ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5137/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
V/V: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6975/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm là 04 dự án; diện tích 8,68 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm là: 12 dự án; diện tích là: 69,54 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6336,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3140,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.719,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.784,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 823,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27,27 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 217,37 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 343,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5265,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,90 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 39,01 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75,09 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,27 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 374,78 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.746,75 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,36 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,90 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1237,87 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 214.3 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,53 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,89 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,05 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 108,11 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,90 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,02 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,06 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,74 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 862,67 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 339,18 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 17,03 |
2.25 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 13,77 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,26 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 68,60 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 68,60 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
6 | Đất đô thị* | KKT | 850,98 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số: 5137/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
Stt | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất (mục đích sử dụng đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Địa danh xã | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | ||||||||
1 | Trung tâm văn hóa TDTT xã Bát Tràng (khu thiết chế) | DVH | Ban QLDA Huyện | 3.30 | 3.30 | 3.30 | xã Bát Tràng | Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt BCKTKT của dự án |
|
2 | Xây dựng trường tiểu học Văn Đức | DGD | Ban QLDA Huyện | 0.69 |
| 0.69 | xã Văn Đức | Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư | x |
3 | Xây dựng sân thể thao xóm 7 xã Đông Dư | DTT | Ban QLDA Huyện | 0.19 | 0.19 | 0.19 | xã Đông Dư | Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT | x |
4 | Giao đất ở cho 98 hộ dân | ONT | TT PTQĐ Gia Lâm | 4.50 | 4.50 | 4.50 | xã Ninh Hiệp | Văn bản số 6736/UBND-TNMT ngày 08/9/2014 của UBND TP v/v cho phép thực hiện dự án | x |
| Tổng |
|
| 8.68 | 7.99 | 8.68 |
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số: 5137/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
LUC | Dự án thu hồi đất | Địa điểm cấp huyện | Địa danh | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xây dựng cầu Ngọc Động trên địa bàn xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban Quản lý dự án giao thông 3 - Sở Giao thông vận tải Hà Nội | 0.02 |
| 0.02 | Gia Lâm | Đa Tốn | Quyết định số 1103/QĐ-SGTVT ngày 18/9/2012 của Sở GTVT Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Ngọc Động |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê đoạn từ xã Đa Tốn đi xã Đông Dư đến cầu Thanh Trì | DGT | Ban QLDA Huyện | 1.10 |
| 1.10 | Gia Lâm | xã Đông Dư, Đa Tốn | Quyết định số 7521/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê đoạn từ xã Đa Tốn đi xã Đông Dư đến chân cầu Thanh Trì |
|
3 | Dự án xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5 | DGT | BQL các dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp | 0.15 | 0.15 | 0.15 | Gia Lâm | Cổ Bi | Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A ra Quốc lộ 5 |
|
4 | Xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi | DCH | Hợp tác xã thương mại Việt Phương | 1.67 |
|
| Gia Lâm | xã Lệ Chi | Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND Thành phố v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi |
|
5 | Đất chuyển đổi mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân | ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 0.70 |
|
| Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, TT Yên Viên | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố |
|
6 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt TT Trâu Quỳ | ODT | Ban QLDA Huyện | 0.07 |
|
| Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND Huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư GPMB khu đất để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẻ, xen kẹt tại TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
|
7 | Mở rộng Xây dựng khu tái định cư thị trấn Trâu Quỳ phục vụ công tác GPMB các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 0.25 | 0.25 | 0.25 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | Bản quy hoạch tổng mặt bằng được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt |
|
8 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt (TDP Chính Trung, khu đất Nhà văn hóa, TDP Kiên Thành), TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 1.04 |
|
| Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | UBND huyện Gia Lâm đã phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư số 5682/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
9 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt tại các xã: Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp (01 vị trí), Kim Lan (tại các thôn 3, 6, 7) | ONT | Ban QLDA Huyện | 2.14 |
|
| Gia Lâm | xã Đông Dư; Yên Viên; Yên Thường; Ninh Hiệp; Kim Lan | - Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 03/4/2015; Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 201/8/2015; Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 03/4/2015; số 5681/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
10 | Khu trưng bày gốm sứ và dịch vụ khách thăm quan làng nghề Bát Tràng (Khu Đầm Bề) | TMD | Công ty TNHH sản xuất gốm sứ và du lịch Bát Tràng | 2.3983 |
|
| Gia Lâm | xã Bát Tràng | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Văn bản số 4940/STNMT-QHKHSDĐ v/v hướng dẫn Công ty liên hệ với UBND huyện Gia Lâm để cập nhật bổ sung vào KHSD đất 2016 |
|
11 | Dự án xây dựng Nhà máy nước mặt Sông Đuống | DTL | Công ty nước sạch Hà Nội; Công ty TNHH MTV Ứng dụng công nghệ mới và Du lịch; VIAC (N0.1) Limited Partnership; Công ty TNHH MTV quản lý quỹ ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam | 60 | 60 | 60 | Gia Lâm | xã Phù Đổng và xã Trung Mầu, | Ngày 03/6/2016 và ngày 04/6/2016 UBND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 0936383838 cho các Nhà đầu tư: Công ty nước sạch Hà Nội; Công ty TNHH MTV ứng dụng công nghệ mới và Du lịch; VIAC (N0.1) Limited Partnership; Công ty TNHH MTV quản lý quỹ ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam thực hiện Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống tại xã Phù Đổng và xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
|
12 | Cửa hàng xăng dầu Đông Dư | DNL | Công ty xăng dầu dầu khu vực I | 0,18 | 0,18 |
| Gia Lâm | Đông Dư | Ngày 23/3/2016 UBND Thành phố có Quyết định số 1426/QĐ-UBND quyết định chủ trương đầu tư |
|
| Tổng cộng |
|
| 69.54 | 60.40 | 61.52 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5132/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5134/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5132/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5134/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội