Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 462/QĐ-UBND

Cần Giờ, ngày 07 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN HUYỆN CẦN GIỜ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh,

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh giao cho huyện Cần Giờ.

(Chi tiết theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng phòng Quản lý đô thị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh, Trưởng Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới các xã, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- VP: CVP, các PVP, Tổ Tin học (đăng web);
- Lưu: VT, TC-Phú, Th.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hồng

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

STT

Dự án

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

358

10.608.575

2.594.148

 

I

Bố trí vốn cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố

7

501.899

137.257

Phụ lục 1

II

Vốn ngân sách thành phố

47

6.734.926

1.283.956

Phụ lục 2

III

Vốn ngân sách thành phố phân cấp

304

3.371.750

1.172.935

Phụ lục 3

1

Danh mục công trình vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện (không bao gồm Ban Chỉ huy Quân sự và Phòng chống lụt bão)

1

44.900

17.000

2

Danh mục công trình vốn nông thôn mới 05 xã

206

1.144.576

197.196

3

Danh mục công trình dự án huyện nông thôn mới

7

332.855

112.420

4

Danh mục công trình CSHT trên địa bàn thị trấn Cần Thạnh

21

132.789

13.264

5

Danh mục công trình phòng chống lụt bão

53

1.673.400

831.143

6

Danh mục công trình phân cấp chung bổ sung vốn quyết toán dự án

16

43.230

1.912

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Bố trí vốn cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch vốn 2021-2025

Ghi chú

 

Tổng

 

501.899

137.257

 

1

Xây dựng mới Trường mầm non Doi Lầu

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

89.428

26.845

 

2

Xây dựng mới Trường mầm non Bình An

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

45.618

12.267

 

3

Xây dựng mới Trường mầm non Long Hòa

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

114.468

27.713

 

4

Xây dựng mới Trường mầm non An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

102.465

29.664

 

5

Xây dựng mới Trường mầm non Đồng Hòa

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

38.261

9.058

 

6

Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non Thạnh An

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

44.513

12.748

 

7

Xây dựng Trường mầm non Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

67.146

18.962

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Dự án sử dụng vốn ngân sách thành phố theo Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

 

6.734.926

1.283.956

 

I

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

6.411.873

1.264.354

 

 

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

29.993

168

 

1

Xây dựng nhà công vụ Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

29.993

168

 

 

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

601.905

28.199

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

44.575

6

 

3

Xây dựng mới trường Tiểu học Hòa Hiệp huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

98.064

10

 

4

Xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Mỹ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

114.807

109

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Cần Thạnh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

154.895

11.000

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông An Nghĩa

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

83.613

8.074

 

7

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

105.951

9.000

 

 

Giao thông

 

3.309.009

407.140

 

8

Xây dựng cầu bến Bà Năm

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

45.979

6.600

 

9

Nâng cấp đường Giồng Ao

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

85.000

4.090

 

10

Nâng cấp đường Lý Nhơn huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

175.421

8.000

 

11

Xây dựng tuyến đường liên xã An Thới Đông - Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

379.969

65.762

 

12

Xây dựng đường Thạnh Thới Đồng Đình

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

199.994

1.000

 

13

Xây dựng đường Lâm Viên Đồng Đình

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

189.631

7.311

 

14

Xây dựng đường Trạm Y tế đến bến Bà Năm

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

48.000

6.562

 

15

Cải tạo, mở rộng và nâng cấp đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ (giai đoạn 1: hoàn chỉnh nền hạ)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

389.269

10.000

 

16

Nâng cấp, mở rộng đường Rừng Sác (giai đoạn hoàn chỉnh mặt đường)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

891.161

24.000

 

17

Xây dựng đường song hành với đường Rừng Sác

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

199.965

92.515

 

18

Xây dựng đường Lương Văn Nho

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

422.463

180.000

 

19

Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp mở rộng đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

282.157

1.300

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

119.963

96

 

20

Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

119.963

96

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

1.486.613

695.062

 

21

Kè ven sông Bà Tổng đoạn từ cầu Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp (khu dân cư ấp Rạch Lá) xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

77.498

13.000

 

22

Kè ven sông Soài Rạp (khu dân cư ấp Lý Thái Bửu) xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.034

4.500

 

23

Kè ven sông Lòng Tàu ấp An Phước (đoạn 2) xã Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

78.999

55.000

 

24

Kè ven sông Lòng Tàu xã Tam Thôn Hiệp (khu dân cư ấp An Lộc - đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.500

1.800

 

25

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Trường, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

31.416

3.726

 

26

Kè ven sông Soài Rạp (đoạn từ Cầu Đò đến cống CT4) ấp Lý Hòa Hiệp xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.089

55.091

 

27

Kè ven sông Soài Rạp ấp Bình Thạnh xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.498

54.498

 

28

Kè ven rạch Mốc Keo xã Tam Thôn Hiệp (khu dân cư ấp An Lộc - đoạn 3)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

44.000

17.000

 

29

Xây dựng kiên cố tuyến kè bảo vệ khu dân cư ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

113.959

5.447

 

30

Kè ven sông Lòng Tàu ấp An Nghĩa xã An Thới Đông (khu dân cư rạch Mốc Keo)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

150.478

55.000

 

31

Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Mốc Keo

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

129.964

120.000

 

32

Xây dựng hệ thống đê dọc sông Hà Thanh từ mũi Đồng Hòa đến mũi Cần Thạnh, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

245.468

110.000

 

33

Kè ven sông Nhà Bè đoạn qua khu dân cư ấp Bình Trường - Bình Thuận - Bình Phước - Bình Trung, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

362.710

200.000

 

 

Trật tự và an ninh, an toàn xã hội

 

114.209

240

 

34

Xây dựng mới Trụ sở Công an huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

114.209

240

 

 

Văn hóa

 

22.474

17.000

 

35

Xây dựng đường vào, hàng rào dự án trùng tu Khu di chỉ Giồng Cá Vồ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

22.474

17.000

 

 

Xã hội

 

298.456

82.000

 

36

Di dời bố trí dân cư phòng tránh thiên tai xã Thạnh An, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

298.456

82.000

 

 

Y tế, dân số và gia đình

 

429.251

34.449

 

37

Xây dựng phòng khám đa khoa Bình Khánh - An Nghĩa

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

69.338

13.236

 

38

Xây dựng hạ tầng hoàn chỉnh khuôn viên khu đất dự trữ Bệnh viện đa khoa huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.985

668

 

39

Xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

344.928

20.545

 

II

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ

 

109.000

9.587

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

109.000

9.587

 

1

Tổ chức quản lý, sử dụng bền vững rừng ngập mặn Cần Giờ tầm nhìn đến năm 2020

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ

35.000

8.150

 

2

Trồng rừng trên đất ngập nước, bãi bồi ven sông rạch tại các tiểu khu trong rừng phòng hộ Cần Giờ

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ

24.000

410

 

3

Chăm sóc, bảo vệ rừng phòng hộ Cần Giờ giai đoạn 2016-2020

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ

50.000

1.027

 

III

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ

 

214.053

10.015

 

 

Xã hội

 

214.053

10.015

 

1

Đầu tư xây dựng khu dân cư Bà Xán

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ

24.216

4.000

 

2

Xây dựng khu dân cư 06 ha, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ

44.722

610

 

3

Xây dựng khu dân cư 01 ha, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ

8.177

115

 

4

Đầu tư xây dựng khu dân cư Cọ Dầu

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ

36.940

290

 

5

Đầu tư xây dựng khu dân cư Cá Cháy

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ

99.998

5.000

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025

Dự án chuyển tiếp sử dụng vốn bổ sung có mục tiêu cho quận - huyện quản lý theo Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

Ghi chú

 

Tổng

 

3.371.750

1.172.935

 

I

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện (không bao gồm Ban Chỉ huy Quân sự và Phòng chống lụt bão)

 

44.900

17.000

 

1

Nâng cấp Trường Tiểu học An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

44.900

17.000

 

II

Vốn nông thôn mới

 

1.144.576

197.196

 

1

Xã An Thới Đông

 

273.091

22.799

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

108.009

4.429

 

1

Đường Tổ 8, ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh chín Vốn đến nhà anh Thanh)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

18.060

170

 

2

Đường vào tổ 3, 6, 7 ấp An Đông (Đoạn từ đường An Thới Đông đến đường Liên Xã)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

17.200

151

 

3

Đường Doi Bà Kiểng Rạch Lá (Đoạn từ nhà ông Năm Năng đến nhà ông Tư Tới)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

13.505

88

 

4

Xây mới cầu tổ 10 ấp An Bình (gần nhà thầy Mười)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

2.384

8

 

5

Xây dựng cầu mới gần trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

4.760

220

 

6

Xây mới cầu tổ 9 ấp An Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

3.570

10

 

7

Xây mới cầu Bà Năm (tổ 10, ấp Rạch Lá)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

2.720

160

 

8

Xây mới cầu Rạch Sâu (tổ 1, ấp Rạch Lá)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

7.480

343

 

9

Xây mới cầu gần trường tiểu học (Tổ 7, ấp Rạch Lá)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

4.760

7

 

10

Xây mới cầu Kinh ông Son 2 (ấp Doi Lầu)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

3.570

216

 

11

Kè chống sạt lở khu dân cư ấp An Đông ven sông An Nghĩa (Đoạn ttrường THCS An Thới Đông đến nhà bia ghi danh liệt sĩ)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

30.000

3.056

 

 

BQL XD NTM xã An Thới Đông

 

165.082

18.370

 

1

Nâng cấp đường Quảng Xuyên (đoạn từ Cầu đò Kinh Bà Tổng đến thánh thất Cao Đài)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

5.005

69

 

2

Đường đê bao ấp Rạch Lá (đoạn toàn bộ vòng đê bao Rạch Lá)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

14.996

337

 

3

Đường đê Mốc Keo An Nghĩa ấp An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến đường Tam Thôn Hiệp)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

7.507

205

 

4

Đường đê bao Tắc Ráng ấp An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến giáp tổ 27,28 ấp An Hòa)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

16.008

200

 

5

Đường tổ 7 ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh Tuấn đến nhà anh Năm Năng)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

4.300

251

 

6

Đường tổ 1 ấp An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến ngã ba ra nhà Bia Liệt Sĩ)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

3.440

231

 

7

Đường vào trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu (đoạn từ đường Lý Nhơn đến nhà ông Ngô Thánh Sơn)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

2.730

160

 

8

Nâng cấp đường ra bến đò Doi Lầu (kinh ông Sơn) (đoạn từ đường ra bến đò Doi Lầu đến đường Liên Xã)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

7.610

395

 

9

Đầu đường gần nhà Mười Kiệm tổ 10 ấp An Đông (đoạn từ đường cầu tổ 10 đến nhà ông Bảy)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

6.450

1.220

 

10

Nâng cấp mở rộng đường tổ 9 ấp An Đông (đoạn từ đường nhà ông Sáu Bé đến đường Liên Xã)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

6.450

1.164

 

11

Đường vào tổ 6,7 ấp An Đông (đoạn gần nhà anh Cược và Mười Quý)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

3.840

1.025

 

12

Đường vào tổ 3 ấp An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến gần nhà ông Tám Em)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

7.700

1.114

 

13

Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Hòa (đoạn từ nhà bà Tư Dài ngã tư ông Tờ đến cầu kinh Bà Tổng)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

8.505

1.254

 

14

Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường tổ 1, 2 giáp ranh ấp An Hòa và ấp An Bình

BQL XD NTM xã An Thới Đông

5.405

156

 

15

Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Bình

BQL XD NTM xã An Thới Đông

8.805

2.279

 

16

Nâng cấp cầu kinh Bà Tổng ấp An Hòa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

5.675

106

 

17

Nâng cấp cầu Bà Tùng (gần chợ), tổ 23 ấp An Nghĩa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

1.246

182

 

18

Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 1, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

4.253

58

 

19

Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 2, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

1.890

42

 

20

Xây mới cầu gần chùa Cao Đài 3, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

5.950

30

 

21

Nâng cấp cầu tổ 19 (gần nhà anh Lợi) ấp An Hòa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

323

82

 

22

Nâng cấp cầu Bà Tùng (đường Quảng Xuyên, ấp An Hòa)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

1.296

11

 

23

Sửa chữa 3 cống cấp nước khu vực tiểu vùng 100 ha Doi Lầu

BQL XD NTM xã An Thới Đông

3.000

142

 

24

Rạch tổ 9, tổ 10 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Hai Phụng đến nhà Bà Tuyền)

BQL XD NTM xã An Thái Đông

1.900

722

 

25

Rạch tổ 12, 13 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Bà Thời đến nhà ông Sáu Kha)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

2.700

1.041

 

26

Rạch tổ 14 khu dân cư An Hòa (đoạn từ nhà ông Sáu Lợi đến cầu Bà Tùng)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

7.000

3.921

 

27

Phát hoang cây hai bên rạch, nạo vét lớp bùn bề mặt rạch ấp An Bình (đoạn từ nhà ông Sáu Hùng đến nhà bà Sáu Hà)

BQL XD NTM xã An Thới Đông

600

55

 

28

Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Đông

BQL XD NTM xã An Thới Đông

2.000

730

 

29

Xây mới văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Hòa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

6.000

160

 

30

Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Nghĩa

BQL XD NTM xã An Thới Đông

1.200

191

 

31

Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Rạch Lá

BQL XD NTM xã An Thới Đông

1.400

144

 

32

Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Doi Lầu

BQL XD NTM xã An Thới Đông

1.400

116

 

33

Xây mới khối hội trường UBND xã An Thới Đông

BQL XD NTM xã An Thới Đông

3.500

61

 

34

Sửa chữa Trạm y tế xa An Thới Đông

 

5.000

516

 

2

Xã Long Hòa

 

155.857

43.101

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

36.865

901

 

1

Nâng cấp đường Nguyễn Văn Mạnh (Điểm đầu Đường Duyên hải - Điểm cuối đường Duyên Hải)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

10.040

769

 

2

Nâng cấp đường tổ 10,11 Khu dân cư ấp Hòa Hiệp (trong khu dân cư)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

9.808

47

 

3

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 6 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Bê tông xi măng- điểm cuối rạch)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

7.017

65

 

4

Nạo vét, nâng cấp kè luồng vàm Long Thạnh (đoạn từ cửa vàm đến cầu Xà Lan)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

10.000

20

 

 

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

 

118.992

42.200

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường nhánh Hòn Ngọc Phương Nam - Dinh ông Phước (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

9.300

3.200

 

2

Nâng cấp đường và xây dựng cống thoát nước Tổ 8,9, ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.015

276

 

3

Nâng cấp đường xuống bến đò Đồng tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối cầu Đò)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.288

136

 

4

Nâng cấp đường Nghĩa Trang - Bãi Rác (Điểm đầu đường Duyên Hải điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.015

2.596

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường ra nhà ông 5 Tĩnh (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.400

1.158

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường Ra nhà ông Lâm Quốc Hùng (Điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM hiện hữu)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.400

993

 

7

Nâng cấp đường Chà Là ra sông Hà Thanh (Điểm đầu đường Duyên Hải và điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.510

397

 

8

Nâng cấp đường nhà ông Ba Lê ra sông Hà Thanh (điểm đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đê bao sông Hà Thanh)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

1.515

275

 

9

Nâng cấp đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối BTXM hiện hữu)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.863

402

 

10

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

1.814

216

 

11

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.216

996

 

12

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 7 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.010

801

 

13

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Long Thạnh (điểm đầu cầu Sà Lan - điểm cuối Vàm Long Thạnh)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.419

1.356

 

14

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 11 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.113

617

 

15

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 6 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.024

1.290

 

16

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 8 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường hãng nước mắm)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.015

999

 

17

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Đồng Tranh (điểm đầu chợ Đồng Hòa - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.131

1.124

 

18

Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.425

893

 

19

Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Hòa

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.500

1.482

 

20

Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Tranh

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

4.500

1.011

 

21

Mở rộng bến đò Hòa Hiệp

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

805

148

 

22

Mở rộng bến đò Long Thạnh

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

807

202

 

23

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 3 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.410

679

 

24

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Hòa Hiệp - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.415

1.867

 

25

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

5.015

2.871

 

26

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối kè đá)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.318

1.030

 

27

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.310

1.064

 

28

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối KDC Đồng Tranh)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.018

1.741

 

29

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 8 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò - điểm cuối đường BTXM)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

3.893

1.421

 

30

Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 2, 4, 5 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đình Đồng Hòa)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

1.115

162

 

31

Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 7, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch Cầu Nò)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

1.960

296

 

32

Xây dựng hệ thống thoát nước rạch tổ 8, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối Sông Hòa Hiệp)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

1.010

281

 

33

Xây dựng cống thoát nước rạch Tổ 12, ấp Long Thạnh (điểm đầu cống BTCT hiện hữu - điểm cuối rạch)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

1.010

94

 

34

Xây dựng cống thoát nước rạch khu vực tổ 9 Đồng Hòa (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.021

456

 

35

Xây dựng cống đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

4.512

2.013

 

36

Nạo vét rạch thoát nước khu vực tổ 4, 5 ấp Đồng Hòa

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

800

79

 

37

Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 5, 6, 8 ấp Đồng Tranh

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

800

94

 

38

Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 11 ấp Đồng Tranh

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

1.000

183

 

39

Nạo vét và xây dựng cống thoát nước Rạch khu vực tổ 9 ấp Đồng Tranh

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

4.000

891

 

40

Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 1 ấp Đồng Tranh

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

800

148

 

41

Nạo vét rạch thoát nước cạnh khu dân cư Chà Là

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.000

373

 

42

Nạo vét các cửa xả của hệ thống cống thoát nước hiện hữu

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

500

81

 

43

Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất, chuyển đổi công năng trường tiểu học hòa Hiệp (cũ) thành trường mầm non Hòa Hiệp

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

5.000

2.880

 

44

Xây dựng mới Văn phong ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Long Thạnh

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

5.000

2.689

 

45

Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Đồng Hòa

Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa

2.000

239

 

3

Xã Tam Thôn Hiệp

 

122.926

6.752

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

45.500

1.990

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Kè phía sau Đình An Phước

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

4.500

20

 

2

Xây mới kè tổ 11 An Hòa (đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.000

470

 

3

Xây mới Trạm Y tế xã Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

27.000

1.500

 

 

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

 

77.426

4.762

 

1

Lát gạch vỉa hè đường trước Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp (đoạn từ đường Tam Thôn Hiệp đến tổ 21 ấp An Lộc)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

3.874

430

 

2

Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Công Bao (đoạn từ đầu đường Tam Thôn Hiệp - cuối đường)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

4.064

408

 

3

Nâng cấp cầu đò Tam Thôn Hiệp

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

3.219

112

 

4

Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê H3 (đê N4)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

5,200

388

 

5

Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa các đường đê T4, T3-4, H4 (đê N1,N2,N3)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

5.800

206

 

6

Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T5-4 (đê N5)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

4.750

252

 

7

Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T3-5 (đê N6)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

6.050

234

 

8

Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê T3-5, đê N6

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

2.500

189

 

9

Nâng cấp đường đê nội đồng Ấp Trần Hưng Đạo

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

6.545

180

 

10

Nâng cấp, sửa chữa 5 cống ngăn triều cường đường Tam Thôn Hiệp

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

9.717

266

 

11

Nâng cấp, sửa chữa cầu số 1 trên đường đê H3 (đê N4)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

3.500

54

 

12

Nâng cấp, sửa chữa cầu số 2 trên đường đê H3 (đê N4)

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

2.500

69

 

13

Sửa chữa Trung tâm Văn hóa xã Tam Thôn Hiệp

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

3.807

586

 

14

Sửa chữa và nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp

Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp

15.900

1.388

 

4

Xã đảo Thạnh An

 

99.115

17.224

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

35.030

1.006

 

1

Xây dựng mới kè bê tông cốt thép bảo vệ đường đê bao đồng muối kết hợp đường dân sinh ấp Thiềng Liềng

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

35.030

1.006

 

 

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

 

64.085

16.218

 

1

Nâng cấp đường trục chính trung tâm xã (đoạn từ trạm biên phòng đến cuối đường khu dân cư mới)

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

4.010

97

 

2

Nâng cấp đường khu dân cư ấp thiềng Liềng (đoạn từ bến đò ấp Thiềng Liềng đến đường đê bao đồng muối)

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

3.010

59

 

3

Nâng cấp đường khu dân cư tổ 12 đến tổ 28

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

5.010

111

 

4

Nâng cấp đường khu dân cư tổ 32 đến tổ 36

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

3.010

57

 

5

Nâng cấp cống thoát nước khu dân cư ấp Thạnh Bình tổ 30 - 32

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

2.010

91

 

6

Xây dựng hệ thống cống thoát nước

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

4.850

139

 

7

Nâng cấp Cầu đá ngầm

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

2.810

286

 

8

Xây dựng mới Kè đá bảo vệ khu dân cư mới ấp Thiềng Liềng

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

9.425

1.510

 

9

Đầu tư xây dựng kè đá và khu neo đậu tàu, thuyền

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

15.040

10.000

 

10

Xây dựng Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Thạnh Hòa

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

3.610

406

 

11

Xây dựng phòng Hội nghị (Hội trường) Ủy ban nhân dân xã

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

3.000

538

 

12

Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng và trang thiết bị hội trường

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

6.600

2.637

 

13

Xây mới phòng y học cổ truyền, phòng xét nghiệm, phòng X quang, phòng tiệt trùng và trang thiết bị trạm Y tế

Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An

1.700

287

 

5

Xã Bình Khánh

 

325.705

57.234

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

129.621

12.391

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 18 ấp Bình An nối Tổ 18 ấp Bình Trường (Điểm đầu KDC Cọ Dầu - Điểm cuối đường EC và Kênh Xáng).

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

13.340

508

 

2

Nâng cấp láng nhựa đường EC (Điểm đầu cầu Kho Đồng - Điểm cuối Trường Tiểu học Cây Cui).

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

12.000

352

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 1, 17 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác và Điểm cuối nhà ông Huỳnh Văn Bên)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

13.698

1.322

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 4, 5, 6, ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác vào các nhánh rẽ - Điểm cuối đường Rừng Sác)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

17.545

1.502

 

5

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

7.143

258

 

6

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 14 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối cổng Trường Mầm non Bình Khánh)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

9.030

42

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Cá Sức ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Bi).

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

13.830

1.064

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Kinh ông Cả ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Châu Văn Đực).

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.035

725

 

9

Xây dựng mới cầu Tư Cây

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

8.000

2.982

 

10

Xây dựng mới cầu Hai Tứ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

7.000

1.365

 

11

Xây dựng mới cầu Rạch Đước

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

7.000

1.757

 

12

Xây dựng mới cầu rạch Sở Mía

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

6.000

514

 

 

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

 

196.084

44.843

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Bà Xán B (Điểm đầu từ cầu Tắc Tây Đen - Điểm cuối khu dân cư Bà Xán)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

12.030

1.725

 

2

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Xóm Miễu (Tổ 13, 14, 15, 16, 17, 18) ấp Bình Trung (Điểm đầu tư Tổ 13 - Điểm cuối đến tổ 18 Miễu Bà)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.825

1.247

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 1, 2 ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Rạch Lát)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.117

940

 

4

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 6, 10, 11, 13, 14 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

6.425

1.662

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 8,15 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Chương)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

5.920

652

 

6

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Thuận (Điểm đầu chợ Bình Khánh - Điểm cuối đường Rừng Sác)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.517

720

 

7

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 9 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.898

1.086

 

8

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 15 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Á)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.948

1.034

 

9

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 5, 6, 7, 8 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Sông Chà)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.099

1.035

 

10

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 14, 15 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.647

870

 

11

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Phước (Xóm Làng) (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối giáp đường Xóm Gà)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

5.193

506

 

12

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 6, 7, 8, 9, 10, 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.090

1.084

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và xây dựng hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 21 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phan Văn Phú)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

8.515

768

 

14

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 20 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Dương Thị Ngọc Hoàng)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.850

1.147

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước  trong khu dân cư Tổ 24 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Cây)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.915

801

 

16

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 1, 4 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.230

1.138

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ 12 ấp Bình Thạnh (đường ấp 3) (Điểm đầu đường Hà Quang Vóc - Điểm cuối cầu bê tông đường ấp 3)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.730

660

 

18

Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu ấp Bình Thạnh (Điểm đầu đường EC - Điểm cuối sông Soài Rạp)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

9.645

2.877

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 16 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Trần Thị Hạnh)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

5.830

1.282

 

20

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 20 ấp Bình Trung (Điểm đầu cầu Hai Tiếu - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Tỷ - cầu Thủ Hy)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

8.930

1.486

 

21

Nâng cấp đường giao thông Tổ 13 ấp Bình An (Điểm đầu đất ông Lê Hiếu Nghĩa - Điểm cuối nhà ông Nguyễn Văn Trung)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.630

1.007

 

22

Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 26 ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông Châu Văn Tám - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Téo)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

12.845

3.795

 

23

Xây mới cầu Năm Đàng

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

7.000

1.266

 

24

Xây mới cầu Cá Sức

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

6.000

1.304

 

25

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 7 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Nhà Máy)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.870

757

 

26

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch ông 10 Liệt ấp Bình Trường (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Cầu)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

2.615

412

 

27

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà ông Châu Minh Sang)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

2.820

430

 

28

Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Ba Chắc ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

2.620

1.209

 

29

Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Hai Biên ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Lấp Vòi)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

2.065

631

 

30

Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch 5 Mỹ ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Phạm Văn Ba - Điểm cuối sông Nhà Bè)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

2.420

920

 

31

San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước rạch Ba Bé ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà bà Huỳnh Thị Lần - Điểm cuối cầu bê tông Tổ 15 ấp Bình Trường)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

1.715

631

 

32

San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà Ba Nà, Sáu Leo ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Lê Văn Bạc và nhà ông Lê Văn Thoại - Điểm cuối rạch Bờ Tiến)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

3.900

725

 

33

San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà ông 7 Bình ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Thủ Hy)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

1.515

582

 

34

San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tám Tình Tổ 15 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Lấp Vòi)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

850

408

 

35

Nạo vét Rạch Lắp Vòi (Điểm đầu sông Nhà Bè - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

2.600

729

 

36

Nạo vét Rạch Nhà Máy (Điểm đầu là sông Nhà Bè, điểm cuối đường Trần Quang Đạo)

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

1.315

423

 

37

Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thuận

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.000

460

 

38

Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trường

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.000

2.600

 

39

Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Mỹ

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

1.500

867

 

40

Sửa chữa, nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình An

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

4.500

983

 

41

Nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trung

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

1.250

122

 

42

Nâng cấp Trụ sở UBND xã Bình Khánh

Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh

10.700

1.862

 

6

Lý Nhơn

 

167.882

50.086

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

38.000

14.000

 

1

Tuyến đường đê vận chuyển muối từ rạnh Mương Thông-Bức Mũ-Đuôi Chồn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

38.000

14.000

 

 

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

 

129.882

36.086

 

2

Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu trường THCS Lý Nhơn - điểm cuối gần nhà bà Chẵn)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

3.218

471

 

3

Dự án Tuyến số 2 (điểm đầu nhà ông 7 Nghị - điểm cuối gần nhà Út Linh)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

4.375

1.514

 

4

Dự án Tuyến số 3 (điểm đầu nhà ông Ân - điểm cuối gần nhà bà Gái)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

2.821

497

 

5

Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu nhà ông Hồng Hà - điểm cuối gần nhà ông Gọn)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

4.151

552

 

6

Dự án Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Tư Đột - điểm cuối gần nhà ông Biệp)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

4.478

436

 

7

Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu Tắc Miễu - điểm cuối gần nhà ông Tám Mực)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

5.912

299

 

8

Dự án Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Biểu - điểm cuối gần nhà ông Bền)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

3.525

272

 

9

Dự án Đường khu nhà ông Tám Quang đến cuối đường ấp Lý Thái Bửu

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

3.535

220

 

10

Đường ông tiên nối dài cầu chùi

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

3.700

2.490

 

11

Dự án Đường Trảng Mỹ nối dài

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

1.553

129

 

12

Đường gốc tre nối dài cầu chùi

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

3.624

2.690

 

13

Dự án Cầu Đò Lý Nhơn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

1.000

574

 

14

Dự án Cầu giao thông đê Góc Tre (Vàm Sát)

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

1.000

750

 

15

Dự án Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh, khu vực Đồng Tròn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

900

30

 

16

Dự án Kênh dọc đường Lý Nhơn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

2.250

434

 

17

Dự án Kênh dọc đường Lý Nhơn, khu vực ấp Lý Thái Bửu

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

3.750

683

 

18

Dự án Kênh dọc đường từ Trường Tiểu học Lý Nhơn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

6.000

1.400

 

19

Đường đê nhánh từ đường Lý Nhơn đến đê bao sông Góc tre nhỏ

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

6.300

2.066

 

20

Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 1) kênh dẫn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

12.524

4.245

 

21

Dự án Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 2) kênh dẫn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

15.524

4.073

 

22

Tuyến đường gốc tre (vàm sát) nhánh

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

7.456

7.000

 

23

Trường mầm non cơ sở vàm sát

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

5.000

466

 

24

Trường Tiểu học Lý Nhơn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

5.000

253

 

25

Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

1.500

525

 

26

Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

450

166

 

27

Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

500

196

 

28

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lý Nhơn

Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn

19.836

3.655

 

III

Danh mục dự án huyện nông thôn mới

 

332.855

112.420

 

1

Nâng cấp đường đê Soài Rạp - Dương Văn Hạnh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

69.560

2.000

 

2

Nâng cấp đường vào khu sản xuất muối Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

32.000

1.420

 

3

Xây dựng mới tuyến đường Hà Quang Vóc nối dài ra sông Lòng Tàu

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.930

50.000

 

4

Xây mới cầu Bà Đua

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

46.000

20.000

 

5

Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Rạch Lở

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

46.418

20.000

 

6

Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Doi Lầu

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

28.947

12.000

 

7

Nâng cấp Trung tâm văn hóa huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

30.000

7.000

 

IV

Danh mục công trình CSHT trên địa bàn thị trấn Cần Thạnh

 

132.789

13.264

 

 

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

 

91.015

6.322

 

1

Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà Tổ 5, Khu phố Giồng Ao (từ đường Giồng Cháy đến đường Phan Trọng Tuệ)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

11.382

3.700

 

2

Nâng cấp đường Tắc Xuất (đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

24.242

706

 

3

Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.423

516

 

4

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Duyên Hải (từ trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị cũ đến Quảng trường Rừng Sác)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

23.492

788

 

5

Xây dựng mới cầu cảng (3 cầu chữ T)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

9.000

296

 

6

Nạo vét, xây kè Rạch Á Lụa

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

8.476

316

 

 

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

 

41.774

6.942

 

1

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

1.716

47

 

2

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường 03 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

2.084

47

 

3

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 03 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

3.565

167

 

4

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm ông Năm Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

705

26

 

5

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải)

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

1.222

28

 

6

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải)

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

2.270

49

 

7

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyên đến ngã 3 nhà ông 5 Bon)

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

5.758

888

 

8

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh)

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

1.147

36

 

9

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

5.478

498

 

10

Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm)

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

2.009

35

 

11

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

696

25

 

12

Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

1.210

37

 

13

Xây dựng mới trụ sở Ban điều hành khu phố Giồng Ao

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

8.039

4.615

 

14

Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

1.360

39

 

15

Nạo vét Rạch Hưu Trí

Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh

4.515

405

 

V

Danh mục công trình phòng chống lụt bão

 

1.673.400

831.143

 

 

CV số 4662/UBND-CNN ngày 12/9/2014

 

49.000

378

 

1

Kè chống sạt lở sông Lòng Tàu (khu dân cư tổ 13,14,15 ấp An Lộc)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

49.000

378

 

 

CV số 7358/UBND-KT ngày 20/12/2016

 

4.000

18

 

2

Kè bảo vệ phân khu V - Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

4.000

18

 

 

CV số 7121/UBND-KT ngày 07/12/2016

 

514.000

78.627

 

3

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư An Hòa (Tắc Ráng tổ 27-28) xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

55.000

2.088

 

4

Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ cầu An Nghĩa đến rạch nhánh) xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.000

16.861

 

5

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ rạch nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.000

15.485

 

6

Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa xã An Thới Đông (đoạn từ kè Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.000

7.000

 

7

Xây dựng kè kiên cố ven sông Soài Rạp bảo vệ khu dân cư (đoạn từ ngã ba rạch Bà Tổng đến Rạch Giông) xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.000

1.000

 

8

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Rạch Lá xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.000

8.900

 

9

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Bình (đoạn từ ngã ba Rạch Giông đến Kênh Ngay), xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

64.000

27.293

 

 

Dự án thủy lợi phục vụ nuôi tôm thể chân trắng

 

310.350

112.060

 

10

Nạo vét kênh, sửa chữa hệ thống cống khu vực 450 ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

6.750

50

 

11

Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

10.000

1.968

 

12

Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

30.000

9.209

 

13

Xây dựng đường đê số 1 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.900

1.648

 

14

Xây dựng đường đê số 2 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.500

2.286

 

15

Xây dựng đường đê nối đê nhánh số 2 đến đê bao sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.700

4.925

 

16

Xây dựng đường đê số 3 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.900

5.996

 

17

Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Gốc Tre nhỏ khu vực 250ha xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.900

8.818

 

18

Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 1) khu vực 420ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

10.000

4.000

 

19

Xây dựng mới tuyến đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 2) khu vực 420ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

12.600

3.880

 

20

Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 3) khu vực 420ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.000

2.426

 

21

Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 1) khu vực 308ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.900

1.700

 

22

Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 2) khu vực 308ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.500

9.000

 

23

Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Ngay (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.000

8.371

 

24

Xây dựng hệ thống thủy lợi Hốc Quả lớn (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.000

8.926

 

25

Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Bàu Thơ (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.000

7.222

 

26

Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 1) xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.000

6.937

 

27

Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 2) xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.000

7.351

 

28

Xây dựng đường đê nội đồng ngang Rạch Đước (dọc Rạch Ráng) khu vực 246ha xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

37.700

14.311

 

29

Xây dựng tuyến đê bao nội đồng khu vực 246ha xã Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

10.000

3.036

 

 

Hệ thống thủy lợi phục vụ làm muối

 

69.125

39.510

 

30

Nâng cấp đê bao đồng muối Thiềng Liềng xã Thạnh An

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

6.125

1.821

 

31

Xây dựng đê, kênh nhánh phục vụ làm muối xã Thạnh An

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

10.000

6.591

 

32

Xây dựng tuyến đê vận chuyển muối từ rạch Mương Thông đến đuôi Sam xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

38.000

18.193

 

33

Xây dựng đường đê phục vụ vận chuyển muối (điểm đầu đê muối, điểm cuối rạch bến Bà Năm) xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

15.000

12.905

 

 

07 Kè chống sạt lở giai đoạn 2021-2023 (khởi công mới năm 2021)

 

557.425

448.000

 

34

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư Bình Thạnh, xã Bình Khánh (Khu vực kè Bình Thạnh đến rạch ông Duệ)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.800

64.000

 

35

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bà Xán (Khu vực từ rạch Tắc Cát đến cầu Tắc Tây Đen)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.950

64.000

 

36

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ cầu Tắc Tây Đen đến kè đá Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.570

64.000

 

37

Xây dựng kè kiên cố ven sông Lòng Tàu ấp Trần Hưng Đạo, xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ kè An Phước đoạn 2 đến nhà ông tư Chấm)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.375

64.000

 

38

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông (khu vực từ kè An Hòa đến cống Mốc Keo)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.730

64.000

 

39

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực ngã ba sông Rạch Lá từ nhà ông Nguyễn Văn Năm đến nhà ông Phạm Văn Dũng)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.500

64.000

 

40

Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Lý Hòa Hiệp (khu vực từ Bãi vật tư Duy Khánh đến cầu Vàm Sát 2), xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

79.500

64.000

 

 

13 công trình phòng chống thiên tai (công văn số 5352/UBND-KT ngày 24/12/2019) - Dự án chuẩn bị đầu tư

 

169.500

152.550

 

41

Công trình nạo vét, xây dựng hệ thống cống thoát nước tuyến rạch tổ 1, 2 (đoạn từ đường Trần Quang Đạo đến rạch Thủ Hy)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

3.000

2.700

 

42

Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 11 (đoạn từ đường bê tông đến sông Nhà Bè)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

4.000

3.600

 

43

Công trình nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến nhánh kênh ông Huyện tổ 16 (Đoạn từ đường Rừng Sác đến kênh ông Huyện)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

5.000

4.500

 

44

Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 18, ấp Bình Thuận (đoạn từ đường song hành đến kênh ông Huyện)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

5.000

4.500

 

45

Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 1 ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng) xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

7.000

6.300

 

46

Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 17 ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng) xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

12.000

10.800

 

47

Công hình xây dựng hệ thống thoát nước tổ 7 ấp Bình An (từ rạch Tắc Cây Chôm đến cuối thửa số 8, tờ số 103)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

4.000

3.600

 

48

Công trình Nâng cấp, sửa chữa bờ kè chống sạt lở sông Lòng Tàu ấp An Hòa (khu vực từ rạch Mốc Keo nhỏ đến Kè tổ 11 ấp An Hòa)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

14.500

13.050

 

49

Công trình kè chống sạt lở ven rạch Mốc Keo bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực từ đường Tam Thôn Hiệp đến kè tổ 11 ấp An Hòa)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

78.000

70.200

 

50

Công trình nâng cấp, sửa chữa tuyến kè chống sạt lở sông Hà Thanh bảo vệ khu dân cư ấp Hòa Hiệp (từ khu dân cư Phước Lộc Thọ đến bến vật liệu Công ty TNHH Trung Long Hòa)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

12.500

11.250

 

51

Công trình nạo vét, xây dựng kiên cố hóa rạch nhánh sông Đồng Tranh khu dân cư tổ 6 ấp Đồng Tranh (Từ đường bê tông đến sông Đồng Tranh)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

13.500

12.150

 

52

Công trình xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng khu vực tổ 6 ấp Đồng Hòa (từ đường bê tông tổ 6 đến sông Đồng Tranh)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

6.000

5.400

 

53

Công trình xây dựng hệ thống cống thoát nước tổ 4 (từ đường Lương Văn Nho đến đường Giồng Ao)

Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ

5.000

4.500

 

VI

16 công trình phân cấp chung bổ sung vốn quyết toán dự án

 

43.230

1.912

 

1

Xây dựng hệ thống cống và nạo vét rạch ông 9 Xu ấp Bình Mỹ

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

2.250

39

 

2

Xây dựng hệ thống cống thoát nước đường xóm Miễu tổ 5,6,8,10,21 ấp Bình Trung

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

2.900

124

 

3

Xây dựng hệ thống cống thoát nước trong khu dân cư tổ 7,8,10,11 ấp Bình Thuận

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

3.500

104

 

4

San lấp mặt bằng các khu vực đất công chống ô nhiễm môi trường ấp An Hòa

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

2.750

56

 

5

Nạo vét, khơi thông dòng chảy một đoạn 1, san lấp đặt cống thoát nước một đoạn 2 (xã Bình Khánh)

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

1.200

21

 

6

Lắp đặt hệ thống cống thoát nước khu chùa Cao Đài và san lấp mặt bằng trước y tế, ấp Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

1.500

26

 

7

Cải tạo khu vui chơi Cần Thạnh

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

3.500

160

 

8

Cải tạo công viên khu vực kè Bình Mỹ

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

3.800

129

 

9

Xây dựng hệ thống thoát nước trong khu dân cư tổ 17,18,19 ấp Bình Thuận

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

5.000

55

 

10

San lấp mặt bằng, chống ô nhiễm khu dân cư Chà Là, Khu dân cư Hòa Hiệp

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

5.000

350

 

11

San lấp chống ô nhiễm, xây dựng hệ thống cống thoát nước khu vực bên trong kè đá ấp Thanh Hòa, Thạnh Bình

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

4.000

148

 

12

Đường tổ 15,16 (đầu nhà anh 7 Nga) ấp An Bình

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

1.330

20

 

13

Đường vào tổ 13,14,16 (đầu các hẻm trong ấp An Bình)

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

1.500

330

 

14

Đường vào cầu Tắc Phụ Nữ, Doi Lầu

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

1.400

310

 

15

Cầu tổ 11 và 12 ấp An Bình (Chị Đẹp)

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

1.800

20

 

16

Cầu An Hòa 1, Tổ 1 ấp An Hòa

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ

1.800

20