ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng; Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 03/3/2020 và Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 05/02/2020); đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 898/TTr-STNMT ngày 14/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng (mới), với các nội dung sau:
I. Trên địa bàn huyện Trà Bồng (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 31 công trình, dự án với tổng diện tích là 30,75 ha:
- Có 29 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 3,1 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,27 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
II. Trên địa bàn huyện Tây Trà (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 134,53 ha:
Có 22 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 134,53 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 5,03 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, địa phương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + ... + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng | 0,11 | TT. Trà Xuân | Thửa 143, tờ BĐ số 16 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 | 138 |
|
| 138 |
|
|
|
2 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng | 0,26 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 | Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Thông báo số 427TCHADS-KHTC ngày 27/02/2019 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2019 dự án Trụ sở Chi cục THADS huyện Trà Bồng | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
3 | Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ | 0,45 | TT.Trà Xuân | Tờ BĐ số 13 | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019 | 0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ | 0,30 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 29, 30 | Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018 | 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng | 0,03 | TT. Trà Xuân | Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17 | Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình Cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng | 0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân | 1,51 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 5,6 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân | 1,10 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 20 | Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng | 1.400 |
|
|
|
| 1.400 |
|
8 | Trường mầm non xã Trà Giang | 0,06 | Trà Giang | Thửa 2, 23, 31 tờ BĐ số 8 | Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non xã Trà Giang | 0 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) | 1,00 | Trà Giang | Tờ BĐ số 06 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐNĐ ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 504 | 504 |
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | 0,05 | Trà Thủy | Thửa 12, 13, tờ BĐ số 45 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 28 |
| 23 | 5 |
|
|
|
11 | Đường BTXM tổ 3 thôn 1 | 0,50 | Trà Thủy | Tờ BĐ số 28, 39, 44 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 280 |
| 224 | 56 |
|
|
|
12 | Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, xã Trà Thủy | 2,00 | Trà Thủy | Tờ BĐ số 73, 85 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 790 |
| 632 | 158 |
|
|
|
13 | Đường BTXM từ nhà Hường Lựu - Nhà ông Hoàng | 0,40 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 30, 34 | Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
14 | Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4 thôn Cưa | 0,70 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 14 | Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Tơ | 0,10 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 27 | Quyết định số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng | 0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng | 0,10 | Trà Hiệp | Tờ BĐ số 26 | Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng | 0 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường BTXM tuyến QL24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh | 1,00 | Trà Bình | Tờ BĐ số 24, 34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 566 |
| 453 | 113 |
|
|
|
18 | Khu xử lí rác thải | 1,30 | Trà Bình | Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000) | Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 270 |
| 210 | 60 |
|
|
|
19 | Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi | 0,20 | Trà Phú | Tờ BĐ số 24,34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 160 |
| 93 | 67 |
|
|
|
20 | Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú | 0,60 | Trà Phú | Tờ BĐ số 21 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 330 |
| 264 | 66 |
|
|
|
21 | Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân) | 4,00 | Trà Phú | Tờ BĐ số 03 (tỷ lệ 1/5000) | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 | 808 |
|
| 808 |
|
|
|
22 | Xây mới trường mầm non xã | 0,40 | Trà Phú | Tờ BĐ số 33 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 0 |
|
|
|
|
|
|
23 | Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An | 0,05 | Trà Phú | Tờ BĐ số 33 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. | 0 |
|
|
|
|
|
|
24 | Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) | 0,84 | Trà Phú | Tờ BĐ số 24, 34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 | 501 |
|
| 501 |
|
|
|
25 | Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm | 9,00 | Trà Lâm | Tờ BĐ số 06 (1/5000) | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 | 2.300 |
|
| 2.300 |
|
|
|
26 | Nhà văn hóa thôn Đông | 0,04 | Trà Sơn | Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 25 |
| 20 | 5 |
|
|
|
27 | Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn | 0,50 | Trà Sơn | Tờ BĐ số 32, 49 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 255 |
|
| 255 |
|
|
|
28 | Nhà văn hóa thôn Tây | 0,05 | Trà Bùi | Tờ BĐ số 10 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 28 |
| 25 | 3 |
|
|
|
29 | Cầu qua sông Trà Bồng, tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy | 1,00 | TT.Trà Xuân và xã Trà Thủy | Tờ BĐ số 2, 6 TT.Trà Xuân; T72 BĐ số 88 xã Trà Thủy | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 | 34 |
|
| 34 |
|
|
|
Tổng | 27,65 |
|
| 10,517 | 804 | 1.944 | 6.369 | 0 | 1.400 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó: | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + ... + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương | 0,20 | Trà Bình | Thửa 15, Tờ BĐ số 42 | Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương | 265 |
|
|
|
| 265 |
|
2 | Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2,90 | Trà Bình | Tờ BĐ số 05 (tỷ lệ 1/5000) và tờ BĐ số 23 (tỷ lệ 1/1000) | Quyết định số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; Thông báo số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016 của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các dự án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chỉnh và các giải pháp đảm bảo cung cấp điện cho Miền Nam; Công văn số 168/STNMT-QLĐĐ ngày 15/1/2020 của STNMT tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quyết định thu hồi đất của UBND xã Trà Bình để thực hiện công trình Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng. | 572 |
|
|
|
| 572 |
|
Tổng | 3,10 |
|
|
| 837 | 0 | 0 | 0 | 0 | 837 |
|
Phụ biểu 03
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng | 0,11 | 0,11 |
| TT. Trà Xuân | Thửa 143, tờ BĐ số 16 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
2 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng | 0,26 | 0,24 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 | Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
|
3 | Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ | 0,45 | 0,20 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 13 | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019 | Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
4 | Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ | 0,30 | 0,10 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 29, 30 | Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018 | Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
5 | Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng | 0,03 | 0,02 |
| TT. Trà Xuân | Thửa 151, 152, 153, 155,186 tờ BĐ số 17 | Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng | Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
6 | Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân | 1,51 | 1,40 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 5, 6 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
7 | Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân | 1,10 | 0,60 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 20 | Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng |
|
8 | Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) | 1,00 | 0,10 |
| Trà Giang | Tờ BĐ số 06 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
|
9 | Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4 thôn Cưa | 0,70 | 0,20 |
| Trà Hiệp | Tờ BĐ số 14 | Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 | Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
10 | Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi | 0,20 | 0,05 |
| Trà Phú | Tờ BĐ số 24,34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
11 | Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú | 0,60 | 0,45 |
| Trà Phú | Tờ BĐ số 21 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
12 | Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) | 0,84 | 0,64 |
| Trà Phú | Tờ BĐ số 24, 34 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
13 | Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm | 9,00 | 0,12 |
| Trà Lâm | Tờ BĐ số 06 (tỷ lệ 1/5000) | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
14 | Nhà văn hóa thôn Đông | 0,04 | 0,04 |
| Trà Sơn | Thửa số 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 | Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
Tổng | 16,14 | 4,27 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Diện tích (ha) | Loại đất đăng ký đấu giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (4) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 5, 6 | 1,51 | Đất ở đô thị |
|
2 | Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 20 | 1,10 | Đất ở đô thị |
|
3 | Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) | Trà Phú | Tờ BĐ số 24, 34 | 0,84 | Đất ở nông thôn |
|
4 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương | Trà Bình | Thửa 15, tờ BĐ số 42 | 0,22 | Đất Thương mại dịch vụ |
|
5 | Điểm dân cư điểm trường mẫu giáo thị trấn Trà Xuân | TT. Trà Xuân | Thủa 109, tờ BĐ số 17 | 0,02 | Đất ở đô thị |
|
6 | Thửa đất đấu giá quyền sử dụng đất | TT. Trà Xuân | Thửa 343, tờ BĐ số 6 | 0,04 | Đất ở đô thị |
|
7 | Các vị trí thuộc đất nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương quản lý (05 vị trí) | TT. Trà Xuân | Thửa 52, tờ BĐ số 4 | 0,60 | Đất ở đô thị và đất Thương mại dịch vụ |
|
Trà Tân | Thửa 15, tờ BĐ số 57 | 0,35 | Đất ở nông thôn |
| ||
Trà Sơn | Thửa 103, tờ BĐ số 5 | 0,49 | Đất ở nông thôn |
| ||
Tổng |
|
| 5,17 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ LOẠI BỎ HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
A. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | |||||||
1 | Trường TH thôn Tang | 0,06 | Trà Bùi | Thửa 12, tờ BĐ số 42 | Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Quá 03 năm nhưng không thực hiện | |
2 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng | 0,28 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 | Quyết định 945/QĐ-VKSTC-C3 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Quá 03 năm nhưng không thực hiện | |
3 | Khu phức hợp Đồi Sim | 1,81 | TT. Trà Xuân | 555030.22, 1687666.09 | VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Thay đổi chủ đầu tư, mục đích đầu tư dự án | |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Đông | 0,20 | Trà Bình | Tờ BĐ số 40 | Quyết định 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028 | Quá 03 năm nhưng không thực hiện | |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Thanh | 0,20 | Trà Bình | Tờ BĐ số 35 | Quyết định 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028 | Quá 03 năm nhưng không thực hiện | |
6 | Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Plieku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 0,07 | Trà Bình |
| Quyết định số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; TB số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016 của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các dự án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chỉnh và các giải pháp đảm bảo cung cấp điện cho Miền Nam | Quá 03 năm nhưng không thực hiện | |
7 | Sân thể dục thể thao xã Trà Giang | 1,20 | Trà Giang | 562758.66, 1689597.45 | Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang | Quá 03 năm nhưng không thực hiện | |
Tổng A | 3,82 |
|
|
|
| ||
B. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | |||||||
1 | Khu xử lí rác thải | 1,30 | Trà Bình | Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000) | Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án | |
2 | Xây mới trường mầm non xã Trà Phú | 0,30 | Trà Phú | Tờ BĐ số 21, 31 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. | Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án | |
3 | Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An | 0,10 | Trà Phú | Tờ BĐ số 32 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. | Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án | |
Tổng B | 1,70 |
|
|
|
| ||
TỔNG A+B | 5,52 |
|
|
|
| ||
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Trà Thanh | Trà Khê | Trà Quân | Trà Phong | Trà Lãnh | Trà Nham | Trà Xinh | Trà Thọ | Trà Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 33.910,280 | 4.927,870 | 3.265,810 | 1.727,100 | 4.028,440 | 2.812,240 | 2.132,180 | 8.059,630 | 4.953,010 | 2.004,000 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.543,126 | 4.747,323 | 3.046,139 | 1.572,214 | 2.944,432 | 2.575,096 | 2.003,770 | 7.718,240 | 4.157,692 | 1.778,220 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 433,378 | 50,628 | 53,231 | 36,389 | 97,840 | 14,320 | 86,350 | 15,080 | 39,010 | 40,530 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 289,271 | 24,030 | 51,431 | 38,350 | 74,200 | 11,430 | 53,720 | 11,010 | 18,170 | 6,930 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.133,580 | 250,340 | 104,360 | 169,620 | 195,150 | 22,760 | 262,840 | 30,150 | 45,020 | 53,340 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.937,425 | 939,494 | 884,006 | 788,625 | 717,438 | 1.122,330 | 669,880 | 699,540 | 1.616,022 | 500,090 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.724,049 | 1.213,040 | 1.081,059 | 70,410 | 372,860 | 825,160 | 442,970 | 5.770,050 | 2.077,280 | 871,220 |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.314,694 | 2.293,821 | 923,483 | 507,170 | 1.561,144 | 590,526 | 541,730 | 1.203,420 | 380,360 | 313,040 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,8 | Đất làm muối | LMU |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,042,031 | 168,687 | 161,820 | 68,820 | 268,089 | 127,392 | 71,010 | 324,210 | 736,673 | 115,330 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,620 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 2,620 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,2 | Đất an ninh | CAN | 0,570 | 0,100 | 0,000 | 0,000 | 0,470 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,2 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,3 | Đất khu chế xuất | SKT |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,290 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,290 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện. | DHT | 1.378,913 | 40,977 | 102.972 | 25,645 | 158,106 | 58,375 | 25,900 | 201,170 | 680,338 | 85,430 |
2,10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,502 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,429 | 0,010 | 0,010 | 0,020 | 0,033 | 0,000 |
2,11 | Đất di tích danh thắng | DDL |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,790 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,790 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,12 | Đất ở nông thôn | ONT | 151,436 | 26,370 | 12,190 | 11,170 | 33,594 | 10,949 | 15,720 | 20,000 | 16,533 | 4,910 |
2,14 | Đất ở đô thị | ODT |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,770 | 0,120 | 0,190 | 0,260 | 2,680 | 0,390 | 0,400 | 0,490 | 0,470 | 0,770 |
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,020 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,020 | 0,000 |
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 48,257 | 6,610 | 15,847 | 3,950 | 4,510 | 1,120 | 0,650 | 4,550 | 7,310 | 3,710 |
2,20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,940 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 1,940 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,020 | 0,000 | 0,220 | 0,020 | 0,080 | 0,560 | 0,240 | 0,460 | 0,260 | 0,180 |
2,22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 448,863 | 94,510 | 30,391 | 27,775 | 65,300 | 53,258 | 28,070 | 97,520 | 31,709 | 20,330 |
2,25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,040 | 0,000 | 0,010 | 0,000 | 0,010 | 0,000 | 0,020 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.325,123 | 11,860 | 57,851 | 86,066 | 815,919 | 109,752 | 57,400 | 17,180 | 58,645 | 110,450 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Trà Thanh | Trà Khê | Trà Quân | Trà Phong | Trà Lãnh | Trà Nham | Trà Xinh | Trà Thọ | Trà Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 89,114 | 7,767 | 53,341 | 4,066 | 10,828 | 9,384 | 0,560 | 0,020 | 3,048 | 0,100 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,032 | 2,292 | 0,779 | 1,961 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,619 | 0,000 | 0,619 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,810 | 0,050 | 0,000 | 0,300 | 0,460 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,435 | 0,266 | 10,304 | 1,805 | 3,002 | 0,330 | 0,560 | 0,020 | 3,048 | 0,100 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19,151 | 0,000 | 19,141 | 0,000 | 0,000 | 0,010 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 44,686 | 5,159 | 23,117 | 0,000 | 7,366 | 9,044 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,8 | Đất làm muối | LMU | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,864 | 0,230 | 16,632 | 0,525 | 9,206 | 3,043 | 0,000 | 0,000 | 4,228 | 0,000 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,2 | Đất an ninh | CAN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,3 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện. | DHT | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,12 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,784 | 0,000 | 0,000 | 0,200 | 2,036 | 0,301 | 0,000 | 0,000 | 0,247 | 0,000 |
2,14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,083 | 0,230 | 0,853 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0.000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 29,997 | 0,000 | 15,779 | 0,325 | 7,170 | 2,742 | 0,000 | 0,000 | 3,981 | 0,000 |
2,25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2,26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4,917 | 0,340 | 1,289 | 0,014 | 1,711 | 0,018 | 0,000 | 0,000 | 1,545 | 0,000 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Trà Thanh | Trà Khê | Trà Quân | Trà Phong | Trà Lãnh | Trà Nham | Trà Xinh | Trà Thọ | Trà Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 89,114 | 7,767 | 53,341 | 4,066 | 10,828 | 9,384 | 0,560 | 0,020 | 3,048 | 0,100 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,032 | 2,292 | 0,779 | 1,961 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA/PNN | 0,619 | 0,000 | 0,619 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNH | 0,810 | 0,050 | 0,000 | 0,300 | 0,460 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,435 | 0,266 | 10,304 | 1,805 | 3,002 | 0,330 | 0,560 | 0,020 | 3,048 | 0,100 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 19,151 | 0,000 | 19,141 | 0,000 | 0,000 | 0,010 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,686 | 5,159 | 23,117 | 0,000 | 7,366 | 9,044 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Trà Thanh | Trà Khê | Trà Quân | Trà Phong | Trà Lãnh | Trà Nham | Trà Xinh | Trà Thọ | Trà Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất làm muối | LMU | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,917 | 0,340 | 1,289 | 0,014 | 1,711 | 0,018 | 0,000 | 0,000 | 1,545 | 0,000 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất an ninh | CAN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,917 | 0,340 | 1,289 | 0,014 | 1,711 | 0,018 | 0,000 | 0,000 | 1,545 | 0,000 |
2,10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Điện sinh hoạt tổ 4-7 thôn Sơn | 0,033 | Xã Trà Khê | (533168.28; 1681032.72) (532901.94; 1681094.18) | Quyết định 12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện năm 2018 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Trà Khê | 0,296 | Xã Trà Khê | (532703.22; 1681074.61) (532746.01; 1681086.78) (532764.78; 1681035.08) (532704.64; 1681020.04) | Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) | 0,600 | Xã Trà Khê | Xã Trà Khê | QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | 1.500 |
| 1.350 | 150 |
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân | 0,630 | Xã Trà Quân | (539538.30; 1683534.89) (540594.70; 1683567.65) | Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Tây Trà. Quyết định số 491a/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện) Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4 đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân | 0,700 | Xã Trà Quân | (535889.1945; 1684582.1027) (536950.6392); 1684128.5122) | Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
6 | Khắc phục sạt lỡ Trường trung học cơ sở Trà Phong | 0,178 | Xã Trà Phong | (539369.72; 1681400.23) (539381.29; 1681437.87) | Quyết định số 1181a/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong. Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình khởi công mới năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện. | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
7 | Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong | 0,270 | Xã Trà Phong | (538296.96; 1681212.90) (538532.84; 1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44; 1680906.07) (540861.10; 1680794.24) | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: ĐườngTrà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018) | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
8 | Trùng tu di tích Cuộc khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô) | 0,429 | Xã Trà Phong | (539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
9 | Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo | 0,020 | Xã Trà Phong | Xã Trà Phong | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
10 | Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà Niu, xã Trà Phong | 1,300 | Xã Trà Phong | (537587.0000; 1678344.0000) (537228.0000; 1679214.0000) | Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Tây Trà. | 4.300 | 4.300 |
|
|
|
|
|
11 | Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Làng Ngãi | 0,020 | Xã Trà Xinh | (539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82) (539437.38; 1672452.82) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
12 | Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước Xoay | 0,023 | Xã Trà Thọ | (545311.26; 1675842.45) (545301.98; 1675836.69) (545305.56; 1675823.37) (545323.14; 1675830.21) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
13 | Đường BTXM tuyến đường từ nhà ông Thí - nhà ông Vũ, Trường mẫu giáo thôn Tây đến nhà ông Hồng, ông Thanh, ông Tàu | 0,100 | Xã Trà Thọ | (539652.0002; 167445.2163) (539725.4066; 1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193) | Quyết định số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | 900 | 810 |
| 90 |
|
|
|
14 | Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Eo Reo | 0,010 | Xã Trà Nham | (550015.92; 1680886.32) (550004;54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
15 | Nâng cấp, tuyến đường từ nhà ông Lý Thanh Tùng đến nhà ông Hồ Văn Biên đến nhà ông Hồ Văn Dớt | 0,750 | Xã Trà Nham | (550777.8198; 1680668.7940) (550943.3900; 1680869.6130) | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
16 | Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim | 0,010 | Xã Trà Lãnh | (544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
17 | BTXM Tuyến đường từ Ngã 3 - Tổ 3 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh | 0,180 | Xã Trà Lãnh | (544940.2669; 1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308; 1681455.8494) | QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
18 | Trường Mẫu giáo Trà Lãnh | 0,265 | Xã Trà Lãnh | (543734.94; 1680128.42) (543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43) | Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 | 1,160 |
|
| 1,160 |
|
|
|
19 | BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát (Đoạn cuối) | 1,000 | Xã Trà Thanh | (534994.000; 1688393.0000) (535051.000; 1688493.0000) | Danh mục khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiên quốc gia xây dựng nông thôn mới | 1.000 |
| 900 | 100 |
|
|
|
20 | Nước sinh hoạt tổ 2, tổ 5 thôn Vuông (52 hộ) | 1,500 | Xã Trà Thanh | (537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044) | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
21 | BTXM nối tiếp tuyến đường từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh | 0,100 | Xã Trà Trung | (548468.0000; 1674786.000) (548451.0000; 1674408.0000) | Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
22 | Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà | 126,390 | Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh | Tờ bản địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ | Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà | 995.890 |
|
|
|
| 995.890 |
|
Tổng | 134,53 |
|
|
| 1.038.441,2 | 14.160,0 | 24.250,0 | 4.141,2 |
| 995.890,0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình | Diện tích QH (Ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim | 0,010 |
| 0,010 | Xã Trà Lãnh | (544771.50;1682243.86) (544771.31;1682239.65) (6544760.65;1682253.49) (544759.89;1682240.41) |
|
2 | Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà | 126,390 | 5,032 | 19,141 | Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh | Tờ bản địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ |
|
Tổng cộng | 126,40 | 5,03 | 19,15 |
|
|
|
- 1 Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định