ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5132/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6976/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức là 06 dự án; diện tích 1,41 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức là: 09 dự án; diện tích là: 39,27 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 8.493,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4236,58 |
1.1. | Đất trồng lúa | LUA | 2128,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.174,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.230,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 752,46 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 93,26 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 31,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4228,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,90 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,09 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 11,67 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100,74 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 269,69 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 974,40 |
| Đất giao thông | DGT | 540,57 |
| Đất thủy lợi | DTL | 278,89 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,47 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 5,34 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,75 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83,72 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 25,46 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 16,04 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
| Đất chợ | DCH | 9,17 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 0,52 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,44 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1019,17 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.148,30 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,95 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 131,99 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất tôn giáo | TON | 27,79 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 111,56 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 1,83 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 8,58 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,77 |
2.23 | Đất tín ngưỡng | TIN | 25,79 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 122,38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 46,49 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,74 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 28,10 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5132/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND | ||
Đất lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1 | Trụ sở công an xã Kim Chung | CAN | UBND xã | 0.13 | 0.13 | 0.13 | Hoài Đức | Kim Chung | Thông báo số 09/TB-UBND ngày 11/2/2014 của UBND huyện về việc thu hồi 3,5 ha đất tại xã Kim Chung, huyện Hoài Đức để giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng Trụ sở UBND xã Kim Chung, Trung tâm văn hóa thể thao, Trụ sở an ninh, Trụ sở quân sự, bưu điện văn hóa, trạm y tế xã Kim Chung tại khu Đồng Dợi, Trũng, Lò, thôn Yên Bệ và thôn Yên Vĩnh, xã Kim Chung | x |
2 | Bãi trung chuyển rác thải xã Cát Quế (thôn Tháp Thượng) | DRA | UBND xã | 0.07 | 0.07 | 0.07 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 4397/QĐ-UBND của UBND huyện Hoài Đức ngày 28/08/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư bãi tập kết rác thải thôn Tháp Thượng | x |
3 | Bãi trung chuyển rác thải xã Cát Quế (khu Ba Gò) | DRA | UBND xã | 0.05 | 0.05 | 0.05 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 4322/QĐ-UBND của UBND huyện Hoài Đức ngày 24/08/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư bãi tập kết và trung chuyển rác thải khu Ba Gò | x |
4 | Trường mầm non Đắc Sở | DGD | UBND xã | 0.16 |
| 0.16 | Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND huyện Hoài Đức v/v cho phép chuẩn bị đầu tư Công trình: Trường mầm non Đắc Sở |
|
5 | Đường từ Quốc lộ 32 vào trạm biến áp khớp nối đường sau sân vận động huyện | DGT | Ban QLDA | 0.70 | 0.70 | 0.70 | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | QĐ số 4306/QĐ-UBND ngày 24/08/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường từ QL 32 vào Trạm biến áp khớp nối đường sau sân vận động huyện Hoài Đức | x |
6 | Đường Yên Sở - Song Phương dọc kênh Đan Hoài | DGT | Ban QLDA | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Hoài Đức | Yên Sở, Đắc Sở | Quyết định số 6505/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư | x |
Tổng |
|
| 1.41 | 1.25 | 1.41 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5132/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án thu hồi đất lúa chưa có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND | ||
Đất lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1 | Đường Minh Khai - Tiền Yên (Đường ĐH 05) đoạn Dương Liễu - Cầu Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0.37 | 0.12 | 0.37 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường Minh Khai - Tiền Yên (Đường ĐH 05) đoạn Dương Liễu - Cầu Cát Quế |
|
2 | Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp đường GTNT xã Dương Liễu - Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0.53 |
| 0.53 | Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế | Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp đường GTNT xã Dương Liễu - Cát Quế |
|
3 | Đường dọc kênh Đan Hoài và san nền khu đất đồn công an xã Dương Liễu (Đoạn Dương Liễu- Đức Thượng đến cầu Dương Liễu-Trường THCS) | DGT | Ban QLDA | 0.022 | 0.022 | 0.022 | Hoài Đức | Dương Liễu | Quyết định số 6519/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường dọc kênh Đan Hoài và san nền khu đất đồn công an xã Dương Liễu (Đoạn Dương Liễu-Đức Thượng đến cầu Dương Liễu-Trường THCS) |
|
4 | Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường Tỉnh lộ 422 (Đoạn Cầu Sơn Đồng-Cát Quế) | DGT | Ban QLDA | 0.05 | 0.035 | 0.05 | Hoài Đức | Sơn Đồng; Cát Quế | Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường Tỉnh lộ 422 (Đoạn Cầu Sơn Đồng-Cát Quế) |
|
5 | Khu đô thị Nam An Khánh phần mở rộng khu 3 | ODT | Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | 33.73 | 33.73 | 33.73 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị HUD làm chủ đầu tư và thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam An Khánh phần mở rộng (khu III); Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 |
|
6 | Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0.80 | 0.80 | 0.80 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh |
|
7 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 1.60 | 1.60 | 1.60 | Hoài Đức | An Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng | Văn bản số 1564/UBND-KT ngày 21/4/2016 của UBND huyện Hoài Đức đồng ý phương án tuyến Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh |
|
8 | Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội | DNL | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | 1.34 | 1.34 | 1.34 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Đông La, La Phù | Quyết định số 96/QĐ-EVNNPT ngày 8/01/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật- tổng dự toán công trình: Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội |
|
9 | Dự án xây dựng nhà ở xã hội để bán cho cán bộ sỹ quan thuộc tổng cục II - Bộ quốc phòng | ONT | Công ty TNHH 1TV ứng dụng công nghệ mới và du lịch | 0.83 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Ngày 30/6/2016 UBND Thành phố có Quyết định số 3023/QĐ-UBND quyết định chủ trương đầu tư |
|
Tổng |
|
| 39.27 | 37.65 | 38.44 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5117/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5118/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5122/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 5123/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 5125/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 5136/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 5137/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 5139/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 5142/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 5143/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 12 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5117/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5136/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 5142/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 5143/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 5137/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 5139/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 5118/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 5122/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 5123/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 5125/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội