Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 510/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 09/TB-STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm và Công văn số 821/STNMT-CCQLĐĐ ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

54.719,24

2.037,70

2.016,42

1.763,18

3.566,10

1.193,39

1.505,69

1.911,30

3.723,11

8.703,58

2.904,86

2.177,47

5.499,91

10.086,29

7.630,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.721,17

1.226,00

1.357,35

1.414,45

1.508,97

1.004,13

1.415,43

1.359,28

2.325,46

6.651,31

2.287,10

1.588,26

4.159,87

9.063,99

6.359,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.871,48

 

31,85

49,83

5,97

5,50

29,26

28,73

578,59

193,41

316,86

217,23

7,09

190,99

216,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.384,10

 

17,59

 

 

 

21,33

3,41

448,91

157,11

230,36

173,67

 

147,98

183,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.836,44

617,28

755,11

167,27

29,03

7,76

221,88

566,70

69,04

594,61

198,99

228,09

25,32

162,36

192,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.121,29

121,53

207,55

1.051,96

225,04

901,88

324,16

324,29

666,92

135,78

408,18

1.028,79

568,83

387,92

768,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.563,01

 

 

 

 

 

 

 

 

4.241,08

508,70

 

3.558,58

254,66

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.464,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.292,30

3.172,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.148,13

481,20

348,73

 

1.138,32

27,99

837,92

432,36

881,51

1.469,21

847,95

 

 

2.687,90

1.995,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

512,72

 

0,66

127,84

109,70

59,51

 

 

124,73

5,15

5,30

67,19

0,05

8,91

3,68

1.8

Đất làm muối

LMU

0,83

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

202,29

5,99

13,45

17,54

0,90

0,64

2,20

7,20

4,68

12,08

1,13

46,95

 

78,96

10,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.625,87

353,65

210,65

348,73

1.659,16

189,26

90,26

202,10

503,92

583,05

311,68

589,21

252,89

623,75

707,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

438,04

3,44

5,04

2,42

75,12

3,99

 

30,27

 

3,92

 

283,53

 

 

30,31

2.2

Đất an ninh

CAN

5,18

 

 

4,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

121,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121,43

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,19

29,42

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.059,62

 

0,22

0,81

1.016,15

30,56

 

0,08

0,12

1,48

0,55

0,16

 

7,72

1,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,17

2,50

3,52

13,36

 

1,42

 

 

 

3,10

3,24

27,84

 

48,79

18,39

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.816,38

143,37

90,67

190,85

323,05

76,85

52,71

106,54

338,60

313,43

192,08

154,18

169,07

314,92

350,06

2.7.1

Đất giao thông

DGT

1.400,54

60,58

70,69

155,73

316,03

61,34

42,05

70,67

97,73

83,91

71,90

118,07

8,27

117,64

125,93

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

976,96

4,12

5,63

19,46

3,06

7,46

8,59

30,31

15,98

220,98

112,59

29,89

158,97

149,69

210,24

2.7.3

Đất công trình năng lượng

DNL

88,76

73,06

8,12

0,12

0,35

0,15

 

0,08

0,09

1,46

1,59

0,27

0,18

1,48

1,81

2.7.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,27

0,02

0,07

0,27

0,34

0,04

0,02

0,02

0,03

0,08

0,10

0,03

0,03

0,09

0,12

2.7.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,94

0,26

 

3,49

0,52

0,20

0,21

0,03

0,47

 

0,56

0,12

 

 

0,07

2.7.6

Đất cơ sở y tế

DYT

57,17

0,20

0,36

3,04

0,12

0,11

0,06

0,16

46,13

0,16

0,21

0,06

0,24

5,69

0,64

2.7.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

96,44

2,60

5,31

7,51

2,44

7,55

1,74

3,02

4,26

4,84

3,40

5,26

0,71

37,59

10,21

2.7.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

183,25

1,44

0,19

0,97

0,16

 

 

2,04

173,19

1,67

1,22

 

0,67

1,72

 

2.7.9

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,04

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.7.10

Đất chợ

DCH

6,00

1,10

0,29

0,24

0,02

 

0,04

0,19

0,73

0,33

0,51

0,49

 

1,02

1,04

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,87

 

5,48

 

4,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,61

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

684,38

29,37

25,16

 

87,37

66,52

26,79

31,78

63,46

56,37

56,03

98,46

15,03

58,29

69,74

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

101,74

 

 

101,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,26

0,30

0,46

7,26

0,66

0,42

0,25

0,20

0,67

1,97

1,17

0,27

0,61

2,73

0,29

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,55

 

 

2,23

 

 

 

0,08

 

 

 

0,04

0,06

0,10

5,05

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,35

2,65

4,75

5,20

0,51

1,42

3,71

4,56

10,10

2,20

2,34

2,62

 

6,22

1,07

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

110,90

5,73

4,02

9,31

0,20

6,33

1,07

6,04

6,25

6,22

7,51

7,21

0,60

42,85

7,55

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

392,55

143,43

24,26

 

37,37

 

 

9,09

31,60

136,44

 

 

 

 

10,37

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,48

0,86

0,20

0,13

 

0,22

0,12

0,47

0,41

0,51

0,28

0,36

0,07

0,47

0,38

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

112,33

 

 

 

112,21

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,64

 

0,03

0,07

1,13

0,50

 

0,06

0,56

0,19

1,13

0,37

 

1,32

4,28

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

463,97

21,98

46,77

10,41

0,48

0,91

5,60

12,94

52,14

57,23

42,78

14,16

67,46

83,14

47,95

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,57

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,72

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.372,19

458,05

448,41

 

397,97

 

 

349,93

893,73

1.469,21

306,08

 

1.087,14

398,55

563,12

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND  ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

401,47

9,49

10,13

10,26

141,14

24,45

6,02

15,63

67,60

7,69

8,39

7,35

0,18

42,00

51,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,73

 

 

0,03

0,45

0,64

 

1,03

1,05

0,64

0,05

0,13

 

1,62

5,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,60

 

 

 

 

 

 

0,21

0,37

0,24

 

 

 

0,99

4,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,12

5,99

6,63

 

2,26

0,57

2,06

11,78

0,05

0,65

4,24

2,25

 

5,58

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

141,79

1,54

3,03

7,01

66,88

13,97

2,36

1,46

0,75

1,86

2,82

4,96

0,18

14,93

20,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

5,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

111,83

1,66

0,03

 

33,24

 

1,61

1,36

31,71

4,46

1,16

 

 

19,66

16,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

82,35

 

0,45

3,22

35,18

9,27

 

 

34,04

0,08

0,12

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,42

0,30

 

 

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

203,29

2,17

0,10

2,76

166,67

14,46

0,09

0,84

13,64

0,20

1,08

0,04

 

0,49

0,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,71

 

 

 

91,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,21

 

 

0,06

9,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,59

 

 

1,00

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,31

0,17

0,06

0,04

19,19

5,76

 

0,02

0,91

0,19

0,72

 

 

0,07

0,18

-

Đất giao thông

DGT

14,00

0,17

0,06

 

9,76

3,99

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

11,91

 

 

0,04

8,68

1,77

 

 

0,91

0,19

0,10

 

 

0,07

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

0,05

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,32

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

0,62

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,20

0,12

 

 

2,19

1,04

0,09

 

0,02

0,02

0,36

0,04

 

0,12

0,22

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,63

0,69

 

 

 

7,37

 

 

1,38

 

 

 

 

 

0,19

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,87

0,50

 

 

42,62

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,60

0,70

0,04

1,58

1,95

 

 

 

11,34

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

514,21

10,09

11,44

26,25

160,22

42,02

7,90

17,43

70,67

10,23

16,14

24,18

0,18

54,40

63,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,75

 

 

2,53

0,95

2,14

0,22

1,53

2,12

0,94

1,79

2,33

 

2,76

6,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,41

 

 

 

 

 

 

0,21

0,62

0,24

0,51

0,20

 

1,49

5,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,61

6,39

7,14

2,00

3,76

2,57

2,64

12,58

0,55

1,95

6,39

4,25

 

7,11

6,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

202,80

1,74

3,33

15,31

78,68

25,14

3,44

1,96

1,25

2,29

4,57

13,59

0,18

23,66

27,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

5,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,83

1,66

0,03

 

33,24

 

1,61

1,36

31,71

4,46

1,16

 

 

19,66

16,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

103,57

 

0,95

6,41

40,45

12,17

 

 

35,04

0,58

2,22

4,00

 

1,00

0,76

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,42

0,30

 

 

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

142,07

0,46

7,20

3,84

48,65

1,39

13,50

 

18,60

10,00

1,81

32,70

 

3,91

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

5,70

 

 

 

 

 

1,00

 

0,44

 

 

3,00

 

1,27

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

19,57

 

 

0,15

 

1,09

0,50

 

10,27

 

0,41

7,00

 

0,15

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,73

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

1,00

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

32,69

 

3,60

1,63

0,19

0,29

10,00

 

3,25

 

1,38

10,00

 

2,35

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

21,06

0,46

3,60

1,00

 

 

2,00

 

 

10,00

 

4,00

 

 

 

2.11

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

2.12

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa

NTS/LUA

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

0,24

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.14

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

0,44

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,02

0,40

 

 

 

2.15

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.16

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,75

 

 

 

0,86

 

 

 

3,89

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

47,76

 

 

 

47,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,01

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,03

2,71

2,22

 

0,16

 

 

1,47

0,14

0,07

0,13

 

 

 

1,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,96

2,71

2,22

 

0,08

 

 

1,47

0,14

0,07

0,13

 

 

 

1,13

-

Đất giao thông

DGT

1,68

 

 

 

0,08

 

 

0,26

0,14

 

0,12

 

 

 

1,08

-

Đất thủy lợi

DTL

3,43

 

2,22

 

 

 

 

1,21

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,85

2,71

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,02

 

 

 

0,05

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK