- 1 Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN sửa đổ Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng kèm theo Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1 Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN về quy chế hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 50/2006/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, THAY THẾ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN VÀ PHỤ LỤC PHÂN LOẠI DƯ NỢ TRONG QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1117/2004/QĐ-NHNN NGÀY 08/9/2004 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1003/2005/QĐ-NHNN NGÀY 08/7/2005 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, thay thế biểu thu thập thông tin trong Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, như sau:
2. Bổ sung vào Biểu K1B chỉ tiêu số 8 - "là người cư trú hay không cư trú" của tư nhân.
Điều 2. Bổ sung vào Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo Biểu K3 – Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, như sau:
STT | Ký hiệu | Phân loại dư nợ | TK hạch toán | |
VNĐ | Ngoại tệ và vàng | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
| cho vay ngắn hạn các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
83 | 26N1 | Dư nợ đủ tiêu chuẩn | 2611 | 2641 |
84 | 26N2 | Dư nợ cần chú ý | 2612 | 2642 |
85 | 26N3 | Dư nợ dưới tiêu chuẩn | 2613 | 2643 |
86 | 26N4 | Dư nợ nghi ngờ | 2614 | 2644 |
87 | 26N5 | Dư nợ có khả năng mất vốn | 2615 | 2645 |
|
| cho vay trung hạn các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
88 | 26T1 | Dư nợ đủ tiêu chuẩn | 2621 | 2651 |
89 | 26T2 | Dư nợ cần chú ý | 2622 | 2652 |
90 | 26T3 | Dư nợ dưới tiêu chuẩn | 2623 | 2653 |
91 | 26T4 | Dư nợ nghi ngờ | 2624 | 2654 |
92 | 26T5 | Dư nợ có khả năng mất vốn | 2625 | 2655 |
|
| cho vay dài hạn các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
93 | 26D1 | Dư nợ đủ tiêu chuẩn | 2631 | 2661 |
94 | 26D2 | Dư nợ cần chú ý | 2632 | 2662 |
95 | 26D3 | Dư nợ dưới tiêu chuẩn | 2633 | 2663 |
96 | 26D4 | Dư nợ nghi ngờ | 2634 | 2664 |
97 | 26D5 | Dư nợ có khả năng mất vốn | 2635 | 2665 |
|
| cho vay khác các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
98 | 26K1 | Dư nợ đủ tiêu chuẩn | 2671 | 2681 |
99 | 26K2 | Dư nợ cần chú ý | 2672 | 2682 |
100 | 26K3 | Dư nợ dưới tiêu chuẩn | 2673 | 2683 |
101 | 26K4 | Dư nợ nghi ngờ | 2674 | 2684 |
102 | 26K5 | Dư nợ có khả năng mất vốn | 2675 | 2685 |
Ghi chú: Cột (4) và (5) là tài khoản hạch toán theo Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 về việc Sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành kèm Quyết định số 479/QĐ/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trưởng Văn phòng Đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. THỐNG ĐỐC |
BIỂU: K4
Tổ chức tín dụng (CN TCTD)
...............................................
Số hiệu: .................................
BÁO CÁO TÀI SẢN BẢO ĐẢM TIỀN VAY
Tên khách hàng: Mã khách hàng:
Địa chỉ:
STT | Loại tài sản | Mã tài sản | Mô tả tài sản | Phát sinh | Ngày giải chấp | Ghi chú
| |
Giá trị tài sản | Ngày tháng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........ngày ......... tháng........năm........
Lập biểu Kiểm soát Tổng Giám đốc (Giám đốc)
Ghi chú: - Đối tượng áp dụng: các TCTD, Sở Giao dịch, chi nhánh TCTD, các đơn vị có hoạt động tín dụng thuộc TCTD
- Thời gian gửi báo cáo: chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ khi khách hàng có phát sinh quan hệ về tài sản bảo đảm tiền vay hoặc khi có các thông tin thay đổi về thế chấp, cầm cố và giải chấp.
(2) Loại tài sản được ghi theo số hiệu như sau:
1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
2: Phương tiện giao thông
3: Giấy tờ có giá (trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi, thương phiếu, giấy tờ khác trị giá được bằng tiền)
4: Máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, nguyên nhiên vật liệu, hàng tiêu dùng, hàng hoá khác, kim khí đá ýquý.
5: Tài sản đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng khác (Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đòi nợ, quyền được nhận bảo hiểm, quyền góp vốn doanh nghiệp, quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên, quyền tài sản khác, lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố)
6: Tài sản khác
(3) Mã tài sản bảo đảm tiền vay do TCTD cấp phải đảm bảo duy nhất, không trùng lắp trong TCTD
(4) Mô tả tài sản: Lấy theo mô tả tài sản bảo đảm được ghi trong tài khoản ngoại bảng của các TCTD
- 1 Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN sửa đổ Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng kèm theo Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3 Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN về quy chế hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4 Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5 Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1 Thông tư 27/2014/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 16/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 10/2010/NĐ-CP về hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2 Chỉ thị 04/CT-NHNN năm 2013 phân loại nợ đối với nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ, xử lý nợ xấu do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3 Thông tư 03/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4 Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi 2004
- 5 Quyết định 508/2004/QĐ-NHNN về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi 2003
- 7 Nghị định 52/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 8 Nghị định 88/1998/NĐ-CP về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 9 Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 10 Luật các Tổ chức tín dụng 1997
- 1 Thông tư 27/2014/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 16/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 10/2010/NĐ-CP về hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2 Chỉ thị 04/CT-NHNN năm 2013 phân loại nợ đối với nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ, xử lý nợ xấu do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3 Thông tư 03/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4 Quyết định 508/2004/QĐ-NHNN về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5 Nghị định 88/1998/NĐ-CP về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam