- 1 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2 Quyết định 39/2010/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp áp dụng năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5 Quyết định 38/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 8 Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 9 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019)
- 10 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 11 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2008/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 25 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 127/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khoá VII về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009; thay thế Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp để áp dụng cho các mục đích:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá tại chương II của Quy định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Xác định loại đất, mục đính sử dụng đất khi xác định giá đất
1. Loại đất, mục đích sử dụng đất của mỗi thửa đất được xác định theo một trong các căn cứ sau:
a) Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho người đang sử dụng đất được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất; Trường hợp đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư thì mục đích sử dụng đất được xác định theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 45 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai năm 2003;
c) Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất;
d) Đất đang sử dụng ổn định phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
đ) Đối với trường hợp chưa có căn cứ theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất ổn định, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã xác định loại đất, mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Đất đai được phân loại và quy định giá theo các nhóm như sau:
a) Nhóm đất nông nghiệp;
b) Nhóm đất phi nông nghiệp;
c) Nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 3. Phương pháp xác định giá đất
Được xác định theo các phương pháp quy định tại Điều 4 Điều 5 của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
1. Khu vực giáp ranh giữa các huyện.
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định là các xã giáp ranh của hai huyện giáp ranh;
b) Đối với đất phi nông nghiệp ở các huyện có cùng loại đô thị, thì khu vực giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa các huyện của trục lộ giao thông chính vào sâu mỗi huyện tối thiểu là 200 mét;
c) Trường hợp khu vực giáp ranh giữa các huyện ngăn cách bởi sông, hồ, kênh, rạch có chiều rộng từ 20 mét trở xuống thì khu vực giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh, bờ rạch vào sâu địa giới hành chính của mỗi huyện theo quy định tại Điểm a, b Khoản này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh, rạch trên 20 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
2. Giá đất khu vực giáp ranh giữa các huyện quy định tại Khoản 1 Điều này nếu có cùng điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau. Trường hợp đặc biệt mức giá có thể chênh lệch nhau, nhưng tỷ lệ chênh lệch tối đa không quá 30%.
1. Đất ở tại đô thị trong phạm vi quy định này được xác định cụ thể ở từng địa phương như sau:
a) Thành phố Cao Lãnh: Đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân và đất trong phạm vi 100 mét liền kề với lộ (được tính từ chân taluy lộ trở vào) của các đường thuộc các xã đã có tên trong bảng Phụ lục 3 “Bảng giá đất ở đô thị” của thành phố Cao Lãnh;
b) Thị xã Sa Đéc: Đất năm trong phạm vi các phường và đất trong phạm vi 100 mét liền kề với lộ (được tính từ chân taluy lộ trở vào) của các đường thuộc các xã đã có tên trong bảng Phụ lục 3 “Bảng giá đất ở đô thị” của thị xã Sa Đéc;
c) Các huyện: Đất nằm trong phạm vi thị trấn của mỗi huyện.
2. Thửa đất tiếp giáp với đường phố trong phạm vi quy định này là thửa đất phải có ít nhất một cạnh liền với đường phố.
3. Trục lộ giao thông chính trong phạm vi quy định này bao gồm Quốc lộ và đường Tỉnh.
4. Đường huyện trong phạm vi quy định này bao gồm đường liên xã, đường huyện của các huyện, thị xã, thành phố đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
5. Lộ Xã trong phạm vi quy định định này bao gồm các đường liên ấp, lộ xã có kích thước mặt đường rộng từ 2 mét trở lên.
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. Giá đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí và khu vực quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Quy định này, cho từng loại đất theo từng bảng giá đất như sau:
a) Đất trồng cây lâu năm;
b) Đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản;
c) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được xác định giá theo bảng giá đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã;
d) Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định căn cứ theo bảng giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 13 Quy định này của loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực (nếu không có đất liền kề).
Mức giá đất nông nghiệp khác tối đa không vượt quá giá đất nông nghiệp liền kề hoặc mức giá cao nhất đã quy định đối với đất nông nghiệp ở khu vực lân cận.
2. Phân loại khu vực đất và vị trí đất để xác định giá đất
a) Khu vực: Trong mỗi huyện, thị xã, thành phố đất nông nghiệp được chia thành 02 khu vực: Khu vực 1 là đất thuộc các phường trung tâm, thị trấn và các xã có giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tương đương với giá nông nghiệp của phường trung tâm, thị trấn; khu vực 2 là đất thuộc các phường và các xã còn lại.
b) Vị trí: Trong mỗi khu vực, đất nông nghiệp được phân thành 04 vị trí theo quy định sau:
- Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ chân taluy của các đường phố trong đô thị, trục lộ giao thông chính; đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ bờ sông hiện hữu (sông tự nhiên) trở vào;
- Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ chân taluy của các đường huyện, lộ Xã; đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ bờ kênh, rạch hiện hữu trở vào; đất nằm trong phạm vi từ trên 150 mét đến mét thứ 300 của vị trí 1;
- Vị trí 3: Đất nằm trong phạm vi từ trên 150 mét đến mét thứ 300 của vị trí 2; đất nằm trong phạm vi từ trên 300 mét đến mét thứ 450 của vị trí 1;
- Vị trí 4: Đất nông nghiệp còn lại ngoài đất vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3.
3. Xử lý một số trường hợp về giá đất nông nghiệp
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, thì được tính theo vị trí 1 của đất trồng cây lâu năm cho từng khu vực đất theo bảng giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Quy định này;
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi 50 mét tính từ chân taluy lộ, ngoài việc được xác định theo bảng giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Quy định này, còn được nhân với hệ số như sau: Đường phố đô thị (có tên trong bảng Phụ Lục III), lộ giao thông chính được nhân với hệ số 2,0; đường huyện, lộ xã được nhân với hệ số 1,5;
c) Trường hợp đất nông nghiệp nếu mới khai hoang chưa đưa vào tính thuế nông nghiệp thì được tính theo vị trí thấp nhất, riêng đối với đất bãi bồi sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm thì được tính theo vị trí cao nhất của bảng giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
1. Phân loại đô thị
Đô thị loại 3 là đất thuộc thành phố Cao Lãnh và đất thuộc thị xã Sa Đéc, đô thị loại 4 là thị trấn Hồng Ngự thuộc huyện Hồng Ngự theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này, đất ở đô thị loại 3, 4 được xác định tối đa là 5 loại đường và 4 vị trí đất; đô thị loại 5 là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở đô thị loại 5 được xác định tối đa là 4 loại đường và 4 vị trí đất.
2. Phân loại đường phố
Loại đường phố trong đô thị để xác định giá đất được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thuận tiện sinh hoạt và giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại thời điểm chuyển nhượng. Cụ thể như sau:
Đường phố loại 1: Là đường khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế cao nhất, có cơ sở hạ tầng đồng bộ; kế đến là đường loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 có khả năng sinh lợi thấp hơn có giá đất thực tế bình quân thấp hơn và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Một loại đường gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi, cơ sở hạ tầng, điều kiện sinh hoạt và giá đất khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng;
3. Phân loại vị trí đất, trong mỗi loại đường phố được phân thành 4 vị trí đất như sau:
a) Vị trí 1: Áp dụng đối thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố trong phạm vi 20 mét tính từ mép trong vỉa hè. Giá đất của vị trí 1 được quy định tại Khoản 3 Điều 13 của Quy định này;
b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa đất với thửa đất thuộc vị trí 1 trong phạm vi từ trên 20 mét đến mét thứ 50 tính từ mép trong vỉa hè; thửa đất thuộc vị trí 1 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố. Giá đất của vị trí 2 được tính bằng 50% giá đất của vị trí 1;
c) Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa đất với thửa đất thuộc vị trí 2 trong phạm từ trên 50 mét đến mét thứ 100; thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố. Giá đất của vị trí 3 được tính bằng 30% giá đất của vị trí 1;
d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa đất với thửa đất thuộc vị trí 3 trên 100; thửa đất không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố trong phạm vi từ trên 50 mét đến mét thứ 100 tính từ mép trong vỉa hè. Giá đất của vị trí 4 được tính bằng 20% giá đất của vị trí 1.
4. Phân loại hẻm
a) Trong mỗi đô thị được phân thành 2 loại hẻm như sau:
- Hẻm loại 1: Là hẻm kết nối với đường phố, mặt hẻm rộng từ 3 mét trở lên, có cơ sở hạ tầng như: Mặt hẻm tráng nhựa hoặc bê tông, xi măng. Giá đất của hẻm loại 1 được tính bằng giá đất vị trí 3 của đường phố mà hẻm kết nối trong phạm vi 20 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 20 mét (nếu cùng thửa hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp hẻm) thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của vị trí 3.
- Hẻm loại 2: Là các hẻm còn lại. Giá đất của hẻm loại 2 được tính bằng giá đất vị trí 4 của đường phố mà hẻm kết nối trong phạm vi 20 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 20 mét (nếu cùng thửa hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp hẻm) thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của vị trí 4.
b) Giá đất của các hẻm có tên trong bảng Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quy định này là giá đất trong phạm vi 20 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 20 mét (nếu cùng thửa hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp hẻm) thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của giá đất trong phạm vi 20 mét tiếp giáp hẻm.
5. Xử lý một số trường hợp về giá đất ở trong đô thị
a) Thửa đất tiếp giáp với đường phố
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 đường phố trở lên thì giá trị thửa đất được tính theo giá đất của đường phố có mặt tiền nhà (xác định theo qui hoạch); trường hợp qui hoạch nhà có 2 mặt tiền tiếp giáp với 2 đường phố thì giá đất được tính theo đường phố có giá đất cao nhất;
- Thửa đất vừa tiếp giáp với đường phố và hẻm thì giá trị thửa đất được tính theo giá đất của đường phố tiếp giáp;
- Trường hợp xác định giá đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 7 của Quy định này nhưng tại các đường phố mà qui hoạch không thể hiện vỉa hè, thì phạm vi để xác định các vị trí đất được tính từ chân taluy của đường phố;
b) Thửa đất không tiếp giáp với đường phố, hẻm
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 hẻm trở lên thì giá trị thửa đất được tính theo giá đất của hẻm có mặt tiền nhà (xác định theo qui hoạch); trường hợp qui hoạch nhà có 2 mặt tiền tiếp giáp với 2 hẻm thì giá đất được tính theo hẻm có giá đất cao nhất;
- Trường hợp hẻm tiếp nối giữa hai đường phố có giá đất khác nhau, thì giá đất trong phạm vi 20 mét tiếp giáp hẻm (theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 7 của Quy định này) được tính giá đất của đường phố mà đoạn hẻm đó được mang tên (địa chỉ của thửa đất xác xác định giá thuộc đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó);
- Đối với thửa đất nằm tiếp giáp với hẻm (khác thửa hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp với đường) trong phạm vi 20 mét tính từ mép trong vỉa hè của đường phố thì giá đất được tính bằng vị trí 2 của đường phố mà hẻm kết nối;
c) Đối với thửa đất mà phần mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường là mương lộ có chiều rộng dưới 3 mét (không phân biệt đã tự san lắp hay chưa san lắp) hoặc đường dân sinh thì giá đất được tính bằng 80% giá của thửa đất tiếp giáp với đường phố; tính bằng 50% giá của thửa đất tiếp giáp với đường phố nếu chiều rộng của mương lộ rộng từ 3 mét trở lên. Trường hợp mương lộ đã san lấp toàn tuyến thì giá đất được tính bằng giá đất quy định ở Khoản 3 Điều 13 của Quy định này.
d) Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Khoản 3, Khoản 4 và Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 5 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại Khoản 3 Điều 13 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.
Điều 8. Giá đất ở tại nông thôn
1. Phạm vi đất ở tại nông thôn: Đất ở tại nông thôn được xác định là các khu vực đất còn lại ngoài đất ở đô thị.
2. Phân vị trí, khu vực đất ở nông thôn
Đất ở tại nông thôn được xác định giá theo 3 khu vực đất và trong mỗi khu vực đất được chia thành 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực 1
Đất khu vực 1 là đất ở khu dân cư tập trung ở chợ xã và khu dân cư tập trung theo qui hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Đất ở khu vực 1 được phân chia thành 4 loại lộ và 4 vị trí đất như sau:
Phân loại lộ:
- Lộ loại 1 bao gồm: Các lộ nằm đối diện nhà lồng chợ, các trục lộ giao thông chính;
- Lộ loại 2 bao gồm: Các lộ nằm đối diện bến tàu, bến xe; các đường huyện (có tên trong Phụ lục số 2); các đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng trên 7 mét;
- Lộ loại 3 bao gồm: Các đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 5 mét đến 7 mét;
- Lộ loại 4 bao gồm: Các đường nội bộ còn lại.
Phân Vị trí:
- Vị trí 1: Áp dụng đối thửa đất tiếp giáp hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp với lộ trong phạm vi 20 mét tính từ chân taluy lộ. Giá đất của vị trí 1 được quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Quy định này;
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa với thửa đất thuộc vị trí 1 trong phạm vi từ trên 20 mét đến mét thứ 50 tính từ chân taluy lộ; thửa đất thuộc vị trí 1 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp lộ. Giá đất của vị trí 2 được tính bằng 50% giá đất vị trí 1;
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa với thửa đất thuộc vị trí 2 trong phạm vi từ trên 50 mét đến mét thứ 100 tính từ chân taluy lộ; thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp lộ. Giá đất của vị trí 3 được tính bằng 30% giá đất vị trí 1;
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại, giá đất của vị trí 4 được tính bằng 20% giá đất vị trí 1.
b) Khu vực 2
Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 100 mét (được tính từ chân taluy lộ trở vào) của các trục lộ giao thông chính, đường huyện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 4 vị trí đất như sau:
Phân loại lộ:
- Trục lộ giao thông chính, đường huyện: Được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
- Các đường huyện còn lại: Được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
Phân vị trí:
Được phân thành 4 vị trí như đối với đất Khu vực 1 quy định tại Điểm a, Khoản 2 Điều 8 của Quy định này.
c) Khu vực 3:
Đất khu vực 3 là đất ở khu vực nông thôn còn lại (ngoài đất ở khu vực 1 và khu vực 2). Giá đất ở khu vực 3 được xác định theo 4 vị trí đất, như sau:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) có cơ sở hạ tầng là nhựa hoặc bê tông, xi măng;
- Vị trí 2: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) hiện trạng là đường đất; thửa đất không tiếp giáp (khác chủ với thửa đất tiếp giáp) với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện từ trên 100 mét đến mét thứ 300 tính từ chân taluy lộ;
- Vị trí 3: Thửa đất tiếp giáp với kênh, rạch; thửa đất không tiếp giáp (khác chủ với thửa đất tiếp giáp) với lộ liên ấp (lộ xã) từ trên 100 mét đến mét thứ 300 tính từ chân taluy lộ;
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
3. Xác định giá đất cụ thể tại nông thôn
a) Giá đất ở khu vực 1 tại nông thôn được quy định Khoản 2 Điều 13 của Quy định này là giá đất của vị trí 1, các vị trí còn lại được xác định theo quy định tại Điểm a, Khoản 2 Điều 8 của Quy định này;
b) Giá đất ở khu vực 2 tại nông thôn được quy định Khoản 2 Điều 13 của Quy định này là giá đất của vị trí 1, các vị trí còn lại trong phạm vi 100 mét tính từ chân taluy lộ được xác định theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều 8 của Quy định này; Đối với đất nằm ngoài phạm vi 100 mét tính từ chân taluy lộ được xác định theo giá đất Khu vực 3 của đất ở tại nông thôn;
c) Giá đất ở khu vực 3 tại nông thôn được tính bằng tổng diện tích của đất theo từng vị trí nhân với bảng giá đất quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Quy định này;
d) Xử lý một số trường hợp cụ thể về giá đất ở nông thôn:
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 lộ trở lên thì được xác định theo giá đất của loại lộ có giá đất cao nhất; thửa đất nằm cùng trên nhiều khu vực hoặc vị trí đất khác nhau thì được tính theo giá đất của khu vực, vị trí có giá đất cao nhất;
- Đối với thửa đất thuộc khu vực 1 và khu vực 2 mà phần mặt tiền tiếp giáp với các trục lộ là mương lộ có chiều rộng dưới 3 mét (không phân biệt đã tự san lấp hay chưa san lấp) hoặc đường dân sinh thì giá đất được tính bằng 80% giá của thửa đất tiếp giáp với đường phố; tính bằng 50% giá của thửa đất tiếp giáp với trục lộ nếu chiều rộng của mương lộ rộng từ 3 mét trở lên. Trường hợp mương lộ đã san lấp toàn tuyến thì giá đất được tính bằng giá đất quy định ở Khoản 2 Điều 13 của Quy định này.
- Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 3 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.
Điều 9. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được phân loại theo loại đường phố, vị trí đất đối với đô thị và phân chia khu vực đất ở vùng nông thôn như quy định tại Điều 7, Điều 8 của Quy định này.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được xác định giá bằng 70% giá đất ở cùng khu vực (đô thị và nông thôn), cùng vị trí đất.
1. Đất chuyên dùng (không bao gồm đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp); đất tôn giáo tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác được phân chia đất thuộc vùng nông thôn và đất thuộc khu vực đô thị và được xác định giá đất, vị trí xác định giá đất như đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
2. Đất nghĩa địa của cá nhân và hộ gia đình được xác định theo loại đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 6 của Quy định này.
Điều 11. Giá đất áp dụng đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch được tính bằng giá đất của vị trí thấp nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 của Quy định này.
2. Đất có mặt nước chuyên dùng được tính bằng giá đất của vị trí cao nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 của Quy định này.
Điều 12. Giá đất áp dụng đối với nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất đối với nhóm đất chưa sử dụng thì được căn cứ vào mục đính sử dụng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao và quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 8 và Điều 9 của Quy định này để xác định giá đất.
Điều 13. Bảng giá các loại đất
1. Giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 1).
2. Giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 2).
3. Giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 3).
Điều 14. Trách nhiệm của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã
Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối với các phòng, ban có liên quan tiến hành khảo sát giá đất trên thị trường tại địa bàn của địa phương mình quản lý, báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 06 tháng 01 lần; thời gian gởi báo cáo trước ngày 05 tháng 05 và 05 tháng 10 hàng năm để làm cơ sở đề xuất Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành giá các loại đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 15. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Theo dõi tình hình biến động giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thường xuyên trên thị trường, tổ chức thống kê giá đất, tổng hợp giúp Uỷ ban nhân dân Tỉnh báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định;
b) Chủ trì phối hợp cùng Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tổ chức điều tra, khảo sát giá đất để xây dựng phương án giá các loại đất gửi Sở Tài chính phối hợp với Sở Xây dựng, Cục Thuế thẩm định trước khi trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành bảng giá đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
c) Đề xuất việc giải quyết các trường hợp vướng mắc về giá đất, tổng hợp và cung cấp thông tin, dữ liệu về giá đất.
2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức thẩm định phương án giá các loại đất theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm: Xác định quy hoạch xây dựng khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để phục vụ cho công tác xác định giá các loại đất.
Điều 16. Các hồ sơ có đủ điều kiện kê khai nộp các khoản thu liên quan đến đất đai đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày 01 tháng 01 năm 2009 thì giá đất để áp dụng tính các khoản thu liên quan đến đất đai là giá đất ban hành tại Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, thì phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 100.000 | 70.000 | 55.000 | 40.000 |
Khu vực II | 70.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2.
- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 120.000 | 90.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 84.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2.
- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, Ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 100.000 | 70.000 | 55.000 | 40.000 |
Khu vực II | 70.000 | 50.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 120.000 | 90.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 84.000 | 63.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 48.000 | 40.000 | 33.000 | 29.000 |
Khu vực II | 37.000 | 31.000 | 25.000 | 22.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;
- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 60.000 | 49.000 | 41.000 | 37.000 |
Khu vực II | 45.000 | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, Xã Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;
- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
4. Áp dụng trân địa bàn huyện Tân Hồng
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 40.000 | 31.000 | 26.000 | 25.000 |
Khu vực II | 26.000 | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 50.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Khu vực II | 29.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 40.000 | 34.000 | 28.000 | 24.000 |
Khu vực II | 32.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 45.000 | 36.000 | 30.000 |
Khu vực II | 45.000 | 37.000 | 32.000 | 25.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 46.000 | 38.000 | 30.000 | 26.000 |
Khu vực II | 35.000 | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 58.000 | 48.000 | 37.000 | 30.000 |
Khu vực II | 45.000 | 38.000 | 32.000 | 27.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 42.000 | 36.000 | 31.000 | 28.000 |
Khu vực II | 32.000 | 28.000 | 22.000 | 18.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ an; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
Riêng đối với đất rừng sản xuất:
- Vị trí 3 Khu vực II 16.000đ/m2.
- Vị trí 4 Khu vực II 12.000đ/m2.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
Khu vực II | 35.000 | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
- Khu vực I.Thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Khu vực II | 30.000 | 26.000 | 22.000 | 19.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà,, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
c) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 47.000 | 42.000 | 36.000 |
Khu vực II | 42.000 | 38.000 | 33.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT:đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 48.000 | 41.000 | 36.000 |
Khu vực II | 46.000 | 39.000 | 32.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 48.000 | 41.000 | 36.000 |
Khu vực II | 46.000 | 39.000 | 32.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.
- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương, Long Thắng, Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.
- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà thành, tân dương, Long Thắng, Tân Phước.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 48.000 | 41.000 | 35.000 | 31.000 |
Khu vực II | 40.000 | 34.000 | 28.000 | 24.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn Thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Sáu Quốc (Hòa An) | 700.000 |
|
|
|
2 | Chợ xã Tịnh Thới | 500.000 |
|
|
|
3 | Chợ Thông Lưu (Hòa An) | 500.000 |
|
| 300.000 |
4 | Chợ xã Tân Thuận Đông | 500.000 |
|
| 300.000 |
5 | Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) | 500.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Mỹ Ngãi | 400.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 900.000 |
| - Đường rộng 5,5m |
|
| 1.000.000 |
|
| - Đường rộng 7m |
|
| 1.200.000 |
|
2 | Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 600.000 |
| - Đường rộng 7m |
|
| 1.000.000 |
|
3 | Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hòa An) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 600.000 |
| - Đường rộng 5,5m |
|
| 700.000 |
|
| - Đường rộng 7m | 800.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 9m (đối diện nhà lồng chợ) | 1.000.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 11 m |
| 900.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 400.000 |
| - Đường rộng 5m-7m |
|
| 500.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
1.2. Đất khu vực II
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ | L3 | 450.000 |
2 | Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến Doi Me | L3 | 400.000 |
3 | Lộ ven sông Hổ cứ (Hoà Đông - phường 6) | L3 | 450.000 |
4 | Lộ Cái Tôm ấp Đông Bình | L3 | 500.000 |
5 | Lộ Cái Tôm ấp Hoà Lợi | L3 | 500.000 |
6 | Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu) | L3 | 500.000 |
7 | Lộ Ông Cả | L3 | 350.000 |
8 | Lộ Ba Sao - Bà Học | L3 | 450.000 |
9 | Lộ cặp kênh ấp Chiến Lược | L3 | 300.000 |
10 | Lộ cặp sông Cái Sao | L3 | 500.000 |
11 | Lộ dal Bà Vại (Mỹ Trà) | L3 | 350.000 |
12 | Lộ dal đi xã Tân Nghĩa | L3 | 300.000 |
13 | Lộ ven sông Mỹ Ngãi | L3 | 300.000 |
14 | Lộ UBND xã Mỹ Ngãi | L3 | 300.000 |
15 | Lộ dal rạch Chanh - Bà Mụ | L3 | 350.000 |
16 | Lộ dal Bà Vại (Mỹ Tân) | L3 | 350.000 |
17 | Lộ mới (Hoà An - Tân Thuận Tây) | L3 | 300.000 |
18 | Lộ dal Cái Da (bắc-nam) | L3 | 350.000 |
19 | Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây | L3 | 300.000 |
20 | Các tuyến dal xã Mỹ Trà | L3 | 300.000 |
21 | Các tuyến dal xã Mỹ Tân | L3 | 300.000 |
22 | Lộ xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3 | L3 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
1.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn thành phố | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc
2.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã, khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Loại L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Nàng Hai | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | Các chợ còn lại | 500.000 | 400.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thuận | 500.000 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Phú Long | 500.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Đông Quới |
| 400.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Khu dân cư dân lập |
|
|
| 250.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
2.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Kênh Cùng |
|
|
| Cầu Phú Long - cống Ba Ó | L3 | 400.000 |
| Cống Ba Ó - cầu Kinh Cùng | L3 | 300.000 |
2 | Đường Kiều Hạ | L3 | 300.000 |
3 | Đường Xẻo Gừa bờ trái | L3 | 300.000 |
4 | Đường Bà Lài |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 400.000 |
| - Bờ phải | L3 | 300.000 |
5 | Đường Họa Đồ | L3 | 300.000 |
6 | Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
| Cầu Ông Thung - Cầu Mù U | L3 | 250.000 |
7 | Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848 | L3 | 400.000 |
8 | Đường ngang | L3 | 300.000 |
9 | Đường Tứ Quí - Ông Quế | L3 | 250.000 |
10 | Đường Mù U - Rạch Bần | L4 | 150.000 |
11 | Đường Kinh Lắp | L3 | 300.000 |
12 | Đường Cao Mên dưới (xã TQT) | L3 | 250.000 |
13 | Đường Ống Quế - Kênh 50 | L4 | 150.000 |
14 | Đường Cao Mên trên (bờ trái phải) | L4 | 150.000 |
15 | Đường Cái Bè - Cai Khoa | L4 | 150.000 |
16 | Đường Cái Khoa - Bà Bang | L4 | 150.000 |
17 | Đường Ngã Bát |
|
|
| UB xã - Cầu Kênh 18 | L3 | 400.000 |
| Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng | L3 | 300.000 |
| Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ | L3 | 300.000 |
18 | Đường Ngã Cạy bờ trái phải | L3 | 300.000 |
B | Giá tối thiểu | 130.000 |
2.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn thị xã | 150.000 | 130.000 | 100.000 | 90.000 |
3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Thường Thới (xã Thường Thới Tiền) | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | Chợ Cả Sách (Thường Thới Hậu A) | 1.150.000 | 570.000 |
|
|
3 | Chợ Mương Lớn | 1.800.000 | 1.100.000 |
|
|
4 | Chợ Ấp Phú Lợi A | 720.000 | 360.000 |
|
|
5 | Chợ Miểu (Long Khánh B) | 400.000 | 200.000 |
|
|
6 | Chợ Nhà Máy (Long Khánh A) | 370.000 | 200.000 |
|
|
7 | Chợ Thường Thới Tiền | 600.000 | 300.000 |
|
|
8 | Chợ Cầu Muống (Thường Thới Hậu B) | 360.000 | 180.000 |
|
|
9 | Chợ Cây Sung (Long Khánh A) | 200.000 | 150.000 |
|
|
10 | Chợ Kinh Tứ Thường (Thường Phước 1) | 180.000 | 150.000 |
|
|
11 | Chợ ấp 1 (Thường Phước 1) | 180.000 | 150.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư xã Thường Lạc | 1.100.000 | 600.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư xã Bình Thạnh | 800.000 | 600.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư trung tâm xã An Bình B | 400.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 500.000 | 300.000 |
|
|
5 | Cụm dân cư xã Tân Hội | 300.000 | 250.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B | 500.000 | 250.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư xã Long Khánh B | 400.000 | 200.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư Ngã Tư Cây Da | 180.000 | 150.000 |
|
|
9 | Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A | 100.000 | 80.000 |
|
|
10 | Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 | 100.000 | 80.000 |
|
|
11 | Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Thới Tiền | 100.000 |
|
|
|
12 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) | 400.000 | 250.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư cầu 2/9 (ĐT 842 Biên Phòng) | 600.000 | 400.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
3.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Đọan Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ mét 300 - chân cầu Mương Lớn | L1 | 1.500.000 |
| - Cầu Mương Lớn - cầu Mười Xình | L1 | 650.000 |
| - Từ đầu trong cầu 2/9 - cuối cụm dân cư (BT) | L1 | 600.000 |
| - Cuối cụm dân cư - ranh Tân Hồng | L2 | 430.000 |
2 | Đường ĐT 841 |
|
|
a | Xã Thường Lạc |
|
|
| - Đọan từ Cầu Sở Thượng - cầu Xã Lũ (đầu dưới) | L1 | 550.000 |
| - Từ cầu Xã Lũ (đầu trên) - Ranh xã Thường Lạc - Thường Thới Tiền | L3 | 300.000 |
b | Xã Thường Thới Tiền |
|
|
| - Từ ranh Thường Lạc, Thường Thới Tiền - Đầu cầu Trung tâm | L3 | 240.000 |
| - Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song | L3 | 400.000 |
| - Từ mương Xã Song - đầu dưới kinh Út Gốc | L3 | 400.000 |
| - Ranh Thương Mại - Ranh TTTiền - Thường Phước 2 | L1 | 700.000 |
| - Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch - giáp tuyến dân cư | L1 | 1.200.000 |
c | Xã Thường Phước 2 |
|
|
| Từ ranh Thường Thới Tiền, Thường Phước 2 - ranh xã Thường Phước 2, Thường Phước 1 | L3 | 240.000 |
d | Xã Thường Phước 1 |
|
|
| - Từ ranh Thường Phước 2, Thường Phước1 - Trạm Kiểm soát Biên giới. | L3 | 240.000 |
3 | Đường ĐT 842 |
|
|
| - Thuộc xã An Bình A |
|
|
| Từ đầu trong Cầu 2/9 - ranh An Bình B | L3 | 350.000 |
| - Thuộc xã An Bình B (chia làm hai đoạn) |
|
|
| Từ kinh Kháng Chiến - kênh 3 Ánh | L3 | 280.000 |
| Từ kênh 3 Ánh - ranh Hồng Ngự, Tân Hồng | L3 | 200.000 |
4 | Đường Thường Lạc - Thường Thới Hậu |
|
|
| - Nằm địa phận Thường Lạc | L3 | 200.000 |
| - Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu A | L4 | 150.000 |
| - Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu B | L4 | 150.000 |
5 | Đường Cù Lao |
|
|
| - Long Khánh A (chia làm 2 đoạn) |
|
|
| Đường Cù Lao Lớn | L3 | 250.000 |
| Đường Cù Lao Nhỏ | L3 | 200.000 |
| - Long Khánh B (chia làm 2 đoạn) |
|
|
| Ấp Long Bình - bến Đò Đuôi | L3 | 250.000 |
| Bến Đò Đuôi - Giáp Long Khánh A | L3 | 200.000 |
| - Phú Thuận A | L3 | 270.000 |
| - Phú Thuận B (chia làm 2 đoạn) |
|
|
| Xã Phú Thuận B | L3 | 300.000 |
| Cù Lao ấp Phú Trung | L4 | 150.000 |
| - Long Thuận | L3 | 200.000 |
6 | Đường đan Tân Hội | L3 | 180.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
3.1. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 130.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
4.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Giồng Găng |
| 600.000 | 300.000 | 150.000 |
2 | Chợ Long Sơn Ngọc | 800.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
3 | Chợ Tân Hộ Cơ | 700.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Chợ Dinh Bà | 900.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 |
5 | Chợ Công Binh | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Chợ Biên Giới Thông Bình | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
7 | Chợ Thống Nhất | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
8 | Chợ Bình Phú | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Chợ Tân Phước | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
10 | Chợ Tân Thành A | 350.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
11 | Chợ Tân Thành B | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
12 | Chợ An Phước | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 100.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung trung tâm Bình Phú | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
2 | Cụm dân cư Gò Cát | 150.000 | 100.000 |
|
|
3 | Cụm tái định cư Dinh Bà | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
4 | Cụm dân cư Long Sơn Ngọc | 350.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
5 | Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Cụm dân cư chợ Tân Thành A | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
7 | Cụm dân cư Cả Sơ | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Cụm dân cư Tân Phước | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Cụm dân cư Giồng Găng | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
10 | Cụm dân cư trung tâm An Phước | 600.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
11 | Cụm dân cư Thống Nhất | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
12 | Cụm dân cư Bắc Trang | 150.000 | 100.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư Dự án | 150.000 | 100.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
4.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
1 | Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất | L1 | 500.000 |
2 | Đoạn ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế | L1 | 500.000 |
3 | Đoạn Trạm Y tế đến nhà ông Nguyễn Văn Của | L2 | 250.000 |
4 | Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | L3 | 200.000 |
5 | Đoạn cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi | L2 | 250.000 |
6 | Cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài | L1 | 500.000 |
7 | Đoạn cầu Đúc Mới (Bình Phú) - cầu Cây Dương (trừ cụm dân cư trung tâm Bình Phú) | L2 | 250.000 |
8 | Đoạn từ cầu Cây Dương - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 | L2 | 250.000 |
9 | Đoạn ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | L1 | 500.000 |
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ ĐT 842 |
|
|
| - Đoạn từ kênh Phú Thành – UBND xã An Phước | L3 | 200.000 |
| - Đoạn giáp chợ Gồng Giăng - đường nước Nông Trường | L2 | 500.000 |
| - Đoạn từ đường nước Nông Trường - kênh Phước Xuyên | L3 | 250.000 |
| - Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 đến kênh Phước Xuyên) | L4 | 150.000 |
2 | Tỉnh lộ ĐT 843 |
|
|
| - Kênh Phú Hiệp - cầu K 12 | L3 | 200.000 |
| - Cầu K 12 - kênh Phú Đức | L3 | 250.000 |
| - Cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông | L3 | 200.000 |
| - Cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập | L3 | 250.000 |
| - Cầu 72 Nhịp - UBND xã Tân Thành B | L3 | 200.000 |
| - Đầu cầu Tân Thành B - cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc | L3 | 200.000 |
III | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Lộ 30 cũ |
|
|
| Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (Đồn Biên phòng 909) - lộ Việt Thược | L3 | 200.000 |
| Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành | L4 | 150.000 |
2 | Lộ Việt Thược | L4 | 150.000 |
3 | Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước |
|
|
| - Bờ đông: |
|
|
| Đoạn từ chợ Biên giới Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
| Đoạn bến đò Long Sơn Ngọc - Miễu Ông Tiền Hiền | L4 | 150.000 |
| - Bờ tây: |
|
|
| Từ Đồn biên phòng 905 - UBND xã Thông Bình | L4 | 150.000 |
| Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
4 | Đường Tân Thành A - Tân Phước |
|
|
| - Bờ tây: |
|
|
| Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện | L3 | 200.000 |
| Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
5 | Đường Thông Bình - Hưng Điền |
|
|
| Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông LSN đến Long An | L4 | 150.000 |
6 | Đường bờ Đông kênh Tân Thành: |
|
|
| Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 150.000 |
| Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi | L4 | 150.000 |
| Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
7 | Đường bờ Tây kênh Tân Thành |
|
|
| Đoạn từ QL 30 - kênh TT-LG | L4 | 150.000 |
| Đoạn từ kênh TT - LG đến HN - VH | L4 | 150.000 |
8 | Đường kênh Cô Đông | L4 | 150.000 |
9 | Đường bờ Tây kênh Phú Đức | L4 | 150.000 |
10 | Đường Gò Rượu | L4 | 150.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
4.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn Huyện | 80.000 | 75.000 | 70.000 | 65.000 |
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
5.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L 1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Bình Thành | 1.400.000 |
|
|
|
2 | Chợ xã Tân Thạnh | 1.400.000 |
|
|
|
3 | Chợ xã An Phong | 1.700.000 |
|
|
|
4 | Chợ xã Tân Mỹ | 1.000.000 |
|
|
|
5 | Chợ xã Tân Phú | 750.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Bình Tấn | 600.000 |
|
|
|
7 | Chợ xã Tân Long | 400.000 |
|
|
|
8 | Chợ xã Tân Huề | 350.000 |
|
|
|
9 | Chợ xã Tân Hòa | 350.000 |
|
|
|
10 | Chợ xã Tân Quới | 350.000 |
|
|
|
11 | Chợ xã Tân Bình | 350.000 |
|
|
|
12 | Chợ xã Phú Lợi | 300.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Bình Thành | 1.400.000 |
|
|
|
2 | Cụm dân cư xã Bình Thành | 200.000 |
|
|
|
3 | Cụm dân cư xã Tân Thạnh | 600.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư xã An Phong | 400.000 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư xã Tân Long | 250.000 |
|
|
|
6 | Cụm dân cư xã Tân Huề | 250.000 |
|
|
|
7 | Cụm dân cư xã Tân Hòa |
| 200.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư xã Tân Qưới |
| 250.000 |
|
|
9 | Cụm dân cư xã Tân Bình |
| 250.000 |
|
|
10 | Cụm dân cư xã Tân Mỹ | 1.000.000 |
|
|
|
11 | Cụm dân cư xã Phú Lợi |
|
| 100.000 |
|
12 | Cụm dân cư xã Bình Tấn |
|
| 100.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
5.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Ranh xã Phong Mỹ - Bến đò Hòa Hưng xã Bình Thành | L3 | 400.000 |
| - Bến đò Hoà Hưng - ranh thị trấn Thanh Bình | L3 | 400.000 |
| - Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Đốc Vàng Thượng xã Tân Thạnh | L3 | 300.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Thựong - CDC Tân Thạnh xã Tân Thạnh | L3 | 300.000 |
| - Cụm dân cư Tân Thạnh - ranh An Phong - xã Tân Thạnh | L3 | 300.000 |
| - Ranh Tân Thạnh đến ranh xã Phú Ninh - xã An Phong | L3 | 350.000 |
II | Tỉnh lộ 855 (843 cũ) |
|
|
| - Đọan Ranh xã Tân Phú - Ranh Tam Nông xã Tân Mỹ | L3 | 250.000 |
| - Đọan Ranh thị trấn - Ranh Tân Mỹ xã Tân Phú |
|
|
| Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Kênh 2/9 | L3 | 250.000 |
| Cầu kênh 2/9 - ranh xã Tân Mỹ | L3 | 250.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
| - Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Cầu Vĩ - Cầu Kênh Ngang) | L4 | 100.000 |
| - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Quốc lộ 30 | L4 | 70.000 |
| - Đường Bến đò Doi Lửa (Quốc lộ 30 - Bến đò Doi Lửa) | L4 | 100.000 |
| - Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - Ranh Phú Lợi) | L4 | 120.000 |
| - Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu Kênh 2/9) | L4 | 120.000 |
| - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Bình, Tân Qưới, Tân Hòa) | L3 | 250.000 |
| - Đường bến đò Chợ Thủ (ranh thị trấn - bến đò chợ Thủ) | L3 | 400.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 70.000 |
4.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
6.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã An Long | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
2 | Chợ xã An Hòa | 1.300.000 | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Phú Thành A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | Chợ xã Hòa Bình | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
5 | Chợ xã Phú Hiệp | 600.000 | 400.000 |
|
|
6 | Chợ xã Phú Thọ | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
7 | Chợ xã Phú Cường | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa | 650.000 | 550.000 | 400.000 | 350.000 |
2 | Cụm dân cư xã An Long | 700.000 | 500.000 | 440.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Cụm dân cư xã Phú Cường | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
5 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức | 250.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
6 | Cụm dân cư xã Phú Thọ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 160.000 |
7 | Cụm dân cư xã Phú Thành A | 1.300.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
8 | Cụm dân cư xã Phú Hiệp | 800.000 | 550.000 | 320.000 | 280.000 |
9 | Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B | 350.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
10 | Cụm dân cư xã Tân Công Sính | 450.000 | 330.000 | 250.000 | 170.000 |
11 | Cụm dân cư xã Hoà Bình | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
12 | Cụm dân cư ấp Phú Xuân xã Phú Đức | 400.000 | 330.000 | 200.000 | 160.000 |
13 | Cụm dân cư kênh Hồng Kỳ xã Phú Cường | 250.000 | 200.000 | 160.000 | 100.000 |
14 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B | 350.000 | 250.000 | 200.000 | 100.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
6.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Đoạn giáp ranh xã An Phong đến phía dưới CDC xã Phú Ninh | L3 | 350.000 |
| Đoạn từ phía dưới cụm DC Phú Ninh - phía dưới cây xăng An Long | L1 | 700.000 |
| - Đoạn phía dưới cây xăng An Long - đường xuống Bến Đò Cũ An Long - Tân Quới | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ đường xuống Bến Đò Cũ đến hết cây xăng Bình Dân | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ vách trên cây xăng Bình Dân - giáp ranh xã An Hoà - An Long | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh An Long - An Hòa đến nhà Ông Tám Tảo | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ phía vách trên nhà Ông Tám Tảo đến nhà Ông Lê Bá Tòng | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ vách trên nhà Ông Lê Bá Tòng đến vách Bưu điện Văn hoá xã. | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ vách trên Bưu điện Văn hoá xã đến cầu Trung Tâm. | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ vách trên nhà ông Phước đến hết ranh trên CDC xã An Hoà | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến ranh xã An Bình | L3 | 400.000 |
II | Tỉnh lộ 843 |
|
|
| - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim đến phía dưới CDC xã Phú Hiệp | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía dưới CDC xã Phú Hiệp đến vách trên UBND xã Phú Hiệp | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ vách trên xã Phú Hiệp - ranh An Phước | L3 | 200.000 |
III | Tỉnh lộ 844 |
|
|
| - Đoạn từ ranh xã Trường Xuân đến phía dưới chợ Phú Cường | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ phía dưới chợ Phú Cường đến cầu kênh Nhà Thương. | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ kênh Nhà Thương đến ranh thị trấn Tràm Chim | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ cầu Tổng Đài đến kênh Phú Thành 3 | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía trên trường Tiểu học Phú Thọ A - phía dưới CDC xã Phú Thành A | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía dưới CDC - ranh chợ Quy Hoạch | L1 | 600.000 |
| - Đoạn từ cầu Sắt UB Phú Thành A đến phía dưới CDC An Long | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía trong CDC An Long - ngã 3 An Long | L1 | 600.000 |
IV | Tỉnh lộ 855 |
|
|
| - Đoạn ranh từ thị trấn Tràm Chim - CDC xã Tân Công Sính | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ phía ngoài CDC Tân Công Sính - cầu Kênh xã Tân Công Sính | L1 | 600.000 |
| - Đoạn cầu Kênh xã TCS - phía ngoài CDC Hoà Bình | L3 | 200.000 |
B | Giá tối thiểu | 100.000 |
6.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 95.000 | 85.000 | 80.000 | 70.000 |
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
7.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Giá đầt Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
2 | Chợ xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Trường Xuân | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 750.000 |
4 | Chợ xã Phú Điền | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
5 | Chợ xã Thanh Mỹ | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
6 | Chợ xã Mỹ Hòa | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
7 | Chợ xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
8 | Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
9 | Chợ xã Hưng Thạnh | 800.000 | 700.000 | 600.000 | 400.000 |
10 | Chợ xã Láng Biển | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha) | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
2 | Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
3 | Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi) | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
4 | Khu dân cư chợ xã Mỹ An | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
5 | Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý | 800.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
6 | Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | 400.000 |
7 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý | 800.000 | 650.000 | 400.000 |
|
8 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông | 600.000 | 500.000 | 300.000 |
|
9 | Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 200.000 |
10 | Cụm dân cư TT xã Trường Xuân | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
11 | Cụm dân cư TT xã Hưng Thạnh, Hưng Thạnh mở rộng | 500.000 |
| 250.000 |
|
12 | Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân |
| 300.000 | 200.000 |
|
13 | Cụm dân cư TT xã Phú Điền, Cụm dân cư Phú Điền mở rộng |
| 400.000 | 200.000 |
|
14 | Cụm dân cư TT xã Thanh Mỹ CDC Thanh Mỹ mở rộng |
| 400.000 | 200.000 |
|
15 | Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
16 | Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh |
| 200.000 | 100.000 |
|
17 | Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền |
| 200.000 | 100.000 |
|
18 | Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
19 | Cụm dân cư TT xã Thạnh Lợi | 600.000 |
| 300.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
7.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ |
|
|
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ 847 |
|
|
| Từ (kênh Kháng Chiến - chợ Đường Thét Mỹ Quý) | L3 | 350.000 |
2 | Tỉnh lộ 846 |
|
|
| Đọan 1 (từ chợ Ngã 3 Đường Thét - cuối CDC TT Mỹ Quý) | L3 | 300.000 |
| Đọan 2 (từ cuối tuyến dân cư Mỹ Quý - lộ Mỹ Đông Láng Biển) | L3 | 200.000 |
| Đoạn 3 (từ cầu kênh Ông Hai - cầu Kênh Tư (cũ) | L3 | 300.000 |
| Đoạn 4 (từ ranh TT Mỹ An - cầu Kênh Nhất) | L3 | 300.000 |
| Đoạn 5 (từ khu dân cư Mỹ An - CDC TT xã Đốc Binh Kiều) | L3 | 200.000 |
| Đoạn 6 (từ khu dân cư Đốc Binh Kiều - Bằng Lăng) | L3 | 200.000 |
3 | Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) |
|
|
| Đoạn 1 (kênh 8000 - kênh 12000) | L3 | 200.000 |
| Đọan 2 (từ kênh 12000 - cầu An Phong) | L3 | 250.000 |
| Đọan 3 (từ cầu An Phong - Đường Tỉnh 844) | L4 | 150.000 |
| Đoạn 4 (từ Đường Tỉnh 844 - Bưu điện Trường Xuân) | L3 | 300.000 |
4 | Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi) |
|
|
| - Đoạn từ bến đò Trường Xuân - CDC TT xã Thạnh Lợi | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ UBND Thạnh Lợi - ranh Tam Nông | L4 | 60.000 |
5 | Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân) |
|
|
| Đoạn 1 (K27 - kênh ranh Long An) | L3 | 200.000 |
| Đoạn 2 (cầu kênh Tứ Trường Xuân - CDC Hưng Thạnh) | L4 | 150.000 |
| Đoạn 3 (từ chợ Hưng Thạnh - Ranh Tam Nông) | L4 | 150.000 |
6 | Tỉnh Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển) | L4 | 150.000 |
III | Huyện lộ |
|
|
1 | Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ |
|
|
| Đoạn 1 (từ Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ) | L4 | 100.000 |
| Đoạn 2 (từ cầu chợ Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ - Tiền Giang) | L4 | 100.000 |
| Đoạn 3 từ CDC TT Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ | L4 | 60.000 |
2 | Đường T. Mỹ (từ cầu chợ T. Mỹ - TH Trung) | L4 | 100.000 |
3 | Đường kênh Năm - kênh Bùi |
|
|
| Từ kinh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An | L4 | 100.000 |
4 | Đường kênh Ba Tháp (K27) |
|
|
| Lộ kênh K27 (từ cầu K27 - CDC Gò Tháp) | L4 | 100.000 |
5 | Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An | L4 | 100.000 |
6 | Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự |
|
|
| Lộ kênh Tân Công Sính (Từ H. Thạnh - kênh Công Sự) | L4 | 100.000 |
| Lộ kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi) | L4 | 100.000 |
7 | Đường lộ dal kênh Đường Thét (Đường Thét - ĐT 844) | L4 | 100.000 |
| Đường vào Khu Di tích Gò Tháp (từ ĐT 845 - cầu An Phong | L3 | 250.000 |
| Đường vào Trường THCS Mỹ Hoà | L4 | 80.000 |
| * Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân: |
|
|
| Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân - K27) | L4 | 150.000 |
| Đường (cặp khu DC Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương) | L4 | 150.000 |
| Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân) | L4 | 150.000 |
| Đường từ T.L 844 - Khu Công nghiệp Trường Xuân | L4 | 150.000 |
| Các đường nội bộ KCN Trường Xuân | L4 | 150.000 |
| LỘ LIÊN XÃ |
|
|
8 | Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| Từ Đường Thét Mỹ Qúy - ranh Tiền Giang) trừ thị trấn Mỹ An | L4 | 80.000 |
9 | Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| Đoạn từ kênh tư Mới (Huyện uỷ cũ) - Tỉnh lộ 847 (Đ.Thét) | L4 | 80.000 |
| Đoạn từ thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang | L4 | 60.000 |
10 | Đường bờ Đông kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
|
|
| Đoạn 1 từ TT Mỹ An (kênh Tư Mới - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (K.cái) | L4 | 80.000 |
| Đoạn 2 từ Nguyễn Văn Tiếp B ( K.cái) kênh Nguyễn Văn Tiếp A | L4 | 60.000 |
11 | Đường bờ tây kênh Tư Mới |
|
|
| Từ TT Mỹ an (Huyện uỷ cũ) - Trường Xuân K. Đồng tiến | L4 | 80.000 |
12 | Đường bờ đông kênh 307 |
|
|
| Từ đường 846 (cầu Kênh Tư Cũ - K. Nhất Thanh Mỹ) | L4 | 60.000 |
13 | Đường kênh Tư cũ |
|
|
| Từ Đường Thét - kênh Tư xã Mỹ Đông | L4 | 60.000 |
| Từ kênh xã Mỹ Đông - ranh Tiền Giang | L4 | 80.000 |
14 | Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì) |
|
|
| Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000 | L4 | 60.000 |
15 | Đường kênh Giữa |
|
|
| Từ đường ĐT 846 - kênh 12000 | L4 | 60.000 |
16 | Đường kênh 12000 |
|
|
| Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | L4 | 60.000 |
17 | Đường kênh Nhất |
|
|
| Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A (xã Mỹ An - kênh Năm xã Đốc Binh Kiều | L4 | 60.000 |
18 | Đường bờ đông kênh ông Hai Hiển |
|
|
| Từ ĐT 846 (UB xã Mỹ Đông) - xã Lánh Biển | L4 | 60.000 |
19 | Đường bờ bắc kênh Cả Bắc |
|
|
| Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh Tư (cũ) | L4 | 60.000 |
20 | Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (từ ĐT 846 - kênh Bảy thước Mỹ Quý | L4 | 60.000 |
21 | Đường bờ Tây kênh Mỹ Phước (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp - kênh Bảy Thước | L4 | 60.000 |
22 | Đường Gò Tháp - Đốc Binh Kiều |
|
|
| Đoạn 1: từ CDC Gò Tháp - CDC trung tâm Tân Kiều | L4 | 60.000 |
| Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC TT xã Đốc Binh Kiều | L4 | 80.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 60.000 |
7.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
8.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L1 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Mỹ Hiệp | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Chợ Miễu trắng xã Bình Thạnh | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
3 | Chợ Cồn Trọi xã Bình Thạnh | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 |
4 | Chợ xã Mỹ Long | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
5 | Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) | 1.100.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
6 | Chợ xã Bình Hàng Trung | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
7 | Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) | 210.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Chợ xã Tân Hội Trung (mới) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
9 | Chợ xã Mỹ Xương (mới) | 2.200.000 | 1.100.00 | 1.000.000 | 800.000 |
10 | Chợ Mỹ Xương (cũ) | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
11 | Chợ xã Phương Thịnh | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
12 | Chợ Ngã Tư xã Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
12 | Chợ xã Phong Mỹ | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
14 | Chợ xã An Bình | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 |
15 | Chợ xã Nhị Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh | 1.341.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
2 | Cụm DC Hội Đồng Tường | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ Xương | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | Cụm dân cư Gáo Giồng | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 |
5 | Cụm dân cư xã Ba Sao | 1.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 700.000 |
6 | Cụm dân cư xã Phương Thịnh | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
7 | Cụm dân cư Phương Trà | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 600.000 |
8 | Chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
9 | Cụm dân cư xã Nhị Mỹ | 800.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 |
10 | Cụm DC kênh 15 Gáo Giồng | 1.250.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
11 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Nghĩa | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
12 | Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây (mới) | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 800.000 |
13 | Cụm dân Cư xã Mỹ Thọ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
14 | Cụm dân cư An Bình | 1.280.000 | 900.000 | 700.000 | 300.000 |
15 | Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
16 | Cụm dân cư xã Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
17 | Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước xã Phong Mỹ | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
8.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 | |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
| |
I | Quốc lộ 30 |
|
| |
| - Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa | L2 | 700.000 | |
| - Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp | L1 | 1.300.000 | |
| - Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt | L2 | 700.000 | |
| - Cầu Cái Bảy - Cây xăng Quốc Nghĩa | L1 | 1.300.000 | |
| - Cầu Kênh Ông Kho - hết chợ Phong Mỹ | L1 | 1.000.000 | |
| - Giáp Thành phố Cao Lãnh - cầu An Bình | L1 | 1.300.000 | |
| - Cầu An Bình - cầu Cần Lố | L1 | 1.000.000 | |
| - Đoạn còn lại | L1 | 500.000 | |
2 | Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét) | L3 | 350.000 | |
3 | Các đường nội bộ trong khu 500 căn | L1 | 1.000.000 | |
4 | Lộ 844 (xã Gáo Giồng) | L3 | 200.000 | |
5 | Lộ 846 (Phương Trà - Ba Sao) |
|
| |
| - Đoạn đối diện cụm dân cư Phương Trà | L2 | 500.000 | |
| - CDC Phương Trà - Hết UBND xã Phương Trà | L3 | 400.000 | |
| - CDC Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) | L3 | 400.000 | |
| - Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) | L2 | 500.000 | |
| - Đoạn còn lại | L3 | 200.000 | |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
| |
6 | Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển |
|
| |
| - Trường cấp II - cầu Hội Đồng Tường | L2 | 500.000 | |
| - Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung - Mỹ Thọ) | L4 | 150.000 | |
7 | Đường Mỹ Long - Xẻo Quýt | L3 | 400.000 | |
8 | Đường Mỹ Long - Bình Thạnh | L3 | 200.000 | |
9 | Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng |
|
| |
| - Đoạn Ngã ba Lộ 846 - Bến đò Ba Sao | L3 | 200.000 | |
| - UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng | L4 | 150.000 | |
| - Đoạn còn lại | L4 | 150.000 | |
10 | Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ |
|
| |
| - Quốc lộ 30 - Trạm bơm An Bình | L2 | 500.000 | |
| - Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ | L3 | 250.000 | |
11 | Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) | L2 | 500.000 | |
12 | Lộ Tắc Thầy Cai | L4 | 150.000 | |
13 | Lộ bờ Nam Nguyễn Văn Tiếp |
|
| |
| - Quốc lộ 30 - Mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) | L3 | 400.000 | |
| - Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà | L4 | 150.000 | |
14 | Lộ Trâu Trắng | L4 | 150.000 | |
15 | Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân | L4 | 150.000 | |
16 | Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng | L4 | 150.000 | |
17 | Lộ Liên xã Quảng Khánh |
|
| |
| - Giáp Xã Mỹ Trà - cầu Đình Cả Môn | L3 | 200.000 | |
| - Cầu Đình Cả Môn - sông Cần Lố | L4 | 150.000 | |
18 | Lộ Bình Thạnh - Thuỷ sản Tỉnh | L3 | 200.000 | |
19 | Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh | L4 | 150.000 | |
20 | Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát | L3 | 200.000 | |
21 | Lộ Cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền | L4 | 150.000 | |
22 | Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) | L3 | 500.000 | |
23 | Đường vành đai khu Du lịch Xẻo Quýt | L3 | 400.000 | |
24 | Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa tổ) | L4 | 150.000 | |
25 | Lộ nhựa ấp 3 xã Bình Hàng Tây | L3 | 200.000 | |
26 | Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 | L4 | 90.000 | |
B | Giá tối thiểu | 90.000 | ||
8.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 75.000 | 71.000 | 65.000 | 60.000 |
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
9.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Đất Sét Mỹ An Hưng B | 4.500.000 |
| 2.500.000 | 1.000.000 |
2 | Chợ Định Yên | 5.000.000 |
| 4.000.000 |
|
3 | Chợ Vàm Cống (Bình Thành) | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
4 | Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành |
|
| 600.000 | 400.000 |
5 | Chợ Vĩnh Thạnh | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
6 | Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
7 | Chợ Hòa Lạc (Định An) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
8 | Chợ Cai Châu (T.Mỹ) | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 |
|
9 | Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B) | 2.500.000 |
| 1.000.000 | 500.000 |
10 | Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung) | 1.000.000 |
| 600.000 | 300.000 |
11 | Chợ Tòng Sơn Mỹ Hưng A | 1.700.000 |
| 900.000 | 500.000 |
12 | Chợ Nước Xoáy Long Hưng A | 2.500.000 |
| 1.500.000 |
|
13 | Chợ Mương Kinh Hội An Đông | 1.300.000 | 700.000 | 400.000 |
|
14 | Chợ Dân lập Dầu Bé Định An | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
|
15 | Chợ Cầu Bắc (Tân Mỹ) | 1.500.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung) |
| 2.000.000 |
| 600.000 |
2 | Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng B) | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 |
3 | Khu dân cư Số 1 (Bình Thành) | 2.000.000 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 |
4 | Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A | 1.300.000 | 600.000 | 400.000 |
|
5 | Khu dân cư kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng B) | 600.000 |
| 400.000 | 300.000 |
6 | Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A | 600.000 | 350.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh Trung) |
| 1.600.000 | 900.000 | 650.000 |
8 | Khu DC tái định cư QL 54 (Định Yên) |
|
| 250.000 |
|
9 | Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An) | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
|
10 | Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An) | 600.000 | 400.000 | 250.000 |
|
11 | Khu TĐC Mũi Tàu xã Bình Thành |
| 900.000 | 500.000 |
|
12 | Khu TĐC cầu Cai Bường | 2.800.000 | 1.800.000 | 1.000.000 |
|
13 | Khu DC ấp Bình Hoà (Bình Thành) |
|
|
| 180.000 |
14 | Khu TĐC Cụm CN Vàm Cống | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
|
15 | Khu DC Vàm Đình - Long Hưng B | 2.000.000 |
| 1.500.000 |
|
B | Giá tối thiểu | 150.000 |
9.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Cái Tắc đến cầu Cái Quản | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Cái Quản đến cầu Phú Diệp A (cầu số 13) | L1 | 500.000 |
| Đoạn Phú Diệp A đến cầu Số 9 | L2 | 400.000 |
| Đoạn Cầu số 9 - ranh TT Lấp Vò | L2 | 400.000 |
| Đoạn ranh TT Lấp Vò - cuối ranh kênh 26/3 | L1 | 500.000 |
| Đoạn ranh Kênh 26/3 - ngã 5 Vàm Cống (nhà Ông Thành) | L1 | 2.000.000 |
| Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối Phà Vàm Cống | L1 | 600.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
| Đọan giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc | L1 | 500.000 |
| Đọan cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) | L1 | 800.000 |
| Đọan ranh cống ông Đạt - cầu Bà Đội | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) | L1 | 1.500.000 |
| Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Rạch Mác đến cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) | L2 | 350.000 |
3 | Tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
| Đoạn cầu Cái Tàu đến Mương tư Để | L1 | 550.000 |
| Đoạn Mương Tư Để đến Mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) | L2 | 350.000 |
| Đoạn mương giữa - cuối bia tưởng niệm Bác Tôn | L1 | 500.000 |
| Đoạn cuối bia tưởng niệm Bác Tôn - ranh Trường Mầm Non | L1 | 2.500.000 |
| Đoạn ranh trường Mầm Non - cầu Kinh Thầy Lâm | L2 | 350.000 |
| Đoạn Kênh Thầy Lâm đến cống Chùa Cạn | L2 | 350.000 |
| Đoạn cống Chùa Cạn đến cống Ba Sự | L1 | 550.000 |
| Đoạn cống Ba Sự - cầu Rạch Chùa | L2 | 350.000 |
| Đoạn cầu rạch Chùa - phía trên khu HC mới | L2 | 350.000 |
| Đoạn khu HC mới - phía dưới trạm xăng số 12 | L1 | 800.000 |
| Đoạn phía dưới trạm xăng số 12 - cầu Rạch Ruộng | L2 | 450.000 |
4 | Tỉnh lộ ĐT 849 |
|
|
| - Đoạn giáp ĐT 848 đến cầu Kinh Thầy Lâm | L2 | 350.000 |
| - Đoạn cầu Kinh Thầy Lâm đến Ngã Ba Nông Trại | L2 | 250.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Nông Trại đến Quốc lộ 80 | L2 | 350.000 |
5 | Tỉnh lộ ĐT 850 ( cũ) |
|
|
| - Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp cầu Ranh Làng (Hội An Đông) | L3 | 250.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Làng đến cầu Mương Kinh | L3 | 250.000 |
| - Đoạn cầu Mương Kinh đến cầu Xẻo Tre | L3 | 350.000 |
| - Đoạn cầu Xẻo Tre đến Ranh Làng | L3 | 450.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Làng - Ngã Ba Thiên Mã | L1 | 550.000 |
6 | Tỉnh lộ ĐT 852 |
|
|
| - Đọan giáp QL 30 - ranh Tân Dương | L3 | 250.000 |
7 | Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại |
|
|
| - Đọan Xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kinh 91 (BT- ĐA) | L4 | 150.000 |
| - Đoạn cầu ranh kênh 91 (BT - ĐA) cầu Cái Nính | L4 | 190.000 |
8 | Đường 26/3 |
|
|
| - Đọan cầu Rạch Sơn đến cầu Ranh xã Định Yên Vĩnh Thạnh | L4 | 190.000 |
| - Đọan cầu Ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80 | L4 | 190.000 |
9 | Đường Tân Bình - Kênh Tư |
|
|
| Đọan cầu Lấp Vò đến cầu Bàu Hút | L3 | 200.000 |
| Đọan cầu Bàu Hút - ranh (Vĩnh Thạnh - B. T. Trung) | L3 | 200.000 |
| Đoạn ranh (Vĩnh Thạnh - B.T.Trung) - cầu Kênh Tư | L3 | 200.000 |
10 | Đường Kênh Thầy Lâm |
|
|
| Đọan tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao lộ 849 | L4 | 190.000 |
| Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh Tư | L4 | 150.000 |
| Đoạn Kinh Tư - giáp sông Xáng Lấp vò | L4 | 180.000 |
11 | Đường 2 tháng 9 |
|
|
| - Đọan cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn | L4 | 190.000 |
| - Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút | L4 | 150.000 |
| - Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8 | L4 | 130.000 |
12 | Lộ Rạch Đất Sét |
|
|
| - Đọan cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp | L4 | 190.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông Trại | L4 | 180.000 |
13 | Đường Gò Dầu - Sa Nhiên |
|
|
| - Đoạn cầu Mù U đến Chợ Cũ | L4 | 190.000 |
| - Đoạn chợ Cũ đến cầu Mương Khai | L4 | 190.000 |
| - Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu | L4 | 150.000 |
| - Đoạn chợ Cũ đến QH chợ Mương Điều | L4 | 190.000 |
14 | Đường ven sông Hậu |
|
|
| - Đoạn giáp phà Vàm Cống đến cầu Cái Sức | L4 | 190.000 |
| - Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long | L4 | 150.000 |
15 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) |
|
|
| - Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu ranh xã BT - Định An | L3 | 300.000 |
16 | Đoạn Cái Dầu - Vàm Cống |
|
|
| - Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3 | L4 | 150.000 |
17 | Đường Cai Châu - Nước Xoáy |
|
|
| Đoạn giao lộ ĐT 848 - cầu Ngã Ba Thân Sở | L4 | 190.000 |
| Đoạn cầu Ngã Ba Thân Sở - ranh Long Hưng A - Tân Mỹ | L4 | 150.000 |
| Đoạn ranh Tân Mỹ đến cầu Cán Gáo | L4 | 130.000 |
| Đoạn Cầu Cán Gáo đến kênh Thầy Lâm | L4 | 180.000 |
B | Giá tối thiểu | 130.000 |
9.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 130.000 | 110.000 | 100.000 | 85.000 |
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
10.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Long Thành (xã Long Hậu) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
2 | Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
3 | Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
4 | Chợ xã Tân Dương | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
5 | Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
6 | Chợ xã Hòa Thành (Qlộ 80) | 440.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
7 | Chợ xã Tân Phước | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
8 | Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) | 600.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
9 | Chợ Tân Thành | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
10 | Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) | 500.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
11 | Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
12 | Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) | 440.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
13 | Chợ xã Tân Hòa | 600.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
14 | Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
15 | Chợ xã Vĩnh Thới | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
16 | Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
17 | Chợ xã Long Thắng | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
18 | Chợ xã Định Hòa | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
19 | Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) | 500.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 |
20 | Chợ xã Phong Hòa (cũ) | 900.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 |
21 | Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
22 | Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) | 1.400.000 | 1.200.000 | 850.000 | 650.000 |
23 | Chợ tư nhân cầu Long Hậu và chợ bách hoá cầu Long Hậu | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Định Hoà | 850.000 | 650.000 | 500.000 | 450.000 |
2 | Cụm dân cư Tân Thành | 900.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
3 | Cụm dân cư Vĩnh Thới | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
4 | Cụm dân cư Tân Dương | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
5 | Cụm dân cư Long Hậu | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 |
6 | Cụm dân cư Sông Hậu | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
7 | Cụm dân cư Long Thắng | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
8 | Cụm dân cư Hòa Long | 2.100.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 |
9 | Khu tái định cư Sông Hậu | 900.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
10.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
I | Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu (ranh thị trấn - Nghĩa trang LS) | L3 | 400.000 |
| - Đọan xã Hòa Long |
|
|
| Cầu Cái Sao - Hiệu Vẽ Minh Triết | L1 | 600.000 |
| Hiệu Vẽ Minh Triết - chùa Phước An | L1 | 550.000 |
| Chùa Phước An - Cơ Khí Nguyễn Bảo | L3 | 400.000 |
| Cơ khí Nguyễn Bảo - Cầu Dương Hòa | L3 | 300.000 |
| - Đọan xã Hòa Thành (Cầu Dương Hoà - Quán Cà phê Hạnh Phúc) | L3 | 300.000 |
| - Từ Quán Cà phê Hạnh Phúc - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) | L3 | 400.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
| - Đọan xã Tân Thành |
|
|
| Cầu Cái Đôi - Cầu Kênh Xáng | L3 | 350.000 |
| Cầu Kinh Xáng - Cụm dân cư | L3 | 350.000 |
| Cầu Tân Thành - cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu | L3 | 400.000 |
| Cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu - cầu Cái Sơn | L3 | 300.000 |
| - Đọan xã Vĩnh Thới |
|
|
| Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt | L3 | 300.000 |
| Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hoà | L3 | 350.000 |
| - Đọan xã Tân Hòa |
|
|
| Ranh xã Vĩnh Thới-cầu cái Dứa | L3 | 300.000 |
| Cầu cái Dứa - cầu Rạch Bàu | L3 | 350.000 |
| Cầu Rạch Dầu - ranh xã Định Hoà | L3 | 300.000 |
| - Đọan xã Định Hòa |
|
|
| Ranh xã Tân Hoà - cầu Rạch Da | L3 | 300.000 |
| Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu | L3 | 350.000 |
| Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hoà | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Phong Hoà |
|
|
| Ranh xã Định Hoà - hết chợ Ngã 3 ĐT | L3 | 350.000 |
| Chợ Ngã 3 Đô thị - Đầu ĐT 853 | L3 | 300.000 |
| ĐT 853 - ranh Vĩnh Long | L3 | 300.000 |
3 | Lộ 80B (852 nối dài) |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu | L3 | 300.000 |
4 | Quốc lộ 54 (cũ) |
|
|
| - Đọan xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) | L2 | 500.000 |
5 | Tỉnh lộ 851 |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu |
|
|
| Đoạn ranh Thị trấn - cầu Thông Dong | L3 | 400.000 |
| Đoạn Thông Giông - cầu Phụ Thành | L3 | 350.000 |
| - Đoạn xã Tân Thành |
|
|
| Ranh xã Long Hậu - cống Cái Ngay | L3 | 400.000 |
| Cống Cái Ngay - Ngã 5 Tân Thành | L2 | 500.000 |
| Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi | L2 | 550.000 |
6 | Tỉnh lộ 852 |
|
|
| - Đọan xã Tân Dương |
|
|
| Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương | L3 | 350.000 |
| Cầu Tân dương - hết ranh UB xã | L2 | 500.000 |
| Ranh UB xã - cầu Rạch Chùa | L3 | 350.000 |
| Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò | L3 | 250.000 |
7 | Tỉnh lộ 853 |
|
|
| - Đoạn xã Phong Hoà | L3 | 250.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Huyện lộ số 1 |
|
|
| - Đọan xã Tân Dương | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Hòa Thành | L3 | 250.000 |
2 | Huyện lộ số 2 |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Vĩnh Thới | L3 | 250.000 |
| - Đoạn lộ Cái - giáp QL 54 |
|
|
| Đọan xã Định Hòa | L3 | 250.000 |
| Đọan xã Tân Hòa | L3 | 250.000 |
3 | Huyện lộ số 3 |
|
|
| - Đọan xã Long Thắng | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Tân Hòa | L3 | 200.000 |
4 | Huyện lộ số 4 |
|
|
| - Đọan xã Tân Hòa | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Hòa Thành | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Long Thắng | L3 | 200.000 |
5 | Huyện lộ số 5 |
|
|
| - Đọan xã Định Hòa | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Tân Hòa | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Phong Hòa | L3 | 250.000 |
6 | Huyện lộ số 6 |
|
|
| - Đọan xã Vĩnh Thới | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Hòa Long | L3 | 200.000 |
7 | Huyện Lộ Ngô Gia Tự |
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Long Hậu |
|
|
| Ranh thị trấn - chợ Long Thành | L3 | 250.000 |
| Chợ Long Thành - cầu Thông Dông | L3 | 350.000 |
| - Đoạn xã Tân Phước | L3 | 200.000 |
8 | Huyện lộ Phan Văn Bảy |
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương | L3 | 200.000 |
9 | Huyện Lộ 30/4 |
|
|
| - Đoạn xã Hoà Long | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 200.000 |
| - Đoạn xã Định Hoà |
|
|
| Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hoà | L3 | 250.000 |
| Chợ Định Hoà - giáp QL54 | L3 | 350.000 |
10 | Lộ Cái Chanh |
|
|
| - Đoạn xã Hoà Long | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 250.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 130.000 |
10.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 150.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
11.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí` 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Nha Mân | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 | 1.600.000 |
2 | Chợ Tân Bình | 800.000 |
|
| 400.000 |
3 | Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông | 800.000 |
|
| 400.000 |
4 | Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) | 700.000 |
|
| 350.000 |
5 | Chợ Tân Phú Trung 1 | 600.000 |
|
| 350.000 |
6 | Chợ Phú Hựu | 700.000 |
|
| 350.000 |
7 | Chợ An Khánh | 600.000 |
|
| 300.000 |
8 | Chợ An Phú Thuận | 400.000 |
|
| 200.000 |
9 | Chợ Rạch Cầu (Tân Nhuận Đông) | 300.000 |
|
| 150.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 |
2 | Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
3 | Cụm dân cư xã An Hiệp |
|
| 300.000 | 200.000 |
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 300.000 |
5 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
6 | Cụm dân cư xã Tân Phú Trung | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
7 | Cụm dân cư Xẻo Mát | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
8 | Cụm Công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An Nhơn |
|
|
|
|
| Đường Số 1 |
| 1.200.000 |
|
|
| Đường Số 2 |
| 1.200.000 |
|
|
| Đường Số 4 |
|
| 1.000.000 |
|
B | Giá tối thiểu | 150.000 |
11.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ kênh thuỷ lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) đến đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận | L1 | 1.500.000 |
| - Từ đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận đến cầu Nha Mân | L1 | 2.500.000 |
| - Từ cầu Nha Mân đến bến đò Tứ Phước qua xã An Hiệp | L1 | 2.000.000 |
| - Từ bến đò Tứ Phước đến ranh thị xã Sa Đéc | L1 | 1.500.000 |
2 | Tỉnh l ộ 854 |
|
|
| - Đoạn 1 (ranh QL 80 đến ranh CDC Tân Nhuận Đông) | L2 | 2.000.000 |
| - Đoạn 2 (ranh CDC Tân Nhuận Đông - cầu Chùa) | L2 | 1.500.000 |
| - Đoạn 3 (cầu Chùa đên cầu Xây) | L2 | 800.000 |
| - Đoạn 4 (cầu Xây đến cầu Xẻo Mát) | L2 | 500.000 |
| - Đoạn 5 (cầu Xẻo Mát đến giáp ĐT 908 Vĩnh Long) | L3 | 300.000 |
| - Đoạn 6 (cầu Xẻo Dời đến cầu Xẻo Trầu) | L2 | 500.000 |
3 | Tỉnh lộ 853 (cũ) | L3 | 400.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Cầu Xẻo Mát đến cầu Xẻo Dời | L3 | 400.000 |
2 | Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) | L3 | 250.000 |
3 | Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận |
|
|
| - Cầu Bà Qưới đến Cầu Rạch Ấp | L3 | 200.000 |
4 | Đường Mù U (cầu Mù U đến giáp ĐT 854) | L3 | 300.000 |
5 | Huyện lộ Kênh Mới | L4 | 150.000 |
6 | Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) | L3 | 250.000 |
7 | Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú) | L3 | 300.000 |
8 | Đường Gỗ Đền - Phú Long | L3 | 250.000 |
9 | Đường Rau Cần - Xã Khánh | L3 | 250.000 |
10 | Đường Chùa - Trại Quán | L3 | 400.000 |
11 | Đường Ngã Ba Tân Hựu - Phú Long | L3 | 300.000 |
12 | Đường Sông Tiền (từ Em Ba đến rạch Cỏ ranh xã An Hiệp) | L3 | 200.000 |
B | Giá tối thiểu | 100.000 |
11.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 120.000 | 94.000 | 85.000 | 80.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn Thành phố Cao Lãnh
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
| Phường 1 |
|
|
1 | Đường 30/4 |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 2 | 4.300.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Cầu Kinh Cụt |
|
|
| Phía trên đường | 3 | 3.200.000 |
| Phía bờ sông | 3 | 2.800.000 |
2 | Đường Nguyễn Quang Diêu |
|
|
| - Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt | 2 | 3.000.000 |
3 | Đường Đặng Văn Bình |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000.000 |
4 | Đường giữa NH Đầu tư - Sở LĐTB&XH | 5 | 1.600.000 |
5 | Đường Phạm Ngũ Lão (Bên hông Công ty Kinh doanh nhà) | 5 | 1.600.000 |
6 | Đường Võ Trường Toản |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000.000 |
7 | Đường Trương Định |
|
|
| - Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt | 3 | 4.300.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Ngô Thời Nhậm | 3 | 3.200.000 |
8 | Đường Lê Quý Đôn | 3 | 4.300.000 |
9 | Đường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
| - Trương Định - Võ Trường Toản | 4 | 2.000.000 |
10 | Đường Nguyễn Văn Bảnh |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 5 | 1.000.000 |
11 | Đường Nguyễn Văn Tre |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 3.000.000 |
12 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 5 | 700.000 |
13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| - Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong | 4 | 2.000.000 |
| - Lê Hồng Phong - cuối đường | 5 | 1.000.000 |
14 | Đường Trần Phú |
|
|
| - Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo | 3 | 2.800.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu | 4 | 1.600.000 |
15 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng |
|
|
| Phía trên đường | 4 | 2.000.000 |
| Dưới bờ sông | 5 | 1.200.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre |
|
|
| Phía trên đường | 5 | 1.400.000 |
| Dưới bờ sông | 5 | 700.000 |
| - Nguyễn Văn Tre - đường 30/4 |
|
|
| Phía trên đường | 5 | 1.000.000 |
| Dưới bờ sông | 5 | 500.000 |
16 | Đường Lê Hồng Phong | 4 | 2.800.000 |
17 | Phố chợ Mỹ Ngãi | 4 | 2.000.000 |
18 | Đường nội bộ Sở Xây dựng | 5 | 1.000.000 |
19 | Đường Lê Thị Riêng (sau Đài Truyền hình Đồng Tháp) | 5 | 1.000.000 |
20 | Đường nội bộ khu tái định cư phường 1 (Khu 1,2,3) |
|
|
| - Đường 3,5 mét | 5 | 1.200.000 |
| - Đường 5 mét | 4 | 1.600.000 |
| - Đường 7 mét | 4 | 1.600.000 |
21 | Đường cặp kênh Rạch Chùa (Võ Trường Toản - Ngô Thời Nhậm) | 5 | 800.000 |
22 | Đường phía sau C Quân Y | 5 | 800.000 |
23 | Đường nội bộ Công ty Sao Mai - An Giang | 4 | 2.000.000 |
| Phường 2 |
|
|
24 | Đường Hùng Vương (Phan Bội Châu cũ) |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi | 1 | 14.400.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm | 1 | 11.500.000 |
| - Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền | 2 | 5.800.000 |
25 | Đường Đốc Binh Kiều | 1 | 14.400.000 |
26 | Đường Nguyễn Du |
|
|
| - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt | 1 | 14.400.000 |
27 | Đường Tháp Mười |
|
|
| - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt | 1 | 14.400.000 |
28 | Đường Lê Lợi |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt | 1 | 11.500.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 2 | 7.000.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền | 3 | 4.000.000 |
29 | Đường Phan Văn Hân | 4 | 1.600.000 |
30 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 8.800.000 |
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 2 | 5.100.000 |
31 | Đường Lê Anh Xuân |
|
|
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 2 | 8.800.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm | 2 | 7.700.000 |
| - Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền | 3 | 4.300.000 |
32 | Đường Nguyễn Văn Trổi |
|
|
| - Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu | 1 | 7.200.000 |
| - Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Trãi | 2 | 5.800.000 |
| - Ngô Quyền - Ngô Thời Nhậm | 2 | 4.000.000 |
33 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 7.200.000 |
34 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 8.800.000 |
35 | Đường Đỗ Công Tường |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Hùng Vương | 1 | 14.400.000 |
36 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (Hùng Vương - Nguyễn Du) | 2 | 6.400.000 |
37 | Đường Nguyễn Minh Trí (Hùng Vương - Nguyễn Du) | 2 | 6.400.000 |
48 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
39 | Đường Nguyễn Tri Phương |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
40 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
41 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
42 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
43 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 | 5 | 2.000.000 |
44 | Đường Đống Đa |
|
|
| - Hai Bà Trưng - cuối đường | 5 | 2.000.000 |
45 | Đường Bà Triệu |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 2.000.000 |
46 | Đường Lý Công Uẩn |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 5 | 2.000.000 |
47 | Đường Chu Văn An |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 5 | 2.000.000 |
48 | Đường Tô Hiến Thành |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 4 | 2.000.000 |
49 | Đường Lê Văn Hưu |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng | 5 | 2.000.000 |
50 | Đường Ngô Sĩ Liên |
|
|
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu | 5 | 2.000.000 |
51 | Đường Lê Lai |
|
|
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 5 | 1.600.000 |
52 | Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
| - Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ | 5 | 1.600.000 |
53 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
| - Cách Mạng Tháng 8 - Đốc Binh Kiều | 5 | 2.800.000 |
54 | Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
| - Lê Lợi - cuối đường | 5 | 1.600.000 |
55 | Đường Dal cặp Trường Tiểu học Phường 2 | 5 | 2.000.000 |
56 | Đường Trần Quang Khải (Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xưân) | 5 | 2.000.000 |
| Phường 4 |
|
|
57 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 1.600.000 |
58 | Đường Phùng Hưng |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 5 | 1.200.000 |
59 | Đường Bùi Văn Kén |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 4 | 1.600.000 |
| - Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng | 5 | 1.200.000 |
60 | Đường Phan Đình Giót |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 5 | 1.200.000 |
61 | Đường Trần Thị Thu |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 4 | 1.600.000 |
| - Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng | 5 | 1.200.000 |
| - Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh | 5 | 1.000.000 |
62 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Xưởng dệt phường 4) | 5 | 1.000.000 |
63 | Đường Nguyễn Công Trứ (Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học) | 5 | 1.000.000 |
64 | Đường Trần Thị Nhượng | 3 | 2.800.000 |
65 | Đường Cái Tôm phường 4 |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học | 5 | 1.000.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - giáp xã Hoà An | 5 | 600.000 |
66 | Lộ Tổ 24,25 (Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học | 5 | 1.000.000 |
67 | Đường Ba Khía | 5 | 500.000 |
| Phường 6 |
|
|
68 | Lộ Tổ 12, 13, 14, 15 | 5 | 500.000 |
69 | Lộ Ngọc Đài (tổ 37, 38) | 5 | 500.000 |
70 | Đường vào khu tập thể Trường Đại học Sư phạm | 5 | 500.000 |
71 | Đường vào trường Võ Trường Toản | 5 | 600.000 |
72 | Khu phố chợ Tân Việt Hoà và Tân Tịch | 5 | 1.200.000 |
73 | Ngã tư Tân Việt Hoà đi bến đò An Nhơn | 5 | 800.000 |
74 | Các lộ cắt đường Phạm Hữu Lầu (đất, Dal) | 5 | 500.000 |
75 | Đường ven sông Cao Lãnh |
|
|
| - Cầu Cái Tôm Trong - cầu Khém Cá Chốt | 5 | 500.000 |
76 | Đường Cái Tôm Phường 6 |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - cầu Cái Tôm Trong | 5 | 800.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - giáp xã Hoà An | 5 | 600.000 |
| Phường 3 |
|
|
77 | Đường cặp kinh chợ |
|
|
| - Đoạn sông Đình Trung - cầu sắt Nguyễn Trãi | 5 | 600.000 |
| - Từ cầu sắt Nguyễn Trãi đến cuối đường | 5 | 800.000 |
78 | Đường lộ Kênh xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu Bùng binh phường 3 | 5 | 600.000 |
79 | Đường cặp kinh 16( Ngô Quyền - CMT8) | 5 | 1.000.000 |
80 | Đường Chi Lăng | 5 | 1.200.000 |
81 | Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi | 5 | 500.000 |
82 | Các lộ đất phường 3 | 5 | 500.000 |
83 | Khu dân cư Phường 3 |
|
|
| - Đường 3,5 m | 4 | 2.000.000 |
| - Đường 5,5 m | 4 | 2.000.000 |
| - Đường 7 m | 4 | 2.800.000 |
| - Đường Ngô Thời Nhậm nối dài (10,5m) | 3 | 3.200.000 |
| Phường 11 |
|
|
84 | Đường cặp mé sông |
|
|
| - Đoạn chợ Trần Quốc Toản đến cầu Đạo Nằm | 5 | 500.000 |
| - Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 5 | 1.000.000 |
85 | Đường tổ 55, 56 (sau Quốc lộ 30) |
|
|
| - Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 5 | 600.000 |
86 | Đường tổ 59,60,61,62 |
|
|
| - Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 5 | 600.000 |
87 | Đường vào Xí nghiệp Xay xát 2 |
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường | 5 | 600.000 |
88 | Đường phố chợ Trần Quốc Toản | 4 | 1.600.000 |
89 | Đường tổ 37 (kênh Ông Kho) |
|
|
| - Quốc lộ 30 - sông Tiền | 5 | 500.000 |
| - Quốc lộ 30 - giáp xã Mỹ Ngãi | 5 | 500.000 |
90 | Đường ven sông Mỹ Ngãi (cầu Bình Trị - Lộ 30/4) | 5 | 500.000 |
91 | Đường nội bộ cụm dân cư Trần Quốc Toản |
|
|
| - Đường rộng từ 5m - 7m | 5 | 800.000 |
| - Đường rộng 10,5m | 5 | 1.200.000 |
92 | Đường 27/7 | 5 | 800.000 |
93 | Các lộ dal Phường 11 | 5 | 500.000 |
| Phường Mỹ Phú |
|
|
94 | Đường Điện Biên Phủ |
|
|
| - Nghĩa trang Liệt sĩ - Tôn Đức Thắng | 3 | 2.800.000 |
| - Tôn Đức Thắng - ngã ba Quảng Khánh | 3 | 2.500.000 |
95 | Đường Ngang bến xe Tải (Quốc lộ 30 - sông Đình Trung) | 5 | 600.000 |
96 | Đường Phù Đổng |
|
|
| - Lê Duẩn - Điện Biên Phủ | 4 | 1.600.000 |
| - Điện Biên Phủ - lộ Vành Đai | 3 | 2.000.000 |
97 | Khu tái định cư Mỹ Phú (khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) |
|
|
| - Đường Số 2 (mặt nhựa 14mét) | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Số 3 (mặt nhựa 12mét) | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Số 5 (mặt nhựa 14mét) | 3 | 2.500.000 |
| - Đường 5m | 4 | 1.600.000 |
| - Đường 3,5m | 4 | 1.600.000 |
98 | Đường Tắc Thầy Cai |
|
|
| - Từ Quốc lộ 30 - đường Vành Đai | 5 | 600.000 |
| - Đường Vành Đai - xã An Bình (huyện Cao Lãnh) | 5 | 500.000 |
99 | Đường nội bộ khu 500 căn (khu C,D,E,F) | 5 | 1.000.000 |
100 | Đường lộ cặp Công ty DOMESCO |
|
|
| - Từ Quốc lộ 30 đến sông Cái Sao Thượng | 5 | 1.000.000 |
101 | Đường cặp sông Đình Trung |
|
|
| - Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường | 5 | 800.000 |
102 | Đường cặp hoa viên Nghĩa trang Liệt Sĩ | 5 | 800.000 |
103 | Đường vào Sở Tư pháp | 5 | 800.000 |
104 | Đường cặp hàng rào Bến xe tải |
|
|
| - Quốc lộ 30 - ngã ba đường Vành Đai | 5 | 600.000 |
105 | Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân Vận Động Đồng Tháp | 5 | 1.000.000 |
110 | Đường nội bộ Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà |
|
|
| - Đường rộng 5m | 4 | 1.600.000 |
| - Đường rộng 12m | 3 | 2.500.000 |
106 | Khu dân cư chợ Mỹ Trà |
|
|
| - Đường Sô 1, Số 2 (12m) | 3 | 3.200.000 |
| - Đường Số 3, Số 4 (9m) | 3 | 2.800.000 |
| - Đường Số 5 (7m) | 4 | 2.000.000 |
107 | Khu dân cư nhà ở công vụ |
|
|
| - Đường 3,5m | 4 | 2.000.000 |
| - Đường 5m | 4 | 2.200.000 |
| - Đường 7m | 4 | 2.500.000 |
| - Đường 9m | 3 | 2.800.000 |
108 | Đường nội bộ khu 28 căn (KDC Mỹ Trà) | 5 | 1.000.000 |
109 | Lộ Rạch Chanh (cầu Rạch Chanh - Tôn Đức Thắng) Phường Hoà Thuận | 5 | 500.000 |
110 | Đường lộ Xếp Lá |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - lộ Hoà Đông | 5 | 1.000.000 |
| - Lộ Hoà Đông - lộ Hoà Tây | 5 | 600.000 |
| Xã Mỹ Trà |
|
|
111 | Đường Điện Biên Phủ Nối Dài |
|
|
| - Ngã Tư Quãng Khánh - cầu Ông Hoành | 5 | 800.000 |
| Xã Mỹ Tân |
|
|
112 | Đường cắt ngang khu tập thể Sở NN&PTNT |
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường | 5 | 600.000 |
113 | Đường Ông Thợ |
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 - cầu Ông Thợ | 5 | 600.000 |
| Các Tuyến Đường Liên xã, phường |
|
|
114 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | 14.400.000 |
115 | Đường Cách Mạnh Tháng 8 |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 11.500.000 |
| - Lê Lợi - cầu Xáng | 2 | 6.500.000 |
| - Cầu Xáng - cầu Ông Cân | 5 | 1.200.000 |
| - Cầu Ông Cân - cuối đường | 5 | 800.000 |
116 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 1 | 14.400.000 |
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 1 | 13.000.000 |
117 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000.000 |
| - Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ | 3 | 2.800.000 |
| - Điện Biên Phủ - lộ Vành Đai | 3 | 2.500.000 |
118 | Đường Ngô Quyền |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 4 | 2.800.000 |
| - Đoạn cầu Kênh Chợ đến Kênh 16 | 5 | 1.000.000 |
| - Kênh 16 - cuối đường | 5 | 500.000 |
119 | Đường Mai Văn Khải (Trần Hữu Trang cũ) |
|
|
| - Cầu Bà Vại - cầu Bệnh viện Hữu Nghị | 5 | 800.000 |
| - Cầu Bệnh viện Hữu Nghị - rạch Ông Hổ | 5 | 1.000.000 |
| - Rạch ông Hổ - cống Bộ Từ | 5 | 600.000 |
120 | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Cầu Kinh cụt - cầu Đạo Nằm | 4 | 1.600.000 |
| - Cầu Đạo Nằm - hết Trường Tiểu học phường 11 | 3 | 4.000.000 |
| - Trường Tiểu học Phường 11 - Cống (Công an Biên phòng) | 5 | 1.200.000 |
| - Cống (Công an Biên phòng) - kênh Ông Kho | 4 | 1.600.000 |
| - Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai | 2 | 4.000.000 |
| - Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh | 3 | 2.800.000 |
121 | Đường Ngô Thời Nhậm |
|
|
| - Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 3 | 3.200.000 |
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 2 | 4.000.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng | 2 | 4.000.000 |
122 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
| - Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ | 2 | 6.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 7.600.000 |
| - Lê Lợi - Chi Lăng | 4 | 2.000.000 |
123 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
| - Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu | 5 | 1.200.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu | 4 | 2.800.000 |
| - Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông | 4 | 2.000.000 |
| - Hòa Đông - đường Số 1 | 4 | 2.000.000 |
| - Đường số 1 - cầu Sáu Quốc | 5 | 800.000 |
| - Cầu Sáu Quốc - bến đò Mỹ Hiệp | 5 | 500.000 |
124 | Đường nội bộ Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5 | 1.000.000 |
125 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu | 3 | 3.200.000 |
| - Nguyễn Thị Lựu - lộ Hoà Đông | 3 | 2.800.000 |
126 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
| - Cầu Đúc - cầu Cái Sâu | 2 | 4.000.000 |
| - Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm | 3 | 3.200.000 |
| - Cầu Cái Tôm - Cống Tân Việt Hòa | 3 | 2.000.000 |
| - Cống Tân Việt Hòa - Bến phà Cao Lãnh | 3 | 2.800.000 |
127 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 14.400.000 |
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 4 | 2.000.000 |
| - Ngô Sĩ Liên - CMT8 | 5 | 800.000 |
| - Nguyễn Huệ - Võ Trường Toản | 3 | 4.000.000 |
128 | Đường Nguyễn Thị Lựu |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh | 4 | 1.600.000 |
129 | Đường Lê Duẩn |
|
|
| - Cầu Đình trung - Phù Đổng | 5 | 1.200.000 |
| - Phù Đổng - Tôn Đức thắng |
|
|
| Phía trên đường | 5 | 1.200.000 |
| Phía bờ sông | 5 | 800.000 |
| - Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh | 4 | 1.600.000 |
| - Cầu Rạch Chanh đến hết cụm dân cư Rạch Chanh | 4 | 2.500.000 |
| - Hết cụm dân cư Rạch Chanh - cầu Bà Vại | 5 | 1.000.000 |
130 | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Phạm Hữu Lầu - Lộ Hòa Đông) | 5 | 1.000.000 |
136 | Đường đi Uỷ ban nhân dân xã Tịnh Thới |
|
|
| - Phạm Hữu Lầu - Trường Tiểu học phường 6B | 5 | 800.000 |
| - Trường Tiểu học phường 6B - cầu UBND xã Tịnh Thới | 5 | 500.000 |
131 | Lộ 30/4 (đi Mỹ Ngãi) |
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường | 5 | 600.000 |
132 | Đường Bình Trị |
|
|
| - Từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị | 5 | 600.000 |
133 | Đường Vành Đai |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Phù Đổng | 4 | 1.600.000 |
| - Phù Đổng - Ngã Tư Quãng Khánh | 4 | 2.000.000 |
| - Ngã tư Quảng Khánh - cầu Mương Khai | 5 | 800.000 |
| - Cầu Mương Khai - Nghĩa địa nhân dân | 5 | 500.000 |
134 | Lộ Hoà Đông |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vĩ | 4 | 1.500.000 |
| - Cầu Sắt Vĩ - hết đường (bờ sông Tiền) | 5 | 600.000 |
135 | Đường Hoà Tây |
|
|
| - Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo | 5 | 800.000 |
| - Cầu Xẻo Bèo - cuối đường | 5 | 600.000 |
136 | Đường cặp sông Tiền (phường 6 - Tịnh Thới) |
|
|
| - Bến phà Cao Lãnh - cầu Long Sa | 5 | 600.000 |
| - Cầu Long Sa - Cầu Long Hồi | 5 | 500.000 |
137 | Đường dal tổ 35 (cặp rạch Cái Da) | 5 | 500.000 |
138 | Đường dal tổ 36, 37 (cặp rạch Cái Da) | 5 | 500.000 |
139 | Đường ven sông Cái Sâu |
|
|
| - Cầu Cái sâu - lộ Hoà Đông | 5 | 600.000 |
| - Lộ Hoà Đông - Hoà Tây | 5 | 500.000 |
II | Hẽm | Loại hẽm | Đơn giá |
| Phường I |
|
|
1 | Hẻm đường 30/4 |
|
|
| - Hẻm khu Kiến Ốc Cục | 1 | 1.200.000 |
| - Hẻm cặp hàng rào Phụ nữ Tỉnh | 2 | 800.000 |
| - Hẽm vào Bệnh viện Y học Cổ truyền | 1 | 1.200.000 |
2 | Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể gồm Bệnh viện, Đài Truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ | 3 | 800.000 |
| Phường II |
|
|
3 | Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu, Đốc Binh Kiều, Lê Lợi, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt | 1 | 4.000.000 |
4 | Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang Trường TH T.Phố) | 1 | 3.200.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 300.000 |
2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
01 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt Quay | 4 | 2.500.000 |
| - Cầu sắt quay - cầu Cái Sơn 1 | 3 | 3.500.000 |
| - Cầu Cái Sơn 1 - Lý Thường Kiệt | 2 | 5.500.000 |
| - Lý Thường Kiệt - cầu Hoà Khánh | 2 | 6.000.000 |
| - Cầu Hòa Khánh - hết Trụ sở Công an Tỉnh cũ | 3 | 3.000.000 |
02 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Nguyễn Sinh Sắc - Lê Thánh Tôn | 1 | 15.000.000 |
| - Lê Thánh Tôn - Lý Thường Kiệt | 1 | 12.000.000 |
| - Lý Thường Kiệt - cầu Cái Sơn 2 | 1 | 10.000.000 |
| - Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt Quay | 2 | 7.000.000 |
| - Cầu sắt quay - cống Cầu Kinh | 3 | 3.000.000 |
| - Cống Cầu Kinh - cầu Nàng Hai | 4 | 2.000.000 |
03 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Cống cầu kinh - Nguyễn Trường Tộ | 4 | 1.500.000 |
| Phía bên kia đường | 5 | 1.000.000 |
| - Đường Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú | 3 | 3.000.000 |
| - Đường Trần Phú - cầu Cái Sơn 3 | 2 | 6.000.000 |
| - Cầu cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt | 1 | 8.000.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Sinh Sắc (phường I) | 1 | 12.000.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Sinh Sắc (phường II) | 1 | 15.000.000 |
| - Nguyễn Sinh Săc - cầu Rạch Rắn | 1 | 7.000.000 |
04 | Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
| - Đường chùa - Hết Trạm biến điện | 4 | 1.500.000 |
| - Trạm biến điện - cầu Hoà Khánh | 4 | 2.500.000 |
| - Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn Tất Thành (ranh nhà trọ Phương Nam) | 2 | 5.000.000 |
| - Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Tỉnh 848 | 3 | 3.500.000 |
05 | Đường Vào Bến Xe |
|
|
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường bến xe cũ | 2 | 4.000.000 |
06 | Đường Nguyễn Du | 4 | 3.000.000 |
07 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 4 | 3.000.000 |
08 | Đường Quan Thánh | 5 | 1.000.000 |
09 | Đường Đồ Chiểu | 4 | 3.000.000 |
10 | Đường Trần Phú |
|
|
| - Hùng Vương - Công viên Sa Đéc | 2 | 4.000.000 |
| - Hùng Vương - cầu Sắt Quay | 4 | 2.000.000 |
11 | Đường Hồ Xuân Hương | 4 | 4.000.000 |
12 | Đường Hoàng Diệu | 4 | 4.000.000 |
13 | Đường Phan Chu Trinh | 4 | 3.000.000 |
14 | Đường Ngô Thời Nhiệm | 4 | 4.000.000 |
15 | Đường Cái Sơn | 4 | 4.000.000 |
16 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
| - Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3 | 4 | 4.000.000 |
| - Cái Sơn 3 - cầu Đình |
|
|
| Bờ sông bên kia lộ đến cầu Đốt | 5 | 1.000.000 |
| Mặt tiền lộ | 4 | 3.000.000 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Hùng vương | 2 | 8.000.000 |
| - Hùng Vương - cầu Đình | 4 | 3.500.000 |
| - Cầu Đình - cầu Đốt | 4 | 2.500.000 |
18 | Đường Lê Thánh Tôn |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 4 | 10.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | 1 | 15.000.000 |
19 | Đường Trần Quốc Toản |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 4 | 10.000.000 |
20 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 4 | 3.000.000 |
21 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng | 1 | 7.000.000 |
| - Trần Thị Nhượng - Đường ĐT 848 | 2 | 5.000.000 |
22 | Đường An Dương Vương |
|
|
| - Trần Hưng Đạo - Lạc Long Quân | 1 | 15.000.000 |
| - Âu Cơ - Hùng Vương | 1 | 15.000.000 |
| - Hùng Vương - hết đường | 2 | 5.000.000 |
23 | Đường cặp vách Nhà trẻ Sen Hồng | 4 | 2.500.000 |
24 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| - Nguyễn Sinh Sắc - hết đường | 2 | 5.000.000 |
25 | Đường Lưu Văn Lang |
|
|
| - Trụ sở Công an cũ - Cầu Rạch Rắn | 4 | 2.000.000 |
| - Cầu Rạch Rắn - Đinh Hữu Thuật | 5 | 700.000 |
| - Đinh Hữu Thuật - Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 400.000 |
26 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
| - Đoạn Nhà thờ Hòa Khánh - Trại cưa Trường Giang | 5 | 700.000 |
| - Bến tàu đến hết đường | 5 | 300.000 |
27 | Đường Phạm Ngũ Lão | 4 | 2.500.000 |
28 | Đường Nguyễn Cư Trinh | 2 | 5.000.000 |
29 | Đường Lê Duẫn | 4 | 3.000.000 |
30 | Đường Âu Cơ | 1 | 15.000.000 |
31 | Đường Lạc Long Quân | 1 | 15.000.000 |
32 | Đường Tỉnh 852 |
|
|
| - Đường tỉnh 848 - Ngã Ba | 4 | 2.000.000 |
| - Cầu Nàng Hai - cầu Cao Mên |
|
|
| Phía mé sông | 5 | 1.000.000 |
| Phía trên bờ | 5 | 500.000 |
| - Cầu Cao Mên - cầu Sóng Rắn |
|
|
| Phía mé sông | 5 | 1.000.000 |
| Phía trên sông | 5 | 500.000 |
33 | Đường Đinh Hữu Thuật (Lộ Tư Đồng cũ ) | 4 | 3.000.000 |
34 | Tỉnh lộ 848 |
|
|
| - Đoạn tiếp giáp Ql 80 - ngã ba Ông Thung | 3 | 2.000.000 |
| - Ngã ba Ông Thung - cầu Cái Bè | 5 | 1.000.000 |
| - Cầu Cái Bè - cầu Rạch Ruộng | 5 | 400.000 |
| - Đường Tỉnh 848 nối dài đến rạch Ngã Bát (tuyến mới) | 3 | 2.000.000 |
35 | Đương Ngô Gia Tự | 4 | 2.000.000 |
36 | Đường Lê Lợi |
|
|
| - Cầu Sắt Quay - đường Vườn Hồng | 4 | 1.500.000 |
| - Đường Vườn Hồng - ĐT 848 | 5 | 1.000.000 |
37 | Đường Hai Bà Trưng | 5 | 1.000.000 |
38 | Đường Nguyễn Trãi | 5 | 1.000.000 |
39 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
| - Từ Hai Bà Trưng - bờ kè sông Tiền | 5 | 1.000.000 |
| - Từ Hai Bà Trưng - Lê Lợi | 4 | 1.500.000 |
40 | Đường Vườn Hồng | 5 | 1.000.000 |
41 | Đường dưới Cầu Hoà Khánh |
|
|
| - Dưới cầu Hoà Khánh - đầu Đường Chùa | 5 | 300.000 |
42 | Đuờng chùa (Ql 80 - rạch Bình Tiên ) | 5 | 400.000 |
43 | Đường Tân An (Trần Phú - chùa Trái Bí) | 5 | 400.000 |
44 | Đường Nguyễn Văn Phát | 5 | 500.000 |
45 | Đường Nguyễn Thái Bình | 3 | 3.000.000 |
46 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 700.000 |
47 | Đường Phạm Hữu Lầu | 3 | 3.500.000 |
48 | Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
| - Từ Nguyễn Tất Thành - cầu Hồ Tùng Mậu | 3 | 3.000.000 |
| -Cầu Hồ Tùng Mậu - ĐT 848 | 4 | 1.500.000 |
49 | Đường Lê Văn Liêm | 5 | 300.000 |
50 | Đường Phạm Văn Vẽ | 5 | 500.000 |
51 | Đường Trần Văn Voi | 5 | 700.000 |
52 | Đường Phan Văn Út |
|
|
| - Cầu sắt Quay - bờ sông Tiền | 5 | 1.000.000 |
| - Phường 3 - phường 4 | 5 | 400.000 |
53 | Đường Ngã Ba Tân Qui Đông | 5 | 400.000 |
54 | Đường cặp Công viên Phan Văn Út | 5 | 1.000.000 |
55 | Đường cặp Công ty Du lịch (Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành) | 5 | 1.000.000 |
56 | Đường Rạch Dầu | 5 | 400.000 |
57 | Đường Sa Niên -Cái Sơn |
|
|
| - Sa nhiên - Cai Dao (đường đan phía sông) | 5 | 400.000 |
| - Sa nhiên - Cai Dao (đường nhựa) | 5 | 400.000 |
| - Cai dao - Cái Sơn (đường đan cặp sông) | 5 | 400.000 |
| - Cai dao - Cái Sơn (đường nhựa) | 5 | 400.000 |
| - Đường đan Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải)) | 5 | 400.000 |
58 | Đường Rạch Thông Lưu | 5 | 400.000 |
59 | Các đường phố trong Khu dân cư khóm 3, phường 1 | 5 | 700.000 |
60 | Các đường phố trong Khu dân cư Tân Hòa | 5 | 700.000 |
61 | Các đường phố trong Khu dân cư Rạch Rẩy | 4 | 1.500.000 |
62 | Các đường phố trong Khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2 | 4 | 1.500.000 |
63 | Các đường phố trong Khu dân cư khóm 3, phường 3 | 5 | 400.000 |
64 | Các đường phố trong Khu dân cư Tân Thuận | 5 | 1.000.000 |
65 | Đường Trần Huy Liệu | 5 | 1.000.000 |
66 | Đường Quốc lộ 80 |
|
|
| - Đường Tỉnh 848 - ranh Trường Quân sự địa phương | 4 | 2.000.000 |
| - Ranh Trường Quân sự địa phương - cầu Cái Cỏ | 5 | 700.000 |
| - Cầu Cái Cỏ - cầu Bà Phủ | 5 | 500.000 |
67 | Đường Số 4 | 5 | 1.000.000 |
68 | Tỉnh lộ 5 |
|
|
| - Cầu Rạch Rắn - giáp sông | 5 | 1.000.000 |
| - Giáp sông - cuối đường | 5 | 500.000 |
69 | Đường tỉnh 853 | 5 | 500.000 |
70 | Đường Sa Nhiên Mù U |
|
|
| - Cầu Sa Nhiên - cầu Ông Thung | 5 | 400.000 |
| - Cầu Sa Nhiên - cầu Ông Thung (phía đường đan) | 5 | 400.000 |
71 | Đường Ông Thung - Cai Dao | 5 | 300.000 |
72 | Đường Đê Bao Số 8 | 5 | 300.000 |
73 | Tuyến tránh QL 80 (tuyến mới) |
|
|
| Từ Nguyễn sinh Sắc – rạch Bình Tiên | 4 | 1.500.000 |
| Từ Tỉnh lộ 5 - nút Giao Thông (tiếp giáp QL 80 hiện hữu) | 5 | 1.000.000 |
74 | Đường Trần Thị Nhượng (tuyến mới) |
|
|
| Đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất Thành | 3 | 2.200.000 |
| Nguyễn Tất Thành - cầu Trần Thị Nhượng | 3 | 2.000.000 |
75 | Ngã ba Trọng Tuấn - cầu Sa nhiên | 5 | 400.000 |
76 | Đường Ngã Am - Ông Út | 5 | 300.000 |
77 | Đường Rạch Chùa (bờ trái phải) | 5 | 300.000 |
78 | Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà) | 5 | 300.000 |
79 | Đường cặp Công viên Sa Đéc (sau 50 căn) | 3 | 2.500.000 |
80 | Từ đường Ông Thung - Đường ĐT 848 | 5 | 500.000 |
81 | Đường Trạm Bơm | 5 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 200.000 |
3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Lê Lợi (03 đoạn) |
|
|
| - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 1 | 8.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 5 | 2 | 4.500.000 |
| - Đường Số 5 - đường số 4 | 3 | 2.500.000 |
2 | Đường Nguyễn Trãi (03 đoạn) |
|
|
| - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 1 | 8.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 5 | 2 | 4.500.000 |
| - Đường Số 5 - đường Số 4 | 3 | 2.500.000 |
3 | Đường Hùng Vương | 1 | 7.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Huệ (03 đọan) |
|
|
| - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.800.000 |
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 1 | 4 | 1.500.000 |
| - Đường Số 1 - cầu 2/9 | 5 | 1.000.000 |
5 | Đường Thiên Hộ Dương | 2 | 6.000.000 |
6 | Đường Nguyễn Thị Minh khai (3 đoạn) |
|
|
| - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 5 | 3 | 3.000.000 |
| - Đường số 5 - đường Số 4 | 3 | 2.000.000 |
7 | Đường Lê Hồng Phong (03 đoạn) |
|
|
| - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.800.000 |
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 5 | 3 | 2.500.000 |
| - Đường Số 5 - đường Số 4 | 3 | 2.000.000 |
8 | Đường 01 tháng 06 (chợ cũ) | 3 | 3.500.000 |
9 | Đường 22 tháng 12 | 3 | 3.500.000 |
10 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Đường 30/4 - Nguyễn Văn Bảnh | 3 | 3.500.000 |
| - Nguyễn Văn Bảnh - Nguyễn Văn Trỗi | 5 | 800.000 |
11 | Đường Trần Hưng Đạo (04 đoạn) |
|
|
| - Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong | 1 | 7.000.000 |
| - Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ | 2 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4 | 4 | 2.000.000 |
12 | Đường Chu Văn An | 4 | 2.000.000 |
13 | Đường Ngô Quyền | 4 | 1.700.000 |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 2.000.000 |
15 | Đường Phan Chu Trinh | 4 | 1.500.000 |
16 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
| - Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ | 4 | 1.500.000 |
| - Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4 | 5 | 1.000.000 |
17 | Đường Trương Định (03 đọan) |
|
|
| - Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ | 4 | 2.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - đường 3/2 | 4 | 1.700.000 |
| - Đường 3/2 - cuối đường (TTBD Chính trị) | 4 | 1.500.000 |
18 | Đường Võ Thị Sáu (03 đoạn) |
|
|
| - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 4 | 2.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 5 | 4 | 1.800.000 |
| - Đường Số 5 - đường Số 4 | 4 | 1.500.000 |
19 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (03 đọan) |
|
|
| - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 4 | 2.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 5 | 2 | 4.000.000 |
| - Đường Số 5 - đường Số 4 | 3 | 2.000.000 |
20 | Đường Phạm Hùng Dũng | 4 | 1.700.000 |
21 | Đường Sở Thượng | 5 | 1.000.000 |
22 | Đường Thoại Ngọc Hầu | 4 | 2.500.000 |
23 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 4 | 2.000.000 |
24 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 4 | 1.700.000 |
25 | Đường Hoàng Việt | 5 | 1.000.000 |
26 | Đường 30 Tháng 4 | 5 | 800.000 |
27 | Đường 8 Tháng 3 | 5 | 800.000 |
28 | Đường 3 Tháng 2 | 5 | 800.000 |
29 | Đường Trần Văn Lẩm | 5 | 400.000 |
30 | Đường Bùi Văn Châu | 5 | 800.000 |
31 | Đường Nguyễn Văn Thợi | 5 | 800.000 |
32 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 5 | 800.000 |
33 | Đường Trần Phú (03 đọan) |
|
|
| - Đầu Cầu Kinh Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận | 4 | 1.500.000 |
| - Trụ sở Khối vận - trụ sở Huyện đội | 5 | 1.000.000 |
| - Trụ sở Huyện đội - cầu 2/9 | 5 | 800.000 |
34 | Đường QL 30 (cầu Hồng ngự - 10 Xình) | 4 | 1.500.000 |
35 | Đường Số 1 | 5 | 800.000 |
36 | Đường Số 2 | 5 | 1.200.000 |
37 | Đường Số 2A (đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu) | 5 | 1.000.000 |
38 | Đường Số 2B (đọan Nguyễn Huệ - Số 6) | 5 | 1.000.000 |
39 | Đường Số 3 (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Thị Hồng Gấm) | 5 | 1.200.000 |
40 | Đường Số 04 (chai 03 đoạn) |
|
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Hồng Phong | 4 | 1.800.000 |
| - Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 2.000.000 |
| - Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Thị Hồng Gấm | 4 | 1.800.000 |
41 | Đường Số 05 (03 đoạn) |
|
|
| - Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 2.500.000 |
| - Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong | 2 | 4.000.000 |
| - Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ | 3 | 2.500.000 |
42 | Đường Số 06 (chia 02 đoạn) |
|
|
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 4 | 4 | 1.700.000 |
| - Đường Số 4 - đường Số 1 | 4 | 1.500.000 |
43 | Đường Sô 6A (đầu Khu Hoa Viên - đường Số 2) | 5 | 800.000 |
44 | Đường Số 6B | 5 | 800.000 |
45 | Đường Số 6C | 5 | 800.000 |
46 | Đường Số 07 | 4 | 1.500.000 |
47 | Đường Số 07A | 5 | 800.000 |
48 | Đường Số 07B | 5 | 800.000 |
49 | Đường Số 08 | 5 | 1.500.000 |
50 | Đường Số 09 |
|
|
| - Trần Hưng Đạo - đường Số 4 | 4 | 1.500.000 |
| - Đường Sô 4 - đường Số 1 | 5 | 1.000.000 |
51 | Đường Số 10 | 2 | 4.000.000 |
52 | Đường Số 11 | 2 | 4.000.000 |
53 | Đường Số 12 | 4 | 1.800.000 |
54 | Đường Số 13 | 4 | 1.800.000 |
55 | Đường Số 14 (02 đoạn) |
|
|
| - Số 11- Số 5 | 3 | 3.500.000 |
| - Số 5- Số 4 | 3 | 2.500.000 |
56 | Đường Số 15 | 4 | 1.500.000 |
57 | Đường Số 16 | 4 | 1.700.000 |
58 | Đường Số 17 | 4 | 1.700.000 |
59 | Đường Sô 18 | 4 | 1.500.000 |
60 | Đường Số 19 | 4 | 1.500.000 |
61 | Đường Số 20 | 4 | 1.500.000 |
62 | Đường Khu Hành chính | 5 | 400.000 |
63 | Đường An Thành |
|
|
| - Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội | 5 | 500.000 |
| - Cầu Tân Hội - cầu Ụ Cờ Đen | 5 | 400.000 |
64 | Đường Bờ bắc mương Nhà máy |
|
|
| - Bờ bắc mương nhà máy - hềt tuyến dân cư | 5 | 500.000 |
| - Tuyến dân cư - cầu Mương Ông Nâu | 5 | 400.000 |
65 | Đường Bờ Nam mương nhà máy |
|
|
| - Đầu Quốc lộ 30 - hết tuyến dân cư | 5 | 800.000 |
| - Tuyến dân cư - cầu Mương Ông Nâu | 5 | 400.000 |
66 | Đường Bình Hưng (cầu Ụ Cờ Đen - cầu 2/9) | 5 | 400.000 |
67 | Khu dân cư ấp An Lộc (thị trấn) |
|
|
| - Đường Số 1 | 5 | 300.000 |
| - Đường Số 2 | 5 | 300.000 |
| - Đường Số 3 | 5 | 300.000 |
| - Đường Số 4 | 5 | 300.000 |
| - Đường Số 5 | 5 | 300.000 |
| - Đường Số 6 | 5 | 400.000 |
| - Đường Số 7 | 5 | 800.000 |
| - Đường Số 8 | 5 | 400.000 |
| - Đường Số 9 | 5 | 400.000 |
| - Đường Số 10 | 5 | 600.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 150.000 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng |
|
|
| - Đoạn hai bên Nhà lồng chợ | 1 | 3.000.000 |
| - Các đường còn lại của khu vực chợ (trừ đoạn phía đông giáp đường Hùng Vưong đến đường Huỳnh Công Chí) | 1 | 2.000.000 |
2 | Vòng xuyến | 2 | 1.200.000 |
3 | Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài | 2 | 1.200.000 |
4 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí | 1 | 3.000.000 |
| - Hùng Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh | 1 | 2.000.000 |
| - Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 Tháng 4 | 2 | 1.200.000 |
| - Đường 30 Tháng 4 - đường 1/6 | 1 | 2.000.000 |
| - Đường 1/6 - cầu Thành Lập | 2 | 1.200.000 |
5 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Cầu Đúc Mới - Lý Thường Kiệt | 1 | 3.000.000 |
| - Lý Thường Kiệt - cầu 72 Nhịp | 3 | 1.200.000 |
| - Cầu Đúc Mới - Ngã Ba Cây Xăng | 3 | 1.200.000 |
| - Ngã Ba Cây Xăng - ranh xã Tân Công Chí | 4 | 500.000 |
6 | Đường Huỳnh Công Chí |
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt | 2 | 2.000.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi | 3 | 1.200.000 |
7 | Đường Lê Lợi |
|
|
| - Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ | 3 | 1.200.000 |
| - Đoạn còn lại | 4 | 500.000 |
8 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi | 1 | 2.000.000 |
| - Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (2 bên) | 4 | 500.000 |
9 | Đường 3/2 | 4 | 500.000 |
10 | Đường 1/6 | 4 | 500.000 |
11 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 500.000 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt | 4 | 500.000 |
13 | Đường Hai Bà Trưng | 4 | 500.000 |
14 | Đường Phạm Hữu Lầu | 4 | 500.000 |
15 | Đường Tháp Mười | 4 | 500.000 |
16 | Đường Nguyễn Văn Cơ | 4 | 500.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 4 | 500.000 |
18 | Đường Lê Duẫn (Huỳnh Công Chí đến Nguyễn Văn Cơ) | 4 | 500.000 |
19 | Đường Nguyễn Trải | 4 | 500.000 |
20 | Đường Giồng Thị Đam | 4 | 500.000 |
21 | Đường Nguyễn Văn Tiệp | 4 | 500.000 |
22 | Đường Gò Tự Do | 4 | 500.000 |
23 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 4 | 500.000 |
24 | Đường Thiên Hộ Dương | 4 | 500.000 |
25 | Đường Phạm Ngũ Lão | 4 | 500.000 |
26 | Đường 1/5 | 4 | 500.000 |
27 | Đường 30/4 | 4 | 500.000 |
28 | Đường 502 (Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây) | 4 | 500.000 |
29 | Đường Trần Văn Thế (đường Nguyện Tri Phương - Đê bao bờ Tây) | 4 | 500.000 |
30 | Đường Nguyễn Tri Phương | 4 | 500.000 |
31 | Đường Nguyễn Du | 4 | 500.000 |
32 | Đường Phan Bội Châu | 4 | 500.000 |
33 | Đường Ngô Quyền | 4 | 500.000 |
34 | Đường Võ Thị Sáu | 4 | 500.000 |
35 | Đường Trần Phú | 4 | 500.000 |
36 | Các đường còn lại không tên | 4 | 500.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 150.000 |
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 30 |
|
|
| - Cầu Xẻo Miểu - Cổng Bưu điện cũ | 2 | 1.500.000 |
| - Cổng Bưu điện cũ - Đường 30/4 | 1 | 2.000.000 |
| - Đường 30/4 - Cầu Đốc Vàng Hạ | 3 | 900.000 |
| - Ranh xã Bình Thành - ranh Chợ Nông Sản (hướng từ Hồng Ngự xuống) | 3 | 600.000 |
| - Ranh chợ Nông Sản ( phía dưới) - cầu Xẻo Miểu) | 3 | 900.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Hạ - ranh xã Tân Thạnh | 4 | 400.000 |
2 | Đường Tỉnh lộ 843 (từ Quốc lộ 30 đến ranh xã Tân Phú) | 4 | 350.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Trổi (cầu Huyện uỷ - Quốc lộ 30) | 4 | 200.000 |
4 | Đường Xẻo Miểu (cầu Huyện uỷ - Quốc lộ 30) | 3 | 800.000 |
5 | Đường 30 tháng 4 (Quốc lộ 30 - đường Nguyễn Huệ) | 2 | 1.400.000 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 3 | 700.000 |
7 | Đường Phan Văn Túy (Đốc Binh Vàng - Hai Bà Trưng) | 2 | 1.200.000 |
8 | Đường Lý Thường Kiệt (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 1 | 2.300.000 |
9 | Đường Hai Bà Trưng (đường 3/2 - Trần Hưng Đạo) | 2 | 1.400.000 |
10 | Đường Nguyễn Huệ (chợ Nông Sản - cầu Đốc Binh Vàng) | 3 | 500.000 |
11 | Đường 3 tháng 2 (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 2 | 1.400.000 |
12 | Đường Đốc Binh Vàng |
|
|
| - Quốc lộ 30 - cầu Trần Văn Năng | 1 | 2.500.000 |
| - Cầu Trần Văn Năng - ranh xã Tân Thạnh | 3 | 700.000 |
13 | Đường cụm dân cư 256 (Quốc lộ 30 - Nguyễn Huệ) | 3 | 600.000 |
14 | Đường cồn Phú Mỹ | 4 | 80.000 |
15 | Đường nội bộ Khu 42 căn phố | 2 | 1.000.000 |
16 | Các đường còn lại trong nội ô thị trấn | 4 | 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 80.000 |
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường 1/5 | 1 | 3.000.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Từ cầu sắt Uỷ ban cũ - Đường Thiên Hộ Dương | 2 | 2.000.000 |
| - Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim | 3 | 520.0000 |
| - Từ Cầu Tràm Chim – cầu Tổng Đài | 4 | 300.000 |
| - Từ cầu kênh đường gạo – đến hết Kho Lương thực | 3 | 520.000 |
| - Từ kho lương thực - đường nước số 1 (vách kho phía dưới) | 4 | 350.000 |
3 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 1 | 2.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | 3.000.000 |
5 | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 3.000.000 |
6 | Đường Huỳnh Công Sính | 1 | 3.000.000 |
7 | Đường Bùi Thị Xuân | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường 2/9 | 1 | 3.000.000 |
9 | Đường Thiên Hộ Dương | 3 | 600.000 |
10 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 1 | 3.000.000 |
11 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đường nước số 1 UBND huyện (vách phía dưới UBND huyện) | 3 | 700.000 |
| - Từ UBND huyện - cầu Sắt Mới | 2 | 1.200.000 |
| - Từ cầu Sắt Mới - đường Số 1 CDC thị trấn Tràm Chim | 1 | 3.000.000 |
| - Đường Số 1 CDC thị trấn Tràm Chim - đường Tràm Chim | 2 | 1.500.000 |
| - Từ đường Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) | 3 | 520.000 |
| - Từ Đường Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) | 3 | 850.000 |
12 | Đường 3/2 | 3 | 520.000 |
13 | Đường Cách mạng tháng tám |
|
|
| - Từ Trần Hưng đạo - phía ngoài nhà Tám Kỏi | 2 | 1.000.000 |
| - Từ phía ngoài nhà Tám Kỏi - cầu Cỏ Bắc | 3 | 850.000 |
14 | Đường Tràm Chim |
|
|
| - Từ phía sau cụm dân cư Tràm Chim - Trần Hưng Đạo | 2 | 1.000.000 |
| - Từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Chí Thanh | 2 | 1.200.000 |
| - Từ Cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức | 4 | 400.000 |
15 | Đường Đốc Binh Kiều |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Trung Trực - đến cầu Huyện đội | 4 | 400.000 |
16 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
| - Từ dốc Cầu Treo - ngã ba đường Tràm Chim | 3 | 600.000 |
17 | Đường Gáo Đôi |
|
|
| - Từ Cầu sắt Huyện đội - ranh xã Tân Công Sính | 4 | 160.000 |
18 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
| - Từ đầu đường Đốc Binh Kiều - ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim | 4 | 250.000 |
19 | Đường phía sau Cụm dân cư Tràm chim |
|
|
| - Từ kinh Đường Gạo - đường Số 1 CDC TT Tràm Chim | 3 | 1.000.000 |
| - Từ đường số 1 CDC TT Tràm Chim - đường Tràm Chim | 3 | 780.000 |
| - Từ đường Tràm Chim- Kênh Tổng Đài | 3 | 520.000 |
20 | Đường ấp 3 Tràm Chim |
|
|
| - Cầu kinh Đường Gạo 2 - đến phía ngoài nhà ông Út Tiền | 4 | 400.000 |
21 | Đường số 1 Cụm dân cư Ao Sen (đoạn từ phía sau lô H hiện hữu đến cầu Việt Nhật và các hẻm ngang từ đường Số 1 đến Số 2) | 4 | 300.000 |
22 | Đường Số 2 cụm dân cư Ao Sen đường giữa (đoạn từ đường 1/5 đến đường Tràm Chim và các hẽm ngang từ đường Số 2 đến đường Số 3) | 3 | 520.000 |
23 | Đường Số 3 cụm dân cư Ao Sen | 3 | 600.000 |
24 | Đường Số 1 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim | 2 | 1.500.000 |
25 | Đường Số 2 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim | 2 | 1.500.000 |
26 | Đường Số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim | 2 | 1.500.000 |
27 | Đường Số 4 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim | 3 | 600.000 |
28 | Đường Số 5 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim | 4 | 300.000 |
29 | Đường Sô 6 cụm dân cư TT Tràm Chim (đường ngang giữa từ đường Số 4 đến đường Số 6) | 4 | 300.000 |
30 | Đường Sô 1 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (Phía sau dãy cơ quan cũ hiện hữu và các hẽm ngang từ đường Số 1 đến Số 2) | 4 | 300.000 |
31 | Đường sô 2 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (đường Giữa) | 4 | 300.000 |
32 | Đường Sô 3 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (Phía sau dãy cơ quan hiện hữu và các hẽm ngang từ đường Số 3 đến Số 2) | 4 | 300.000 |
33 | Đường Sô 4 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô C và lô D) | 4 | 300.000 |
34 | Đường Sô 1 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn từ Trần Hưng Đạo cặp nhà ông Nghĩa Bình đến đường Nguyễn Chí Thanh) | 4 | 300.000 |
35 | Đường Sô 2 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đường giữa) đoạn từ đường Trần Hưng Đạo cặp nhà ông Nghĩa Bình - Nguyễn Chí Thanh | 4 | 400.000 |
36 | Đường sô 3 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (Phía sau dãy cơ quan cũ hiện hữa và các hẽm ngang từ đường Số 3 đến đường Số 5) | 4 | 300.000 |
37 | Đường Sô 4 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô D và lô E nối dài từ lô A đến J) | 4 | 250.000 |
38 | Đường Sô 5 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đường giữa) đường nối dài với đường số 2 ấp 3 TT Tràm Chim và các hẽm từ đường Số 5 đến đường Số 6 | 4 | 300.000 |
39 | Đường Sô 6 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô C và công viên nối dài từ lô B đến lô K và các hẽm đối diện) | 4 | 250.000 |
40 | Đường Sô 7 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô Q và công viên nối dài từ phía dưới CDC đến ranh Toà án) | 4 | 250.000 |
41 | Đường Sô 8 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô M và lô R và các hẽm từ đường Số 3 đến đường Số 7) | 4 | 250.000 |
42 | Đường Sô 9 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô R với công viên vá các hẽm từ đường Số 7 đến đường Số 8) | 4 | 250.000 |
43 | Đường Số 1 CDC ấp 4 Thị trấn Tràm chim (đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - hết cụm DC và các hẽm ngang đường Số 1 qua đường Số 2) | 4 | 300.000 |
44 | Đường Số 2 CDC ấp 4, thị trấn Tràm Chim - đường Giữa | 4 | 300.000 |
45 | Đường Số 3 CDC ấp 4 thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - hết cụm DC và các hẽm ngang đường Số 3 qua đường Số 2 | 4 | 300.000 |
46 | Đường bờ tây kênh Gạo | 4 | 160.000 |
47 | Đường bờ bắc kênh Đồng Tiến (từ cầu Huyện Đội - hết đất ông Nhật) | 4 | 160.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 100.000 |
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
|
| - Đoạn Kênh Tư đến Điện lực | 2 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ Điện lực - Thống Linh | 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ Thống Linh đến - Phạm Ngọc Thạch | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn Phạm Ngọc Thạch - cầu Ngã Sáu | 1 | 4.800.000 |
| - Đoạn cầu Ngã Sáu - kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn kênh Nguyễn Văn Tiếp A - đường Gò Tháp | 3 | 600.000 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| - Đoạn kênh Tư đến Trung tâm Y tế | 4 | 300.000 |
| - Đoạn đường Trung tâm Y tế - đường Trần Phú | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn Trần Phú - cầu Kênh Xáng | 1 | 4.800.000 |
3 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
| - Đoạn Thống Linh đến Trường Xuân | 3 | 800.000 |
| - Đoạn Phạm Ngọc Thạch đến Trần Phú | 2 | 2.000.000 |
| - Đoạn Trần Phú đến Hùng Vương | 2 | 3.500.000 |
4 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
| - Đoạn từ kênh Tư Cũ - Thống Linh | 4 | 200.000 |
| - Đọan từ Thống Linh - Trường Xuân | 4 | 400.000 |
| - Đoạn tư Trường Xuân - Trần Phú | 3 | 600.000 |
| - Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 2.000.000 |
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
| - Đoạn từ Thống Linh đến Phạm Ngọc Thạch | 2 | 2.000.000 |
| - Đoạn từ Phạm Ngọc Thạch đến Trần Phú | 2 | 3.500.000 |
6 | Đường Số 13 (sau Bến Xe) | 3 | 1.500.000 |
7 | Các đường nội bộ khu Bệnh viện (cũ) | 3 | 600.000 |
| - Đoạn từ cửa sau Bệnh viện - Y học Dân tộc (cũ) | 3 | 1.000.000 |
8 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 3 | 600.000 |
9 | Đường Thống Linh | 3 | 800.000 |
| - Đoạn từ (Hùng Vương - Lê Hồng Phong) cặp khu TDTT | 3 | 600.000 |
10 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 3 | 1.000.000 |
11 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 3 | 800.000 |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm | 3 | 1.000.000 |
13 | Đường Trường Xuân | 3 | 1.000.000 |
14 | Đường Đốc Binh Kiều | 3 | 800.000 |
15 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 3 | 1.000.000 |
16 | Đường Trần Thị Nhượng | 3 | 1.500.000 |
17 | Đường Phạm Hữu Lầu | 2 | 2.000.000 |
18 | Đường Dương Văn Hoà | 2 | 2.000.000 |
19 | Đường Trần Phú |
|
|
| - Đoạn Hùng Vương đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 4.800.000 |
| - Đoạn Cầu sắt chợ mới đến Lê Qúi Đôn | 1 | 3.000.000 |
20 | Đường Nguyễn Văn Tre | 1 | 4.800.000 |
21 | Đường Số 7,12,13 (các phố nhà lồng chợ) | 1 | 4.800.000 |
22 | Đường Lê Qúi Đôn |
|
|
| - Đoạn Hùng Vương đến cầu Ngân Hàng | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn cầu Ngân Hàng đến Gò Tháp | 1 | 3.000.000 |
23 | Đường Gò Tháp (từ Huyện đội - cây xăng Thái Bình) | 2 | 1.000.000 |
24 | Đường 30 tháng 4 (Từ cầu Mỹ An N2 - đường Gò Tháp) | 3 | 600.000 |
25 | Đường Số 1 Khu Hành chánh dân cư |
|
|
| - Đường Số 1 (từ Lê Quý Đôn - trước cửa UBND huyện) | 3 | 800.000 |
| - Đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại | 3 | 600.000 |
| - Đường nội bộ khu hành chính dân cư mở rộng | 3 | 600.000 |
26 | Đường trên Bưu điện (cũ) | 3 | 600.000 |
27 | Đường các hẻm chợ cũ | 4 | 300.000 |
28 | Đường bờ bắc Kênh Tư mới |
|
|
| - Đoạn từ Roi Chợ Cũ - Trần Phú | 3 | 600.000 |
| - Trần Phú - cầu Ngã Sáu | 2 | 2.000.000 |
29 | Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 3 | 600.000 |
30 | Hai đường rẽ vào C2; C3 (dãy nhà tập thể cấp 2, 3) | 3 | 1.000.000 |
31 | Đường Ngang (Tập thể cấp 2, 3) | 3 | 1.000.000 |
32 | Cụm dân cư thị trấn Mỹ An - đường cặp kênh Xáng | 3 | 600.000 |
| Các đường nội bộ còn lại | 4 | 400.000 |
33 | Đường nộ bộ trong khu dân cư Khóm 2, TT Mỹ An | 4 | 400.000 |
34 | Đường 2 bên dãy phố nhà lồng chợ Bách hoá | 1 | 4.800.000 |
35 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (từ A Thống Linh -Khu DC Khóm 5) | 3 | 600.000 |
36 | Đường qua CDC TT Mỹ An (từ kênh Xáng - cầu Kinh Tư) | 4 | 150.000 |
B | * Đường phố ngoại ô thị trấn |
|
|
37 | Đường Gò Tháp (Tỉnh lộ 845) |
|
|
| - Đoạn 1: (từ cầu N2 - Cây xăng Thái Bình) | 3 | 600.000 |
38 | Tỉnh lộ 846 (Cầu N2 - ranh xã Mỹ An) | 3 | 400.000 |
39 | Đường bờ Tây Kinh Tư Mới |
|
|
| - Đoạn ranh Mỹ Hoà - Huyện uỷ (cũ) | 4 | 200.000 |
| - Đoạn từ cầu Kếnh Xáng - Lộ từ Bi xã Mỹ An | 4 | 300.000 |
40 | Đường bờ Bắc Kênh Tư Mới (cầu Ngã Sáu - ranh xã Mỹ An) | 4 | 200.000 |
41 | Đường kênh Nguyễn Văn Tiếp A: |
|
|
| - Đoạn từ bờ Bắc (ranh Mỹ Đông - Huyện uỷ cũ) | 4 | 200.000 |
| - Đoạn 2 bờ Kênh (Hùng Vương - ranh xã Mỹ An) | 4 | 200.000 |
42 | Đường Kênh 8000 (từ Tỉnh lộ 845 - ranh Tân Kiều) | 4 | 100.000 |
43 | Đường Kênh tư (cũ) (từ Tỉnh lộ 846 - ranh xã Mỹ An) | 4 | 100.000 |
44 | Các đường kênh: 25;1000;307; Kênh Liên 8; Kênh Giữa | 4 | 100.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 100.000 |
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) |
|
|
| - Tây Kho bạc - ngã ba Ông Bầu (2 bên) | 1 | 2.100.000 |
| - Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3 (phía Nam) | 1 | 3.000.000 |
| - Đường 26 Tháng 3 - đường 30 Tháng 4 (phía Nam) | 1 | 2.100.000 |
| - Ngã Ba Ông Bầu - đường 30/4 (phía Bắc) | 1 | 2.500.000 |
| - Kho Bạc - Cầu Cần Lố | 2 | 1.500.000 |
| - Đường 30/4 - Chùa Long Tế | 2 | 1.200.000 |
2 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
| - Nguyễn Trãi - cầu Sắt Chợ | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Sắt Chợ - đường Thống Linh | 2 | 1.125.000 |
| - Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân | 4 | 450.000 |
| - Cầu Ông Xuân - chùa Long Tế | 4 | 250.000 |
3 | Đường Xẻo Quít |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Đường 26 Tháng 3 | 1 | 2.100.000 |
4 | Đường Nguyễn Văn Phối |
|
|
| - Đường 3 Tháng 2 - Đường 8 Tháng 3 | 1 | 2.100.000 |
5 | Đường 1 tháng 6 |
|
|
| - Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 1 | 2.100.000 |
6 | Đường 8 tháng 3 |
|
|
| - Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 2 | 1.125.000 |
7 | Đường 26 tháng 3 |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Bến Tàu | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
| - Sông Xóm Giồng - Đường 3 Tháng 2 | 1 | 2.500.000 |
| - Đường 3 Tháng 2 - Đường 26 Tháng 3 | 1 | 3.000.000 |
9 | Đường Nguyễn Minh Trí (Tỉnh lộ 847) |
|
|
| - Quốc lộ 30 - hết Nhà trẻ cũ (phía đông) | 2 | 1.125.000 |
| - Quốc lộ 30 - hết Nhà trẻ cũ (phía tây) | 1 | 2.100.000 |
| - Nhà trẻ (cũ) - cầu Cả Chay (phía tây) | 3 | 900.000 |
| - Nhà trẻ (cũ) - cầu Cả Chay (phía đông) | 4 | 450.000 |
10 | Đường 307 |
|
|
| - Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng | 3 | 750.000 |
| - Đường Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh | 4 | 450.000 |
11 | Đường Nguyễn Văn Đừng |
|
|
| - Đường 3 tháng 2 - Mương Bà Năm | 4 | 450.000 |
| - Quốc lộ 30 - mương Bà Năm | 4 | 450.000 |
12 | Đường 30/4 |
|
|
| - Đường 3/2 - đường Nguyễn Trãi | 2 | 1.125.000 |
13 | Đường Tràm Dơi |
|
|
| - Đường Ngyuễn Trãi - cầu Mương Khai | 4 | 450.000 |
14 | Đường Nguyễn Văn Khải |
|
|
| - Đường Ngyuễn Trãi - Hảng nước mấm cũ | 4 | 450.000 |
15 | Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi - đường 3/2) | 4 | 450.000 |
16 | Đường cặp sông Xóm Giồng | 4 | 250.000 |
17 | Các đường nội bộ CDC Mỹ Tây |
|
|
| - Đường 5m | 2 | 1.125.000 |
| - Đường 7m | 2 | 1.125.000 |
| - Đường 9m | 2 | 1.125.000 |
| - Đường 12m | 1 | 2.100.000 |
18 | Các đường còn lại | 4 | 150.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 150.000 |
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
1 | Đường 1 tháng 5 |
|
|
| - Đầu đường 3/2 - Nguyễn Trung trực | 1 | 6.000.000 |
2 | Đường 1 tháng 5 nối dài |
|
|
| - Đoạn từ đường 3/2 - Lý Tự Trọng | 1 | 6.000.000 |
| - Đoạn từ ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn từ ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 2 | 1.000.000 |
3 | Đường 19 tháng 8 |
|
|
| - Đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực | 1 | 5.000.000 |
4 | Đường 19 tháng 8 nối dài |
|
|
| - Đoạn Đường 3/2 - Lý Tự Trọng | 1 | 6.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo | 1 | 3.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 2 | 1.000.000 |
5 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
| - Đoạn cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh | 1 | 4.500.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Chí Thanh - Đặng Văn Bình | 1 | 6.000.000 |
| - Đoạn ranh đường Đặng Văn Bình - Cầu Cái Dâu | 1 | 5.000.000 |
| - Đoạn khu phố bên chợ Lấp Vò (từ sau nhà bà Lê Thị Bé đến phía sau nhà Hưng Khởi) | 1 | 4.000.000 |
6 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
| - Đoạn ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ | 3 | 800.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - nhà ông Tuấn Anh | 2 | 2.500.000 |
| - Đọan cuối nhà Tuấn Anh - hàng rào nhà ăn UB huyện | 3 | 1.000.000 |
| - Đọan hàng rào nhà ăn UB huyện - cầu Vàm Cái Dâu | 3 | 800.000 |
7 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Đoạn ranh đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3/2 | 2 | 1.000.000 |
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo (Cầu Ván) | 1 | 2.500.000 |
| - Đoạn ranh Trần Hưng Đạo - cầu gỗ nhà Ba Bút (2 bên) | 3 | 600.000 |
8 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
| - Đoạn đầu đường Nguyễn chí Thanh - Nguyễn Huệ | 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh đường Ngưyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 1 | 5.000.000 |
| - Đoạn đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình | 2 | 2.000.000 |
9 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| - Đọan giáp đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 1 | 4.000.000 |
| - Đọan ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm | 1 | 2.000.000 |
10 | Đường Châu Văn Liêm |
|
|
| - Đoạn đường 3/2 - Trần Hưng Đạo | 2 | 2.000.000 |
11 | Đường Võ Thị Hồng |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo | 1 | 3.000.000 |
| - Đường ranh Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (KDC cũ) | 2 | 1.000.000 |
12 | Đường Đặng Văn Bình |
|
|
| Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - đường 3/2 | 1 | 2.500.000 |
| Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực | 2 | 1.000.000 |
13 | Đường Phạm Văn Bảy |
|
|
| Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực | 2 | 1.000.000 |
14 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - Tần Hưng Đạo | 1 | 2.000.000 |
15 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đoạn ranh đường 30/4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng | 1 | 2.000.000 |
| - Đường ranh Võ Thị hồng - Nguyễn Huệ | 1 | 2.500.000 |
| - Đường ranh Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 2 | 1.500.000 |
| - Đường ranh Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương | 2 | 1.000.000 |
16 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương | 3 | 500.000 |
| - Đoạn ranh đường 30/4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái sơn | 2 | 1.000.000 |
| - Đoạn ranh cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) | 3 | 700.000 |
17 | Đường Nguyễn An Ninh |
|
|
| - Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ (KDC Ngã Cạy) | 3 | 600.000 |
18 | Đường khu dân cư số 5 (đoạn ranh từ Nguyễn An Ninh - đường 2/9 | 3 | 600.000 |
19 | Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh) | 4 | 150.000 |
20 | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) |
|
|
| - Đoạn ranh đường 2/9 - cầu Chùa Bà Hai (đường dal) | 4 | 200.000 |
| - Đoạn ranh Quốc Lộ 80 - đường chùa Cao đài (đường đất) | 4 | 200.000 |
| - Đoạn ranh đường 3/2 - đường Trần Hưng Đạo | 3 | 1.000.000 |
21 | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) |
|
|
| - Đoạn ranh đường 30/4 - Võ Thị Hồng | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn ranh Võ Thị Hồng - đường 1/5 (D1) | 3 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh đường 1/5 (D1) - 19/8 (D2) | 3 | 1.500.000 |
| - Đoạn ranh Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương | 3 | 600.000 |
22 | Đường Ngã Cạy |
|
|
| - Đoạn đường Ngã Cạy (cầu gỗ nhà Ba Búa) - đường Cái Nính | 4 | 150.000 |
