- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 505/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 13/5/2022; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2315/TTr-STNMT ngày 20/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư bổ sung thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+ …..+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29,723.71 | 293.84 | 1,226.51 | 558.66 | 1,825.99 | 667.94 | 2,422.64 | 776.26 | 1,187.20 | 1,340.14 | 1,656.87 | 3,913.89 | 4,527.42 | 3,446.97 | 4,820.66 | 1,058.72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,724.80 | 33.32 | 213.70 | 366.53 | 469.19 | 91.89 | 116.76 | 577.73 | 382.50 | 367.98 | 155.27 | 1,190.64 | 386.53 | 295.30 | 495.34 | 582.12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,572.41 | 33.32 | 212.55 | 366.35 | 469.19 | 91.89 | 87.60 | 577.73 | 382.50 | 367.98 | 146.87 | 1,176.83 | 375.55 | 219.35 | 486.49 | 578.21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,728.34 | 147.36 | 232.06 | 102.54 | 423.54 | 319.14 | 154.45 | 32.15 | 329.16 | 606.37 | 196.53 | 478.85 | 721.94 | 981.27 | 699.71 | 303.27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,958.00 | 31.43 | 84.85 | 25.53 | 151.08 | 92.52 | 147.79 | 166.38 | 156.27 | 56.11 | 92.24 | 352.37 | 225.48 | 913.05 | 404.59 | 58.31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,861.66 | 24.99 | 102.04 | 33.57 | 164.02 | 116.79 | 190.42 |
| 92.30 | 274.68 | 61.99 | 187.32 | 705.30 | 667.40 | 1,240.84 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,073.57 | 56.74 | 587.92 |
| 618.17 |
| 1.667.26 |
| 197.59 |
| 1,150.84 | 1,680.75 | 2,464.58 | 587.32 | 1,979.48 | 82.92 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977.22 |
| 3.09 |
| 20.47 |
| 368.14 |
|
|
| 93.27 | 344.15 | 131.48 | 5.04 | 11.58 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 173.07 |
| 4.19 | 30.49 | -0.01 | 47.60 | 4.41 |
| 29.38 | 35.00 |
| 0.34 | 20.15 | 0.25 | 0.70 | 0.57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 115.62 |
|
|
|
|
| 115.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 88.65 |
| 1.75 |
|
|
| 25.93 |
|
|
|
| 23.62 | 3.44 | 2.38 |
| 31.53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,077.63 | 258.98 | 408.31 | 328.31 | 430.24 | 367.49 | 559.13 | 276.78 | 312.73 | 418.67 | 290.63 | 375.10 | 961.38 | 606.01 | 602.95 | 380.92 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 238.24 | 12.82 |
| 7.72 |
| 3.20 | 4.00 |
| 0.15 |
| 0.13 |
| 0.05 | 140.42 | 69.75 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6.04 | 1.35 | 1.97 | 0.22 | 0.26 |
| 0.39 |
|
|
|
| 1.63 |
| 0.22 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23.71 | 11.46 | 1.72 |
|
|
| 1.43 |
|
|
|
|
|
|
| 9.10 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69.35 | 6.00 | 1.37 | 8.51 | 6.71 |
| 18.96 | 0.39 | 1.12 | 0.51 | 20.10 | 2.85 | 1.49 | 0.20 | 0.50 | 0.64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31.18 | 0.27 | 2.62 |
|
| 4.33 | 2.91 |
| 0.61 |
| 5.71 | 0.12 |
|
| 13.34 | 1.27 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 66.92 |
| 29.17 |
| 6.80 |
|
|
| 2.62 |
| 8.04 | 5.94 | 4.47 |
| 9.05 | 0.83 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 4,311.95 | 128.46 | 272.91 | 154.43 | 279.38 | 188.47 | 232.92 | 163.95 | 172.75 | 228.18 | 159.96 | 695.36 | 715.74 | 355.53 | 310.51 | 253.40 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,629.40 | 77.41 | 86.22 | 97.86 | 124.14 | 70.87 | 102.30 | 48.12 | 69.71 | 117.38 | 105.35 | 194.48 | 154.38 | 134.09 | 149.66 | 97.43 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,598.66 | 9.87 | 151.39 | 30.34 | 106.81 | 9.74 | 76.41 | 48.96 | 26.71 | 28.51 | 35.54 | 34.674 | 436.43 | 161.16 | 66.80 | 63.25 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10.30 | 8.57 |
|
|
|
| 0.70 |
|
| 0.21 | 0.17 | 0.65 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.80 | 265 | 0.13 | 0.11 | 0.19 | 0.17 | 0.18 | 0.08 | 0.11 | 0.11 | 0.15 | 0.42 | 0.21 | 0.08 | 0.07 | 0.14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69.93 | 6.99 | 3.60 | 2.54 | 845 | 3.31 | 4.41 | 6.97 | 4.76 | 3.67 | 2.31 | 6.69 | 5.99 | 2.73 | 3.81 | 3.70 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 26.36 | 1.85 | 1.20 | 1.72 | 0.75 | 1.49 | 2.57 | 0.64 | 1.86 | 2.93 | 2.32 | 2.21 | 1.14 | 1.20 | 2.68 | 1.80 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5.92 | 1.51 | 0.10 | 0.16 | 0.31 |
| 0.16 | 0.16 | 0.01 | 0.14 | 0.19 | 0.15 | 1.60 | 0.27 | 1.03 | 0.13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.45 | 0.13 | 0.03 |
| 0.08 | 0.05 | 0.01 | 0.02 | 0.02 |
| 0.01 |
| 0.03 | 0.01 | 0.04 | 0.02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10.58 |
|
| 0.20 |
|
| 4.70 | 0.38 |
| 0.17 |
|
| 4.73 |
| 0.40 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24.83 | 0.43 |
|
|
|
| 2.23 |
|
| 0.64 |
|
|
| 17.89 | 3.64 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8.55 | 0.71 | 0.12 |
| 0.91 | 0.19 | 0.36 | 0.37 | 2.04 |
| 0.10 | 0.42 | 0.03 |
| 2.16 | 1.14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 914.25 | 17.14 | 30.04 | 21.12 | 36.47 | 102.03 | 38.61 | 57.55 | 67.18 | 74.04 | 13.77 | 143.27 | 109.88 | 37.77 | 79.84 | 85.54 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.74 | 0.18 | 0.18 | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7.18 | 1.02 | -0.10 |
| 1.27 | 0.62 | 0.28 | 0.70 | 0.35 | 0.38 | 0.05 | 0.33 | 1.32 | 0.33 | 0.38 | 0.25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14.12 | 0.71 | 0.68 | 1.12 | 0.71 | 1.40 | 0.39 | 0.31 | 1.44 | 0.42 | 0.21 | 2.06 | 0.88 | 1.13 | 2.35 | 0.31 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 41.44 | 3.25 | 5.38 | 4.54 | 1.20 |
| 2.43 |
| 0.45 | 0.20 | 23.99 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 654.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 115.68 | 57.44 | 138.23 | 132.39 | 35.78 | 82.94 | 92.04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 689.80 | 81.57 | 58.20 | 81.17 | 101.37 | 67.20 | 137.04 | 70.76 | 92.49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15.35 | 4.87 | 0.33 | 0.23 | 2.04 | 0.47 | 0.37 | 0.88 | 0.30 | 1.67 | 0.52 | 0.72 | 0.54 | 0.30 | 0.80 | 1.31 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7.61 | 2.20 | 0.55 | 0.10 | 0.49 | 002 | 0.01 | 0.06 | 0.11 | 0.06 | 0.27 | 0.40 |
| 0.78 | 2.49 | 0.07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10.11 | 0.18 | 0.12 | 0.14 | 0.41 | 0.32 | 2.33 | 0.82 | 0.29 |
| 0.87 | 1.37 | 0.77 | 0.02 | 1.22 | 1.25 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 669.73 | 1.02 | 27.98 | 66.64 | 29.29 | 96.67 | 14.00 | 39.08 | 38.03 | 70.18 | 9.47 | 8.51 | 89.62 | 69.18 | 85.98 | 24.08 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 227.58 | 4.82 | 5.31 | 3.49 | 1.58 | 5.41 | 141.95 | 0.53 | 2.37 | 1.77 | 3.92 | 17.91 | 15.43 | 2.45 | 14.92 | 5.72 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 503.92 | 8.89 | 2.91 | 23.68 | 7.23 | 70. 75 | 35.03 | 3.36 | 59.19 | 66.19 | 30.49 | 17.97 | 102.23 | 49.36 | 7.50 | 19.09 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+ …..+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp |
| 797.89 | 28.03 | 57.93 | 64.46 | 89.28 | 23.78 | 52.75 | 1.41 | 16.02 | 16.38 | 29.63 | 102.89 | 76.39 | 163.15 | 63.54 | 12.25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 310.96 | 15.95 | 38.65 | 58.00 | 75.62 |
| 28.73 | 0.70 | 15.14 | 5.51 | 9.40 | 16.91 | 0.95 | 9.38 | 23.91 | 12.11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 309.25 | 15.95 | 38.65 | 58.00 | 75.62 |
| 28.73 | 0.70 | 15.14 | 5.51 | 8.57 | 16.90 | 0.95 | 8.51 | 23.91 | 12.11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 198.07 | 11.46 | 13.27 | 482 | 9.16 | 1.00 | 14.49 | 0.20 | 0.73 | 1.00 | 7.22 | 49.02 | 15.94 | 41.10 | 28.56 | 0.10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 88.12 | 062 | 3.49 | 1.14 | 3.98 | 6.27 | 3.01 | 0.51 | 0 15 | 2.00 | 13.01 | 17.25 | 22.40 | 12.03 | 2.22 | 0.04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.17 |
|
|
|
| 7.30 |
|
|
| 7.87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 174.65 |
| 2.49 |
| 0.49 |
| 5.53 |
|
|
|
| 19.58 | 37.07 | 100.64 | 8.85 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10.89 |
| 0.03 | 0.50 | 0.03 | 9.21 | 0.99 |
|
|
|
| 0.13 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 116.04 | 5.41 | 10.74 | 12.53 | 14.83 | 3.87 | 22.75 | 2.63 | 2.79 |
| 9.43 | 7.11 | 2.70 | 8.35 | 12.70 | 0.20 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.11 |
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.06 |
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 60.06 | 3.42 | 6.99 | 10.17 | 10.61 | 1.80 | 5.27 | 1.75 | 1.92 |
| 4.93 | 4.30 | 2.41 | 0.96 | 5.36 | 0.17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17.78 | 1.00 | 1.65 | 4.16 | 3.11 | 1.54 | 1.71 | 0.45 | 0.74 |
| 1.63 | 0.94 |
|
| 085 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 20.96 | 0.73 | 4.07 | 2.45 | 291 |
| 0.67 |
| 1.17 |
| 0.60 | 2.03 | 2.40 | 0.58 | 3.19 | 0.16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.83 | 0.03 |
| 0.19 | 0.06 |
|
| 0.34 |
|
|
|
|
| 0.01 | 0.20 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2.29 |
| 0.26 | 0.33 | 0.74 |
|
| 0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18.08 | 1.66 | 0.91 | 3.04 | 3.79 | 0.26 | 2.89 |
| 0.01 |
| 2.70 | 1.31 | 0.01 | 0.37 | 1.12 | 0.01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.50 |
|
| 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.02 | 1.76 | 0.20 | 6.71 | 6.25 | 0.03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13.54 | 1.64 | 2.05 | 0.67 | 3.70 | 2.06 | 2.52 | 0.03 | 0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.04 |
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.28 |
|
| 0.15 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.13 |
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6.84 | 0.23 | 1.33 | 0.98 | 0.31 | 0.01 | 0.91 | 0.81 |
|
|
| 1.01 | 0.09 | 0.52 | 0.64 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 18.40 | 0.10 | 0.26 | 0.07 | 0.07 |
| 13.99 | 0.03 |
|
| 3.46 | 0.04 |
