ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, TỈNH TRÀ VINH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 159/2005/NĐ-CP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số Điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện - thị xã tại các Tờ trình số: 204/TTr-UBND ngày 02/8/2007 của UBND huyện Càng Long, 07/TTr-UBND ngày 14/3/2007 của UBND huyện Trà Cú, 06/TTr-UBND ngày 16/01/2007 của UBND huyện Châu Thành, 19/TTr-UBND ngày 28/3/2007 của UBND huyện Duyên Hải, 77/TTr-UBND ngày 07/9/2007 của UBND huyện Cầu Ngang, 04/TTr-UBND ngày 22/01/2008 của UBND huyện Cầu Kè, 58/TTr-UBND ngày 07/11/ 2007 của UBND huyện Tiểu Cần và Tờ trình số 305/TTr-UBND ngày 28/12/ 2007 của UBND thị xã Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính cấp xã, gồm 84 xã, 09 phường, 09 thị trấn thuộc 07 huyện, 01 thị xã của tỉnh Trà Vinh như sau:
STT | Tên huyện – thị xã | Tổng số đơn vị hành chính cấp xã | Loại đơn vị hành chính | ||
Loại I | Loại II | Loại III | |||
1 | Huyện Càng Long | 14 | 6 | 7 | 1 |
2 | Huyện Cầu Ngang | 15 | 6 | 7 | 2 |
3 | Huyện Cầu Kè | 11 | 7 | 4 | 0 |
4 | Huyện Châu Thành | 14 | 7 | 7 | 0 |
5 | Huyện Duyên Hải | 10 | 9 | 0 | 1 |
6 | Huyện Trà Cú | 17 | 5 | 12 | 0 |
7 | Huyện Tiểu Cần | 11 | 2 | 9 | 0 |
8 | Thị xã Trà Vinh | 10 | 2 | 5 | 3 |
Tổng cộng: | 102 | 44 | 51 | 7 |
(Kèm theo bảng thống kê tổng hợp cụ thể).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện – thị xã có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2014 hướng dẫn đăng ký chấm điểm, phân loại, công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở thờ tự đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 578/QĐ-CT năm 2013 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013 – 2018
- 4 Thông tư 05/2006/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 159/2005/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2014 hướng dẫn đăng ký chấm điểm, phân loại, công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở thờ tự đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 578/QĐ-CT năm 2013 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013 – 2018