ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 27 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE ÔTÔ, GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Tờ trình số 455/TTr-CT ngày 24/4/2012 về việc ban hành bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung bảng giá tối thiểu đối với xe ô tô, xe gắn máy (mới 100%) để làm căn cứ thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh theo quy định hiện hành. Riêng tài sản mua trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước bán ra, giá tính lệ phí trước bạ là giá thực tế thanh toán ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.
Điều 3. Quyết định này là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh và thay thế các Quyết định: số 38/QĐ-CT ngày 12/01/2012, số 85/QĐ-CT ngày 20/01/2012, số 95/QĐ-CT ngày 03/02/2012, số 149/QĐ-CT ngày 27/02/2012 của Cục Thuế về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU THUẾ, THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VỚI XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Loại/Hiệu xe | Mức giá (VNĐ) | Ghi chú |
A | XE Ô TÔ |
|
|
1 | Xe ô tô tải 8,5 tấn hiệu HYUNDAI HD 170, lắp ráp, đóng mới năm 2011 từ ô tô sát xi có buồng lái, dung tích xi lanh 11.149 cm3 | 11,250.000.000 | 38/QĐ-CT Ngày 12/01/2012 |
2 | Xe ô tô tải 19 tấn hiệu HYUNDAI HD 320, lắp ráp, đóng mới năm 2011 từ ô tô sát xi có buồng lái, dung tích xi lanh 11.149 cm3
| 1,850.000.000 | 85/QĐ-CT Ngày 20/01/2012 |
3 | Xe ô tô 7 chỗ ngồi nhập khẩu, hiệu Luxgen U722T do Đài Loan sản xuất năm 2011, dung tích xi lanh 2198cm3 | 750.000.000 | 149/QĐ-CT Ngày 27/02/2012 |
B | XE MÔ TÔ 2 BÁNH GẮN MÁY |
|
|
4 | Xe mô tô 2 bánh nhập khẩu, hiệu HONDA CLICK I sản xuất tại Thái Lan, dung tích xi lanh 108cm3 | 48.000.000 | 95/QĐ-CT Ngày 03/02/2012 |
DANH SÁCH
CÁC QUYẾT ĐỊNH CỤC THUẾ ĐÃ BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | QUYẾT ĐỊNH | NỘI DUNG | GHI CHÚ | |
Số | Ngày tháng | |||
1 | 38/QĐ-CT | 12/01/2012 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
2 | 85/QĐ-CT | 20/01/2012 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
3 | 95/QĐ-CT | 03/02/2012 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
5 | 149/QĐ-CT | 27/02/2012 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
- 1 Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 5218/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10 Quyết định 9679/QĐ-CT năm 2005 bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe ôtô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 5218/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 9679/QĐ-CT năm 2005 bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe ôtô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước