- 1 Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 44/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Nghị quyết 44/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2017/TTr-STNMT ngày 06/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a). Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 67,82ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất: 06 công trình, dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 18,43ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án diện tích 38,07ha phải thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 11,32ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn La Hà | Thị Trấn Sông Vệ | Xã Diên Nghĩa | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | ||||
(1) | (2 | (3) | (6)=(7) + ...+(20) hoặc | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20560.80 | 466.84 | 265.15 | 717.17 | 1047.75 | 986.41 | 2552.69 | 1455.97 | 446.34 | 662.03 | 3790.36 | 3925.88 | 1504.16 | 1450.45 | 1289.61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15539.89 | 148.92 | 109.91 | 464.66 | 691.49 | 58036 | 1899.90 | 805.59 | 307.30 | 419.92 | 3635.01 | 3473.71 | 1149.54 | 978.43 | 875.16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3964.69 | 66.15 | 54.54 | 181.43 | 399.11 | 24049 | 533.36 | 217.70 | 142.49 | 199.48 | 64.19 | 449.47 | 289.48 | 680.34 | 446.48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3899.40 | 66.15 | 54.54 | 181.43 | 399.11 | 240.49 | 511.27 | 217.70 | 142.49 | 199.48 | 38.54 | 446.99 | 274.39 | 680.34 | 446.48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4482.86 | 68.28 | 55.38 | 246.92 | 266.54 | 231.46 | 800.89 | 283.81 | 158.59 | 143.71 | 73.53 | 863.21 | 582.59 | 289.64 | 418.32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1022.97 | 13.93 |
| 30.32 | 18.51 | 34.32 | 200.93 | 161.39 | 6.20 | 31.79 | 72.97 | 297.11 | 137.16 | 7.96 | 10.36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2516.80 |
|
|
|
|
| 110.42 |
|
|
| 2187.89 | 218.49 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3423.74 |
|
| 0.93 |
|
| 237.48 | 136.93 |
| 42.42 | 1236.00 | 1639.13 | 130.85 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 435.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329.69 | 105.36 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 96.33 |
|
| 0.17 | 7.34 | 74.10 | 3.08 | 5.76 | 0.02 |
| 0.42 | 4.96 |
| 0.49 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32.50 | 0.56 |
| 4.90 |
|
| 13.73 |
|
| 2.52 |
| 1.33 | 9.46 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4727.17 | 309.90 | 154.33 | 243.09 | 347.01 | 395.35 | 647.09 | 474.35 | 135.33 | 224.21 | 151.77 | 430.33 | 348.06 | 458.25 | 408.10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 86.96 | 2.50 |
|
|
|
| 4.48 |
|
|
| 6533 | 1.69 | 12.95 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11.70 | 1.87 | 0.06 |
|
|
| 949 | 0.10 |
|
| 0.06 |
|
| 0.14 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25.55 | 11.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.96 |
|
2.5 | Đất thuơng mại, dịch vụ | TMD | 86.84 | 8.61 | 0.86 | 3 57 | 4.79 | 6.85 | 3.15 | 0.46 | 0.08 | 1.54 |
| 10.93 | 14.07 | 16.68 | 15.26 |
2.6 | Đất có cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20.95 | 4 89 | 0.05 |
|
| 1.28 | 6.46 | 1.20 |
|
|
|
| 6.43 | 0.65 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 59.49 |
|
|
|
|
| 30.11 | 5.03 |
| 5.74 |
| 5.19 | 9.82 | 3.60 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2107.96 | 147.82 | 62.31 | 114.94 | 144.12 | 170.65 | 366.14 | 130.51 | 53.26 | 112.36 | 30.02 | 218.96 | 163.86 | 195.16 | 197.84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 895.73 | 68.52 | 29.98 | 70.61 | 47.91 | 59.17 | 151.20 | 64.84 | 14.71 | 34.39 | 14.88 | 93.34 | 61.34 | 78.02 | 106.79 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 465.56 | 17.50 | 12.26 | 22.31 | 30.38 | 21.85 | 66.55 | 31.26 | 8.87 | 21 91 | 11.36 | 88.39 | 45.68 | 45.86 | 41.38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4.33 | 3.57 | 0.23 |
|
|
| 0.05 | 0.08 | 0.20 |
|
|
|
| 0.19 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.16 | 1.87 | 0.10 | 0.14 | 0 11 | 0.27 | 0.09 | 0.12 | 0.12 | 0.15 | 0.21 | 0.56 | 0.14 | 0.17 | 0.10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 81.45 | 25.64 | 2.98 | 2.24 | 3.80 | 5.68 | 12.46 | 2.86 | 3.88 | 2.63 | 0.57 | 4.89 | 3.63 | 4.52 | 5.68 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 28.04 | 1.82 | 1.25 | 2.98 | 0.94 | 1.53 | 2.77 | 1.31 | 0.64 | 1.46 | 1.62 | 4.23 | 3.20 | 2.63 | 1.66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.45 | 0.10 | 0.03 | 0.09 | 0.03 | 0.01 | 0.29 | 0.14 |
| 0.48 | 0.02 | 0.13 | 0.06 | 0.02 | 0.06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.47 | 0.13 | 003 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.03 | 0.03 |
| 0.05 | 0.03 | 0.03 | 0.02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1.70 |
|
|
| 0.22 | 0.44 | 0.13 | 0.28 |
| 0.63 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21.52 |
|
|
|
|
| 21.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12.52 | 2.65 | 0.60 | 0.43 | 1.37 | 2.27 | 0.28 |
| 0.79 | 0.45 |
|
| 0.17 | 1.60 | 1.89 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 583.76 | 25.40 | 14.34 | 16.01 | 59.02 | 79.03 | 107.01 | 29.50 | 24.03 | 49.75 | 1.36 | 26.91 | 49.58 | 61.84 | 39.98 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3.00 |
|
|
|
|
| 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4.26 | 0.61 | 0.30 | 0.08 | 0.30 | 0.37 | 0.77 | 0.10 |
| 0.48 |
| 0.47 | 0.04 | 0.28 | 0.26 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11.46 | 0.36 | 0.61 | 0.52 | 1.07 | 0.63 | 0.24 | 1.10 | 0.34 | 0.96 | 0.48 | 1.32 | 0.66 | 1.06 | 2.11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 45.26 | 975 | 2.19 | 8.71 |
| 0.33 | 0.66 |
|
|
|
| 1.45 |
| 1.27 | 20.90 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1146.89 |
|
| 109.84 | 78.71 | 82 49 | 114.54 | 217.54 | 35.76 | 77.90 | 9.34 | 65.07 | 60.43 | 150.79 | 144.49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153.44 | 102,96 | 50,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11.90 | 4.41 | 0.39 | 0.25 | 1.37 | 0.14 | 0.09 | 0.15 | 0.23 | 0.28 | 0.25 | 2.61 | 0.53 | 0.63 | 0.57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.63 | 1.36 | 0.20 |
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9.38 | 0.71 | 0.18 | 1.09 | 1.32 | 1.34 | 1.18 | 0.03 | 0.16 | 0.56 |
| 0.14 | 0.11 | 1.09 | 1.45 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 915.71 | 10.37 | 36.10 | 3.69 | 112.64 | 131.42 | 107.55 | 116.36 | 42.69 | 22.02 | 46.19 | 116.61 | 74.63 | 71.76 | 23.68 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 31.74 | 2.50 | 0.76 | 0.48 | 2.99 | 0.15 | 3.02 | 1.87 | 2.81 | 2.86 | 0.11 | 6.36 | 4.58 | 1.46 | 1.80 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.32 | 0.18 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 293.74 | 8.02 | 0.91 | 9.42 | 9.25 | 10.70 | 5.69 | 176.03 | 3.71 | 17.90 | 3.58 | 21.85 | 6.55 | 13.77 | 6.35 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn La Hà | Thị Trấn Sông Vệ | Xã Diên Nghĩa | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) + ...+(20) hoặc | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 51.37 | 0.30 | 5.20 | 0.48 |
|
| 36.32 | 1.26 | 1.86 | 2.24 | 1.08 |
| 1.68 |
| 0.95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14.12 | 0.30 | 3.05 |
|
|
| 8.49 | 0.05 | 0.15 |
| 0.85 |
| 0.53 |
| 0.70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13.00 | 0.30 | 3.05 |
|
|
| 7.37 | 0.05 | 0 15 |
| 0.85 |
| 0.53 |
| 0.70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24.87 |
| 2.15 | 0.25 |
|
| 18.87 | 0.20 | 1 35 | 0.42 | 0.23 |
| 1.15 |
| 0.25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.82 |
|
| 0.21 |
|
| 8.76 | 0.28 | 0 36 | 0.21 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.51 |
|
| 0.02 |
|
| 0.15 | 0.73 |
| 1.61 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.05 |
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.15 |
| 0.29 | 0.17 |
|
| 7.18 | 0.12 | 2.53 | 0.14 | 0.15 |
| 0.57 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.11 |
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.20 |
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.94 |
| 0.19 | 0.06 |
|
| 1.51 |
| 0.90 |
|
|
| 0.28 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.51 |
| 0.13 | 0.06 |
|
| 1.10 |
| 0.10 |
|
|
| 0.12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.11 |
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.17 |
| 0.06 |
|
|
| 0.30 |
| 0.65 |
|
|
| 0.16 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7.01 |
|
| 0.11 |
|
| 4.81 | 0.12 | 1.53 | 0.14 | 0.15 |
| 0.15 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.09 |
|
|
|
|
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.46 |
|
|
|
|
| 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
| 0.14 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5)+...+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 51.37 | 0.30 | 5.20 | 0.48 |
|
| 36.32 | 1.26 | 1.86 | 2.24 | 1.08 |
| 1.68 |
| 0.95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14.12 | 0.30 | 3.05 |
|
|
| 8.49 | 0.05 | 0.15 |
| 0.85 |
| 0.53 |
| 0.70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 13.00 | 0.30 | 3.05 |
|
|
| 7.37 | 0.05 | 0.15 |
| 0.85 |
| 0.53 |
| 0.70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24.87 |
| 2.15 | 0.25 |
|
| 18.87 | 0.20 | 1.35 | 0.42 | 0.23 |
| 1.15 |
| 0.25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9.82 |
|
| 0.21 |
|
| 8.76 | 0.28 | 0.36 | 0.21 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.51 |
|
| 0.02 |
|
| 0.15 | 0.73 |
| 1.61 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.05 |
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+…+(20) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (16) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.82 |
| 0.50 |
|
|
| 0.15 | 0.02 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thuơng mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.52 |
| 0.20 |
|
|
| 0.15 | 0.02 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.52 |
| 0.20 |
|
|
| 0.15 | 0.02 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| — | — |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dụ kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
I. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||||||||||||
1 | Thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025. | 38.07 | xã Nghĩa Điền, xã Nghĩa Kỳ | Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; Tờ BĐ số 13,17, 22, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ | Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | ||||||||||||
1 | Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn | 2.00 | Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn | Tớ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9, Nghĩa Sơn | QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 2000 |
| 2000 |
|
|
|
|
2 | Trường mầm non Nghĩa Mỹ | 0.70 | Xã Nghĩa Mỹ | Tờ BĐ số 6 | QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 1050 |
|
| 1050 |
|
|
|
3 | Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ | 2.70 | TT Sông Vệ | Tờ bản đồ số 10,11 | QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 1000 |
|
| 1000 |
|
|
|
4 | Cải tạo đường dây 22 KV đấu nối nhà máy thủy điện Thạch Nham thuộc dự án thủy điện Thạch Nham | 0.05 | xã Nghĩa Lâm | Tờ bản đồ số 15, 21 | QĐ 2612 ngáy 15/12/2016 về chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư tại QĐ số 14/CTĐT-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
5 | Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa | 0.30 | Thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 22, 23 | QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính | 2500 |
|
|
|
| 2500 |
|
6 | Xây dựng hạ tầng và các hang mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ | 12.68 | Xã Nghĩa Kỳ | Tờ bản đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36 | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | 7 | 56.50 |
|
|
| 6650.00 | 0.00 | 2000.00 | 2050.00 | 0.00 | 2600.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I/ Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước | |||||||||
1 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 8.02 | xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | 3.45 | 4.57 |
| 8.02 | Hiện nay, dự án đang triển khai công tác xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2 | Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ (giai đoạn 1). | 3.3 | Thị trấn Sông Vệ | 3.076 | 0.224 | 0.00 | 3.30 | Do đơn giá bồi thường đất nông nghiệp tại thị trấn Sông Vệ là 105 triệu/sào, thấp so với 120 triệu/sào các dự án lân cận trước đây. Từ đó một số người dân không nhận tiền bồi thường. Hơn nữa, số hộ có đất nhận tiền không liên thửa nên không thể giao đất được | Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
Tổng | 11.32 |
| 6.53 | 4.79 | 0.00 | 11.32 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận | 13.90 | Xã Nghĩa Thuận |
|
|
| 13.90 | Tiếp tục thực hiện đối với phần diện tích đất lúa 9,61 ha để hoàn thiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
| Tổng cộng | 13.9 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 13.90 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
1 | Đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đi Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh | 1.00 | 0.18 |
| Xã Nghĩa Thuận | Tờ BĐ số 12; 13; 16 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
2 | Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3) | 5.60 | 2.25 |
| Xã Nghĩa Thuận | Tờ BĐ số 3, 5, 9 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
3 | Trường THPT Chu Văn An - Xây dựng khu thể chất và các hạng mục phụ trợ | 0.16 | 0.10 |
| Thị trấn La Hà | Tờ BĐ số 23 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
4 | Khu dân cư chỉnh trang đô thị tổ dân phố 2 | 12.71 | 9.40 |
| Thị trấn La Hà và xã Nghĩa Trung | Tờ BDĐC số 15, 16, 20, 21 thị trấn La Hà; tờ BĐĐC số 5, 6 xã Nghĩa Trung. | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
5 | Đường Phan Đình Phùng nối dài - Nghĩa Trung (Đoạn từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc) | 5.48 | 3.26 |
| Xã Nghĩa Trung | Tờ BĐ số 02, 05, 09 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
6 | Trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Tư Nghĩa | 4.48 | 1.34 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ BĐ số 25 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
7 | Cửa hàng xăng đầu tư Nghĩa | 0.37 | 0.04 |
| Xã Nghĩa Thương | Tờ BĐ số 22 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
8 | Cửa hàng xăng dầu xã Nghĩa Thương | 0.30 | 0.30 |
| Xã Nghĩa Thương | Tờ BĐ số 16 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
9 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất 3 | 0.50 | 0.49 |
| Xã Nghĩa Trung | Tờ BĐ số 10 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
10 | Cửa hàng xăng dầu Trung Thiên Tâm | 0.45 | 0.37 |
| Xã Nghĩa Kỳ | Tờ BĐ số 22 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
11 | Showroom trang trí nội thất và VLXD Trung Thiên Tâm | 0.50 | 0.41 |
| Xã Nghĩa Kỳ | Tờ BĐ số 22 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
12 | Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn | 2.00 | 0.05 |
| Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn | Tờ BĐ số 11, 12, 17, 23, 24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5, 9, Nghĩa Sơn |
|
13 | Trường mầm non Nghĩa Mỹ | 0.70 | 0.70 |
| Xã Nghĩa Mỹ | Tờ BĐ số 6 |
|
14 | Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ | 2.70 | 0.05 |
| TT Sông Vệ | Tờ bản đồ số 10, 11 |
|
15 | Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa | 0.30 | 0.30 |
| Thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 22, 23 |
|
16 | Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ | 12.68 | 1.68 |
| Xã Nghĩa Kỳ | Tờ bản đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36 |
|
Tổng | 49.93 | 20.92 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; (Điểm 2: Khu dân cư Ông Tổng) | 0.25 | xã Nghĩa Mỹ | 0.25 |
|
| 0.25 | Đất UBND xã Nghĩa Mỹ quản lý, đã lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển mục đích và giao cho UBND xã xây dựng khu dân cư. Tuy nhiên, do vướng đối tượng giao đất theo quy định Luật Đất đai 2013 nên chưa giao đất. Xin tiếp tục thực hiện để giải quyết, trình chuyển mục đích và giao đất trong năm 2022 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
2 | Tuyến đường nối từ ĐT.623B vào Khu vực dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận (giai đoạn 1) | 3.12 | xã Nghĩa Thuận | 3.12 |
|
| 3.12 | Xin tiếp tục thực hiện để giải quyết, trình chuyển mục đích và giao đất trong năm 2022 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
Tổng | 3.37 | 0 | 3.37 | 0 | 0 | 3.37 |
|
|
- 1 Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 884/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi