.213,0 | 45.488,2 | 5.186,8 | 40.301,4 | 37.051,4 | 3.250,0 | 45.488,2 |
| 1.992,8 | 43.495,4 | 54,7 |
9 | Huyện Lục Yên | 81.001,4 | 59.462,7 | 22.596,1 | 36.866,6 | 32.485,6 | 4.381,0 | 59.462,7 |
| 11.123,6 | 48.339,1 | 68,0 |
| Tổng cộng | 689.267,0 | 464.008,1 | 213.880,0 | 250.128,1 | 219.736,5 | 30.391,6 | 464.008,1 | 35.046,0 | 135.584,9 | 293.377,2 | 63,00 |