Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 459/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nghĩa Hành;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 36/TTr- UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2099/TTr-STNMT ngày 11/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 150,66ha. Trong đó:

Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 44,1ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án diện tích 106,56ha phải thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,3 6ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022: Trong năm 2022, UBND huyện Nghĩa Hành đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 03 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Nghĩa Hành:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VP
UB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu
: VT, KTN (lnphong167)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH AMIE

(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ  chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23,448,55

753.46

840.41

2,988.35

846.16

1,754.17

1,648.04

959.74

1,685.69

2,528.09

2,062.49

3,918.42

3,463.53

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,523.57

183.85

640.92

2,620.16

611.11

1,482.35

1,110.62

737.71

1,305.68

2,205.36

1,604.19

3,635.63

3,088.98

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đất trồng lúa

LUA

3,516.85

132.50

271.25

322.67

270.40

317.61

462.40

186.32

485.64

317.32

365.73

251.69

131.97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,353.80

132.50

271.70

300.87

256.10

311.26

419.23

186.32

477.96

305.91

339.92

228.80

121.88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,944.76

110.11

92.58

419.71

330.21

504.07

175.99

345.31

20443

235.13

163.34

154.41

216.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,813.20

241.15

246.61

335.73

10.50

307.13

88.05

48.23

295.88

261.67

380.47

317.87

273.57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

. 1,021.96

 

 

 

 

 

21 93

 

 

105.87

0.00

894.16

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,171.93

 

 

1.541.99

 

353.22

359.55

153.84

318.81

1,281.45

682.07

2,016.86

2,462.71

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,804.72

 

 

131.84

 

 

 

 

 

59.27

 

221.94

1,391.67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.54

 

0.05

0.06

 

0.32

0.52

0.24

0.92

2.77

12.58

0.64

0.50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36.33

 

30.43

 

 

 

2.18

3.77

 

1.15

 

 

3.78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,812.22

269.45

197.02

359.71

227.48

264.64

531.76

215.71

373.47

316.86

455.17

273.85

324.11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57.77

 

 

 

 

1.43

14.66

 

 

 

38.81

 

4.30

2.2

Đất an ninh

CAN

1.00

0.91

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37.24

13.54

 

 

 

 

11.35

12.35

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.06

0.71

0.42

 

0.08

 

0.07

0.29

0.31

0.18

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.73

0.31

 

0.04

0.07

 

4.62

5.50

4.26

1.82

 

 

0.11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14.01

 

4.05

 

0.40

 

2.69

 

 

 

2.44

 

4.81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,635.00

111.94

119.99

185.06

101.98

154.75

150.99

119.44

194.33

119.57

207.93

106.13

64.71

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

674.59

55.63

56.96

77.59

36.83

63.57

67.22

56.90

75.51

49.42

60.01

38.79

37.83

 

Đất thủy lợi

DTL

435.50

9.62

30.33

38.73

24.72

55.47

34.43

32.43

52.28

31.15

76.55

38.62

10.96

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.42

0.19

 

1.02

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.32

1.88

0.17

0.11

0.17

0.12

0.08

0.12

0.16

0.21

0.20

0.06

0.04

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

33.79

6 74

1.76

2.45

2.27

2.17

2.75

1.96

3.82

4.09

2.17

1.87

1.74

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26.53

4.24

3.08

1.96

1.49

1.58

1.65

1.77

1.43

3.85

1.87

1.92

1.69

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.41

 

0.01

0.02

0.01

0.04

0.02

0.06

 

0.09

 

0.06

0.09

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.55

0.25

0.02

0.02

0.01

0.02

0.03

0.01

0.02

0 12

0.02

0.02

0.01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

13.89

 

3.46

 

 

 

 

 

0.76

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6.07

0.58

 

0.58

0.08

 

0.32

 

3.47

 

0.11

0.30

0.63

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9.70

 

 

19.24

 

 

 

 

0.05

0.05

0.06

0.35

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8.45

0.97

0.43

0.19

1.13

0.57

3.69

0.54

0.57

 

0.36

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

416.91

31.28

23.33

42.92

35.00

30.87

40.63

25.51

55.76

30.08

65.89

24.04

11.59

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3.87

0.56

0.44

0.23

0.27

0.34

0.17

0.14

0.29

0.51

0.69

0.10

0.13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.51

0.74

1.15

0.73

0.20

1.37

0.45

0.83

1.12

1.00

0.96

0.85

0.38

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DRV

1.16

0.80

0.18

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,002.07

 

55.09

134.50

85.71

71.16

314.79

59.39

71.41

61.84

57.84

41.26

42.37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

104.37

104.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9 16

3.98

0.34

0.28

0.23

0.41

0.37

1.29

0.65

0.40

0.48

0.15

0.58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4 93

111

0.17

0.32

 

0.35

1.07

 

1.52

0.07

0.28

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5 73

0.72

1.11

1.09

0.98

0.46

0.38

0.48

0.23

0.02

0.26

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

835.37

22.56

9.98

37.67

13.19

34.00

11.88

13.69

93.69

131.78

137.91

122.11

206.79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72.83

7.49

1.40

0 02

24.64

0.71

1843

2.39

6.08

 

8.26

3.35

0.06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.02

0.28

3.05

 

 

 

 

0.06

0.63

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

112.76

0.16

2.47

8.48

7.57

7.18

5.66

6.32

6.54

5.87

3.13

8.94

50.44

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chùa

Hành Thun

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đc

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

108.08

 

9.55

20.79

 

 

18.58

28.26

25.67

 

5.23

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45.92

 

1.24

665

 

 

7.74

5.04

23.25

 

2.00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

44.22

 

0.79

5.84

 

 

7.30

5.04

23.25

 

2.00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20.18

 

1.24

4.65

 

 

0.84

10.70

2.37

 

0.38

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17.84

 

5.87

9.49

 

 

1.66

0.66

0.05

 

0.11

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22.94

 

 

 

 

 

8.34

11.86

 

 

2.74

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1.20

 

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ  chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

113,16

 

14.53

20.79

 

 

18.62

28.32

25.67

 

5.23

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45.92

 

1.24

6.65

 

 

7.74

5.04

23.25

 

2.00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44.22

 

0.79

5.84

 

 

7.30

5.04

23.25

 

2.00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.56

 

1.62

4.65

 

 

0.84

10.70

2.37

 

0.38

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.44

 

10.47

9.49

 

 

1.66

0.66

0.05

 

0.11

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.94

 

 

 

 

 

8.34

11.86

 

 

2.74

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.10

 

 

 

 

 

0.04

0.06

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.20

 

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36.20

0.15

2.63

14.56

 

 

4.37

7.23

5.33

 

1.93

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.. —

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.54

 

 

 

 

 

0.08

0.46

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.38

 

 

 

 

 

 

 

0.38

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.92

 

0.22

2.73

 

 

0.96

1.34

1.76

 

0.91

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.40

 

0.18

0.67

 

 

0.52

0.03

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

4.55

 

0.03

1.56

 

 

0 40

061

1.60

— —

0.35

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.96

 

0.01

0.50

 

 

0.04

0.69

0.16

 

0.56

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22.01

 

2.41

9.06

 

 

3.32

4.40

1.86

 

0.96

 

 

2.14

Đất tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.48

0.15

 

 

 

 

 

0.33

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.01

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.06

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.80

 

 

2.77

 

 

 

0.64

1.33

 

0.06

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.50

 

0.11

0.25

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ  Chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dung

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.50

 

0.11

0.25

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.50

 

0.11

0.25

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0.14

 

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0.23

 

 

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.13

 

0.11

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tổng

(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12) (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa bàn huyện Nghĩa Hành)

106.56

xã Hành Dũng, Hành Thuận, Hành Minh, Hành Đức, Hành Phước, Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 9, 10, 11, 15, 16, 21, 22, 34 xã Hành Thịnh; tờ bản đồ số 1, 2, 8, 16, 17, 23, 31, 32 xã Hành Thịnh; tờ bản đồ số 2, 3, 7, 10, 14, 15 xã Hành Minh; tờ bản đồ số 10, 14, 15 xã Hành Đức; tờ bản đồ số 9, 15 xã Hành Thuận; tờ bản đồ số 7, 12, 18 xã Hành Dũng

Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc Hội

 

 

 

 

 

 

 

II. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hành Minh - Hành Đức

23.70

Xã Hành Đức, Hành Minh

Tờ bản đồ: 1,13 xã Hành Đức; Tờ bản đồ: 1,14 xã Hành Minh

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Hành Đức - Hành Minh, huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Phước Giang, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành

3.10

Xã Hành Dũng

Tờ bản đồ: 24, 25, 26 xã Hành Dũng

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

200,000

 

200,000

 

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ

17.30

Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng

Tờ bản đồ: 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản đồ số 8, 9 xã Hành Thuận

Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

230,000

 

230,000

 

 

 

 

TỔNG CỘNG: 04 CT

150.66

 

 

 

430,000

 

430,000

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí hồi thường, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tổng

(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+( 11)+(12) (10)+(11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trụ sở Agribank Chi nhánh huyện Nghĩa Hành

0.15

Thị trấn Chợ chùa

Tờ bản đồ số 21 thị trấn Chợ chùa

Công văn số 677/UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thu hồi và bàn giao đất tại vị trí số 33 (Trụ sở Chi cục thuế cũ) cho Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi để làm thủ tục thuê đất và làm Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Quỳnh Thu

0.21

xã Hành Phước

Tờ bản đồ số 21 xã Hành Phước

Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG: 01 CT

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(9)

(10)

1

Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Xuân Phú, xã Hành Đức

0.05

xã Hành Đức

Đlập thủ tục xin gia hạn thuê đất

 

 

Tổng cộng

0.05

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nâng cấp đường huyện ĐH.56C (Hành Minh - Hành Đức)

3.32

0.03

 

xã Hành Đức, Hành Minh

Tờ bản đồ: 8, 10, 11, 12, 31, 32, 33 (Hành Đức); Tờ bản đồ: 14, 15 (Hành Minh)

 

2

Cầu Hành Dũng - Hành Nhân

1.32

0.86

 

xã Hành Dũng, Hành Nhân

Tờ bản đồ: 23, 24 (Hành Dũng); Tờ bản đồ: 3, 4, 11, 26 (Hành Nhân)

 

3

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Phú Bình Đông

0.14

0.14

 

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 8

 

4

Nhà văn hóa xã Hành Thuận

0.18

0.17

 

xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 11

 

5

Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ

17.3

3.04

 

xã Hành Dũng, xã Hành Thuận

Tờ bản đồ số 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản đồ số 8, 9 xã Hành Thuận

 

TỔNG CỘNG: 05 CT

22.26

4.24

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

(ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

1

KDC ngõ ông Thanh, thôn Kỳ Thọ Nam 2, xã Hành Đức

0.031

xã Hành Đức

Thửa 726, 727, tờ bản đồ: 10

 

2

KDC Đồng Chợ, thị trấn Chợ Chùa

0.03

TT. Chợ Chùa

Thửa 563, 564, 565, tờ bản đồ: 21

 

3

KDC Đồng Xít, thị trấn Chợ Chùa

0.008

TT. Chợ Chùa

Thửa 245, tờ bản đồ: 22

 

 

TỔNG CỘNG: 03 CT

0.069