ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 477/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 04 tháng 04 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Cà Mau giai đoạn 2011 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 62/TTr-SNV ngày 26/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013 CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên cơ quan, ngành đào tạo, tên lớp bồi dưỡng | Đối tượng mở lớp bồi dưỡng | Chỉ tiêu đào tạo | Chỉ tiêu bồi dưỡng | Thời gian mở lớp bồi dưỡng | Cơ quan phối hợp mở lớp | Ghi chú | |
Số lớp | Số học viên | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
| Cao học |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Quản lý đô thị |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công nghiệp |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng Kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế | Cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và doanh nghiệp |
| 1 | 200 | Quý II | Trường Kinh tế đối ngoại |
|
| Bồi dưỡng quản lý nhà nước về điện | Cán bộ chủ chốt cấp xã |
| 1 | 90 | Quý III | Công ty Điện lực |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Tài chính ngân hàng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Tài chính nhà nước |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng ứng dụng Công nghệ thông tin vào quản lý tài chính | Cán bộ, công chức, viên chức công tác quản lý tài chính ngân sách cấp tỉnh, huyện |
| 1 | 30 | Quý II | Sở Tài chính |
|
| Bồi dưỡng ứng dụng Công nghệ thông tin vào quản lý tài chính | Cán bộ, công chức, viên chức công tác quản lý tài chính ngân sách cấp |
| 2 | 110 | Quý II | Sở Tài chính |
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý Tài chính ngân sách cấp xã | Cán bộ, công chức, viên chức công tác quản lý tài chính ngân sách cấp |
| 2 | 130 | Quý II | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 13 |
|
|
|
|
|
| Công nghệ thực phẩm |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công tác xã hội |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Điều dưỡng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nhi khoa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Răng Hàm Mặt |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Y tế công cộng |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Chuyên khoa II |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Nhi khoa |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Tổ chức Quản lý dược |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Chuyên khoa I |
| 54 |
|
|
|
|
|
| An toàn vệ sinh thực phẩm |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Chuẩn đoán hình ảnh |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Da liễu |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Dược lâm sàn |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Hồi sức cấp cứu |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Huyết học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kiểm nghiệm dược |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Lao |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Lão học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Ngoại chấn thương |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Ngoại khoa |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Nhãn khoa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nhi khoa |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Nhiễm |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Nội khoa |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Nội thần kinh |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Răng Hàm Mặt |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Sản phụ khoa |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Tâm thần |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Tổ chức Quản lý dược |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Vật lý trị liệu - PHCN |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Y học chức năng (xét nghiệm) |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Y học dự phòng |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Y học cổ truyền |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Y học gia đình |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Y học công cộng |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 11 |
|
|
|
|
|
| Xã hội học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công nghệ thông tin |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Hệ thống thông tin |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Thiết bị mạng và nhà máy điện |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Cơ khí chế tạo |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý giáo dục |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Kỹ Thuật điện tử |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mỡ lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng về nghiệp vụ lao động, thương binh và xã hội | Cán bộ, công chức xã làm công tác lao động, TB&XH |
| 2 | 250 | Quý III | Sở Lao động, TB&XH |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý văn hóa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Thể dục thể thao |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đảng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác gia đình | Cán bộ làm công tác phụ trách xã và cộng tác viên |
| 1 | 80 | Quý II | Vụ Gia đình - Bộ Văn hóa, Thể thao và DL |
|
| Bồi dưỡng kỹ năng viết kịch bản và dàn dựng chương trình thông tin cổ động | Cán bộ hoạt động trong lĩnh vực văn học nghệ thuật cấp huyện, xã |
| 1 | 50 | Quý II | Trung tâm Văn hóa tỉnh và Trung tâm Văn hóa TPHCM |
|
| Bồi dưỡng kỹ năng biểu diễn sân khấu | Các diễn viên đoàn Cải lương Hương Tràm, Trung tâm văn hóa tỉnh và huyện |
| 1 | 60 | Quý III | Đoàn cải lương Hương Tràm và Trường Đại học Sân khấu TPHCM |
|
| Bồi dưỡng điều tra, thống kê, phân loại các loại hình văn hóa vật thể và phi vật thể của các dân tộc thiểu số | Cán bộ nghiệp vụ cấp tỉnh, huyện, xã |
| 1 | 150 | Quý III | Bảo tàng tỉnh, Ban Quản lý di tích và Cục Di sản. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nghiên cứu sinh |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Cao học |
| 16 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Phát triển nông thôn |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Nông học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật cơ khí |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Bệnh học thủy sản |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản trị kinh doanh |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý nguồn lợi thủy sản |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Khai thác thủy sản |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Thủy lợi |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công nghệ sinh học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Khai thác hàng hải |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm lâm trên địa bàn xã | Kiểm lâm viên địa bàn xã |
| 1 | 40 | Quý II | Trường Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2 |
|
| Bồi dưỡng kiến thức QLNN và nghiệp vụ ngạch kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên |
| 1 | 40 | Quý III | Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và PTNT 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý đất đai |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Môi trường |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống địa chính | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện, xã |
| 1 | 70 | Quý III | Trung tâm Đào tạo truyền thông - Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng cầu đường |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nâng cao kiến thức lãnh đạo, quản lý và nghiệp vụ về công tác văn thư lưu trữ | Cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng HĐND và UBND, các phòng chuyên môn cấp huyện, công chức xã, thị trấn (huyện Trần Văn Thời và Đầm Dơi) |
| 2 | 200 | Quý II, III | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Bộ Nội vụ |
|
| Bồi dưỡng quản lý nhà nước về công tác tôn giáo | Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, ấp, khóm. |
| 2 | 500 | Quý II, III | Ban Tôn giáo Chính phủ - Trung tâm Bồi dưỡng đào tạo nghiệp vụ QLNN về tôn giáo | Kinh phí từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của trung ương |
| Bồi dưỡng nghiệp vụ thi đua khen thưởng | Công chức, viên chức làm công tác thi đua khen thưởng của các sở, ngành cấp tỉnh, huyện; ngành giáo dục và đào tạo |
| 2 | 400 | Quý II, III | Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương |
|
| Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cải cách hành chính | Công chức cấp tỉnh, huyện, xã |
| 1 | 150 | Quý III | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Bộ Nội vụ |
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức cán bộ | Công chức làm công tác tổ chức cán bộ cấp tỉnh, huyện. |
| 1 | 100 | Quý III |
| |
| Bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo, quản lý | Trưởng phòng cấp tỉnh, huyện |
| 2 | 200 | Quý III |
| |
| Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. | Công chức làm công tác đào tạo, bồi dưỡng cấp tỉnh, huyện |
| 1 | 100 | Quý IV |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế nông nghiệp |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu | Cán bộ, công chức các sở, ngành, UBND, Ban quản lý dự án, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố |
| 1 | 60 | Quý II | Cục Quản lý Đầu tư |
|
| Bồi dưỡng giám sát, đánh giá dự án đầu tư. | Cán bộ các sở, ngành tỉnh; UBND, Ban quản lý dự án, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố. |
| 1 | 60 | Quý III | Cục Quản lý Đầu tư |
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác đấu thầu qua mạng | Cán bộ các sở, ngành tỉnh; UBND, Ban quản lý dự án, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố. |
| 1 | 80 | Quý IV | Cục Quản lý Đầu tư |
|
| Lớp Quản trị doanh nghiệp | Hộ kinh doanh cá nhân, các doanh nghiệp hợp tác xã mới thành lập |
| 2 | 80 | Quý II, III, IV | Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau | Kinh phí thực hiện theo NĐ 56/2009/NĐ CP |
| Lớp Khởi sự doanh nghiệp | Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng doanh nghiệp |
| 2 | 80 | Quý II, III, IV | Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau | |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng công trình ngầm |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý bảo tồn di sản đô thị và các vấn đề ảnh hưởng do biến đổi khí hậu toàn cầu và nước biển dâng | Công chức địa chính - xây dựng, nông nghiệp - môi trường cấp xã |
| 1 | 110 | Quý III | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị |
|
| Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý đất đai nhà ở và thị trường bất động sản | Cán bộ lãnh đạo cấp xã. |
| 1 | 110 | Quý III | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị |
|
| Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý tài chính xây dựng đô thị | Cán bộ lãnh đạo cấp xã. |
| 1 | 110 | Quý III | Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nghiên cứu sinh |
| 8 |
|
|
|
|
|
| Hóa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nội khoa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý giáo dục |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Văn học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Vật lý |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Cao học |
| 70 |
|
|
|
|
|
| Âm nhạc |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Anh văn |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Giáo dục công dân |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Địa lý |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Giáo dục thể chất |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Hóa học |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế chính trị |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Lịch sử |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Quản lý giáo dục |
| 15 |
|
|
|
|
|
| Sinh |
| 6 |
|
|
|
|
|
| Tài chính ngân hàng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Tin học |
| 9 |
|
|
|
|
|
| Toán |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Triết học |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Văn học |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Vật lý |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí, xuất bản | Các cơ quan báo chí, Cổng, Trang thông tin điện tử, đài truyền thanh các huyện |
| 1 | 50 | Quý II | Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí Minh |
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ quay phim | Các cơ quan báo chí, Cổng, Trang thông tin điện tử, đài truyền thanh các huyện |
| 1 | 50 | Quý II | Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí Minh |
|
| Bồi dưỡng nhiếp ảnh | Các cơ quan báo chí, Cổng, Trang thông tin điện tử, đài truyền thanh các huyện |
| 1 | 50 | Quý II | Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí Minh |
|
| Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý ngành Bưu chính, viễn thông | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. |
| 1 | 50 | Quý lV | Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí Minh |
|
| Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý chuyên ngành thanh tra | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. |
| 1 | 100 | Quý IV | Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí Minh |
|
| Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý chuyên ngành các dự án Bưu chính viễn thông, Công nghệ thông tin, thanh tra | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. |
| 1 | 40 | Quý IIl | Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí Minh |
|
| Đào tạo, bồi dưỡng công nghệ thông tin chuyên sâu | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. |
| 2 | 70 | Quý III | Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý môi trường |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn Báo chí | Phóng viên, Biên tập viên đơn vị |
| 2 | 25 | Quý II | Báo ảnh Đất Mũi |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tập huấn phòng ngừa thảm họa |
|
| 2 | 50 | Quý II |
|
|
| Tập huấn Quản lý công tác hội |
|
| 2 | 50 | Quý III |
|
|
| Tập huấn kỹ năng thanh thiếu niên Chữ thập đỏ |
|
| 2 | 50 | Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Báo chí |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Tin học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ cho Kỹ thuật viên | Viên chức tỉnh, huyện, thành phố |
| 1 | 40 | Quý III | Trường Cao đẳng Phát thanh truyền hình II |
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ Phóng viên, Biên tập viên | Viên chức tỉnh, huyện, thành phố |
| 1 | 40 | Quý IV |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng về nâng cao kiến thức quản lý kinh tế tập thể | Cán bộ, công chức cấp xã |
| 4 | 400 | Quý II, III, IV | Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng kỹ năng sáng tác truyện ngắn và thơ | Hội viên |
| 1 | 30 | Quý II, III | Hội Văn học nghệ thuật |
|
| Bồi dưỡng công tác nghiên cứu, sưu tầm văn nghệ dân gian trên địa bàn tỉnh | Hội viên |
| 1 | 20 | Quý II, III | Hội Văn học nghệ thuật |
|
| Bồi dưỡng sáng tác kịch bản Phim tài liệu | Hội viên |
| 1 | 25 | Quý II, III | Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 11 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nghiên cứu sinh |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Báo chí |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Cao học |
| 20 |
|
|
|
|
|
| An ninh |
| 6 |
|
|
|
|
|
| Cảnh sát |
| 7 |
|
|
|
|
|
| Báo chí |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Môi trường |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Thể dục thể thao |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý giáo dục |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng đảng |
| 1 |
|
|
|
| Chỉ tiêu phường |
| Đại học (cấp xã) |
| 24 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng đảng |
| 9 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kế toán |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Quản lý đất đai |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý văn hóa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quân sự |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Thanh vận |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Triết học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Văn thư lưu trữ |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xã hội học |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 12 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Phát triển nông thôn |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công nghệ thông tin |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý đất đai |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Thể dục thể thao |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Báo chí |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Đại học (cấp xã) |
| 23 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đảng |
| 8 |
|
|
|
|
|
| Hành chính |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý văn hóa |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kế toán |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Công nghệ thông tin |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý xã hội |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý đất đai |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 8 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Đại học (cấp xã) |
| 17 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Quản lý nhà nước |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đảng |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kế toán |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế-Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công tác Xã hội |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 14 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 2 |
|
|
|
| 01 chỉ tiêu xã |
| Kinh tế |
| 4 |
|
|
|
| 01 chỉ tiêu xã |
| Quản lý đất đai |
| 2 |
|
|
|
| 01 chỉ tiêu xã |
| Nuôi trồng thủy sản |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý giáo dục |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Dân tộc học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng đảng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Đại học (cấp xã) |
| 31 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đảng |
| 11 |
|
|
|
|
|
| Hành chính |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Quân sự |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xã hội học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 7 |
|
|
|
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kế toán |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công an |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Văn hóa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Văn thư lưu trữ |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Trung cấp (cấp xã) |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Hành chính |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng Trưởng ấp, khóm | Trưởng ấp, Trưởng khóm |
| 1 | 139 | Quý II | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | Kinh phí tỉnh hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Tài chính ngân hàng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Đại học (cấp xã) |
| 19 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Quản lý kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Hành chính |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kế toán |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Công tác xã hội |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng đảng |
| 7 |
|
|
|
|
|
| Quản lý văn hóa |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế chính trị |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Văn thư lưu trữ |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Trung cấp (cấp xã) |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Thanh vận |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý đất đai |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Báo chí |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Đại học (cấp xã) |
| 39 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 12 |
|
|
|
|
|
| Quản lý hành chính công |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng đảng |
| 6 |
|
|
|
|
|
| Xã hội học |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Quản trị văn phòng |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Quản lý văn hóa |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Nông nghiệp |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Lao động tiền lương |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Triết học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Tư tưởng chính trị |
| I |
|
|
|
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Trung cấp (cấp xã) |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Thanh vận |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Lưu trữ |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Đại học (cấp xã) |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Hành chính |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Quản lý văn hóa |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cao học |
| 17 |
|
|
|
|
|
| Nông học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Quản lý giáo dục |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Giáo dục tiểu học |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Bảo vệ thực vật |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Tài chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Văn hóa khmer nam bộ |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Địa lý |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Điện - Điện tử |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật công nghiệp |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Môi trường |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Chuyên khoa I |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Nhi khoa |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Đại học (cấp xã) |
| 18 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đảng |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Quản lý xã hội |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Xã hội học |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Tài chính kế toán |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Triết học |
| 3 |
|
|
|
|
|
| Quản lý văn hóa |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng Trưởng ấp, khóm | Trưởng ấp, Trưởng khóm |
| 1 | 150 | Quý II | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | Kinh phí tỉnh hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nghiên cứu sinh |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đảng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Cao học |
| 28 |
|
|
|
|
|
| Quản lý Hành chính công |
| 8 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đảng |
| 9 |
|
|
|
|
|
| Triết học |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Báo chí |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế Thủy sản |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Công nghệ thông tin |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế Luật |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế Nông lâm |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế |
| 2 |
|
|
|
|
|
| Kinh tế chính trị |
| 1 |
|
|
|
|
|
| Mở lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng công tác văn thư - lưu trữ | Cán bộ phụ trách công tác Văn thư - Lưu trữ Văn phòng huyện ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy; đảng ủy xã, phường, thị trấn |
| 1 | 101 | Quý II | Phòng Lưu trữ, Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| Bồi dưỡng Công nghệ thông tin | Công chức phụ trách công nghệ thông tin các cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc cho Tỉnh ủy; huyện ủy, thành ủy |
| 5 | 335 | Quý II | Trung tâm Công nghệ Thông tin Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| Huấn huyện nghiệp vụ mật mã | Công chức phụ trách cơ yếu của Tỉnh ủy; huyện ủy, thành ủy |
| 1 | 11 | Quý II | Phòng Hành chính - Cơ yếu, Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức cơ sở đảng, đảng viên | Cán bộ, công chức Ban Tổ chức Huyện ủy, thành ủy và tương đương; cán bộ phụ trách công tác Tổ chức cấp xã, phường, thị trấn |
| 1 | 150 | Quý III | Phòng Cơ sở đảng - Đảng viên, Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh |
|
| Tập huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ Chính trị nội bộ | Trưởng, phó phòng, chuyên viên Phòng chính trị Nội bộ và các phòng nghiệp vụ Ban Tổ chức Tỉnh ủy; cán bộ phụ trách công tác bảo vệ chính trị nội bộ của Ủy ban Kiểm tra và Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Phó trưởng Ban Tổ chức và cán bộ phụ trách công tác Bảo vệ |
| 1 | 160 | Quý III | Phòng Bảo vệ chính trị nội bộ Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tuyên giáo cơ sở và công tác tuyên truyền miệng | Bí thư, phó bí thư đảng ủy xã, phường, thị trấn; báo cáo viên cấp huyện, thành phố; cán bộ làm công tác tuyên giáo các đoàn thể cấp huyện; cán bộ chuyên trách và bán chuyên trách làm công tác tuyên giáo xã, phường, thị trấn; trưởng hoặc phó các đoàn thể |
| 9 | 810 | Quý III, IV | Ban Tuyên giáo các huyện ủy, thành ủy; Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện, thành phố |
|
| Tập huấn nghiệp vụ công tác dư luận xã hội | Cán bộ làm công tác dư luận xã hội ở tỉnh, huyện, xã phường, thị trấn |
| 2 | 176 | Quý III, IV | Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nghiệp vụ công tác Kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật trong Đảng | Bí thư các đảng bộ cơ sở trực thuộc huyện ủy, thành ủy và tương đương |
| 1 | 200 | Quý II | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng công tác Dân vận | Chủ tịch UBMTTQ và trưởng các đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn; cán bộ Tư pháp - Hộ tịch, địa chính - xây dựng ở xã, phường, thị trấn |
| 3 | 708 | Quý III | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Lớp Lý luận chính trị cho đảng viên mới | Đảng viên mới của các Đảng bộ, chi bộ trực thuộc Đảng ủy Dân chính đảng |
| 3 | 300 | Quý I, II, III | Ban Tuyên giáo, Đảng ủy Dân chính đảng |
|
| Lớp đối tượng kết nạp đảng | Đối tượng kết nạp đảng của các Đảng bộ, Chi bộ trực thuộc Đảng ủy Dân chính đảng |
| 4 | 400 | Quý I, II, III, IV |
| |
| Lớp tập huấn nghiệp vụ cho Bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở | Cấp ủy của các Đảng ủy, Chi ủy trực thuộc Đảng ủy Dân chính Đảng |
| 1 | 100 | Quý II | Ban Tổ chúc Tỉnh ủy |
|
| Lớp tập huấn nghiệp vụ về công tác tổ chức, kiểm tra, giám sát | Ủy viên ủy ban Kiểm tra các Tổ chức sơ sở Đảng trực thuộc Đảng ủy Dân chính Đảng |
| 1 | 100 | Quý II | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
| Lớp tập huấn nghiệp vụ về công tác Bảo vệ chính trị nội bộ | Cấp ủy cơ sở phụ trách công tác đảng thuộc Đảng ủy Dân chính Đảng |
| 1 | 100 | Quý II | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
| Lớp cảm tình Đoàn | Thanh niên đối tượng đoàn cơ sở thuộc Đoàn khối Dân chính Đảng |
| 2 | 300 | Quý I, II | Đoàn khối Dân chính đảng; Tỉnh đoàn |
|
| Lớp tập huấn về công tác Đoàn | Cán bộ làm công tác đoàn cơ sở thuộc Đoàn khối Dân chính đảng |
| 2 | 300 | Quý I, II/2012 |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nghiệp vụ công tác Mặt trận | Ban Thường trực Mặt trận huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn; các Đoàn thể xã, phường, thị trấn; Trưởng Ban chuyên trách Mặt trận ấp, khóm |
| 10 | 2500 | Quý II | MTTQ các huyện, thành phố; Trung tâm bồi dưỡng Chính trị các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị, nghiệp vụ cho cán bộ Hội cơ sở | Ủy viên Ban Thường vụ, chủ tịch, phó chủ tịch Hội Nông dân xã, phường, thị trấn |
| 4 | 320 | Quý III, IV | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cơ sở | Ủy viên Ban Thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ xã, phường, thị trấn |
| 4 | 160 | Quý III, IV | Hội liên hiệp Phụ nữ các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Lớp tập huấn nghiệp vụ cán bộ Đoàn cơ sở | Các đồng chí ủy viên Ban Thường vụ Đoàn cơ sở |
| 1 | 200 | Quý III/2013 | Phân viện Thanh thiếu niên Miền Nam |
|
| Trại huấn luyện nghiệp vụ cho cán bộ Hội cơ sở | Cán bộ làm công tác Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong tỉnh |
| 1 | 180 | Tháng cuối quý III/2013 | Hội LHTN Tỉnh đoàn |
|
| Lớp tập huấn Bí thư chi đoàn, hội trưởng | Bí thư Chi đoàn, Chi hội trưởng trong tỉnh |
| 14 | 2100 | Quý II, III/2013 | Các huyện đoàn, thành đoàn và đoàn trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng chính trị, nghiệp vụ cho cán bộ chủ chốt Hội Cựu chiến binh | Chủ tịch, Phó chủ tịch, Ủy viên Ban Thường vụ Hội cấp huyện, thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội cơ sở |
| 2 | 238 | Tháng 04 và 10/2013 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng nghiệp vụ Công đoàn | Cán bộ công đoàn cơ sở (từ Tổ phó Tổ công đoàn trở lên) |
| 26 | 2340 | Quý III/2013 | Trung Tâm bồi dưỡng Chính trị huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bồi dưỡng đối tượng đảng | Đoàn viên, quần chúng ưu tú các đảng bộ, chi bộ trực thuộc |
| 3 | 300 | Quý I, II, III/2013 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
| Bồi dưỡng lý luận cho đảng viên mới | Đảng viên dự bị của đảng bộ, chi bộ trực thuộc |
| 3 | 300 | Quý l, II, III/2013 |
| |
| Bồi dưỡng cho bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở | Bí thư và cấp ủy viên cơ sở trực thuộc Đảng bộ |
| 1 | 100 | Quý II/2013 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
| Bồi dưỡng nghiệp vụ Tổ chức, Kiểm tra, Văn phòng cấp ủy | Cán bộ phụ trách công tác tổ chức, kiểm tra, văn phòng của các đảng bộ, chi bộ trực thuộc |
| 1 | 100 | Quý II/2013 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
Tổng cộng: 343 chỉ tiêu đào tạo sau đại học. Trong đó:
- Nghiên cứu sinh: 13 chỉ tiêu;
- Cao học: 272 chỉ tiêu;
+ Sở, ban, ngành là 144 chỉ tiêu;
+ Cơ quan Đảng, đoàn thể là 30 chỉ tiêu;
+ Ngành dọc 33 chỉ tiêu;
+ Cấp huyện là 61 chỉ tiêu;
+ Cấp xã 04 chỉ tiêu;
- Chuyên khoa cấp II: 03 chỉ tiêu;
- Chuyên khoa cấp I: 55 chỉ tiêu;
- Đại học là 176 chỉ tiêu;
- Trung cấp là 07 chỉ tiêu;
- Các lớp bồi dưỡng: 18.358 chỉ tiêu (Có bổ sung 200 chỉ tiêu bồi dưỡng kiến thức đối ngoại, do Văn phòng UBND tỉnh tổ chức, theo chủ trương tại Công văn số 1378/UBND-NC ngày 01/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh).
- 1 Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bắc Giang theo Quyết định 1956/QĐ-TTg, giai đoạn 2013-2015
- 3 Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và điều chỉnh thời gian, kinh phí bồi dưỡng chức danh Bí thư, Phó Bí thư Đảng uỷ; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết 255/2008/NQ- HĐND về chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ công, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008 - 2015 có tính đến 2020
- 5 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách, chế độ đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND
- 10 Kế hoạch 75/KH-UBND năm 2011 về đào tạo, bồi dưỡng công chức tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015
- 11 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Đề án đào tạo cán bộ, công chức, viên chức trình độ sau đại học tại các cơ sở nước ngoài giai đoạn 2010-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 12 Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 13 Quyết định 2645/2007/QĐ-UBND quy định công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 14 Quyết định 2712/2007/QĐ-UBND quy định về việc cấp chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15 Quyết định 93/2006/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16 Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2006 về kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức tỉnh An Giang giai đoạn 2006 – 2010
- 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bắc Giang theo Quyết định 1956/QĐ-TTg, giai đoạn 2013-2015
- 3 Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và điều chỉnh thời gian, kinh phí bồi dưỡng chức danh Bí thư, Phó Bí thư Đảng uỷ; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết 255/2008/NQ- HĐND về chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ công, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008 - 2015 có tính đến 2020
- 5 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách, chế độ đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND
- 10 Kế hoạch 75/KH-UBND năm 2011 về đào tạo, bồi dưỡng công chức tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015
- 11 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Đề án đào tạo cán bộ, công chức, viên chức trình độ sau đại học tại các cơ sở nước ngoài giai đoạn 2010-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 12 Quyết định 2645/2007/QĐ-UBND quy định công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 13 Quyết định 2712/2007/QĐ-UBND quy định về việc cấp chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 14 Quyết định 93/2006/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15 Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2006 về kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức tỉnh An Giang giai đoạn 2006 – 2010