ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2011/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 26 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG PHẦN I BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2011/QĐ-UBND NGÀY 24/01/2011 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND & UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1273/STC-GCS ngày 18/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phần I Bảng giá bán tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
I | Khoáng sản không kim loại |
|
|
4 | Đất bùn | Đồng/m3 | 70.000 |
Điều 2. Các nội dung khác không được bổ sung vẫn thực hiện theo Bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 4 Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 1 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND bổ sung quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Trị kèm theo 43/2014/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- 2 Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND bổ sung quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Trị kèm theo 43/2014/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016