| 0.04 | 0.34 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+ …..+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 797.89 | 28.03 | 57.93 | 64.46 | 89.28 | 23.78 | 52.75 | 1.41 | 16.02 | 16.38 | 29.63 | 102.89 | 76.39 | 163.15 | 63.54 | 12.25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 310.96 | 15.95 | 38.65 | 58.00 | 75.62 |
| 28.73 | 0.70 | 15.14 | 5.51 | 9.40 | 16.91 | 0.95 | 9.38 | 23.91 | 12.11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 198.07 | 11.46 | 13.27 | 4.82 | 9.16 | 1.00 | 14.49 | 0.20 | 0.73 | 1.00 | 7.22 | 49.02 | 15.94 | 41.10 | 28.56 | 0.10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 88.12 | 0.62 | 3.49 | 1.14 | 3.98 | 6.27 | 3.01 | 0.51 | 0.15 | 2.00 | 13.01 | 17.25 | 22.40 | 12.03 | 2.22 | 0.04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15.17 |
|
|
|
| 7.30 |
|
|
| 7.87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 174.65 |
| 2.49 |
| 0.49 |
| 5.53 |
|
|
|
| 19.58 | 37.07 | 100.64 | 8.85 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10.89 |
| 0.03 | 0.50 | 0.03 | 9.21 | 0.99 |
|
|
|
| 0.13 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 25.88 | 2.54 | 3.58 | 8.10 | 7.41 | 1.54 | 0.37 | 0.38 | 1.82 |
|
|
|
|
| 0.14 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+ …..+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.57 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.57 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21.67 | 0.64 | 1.57 | 0.85 | 0.35 | 0.11 | 2.75 | 0.02 | 0.30 |
| 10.92 | 2.87 | 0.32 | 0.34 | 0.61 | 0.02 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.99 |
|
|
|
|
| 0.86 |
| 0.04 |
|
| 0.09 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9.32 | 0.37 | 1.50 | 0.59 | 0.28 | 0.11 | 1.89 |
|
|
| 0.56 | 2.75 | 0.32 | 0.34 | 0.59 | 0.02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5.47 | 0.37 | 1.33 | 0.12 | 0.23 | 0.11 | 0.63 |
|
|
|
| 1.47 | 0.26 | 0.34 | 0.59 | 0.02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3.73 |
| 0.17 | 0.45 | 0.05 |
| 1.23 |
|
|
| 0.56 | 1.27 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.12 |
|
| 0.02 |
|
| 0.03 |
|
|
|
| 0.01 | 0.06 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.36 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
| 0.01 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.88 | 0.20 | 0.07 | 0.26 | 0.07 |
|
| 0.02 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
I. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||||||||||||
1 | Thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025. | 207.97 | phường: Phổ Ninh, Phổ Hòa, Nguyễn Nghiêm; xã: Phổ Cường, Phổ Khánh, Phổ Phong, Phổ Nhơn. | Tờ bản đồ số 17, 18, 19, 21, 21 phường Phổ Ninh; tờ số 7, 8, 17, 23 phường Phổ Hòa; tờ số 3, 23, 24, 34 phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 16, 17, 28, 36, 37, 44, 50, 55, 56, 62, 67 xã Phổ Cường; tờ số 7 đất lâm nghiệp xã Phổ Khánh, tờ số 12, 22, 32, 43, 54, 62 xã Phổ Phong; tờ số 6,12, 13, 21, 22 xã Phổ Nhơn | Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | 1 | 207.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 3 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 4 Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 459/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 14 Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 15 Quyết định 884/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi