ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5134/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6885/TTr-STNMT ngày 18 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai là 11 dự án; diện tích 20,73 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai là: 15 dự án; diện tích là: 8,15 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.466,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.408,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 92,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.167,60 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 675,2 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 122,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.834,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 37,71 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,06 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,36 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 50,42 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,01 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.950,95 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 8,35 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,32 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 835,77 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 207,76 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,63 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,1 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 151,15 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,72 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,88 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,59 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 170,31 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 193,72 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 85,49 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số: 5134/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;..) | |||||||||
1 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Mả Cốc | ONT | UBND huyện | 0.50 |
| 0.50 | Thanh Oai | Bích Hòa | Khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Trụ sở công an xã Thanh Mai | CAN | UBND huyện | 0.05 | 0.05 |
| Thanh Oai | Thanh Mai | Chưa bố trí được vốn |
|
2 | Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ công an TP Hà Nội | CAN | UBND huyện | 8.88 | 8.88 | 8.88 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Chưa bố trí được vốn |
|
3 | Trưởng Phòng Cháy chữa cháy | CAN | UBND huyện | 2.00 | 2.00 | 2.00 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Chưa bố trí được vốn |
|
4 | Trụ sở công an xã Thanh Cao | CAN | UBND huyện | 0.10 | 0.10 | 0.10 | Thanh Oai | Thanh Cao | Chưa bố trí được vốn |
|
5 | Trụ sở công an xã Kim Thư | CAN | UBND huyện | 0.10 | 0.10 | 0.10 | Thanh Oai | Kim Thư | Chưa bố trí được vốn |
|
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Mở rộng Trường THCS Mỹ Hưng | DGD | UBND huyện | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | Chưa bố trí được vốn |
|
2 | Đường 21B-Khu giết mổ tập trung huyện - Xã Tam Hưng (GD2) | DGT | UBND huyện | 1.95 | 1.95 |
| Thanh Oai | Tam Hưng | Chưa bố trí được vốn |
|
3 | Đấu giá QSD đất | ONT | UBND huyện | 0.35 |
| 0.35 | Thanh Oai | Tam Hưng | Khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng |
|
4 | Đấu giá QSD đất | ONT | UBND huyện | 4.00 | 4.00 | 4.00 | Thanh Oai | Thanh Văn | Khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng |
|
5 | Đấu giá QSD đất | ONT | UBND huyện | 2.50 |
| 2.50 | Thanh Oai | Phương Trung | Khó khăn trong công tác giải phóng mặt bàng |
|
Tổng: 11 Dự án |
|
| 20.73 | 17.38 | 18.73 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số: 5134/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh Huyện | Địa danh Xã | |||||||
1 | THĐ xây dựng Trụ sở Chi cục thuế | TSC | Tổng cục thuế | 0.40 | 0.40 | 0.40 | Thanh Oai | Kim Bài | Quyết định số 2118/QĐ-TCT ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc Chi cục Thuế Thanh Oai. |
|
2 | THĐ để mở rộng trường tiểu học Kim Bài | DGD | UBND huyện | 0.40 | 0.40 | 0.40 | Thanh Oai | Kim Bài | Ngày 02/10/2015 UBND huyện Thanh Oai có Quyết định số 1925/QĐ-UBND cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình Trường tiểu học thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai; Đã cắm mốc giới để GPMB |
|
3 | Bổ sung diện tích đất thu hồi từ 0,4ha lên 2,43ha dự án Tu sửa kéo dài kè Xuyên Dương đê tả đáy xã Xuân Dương | DTL | UBND huyện | 2.03 |
| 2.03 | Thanh Oai | Xuân Dương | Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP. Hà Nội. Đã được Sở tài nguyên & Môi trường bàn giao mốc giới để triển khai giải phóng mặt bằng triển khai dự án tháng 3 năm 2016 |
|
4 | Đường giao thông phát triển phía Nam đi Mỹ Hưng | DGT | UBND huyện | 0.90 | 0.90 | 0.90 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND huyện Thanh Oai cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư Dự án được phân vốn năm 2016 tại QĐ số 6788/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
5 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Cửa Đình-Mả Tre 1 | ONT | UBND huyện | 0.46 | 0.46 | 0.46 | Thanh Oai | Bình Minh | Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
6 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Cửa Đình-Mả Tre 2 | ONT | UBND huyện | 0.42 | 0.42 | 0.42 | Thanh Oai | Bình Minh | Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
7 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đa Đống | ONT | UBND huyện | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Bình Minh | Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
8 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đường Chợ Dưới 1 | ONT | UBND huyện | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Thanh Mai | Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đường Chợ Dưới 2 | ONT | UBND huyện | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Thanh Mai | Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
10 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đường Chợ Dưới 3 | ONT | UBND huyện | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Thanh Mai | Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Cống Bìa | ONT | UBND huyện | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Dư Dụ 1 | ONT | UBND huyện | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Thanh Thùy | Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Dư Dụ 2 | ONT | UBND huyện | 0.45 | 0.45 | 0.45 | Thanh Oai | Thanh Thùy | Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
14 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Vườn ươm cũ | ONT | UBND huyện | 0.09 | 0.09 | 0.09 | Thanh Oai | Phương Trung | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
15 | Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/220KV Thường Tín đến TBA 110KV Thanh Oai | DNL | UBND huyện | 0.34 | 0.34 | 0.34 | Thanh Oai |
| Văn bản số 1376/HANOI DPMB-KTGS V/v đăng ký bổ sung danh mục dự án “xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/220KV Thường Tín đến TBA 110KV Thanh Oai” vào kế hoạch sử dụng đất 2016 |
|
Tổng |
| 8.15 | 6.12 | 8.15 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại địa bàn xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại địa bàn xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 5137/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 5139/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 6 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại địa bàn xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại địa bàn xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 5137/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 5139/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội