ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5139/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6913/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn là 01 dự án; diện tích là 31,6 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn là 03 dự án; diện tích là 6,12 ha (Phụ lục 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 201 6, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 30.475,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.762,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.902,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.355,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 583,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.774,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 132,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.696,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 900,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 120,93 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 100,90 |
2.5 | Đất khu chế xuất | SKX | 37,70 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 139,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 216,28 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 24,99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 3.117,23 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,49 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 215,66 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5.278,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,83 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,48 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,44 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 370,37 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,50 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 668,74 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.135,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 27,97 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 28,02 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5139/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có quyết định giao đất…) | |||||||||
/ | / | / | / | / | / | / | / | / | / |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Đấu giá mỏ sét gạch ngói | SKX | Chi nhánh phát triển quỹ đất | 31,6 | 0,00 | 31,6 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số 6572/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND Thành phố |
|
Tổng |
|
| 31,6 | 0,00 | 31,6 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5139/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 0,49 |
| 0,49 | Sóc Sơn | Tân Dân | QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án |
|
2 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hòa | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 5,60 | 5,60 |
| Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
3 | Cửa hàng xăng dầu Thanh Xuân | TMD | Cty Xăng dầu KV 1 | 0,03 | 0,03 |
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | Điều chỉnh quy mô và tên dự án theo QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Tổng |
|
| 6,12 | 5,63 | 0,49 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5117/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5132/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5134/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 5 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 6572/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020”
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 5117/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5132/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5134/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội