- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Lâm nghiệp 2017
- 3 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 4 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 7 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc công bố số liệu rừng và đất lâm nghiệp năm 2020 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 01/3/2022 về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021 (kèm Báo cáo số 73/BC-KL ngày 01/3/2022 của Chi cục Kiểm lâm),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2021 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 94.080,90 ha. Trong đó:
- Rừng tự nhiên: 11.600,63 ha.
- Rừng trồng: 82.480,27 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ rừng theo quy định 80.477,25 ha, tỷ lệ che phủ rừng 15,26% (nếu tính cả diện tích rừng trồng chưa thành rừng 13.603,65 ha, tỷ lệ che phủ rừng đạt 17,84%).
(Chi tiết số liệu tại các Biểu 02, 03, 04 và 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt Kiểm lâm, các chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn tỉnh.
b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trong phạm vi quản lý.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn theo quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản dưới luật và hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng năm 2021 để cập nhật diễn biến rừng cho năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn vị tính: ha)
TT | Phân loại rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| 0 | 94.080,90 | 18.711,12 | 21.509,66 | 53.860,12 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 80.477,25 | 18.133,15 | 20.405,11 | 41.938,99 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 80.477,25 | 18.133,15 | 20.405,11 | 41.938,99 |
1 | Rừng tự nhiên | 11.600,63 | 10.668,75 | 924,03 | 7,85 |
2 | Rừng trồng | 68.876,62 | 7.464,40 | 19.481,08 | 41.931,14 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 80.477,25 | 18.133,15 | 20.405,11 | 41.938,99 |
1 | Rừng trên núi đất | 524,68 | 524,68 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng trên núi đá | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 79.952,57 | 17.608,47 | 20.405,11 | 41.938,99 |
4 | Rừng trên cát | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 11.600,63 | 10.668,75 | 924,03 | 7,85 |
1 | Rừng gỗ | 11.600,63 | 10.668,75 | 924,03 | 7,85 |
2 | Rừng tre nứa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng cau dừa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG NHƯNG CHƯA THÀNH RỪNG | 13.603,65 | 577,97 | 1.104,55 | 11.921,13 |
(Kèm theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn vị tính: ha)
TT | Phân loại rừng | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 94.080,90 | 18.711,12 | 31.480,26 | 24.690,09 | 4.171,64 | 7.044,99 | 7.200,62 | 0,00 | 0,00 | 782,18 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 80.477,25 | 18.133,15 | 29.377,35 | 16.947,39 | 3.849,60 | 5.330,89 | 6.128,26 | 0,00 | 0,00 | 710,61 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 80.477,25 | 18.133,15 | 29.377,35 | 16.947,39 | 3.849,60 | 5.330,89 | 6.128,26 | 0,00 | 0,00 | 710,61 |
1 | Rừng tự nhiên | 11.600,64 | 10.668,75 | 924,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng trồng | 68.876,61 | 7.464,40 | 28.453,31 | 16.947,39 | 3.849,60 | 5.330,89 | 6.120,41 | 0,00 | 0,00 | 710,61 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 80.477,25 | 18.133,15 | 29.377,35 | 16.947,39 | 3.849,60 | 5.330,89 | 6.128,26 | 0,00 | 0,00 | 710,61 |
1 | Rừng trên núi đất | 524,68 | 524,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng trên núi đá | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 79.952,57 | 17.608,47 | 29.377,35 | 16.947,39 | 3.849,60 | 5.330,89 | 6.128,26 | 0,00 | 0,00 | 710,61 |
4 | Rừng trên cát | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 11.600,63 | 10.668,74 | 924,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Rừng gỗ | 11.600,63 | 10.668,74 | 924,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng cau dừa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG | 13.603,65 | 577,97 | 2.102,91 | 7.742,70 | 322,04 | 1.714,10 | 1.072,36 | 0,00 | 0,00 | 71,57 |
Biểu 04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn vị tính: ha)
TT | Tỉnh | Tổng diện tích có rừng (ha) | Rừng tự nhiên (ha) | Rừng trồng đã thành rừng (ha) | Rừng trồng chưa thành rừng (ha) | Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
(1) | (2) | (3)=(4) (5) (6) | (4) | (5) | (6) | (6) |
TỔNG | 94.080,90 | 11.600,63 | 68.876,62 | 13.603,65 | 17,84 | |
1 | Huyện Năm Căn | 12.010,99 | 1.938,09 | 9.076,42 | 996,48 | 24,47 |
2 | Huyện Ngọc Hiển | 33.308,35 | 6.805,56 | 24.319,12 | 2.183,67 | 45,34 |
3 | Huyện Phú Tân | 3.260,91 | 463,50 | 2.520,98 | 276,43 | 7,24 |
4 | Huyện Đầm Dơi | 5.564,91 | 91,35 | 5.255,75 | 217,81 | 6,82 |
5 | Huyện U Minh | 32.235,21 | 946,28 | 22.326,90 | 8.962,03 | 41,57 |
6 | Huyện Trần Văn Thời | 7.700,53 | 1.355,85 | 5.377,45 | 967,23 | 10,95 |
7 | Huyện Cái Nước | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
8 | Huyện Thới Bình | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
9 | Thành Phố Cà Mau | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Biểu 05: THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT LỞ VEN BIỂN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn vị tính: ha)
STT | ĐƠN VỊ | DIỆN TÍCH | Ghi chú | ||
Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||
| Tổng cộng | 300,91 | 42,19 | 258,72 |
|
I | Huyện Năm Căn | 107,32 |
| 107,32 |
|
1 | Ban QLRPH Tam Giang | 95,3 |
| 95,3 |
|
2 | Công an tỉnh (ấp Hố Gùi, xã Tam Giang Đông) | 12,02 |
| 12,02 |
|
II | Huyện Ngọc Hiển | 96,72 |
| 96,72 |
|
1 | Ban QLRPH Kiến Vàng | 77 |
| 77 |
|
2 | Ban QLRPH Đất Mũi | 19,72 |
| 19,72 |
|
III | Huyện Đầm Dơi | 46,38 |
| 46,38 |
|
1 | Ban QLRPH Đầm Dơi | 46,38 |
| 46,38 |
|
IV | Huyện Phú Tân | 2,1 |
| 2,1 |
|
1 | Ban QLRPH Biển Tây | 2,1 |
| 2,1 |
|
V | Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Biển Tây | 48,39 | 42,19 | 6,20 |
|
- 1 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 2 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2021
- 4 Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 5 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
- 6 Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
- 7 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021
- 8 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021