| - Đoạn Cái Nính (Thiên Hộ Dương) - đường 30/4 | 4 | 150.000 |
23 | Đường 30/4 |
|
|
| - Đoạn ranh đường 3/2 - đường Nguyễn An Ninh | 3 | 500.000 |
| - Đoạn ranh đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Ninh | 4 | 300.000 |
24 | Đường Lê Anh Xuân (rạch Cái Dâu) |
|
|
| Đoạn ranh QL 80 - tuyến dân cư số 1 | 4 | 300.000 |
| Đoạn ranh tuyến dân cư số 1 - ranh Bình Thành | 4 | 300.000 |
25 | Đường rạch Cái sơn |
|
|
| -Đoạn ranh Quốc lộ 80 - Ngô Quyền | 4 | 200.000 |
| -Đoạn ranh Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn | 4 | 150.000 |
26 | Đường ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống) |
|
|
| Đọan ranh Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao | 4 | 300.000 |
27 | Đường chùa Linh Thứu | 4 | 200.000 |
28 | Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) |
|
|
| Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền | 4 | 200.000 |
29 | Đường Võ Thị Sáu (Sân Vận Động) |
|
|
| Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền | 3 | 600.000 |
30 | Đường rạch Cái Sao | 4 | 200.000 |
31 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) |
|
|
| Đoạn ranh QL 80 - ranh Bình Thành | 4 | 500.000 |
32 | Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND TT Lấp Vò) |
|
|
| Đoạn ranh QL80 - ranh đường Ngô Quyền | 3 | 500.000 |
II | Hẽm | Loại hẽm | Đơn giá |
1 | Hẽm khu dân cư số 3 | 2 | 600.000 |
2 | Hẽm khu dân cư số 4 | 2 | 600.000 |
3 | Hẽm cặp Phòng Công Thương (GT-XD cũ) |
|
|
| Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực | 1 | 800.000 |
| Đoạn sau nhà ông Trường Sơn - hết thửa đất bà Tới | 2 | 800.000 |
4 | Hẽm nhà ông Sơn |
|
|
| Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực | 2 | 800.000 |
5 | Hẽm cặp bưu điện mới | 2 | 800.000 |
6 | Hẽm cặp Ngân hàng NN&PTNT Lấp Vò | 1 | 1.500.000 |
7 | Hẽm cặp nhà ông Quyền (đường1/5-hẽm NH) | 2 | 800.000 |
8 | Hẽm cặp Bưu điện (cũ) | 2 | 800.000 |
9 | Hẽm Nhà thờ Lấp Vò | 2 | 500.000 |
10 | Hẽm xung quanh Đình Lấp Vò | 3 | 400.000 |
11 | Hẽm lô C khu dân cư Ngã Cạy | 3 | 200.000 |
12 | Hẽm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển |
|
|
| Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm | 2 | 1.000.000 |
| Đoạn ranh đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long | 2 | 800.000 |
13 | Hẽm phía sau điện lực | 3 | 400.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 150.000 |
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) |
|
|
| - Cầu Cái Sao - hết Bảo Hiểm xã hội huyện | 1 | 2.600.000 |
| - Bảo Hiểm xã hội - cầu Hoà Long (Ql 80) | 1 | 3.200.000 |
| - Cầu Hoà Long (QL 80) - hết tiệm bán xe Thu Dung | 1 | 2.600.000 |
| - Tiệm bán xe Thu Dung - hết cống số 1 | 2 | 1.200.000 |
| - Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) | 3 | 700.000 |
2 | Đường Lê Lợi (trục lộ 851) |
|
|
| - Quốc lộ 80 - Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 3.200.000 |
| - Nguyễn Thị Minh Khai - ranh Huyện Đoàn | 1 | 3.200.000 |
| - Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu | 1 | 2.600.000 |
| - Đuờng Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu | 1 | 2.100.000 |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| - Vàm Ba Vinh - Cầu Hòa Long | 1 | 3.200.000 |
| - Cầu Hòa Long - Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2 | 2.100.000 |
4 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
| -Cầu Hoà Long (Tl 851) - VLXD Bảy Hữu 1 | 3 | 1.300.000 |
| - Cầu Hoà Long (Tl 851) - kênh Hai Trượng | 4 | 400.000 |
| - Kênh Hai trượng - cầu Long Hậu | 4 | 300.000 |
5 | Đường Lê Văn Tám (Hậu điện cơ - Quốc lộ 80) | 1 | 3.200.000 |
6 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| - Quán cà phê Duy Lam - cầu Hộ Bà Nương | 2 | 2.600.000 |
7 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
| - Tiệm đồng hồ Linh Phụng - hết Tiệm uống tóc Linh | 1 | 3.200.000 |
8 | Đường Hai Bà Trưng (Tiệm kính thuốc Sài Gòn - bờ kè TT) | 1 | 3.200.000 |
9 | Đường Phan Văn Bảy |
|
|
| - Cầu Hoà Long (QL 80) - nhà ông Chính Hí | 3 | 900.000 |
| - Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu | 3 | 500.000 |
| - Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương | 4 | 300.000 |
10 | Đường Thi Sách |
|
|
| - Tiệm sửa xe An - cuối Chợ Rau | 1 | 3.200.000 |
11 | Đường Hùng Vương |
|
|
| Nhà BS Ảnh QL 80 - Vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 | 1 | 3.200.000 |
12 | Đường Trần Quốc Tuấn |
|
|
| - Đọan nhà Ông Nguyễn Văn Phiếu - Hai Thọ sạt bình | 1 | 3.200.000 |
13 | Các đoạn chưa có tên đường |
|
|
| - Đọan từ nhà Út Mở - giáp đường Hai Bà Trưng | 2 | 2.600.000 |
| - Đọan cầu Hòa Long(TL 851) - hết BQL CT công cộng | 1 | 3.200.000 |
| - Đọan từ quán cà phê Thế - Mé sông Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2 | 2.600.000 |
14 | Đoạn cầu Cái bàn-giáp huyện lộ 30/4 | 3 | 1.300.000 |
15 | Lộ cặp kênh hoạ đồ (tiệm hớt tóc Sang - nhà cụ ông Thảo) | 3 | 1.300.000 |
16 | Bờ kè thị trấn (cầu Vàm Ba Vinh - phía dạ cầu Hoà Long (QL 80) | 1 | 2.600.000 |
17 | Tiệm sửa xe Vũ-cầu Cái Bàn | 2 | 1.700.000 |
18 | Đường 1/5 (Trường tiểu học TT (Tl 851) - cầu kênh 1/5 | 4 | 300.000 |
19 | Đường hộ bà Nương |
|
|
| - Lộ 30/4 kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 4 | 300.000 |
| - Nhà ông Ba Thạnh - giáp lộ 1/5 | 4 | 300.000 |
20 | Quốc lộ 80 (852 nối dài) |
|
|
| - Đoạn Ngã ba Rẽ Quạt - cầu Gia Vàm | 4 | 300.000 |
| - Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu | 4 | 300.000 |
21 | Huyện lộ 30/4 |
|
|
| - Cầu hộ bà Nương - cây xăng Thầy Tá | 4 | 400.000 |
| - Cây xăng Thầy Tá- ranh xã Hoà Long | 4 | 300.000 |
22 | Đường Võ Thị Sáu (Tỉnh lộ 851 - nhà thờ Hòa Long) | 3 | 500.000 |
23 | Đường Lê Hồng Phong (nhà máy Bé 4 - cầu Long Hậu) | 4 | 300.000 |
24 | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung |
|
|
| - Các trục đường chính | 3 | 700.000 |
| - Các đường nội bộ còn lại | 3 | 500.000 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 150.000 |
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Voi |
|
|
| - Đường ĐT 854 đến ranh cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | 1 | 3.000.000 |
| - Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ | 1 | 2.000.000 |
2 | Đường Huỳnh Văn Khá | 4 | 500.000 |
3 | Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc) | 1 | 2.000.000 |
4 | Đường Trần Trung Sỹ |
|
|
| - Cầu Cái Tàu Hạ - vàm Cái Tàu Hạ | 3 | 1.000.000 |
| - Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ | 4 | 600.000 |
| - Giáp đường Trấn Trung Sĩ - chùa Phước Long | 4 | 300.000 |
5 | Đường cặp sông Cái Tàu Hạ (cầu Cái Tàu Hạ đến bến đò An Khánh) | 2 | 3.000.000 |
6 | Đường Văn Tấn Bảy | 2 | 3.000.000 |
7 | Đường 30/4 | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường Phan Văn Út | 2 | 3.000.000 |
9 | Các đường còn lại trong khu 109 nền | 1 | 3.000.000 |
10 | Đường Quốc lộ 80 |
|
|
| - Cầu Cái Gia Nhỏ - Nguyễn Chí Thanh | 1 | 2.000.000 |
| - Cầu Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ | 1 | 2.500.000 |
| - Nguyễn Huệ - Cầu Cái Tàu | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Cái Tàu - ranh xã An Nhơn | 1 | 2.000.000 |
11 | Tỉnh lộ 854 |
|
|
| - Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT (Quốc lộ 80) - Cầu Bà Nhưng | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu | 2 | 1.000.000 |
12 | Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận | 4 | 500.000 |
14 | Đường Bà Qưới |
|
|
| - Giáp ĐT 854 - Cầu Thầy Nhĩ | 4 | 400.000 |
| - Cầu Thầy Nhĩ - Cầu Bà Qưới | 4 | 300.000 |
13 | Đường từ cầu Bà Qưới đến nhà ông Tư Vinh | 4 | 200.000 |
14 | Đường Bà Qưới đến đường Nguyễn Chí Thanh | 4 | 200.000 |
15 | Đường cầu Xẻo Nhum đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu | 4 | 200.000 |
16 | Cầu Ba Miễu - nhà Ông Ba Tùa | 4 | 200.000 |
17 | Đường Cầu Cái Tàu Hạ - Rạch Xóm Cốm | 4 | 600.000 |
18 | Kinh Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi | 4 | 400.000 |
19 | Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cầu Gáo | 4 | 200.000 |
20 | Đường Chùa Hội An | 4 | 300.000 |
21 | Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình) | 4 | 500.000 |
22 | Vàm Đình đến ranh cụm công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An Nhơn | 4 | 200.000 |
23 | Đường Cầu Cái Gia Nhỏ đến Sông Sa Đéc | 4 | 300.000 |
24 | Cách 100m Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp | 4 | 300.000 |
25 | Cầu ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến | 4 | 200.000 |
26 | Đường Xóm Cóm | 4 | 300.000 |
27 | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
|
| - Đường 12m | 2 | 1.500.000 |
| - Đường 7m | 2 | 1.200.000 |
| - Đường 5m | 2 | 1.000.000 |
| - Đường 3,5m | 3 | 800.000 |
II | Hẽm | Loại hẽm | Đơn giá |
1 | Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) | 3 | 600.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban hân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 100.000 | 70.000 | 55.000 | 40.000 |
Khu vực II | 70.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2.
- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 120.000 | 90.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 84.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2.
- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, Ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 100.000 | 70.000 | 55.000 | 40.000 |
Khu vực II | 70.000 | 50.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 120.000 | 90.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 84.000 | 63.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 48.000 | 40.000 | 33.000 | 29.000 |
Khu vực II | 37.000 | 31.000 | 25.000 | 22.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;
- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 60.000 | 49.000 | 41.000 | 37.000 |
Khu vực II | 45.000 | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, Xã Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;
- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
4. Áp dụng trân địa bàn huyện Tân Hồng
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 40.000 | 31.000 | 26.000 | 25.000 |
Khu vực II | 26.000 | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 50.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Khu vực II | 29.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 40.000 | 34.000 | 28.000 | 24.000 |
Khu vực II | 32.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 45.000 | 36.000 | 30.000 |
Khu vực II | 45.000 | 37.000 | 32.000 | 25.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 46.000 | 38.000 | 30.000 | 26.000 |
Khu vực II | 35.000 | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 58.000 | 48.000 | 37.000 | 30.000 |
Khu vực II | 45.000 | 38.000 | 32.000 | 27.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 42.000 | 36.000 | 31.000 | 28.000 |
Khu vực II | 32.000 | 28.000 | 22.000 | 18.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ an; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
Riêng đối với đất rừng sản xuất:
- Vị trí 3 Khu vực II 16.000đ/m2.
- Vị trí 4 Khu vực II 12.000đ/m2.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
Khu vực II | 35.000 | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
- Khu vực I.Thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Khu vực II | 30.000 | 26.000 | 22.000 | 19.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà,, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
c) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 47.000 | 42.000 | 36.000 |
Khu vực II | 42.000 | 38.000 | 33.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT:đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 48.000 | 41.000 | 36.000 |
Khu vực II | 46.000 | 39.000 | 32.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 48.000 | 41.000 | 36.000 |
Khu vực II | 46.000 | 39.000 | 32.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.
- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương, Long Thắng, Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.
- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà thành, tân dương, Long Thắng, Tân Phước.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 48.000 | 41.000 | 35.000 | 31.000 |
Khu vực II | 40.000 | 34.000 | 28.000 | 24.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn Thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 |
| |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | |||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Sáu Quốc (Hòa An) | 700.000 |
|
|
|
|
2 | Chợ xã Tịnh Thới | 500.000 |
|
|
|
|
3 | Chợ Thông Lưu (Hòa An) | 500.000 |
|
| 300.000 |
|
4 | Chợ xã Tân Thuận Đông | 500.000 |
|
| 300.000 |
|
5 | Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) | 500.000 |
|
|
|
|
6 | Chợ xã Mỹ Ngãi | 400.000 |
|
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 900.000 |
|
| - Đường rộng 5,5m |
|
| 1.000.000 |
|
|
| - Đường rộng 7m |
|
| 1.200.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 600.000 |
|
| - Đường rộng 7m |
|
| 1.000.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hòa An) |
|
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 600.000 |
|
| - Đường rộng 5,5m |
|
| 700.000 |
|
|
| - Đường rộng 7m | 800.000 |
|
|
|
|
| - Đường rộng 9m (đối diện nhà lồng chợ) | 1.000.000 |
|
|
|
|
| - Đường rộng 11 m |
| 900.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) |
|
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m |
|
|
| 400.000 |
|
| - Đường rộng 5m-7m |
|
| 500.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
|
1.2. Đất khu vực II
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ | L3 | 450.000 |
2 | Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến Doi Me | L3 | 400.000 |
3 | Lộ ven sông Hổ cứ (Hoà Đông - phường 6) | L3 | 450.000 |
4 | Lộ Cái Tôm ấp Đông Bình | L3 | 500.000 |
5 | Lộ Cái Tôm ấp Hoà Lợi | L3 | 500.000 |
6 | Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu) | L3 | 500.000 |
7 | Lộ Ông Cả | L3 | 350.000 |
8 | Lộ Ba Sao - Bà Học | L3 | 450.000 |
9 | Lộ cặp kênh ấp Chiến Lược | L3 | 300.000 |
10 | Lộ cặp sông Cái Sao | L3 | 500.000 |
11 | Lộ dal Bà Vại (Mỹ Trà) | L3 | 350.000 |
12 | Lộ dal đi xã Tân Nghĩa | L3 | 300.000 |
13 | Lộ ven sông Mỹ Ngãi | L3 | 300.000 |
14 | Lộ UBND xã Mỹ Ngãi | L3 | 300.000 |
15 | Lộ dal rạch Chanh - Bà Mụ | L3 | 350.000 |
16 | Lộ dal Bà Vại (Mỹ Tân) | L3 | 350.000 |
17 | Lộ mới (Hoà An - Tân Thuận Tây) | L3 | 300.000 |
18 | Lộ dal Cái Da (bắc-nam) | L3 | 350.000 |
19 | Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây | L3 | 300.000 |
20 | Các tuyến dal xã Mỹ Trà | L3 | 300.000 |
21 | Các tuyến dal xã Mỹ Tân | L3 | 300.000 |
22 | Lộ xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3 | L3 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
1.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn thành phố | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc
2.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã, khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L 1 | Loại L 2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Nàng Hai | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | Các chợ còn lại | 500.000 | 400.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thuận | 500.000 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Phú Long | 500.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Đông Quới |
| 400.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Khu dân cư dân lập |
|
|
| 250.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
2.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Kênh Cùng |
|
|
| Cầu Phú Long - cống Ba Ó | L3 | 400.000 |
| Cống Ba Ó - cầu Kinh Cùng | L3 | 300.000 |
2 | Đường Kiều Hạ | L3 | 300.000 |
3 | Đường Xẻo Gừa bờ trái | L3 | 300.000 |
4 | Đường Bà Lài |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 400.000 |
| - Bờ phải | L3 | 300.000 |
5 | Đường Họa Đồ | L3 | 300.000 |
6 | Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
| Cầu Ông Thung - Cầu Mù U | L3 | 250.000 |
7 | Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848 | L3 | 400.000 |
8 | Đường ngang | L3 | 300.000 |
9 | Đường Tứ Quí - Ông Quế | L3 | 250.000 |
10 | Đường Mù U - Rạch Bần | L4 | 150.000 |
11 | Đường Kinh Lắp | L3 | 300.000 |
12 | Đường Cao Mên dưới (xã TQT) | L3 | 250.000 |
13 | Đường Ống Quế - Kênh 50 | L4 | 150.000 |
14 | Đường Cao Mên trên (bờ trái phải) | L4 | 150.000 |
15 | Đường Cái Bè - Cai Khoa | L4 | 150.000 |
16 | Đường Cái Khoa - Bà Bang | L4 | 150.000 |
17 | Đường Ngã Bát |
|
|
| UB xã - Cầu Kênh 18 | L3 | 400.000 |
| Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng | L3 | 300.000 |
| Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ | L3 | 300.000 |
18 | Đường Ngã Cạy bờ trái phải | L3 | 300.000 |
B | Giá tối thiểu | 130.000 |
2.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn thị xã | 150.000 | 130.000 | 100.000 | 90.000 |
3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L 1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Thường Thới (xã Thường Thới Tiền) | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | Chợ Cả Sách (Thường Thới Hậu A) | 1.150.000 | 570.000 |
|
|
3 | Chợ Mương Lớn | 1.800.000 | 1.100.000 |
|
|
4 | Chợ Ấp Phú Lợi A | 720.000 | 360.000 |
|
|
5 | Chợ Miểu (Long Khánh B) | 400.000 | 200.000 |
|
|
6 | Chợ Nhà Máy (Long Khánh A) | 370.000 | 200.000 |
|
|
7 | Chợ Thường Thới Tiền | 600.000 | 300.000 |
|
|
8 | Chợ Cầu Muống (Thường Thới Hậu B) | 360.000 | 180.000 |
|
|
9 | Chợ Cây Sung (Long Khánh A) | 200.000 | 150.000 |
|
|
10 | Chợ Kinh Tứ Thường (Thường Phước 1) | 180.000 | 150.000 |
|
|
11 | Chợ ấp 1 (Thường Phước 1) | 180.000 | 150.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư xã Thường Lạc | 1.100.000 | 600.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư xã Bình Thạnh | 800.000 | 600.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư trung tâm xã An Bình B | 400.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 500.000 | 300.000 |
|
|
5 | Cụm dân cư xã Tân Hội | 300.000 | 250.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B | 500.000 | 250.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư xã Long Khánh B | 400.000 | 200.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư Ngã Tư Cây Da | 180.000 | 150.000 |
|
|
9 | Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A | 100.000 | 80.000 |
|
|
10 | Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 | 100.000 | 80.000 |
|
|
11 | Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Thới Tiền | 100.000 |
|
|
|
12 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) | 400.000 | 250.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư cầu 2/9 (ĐT 842 Biên Phòng) | 600.000 | 400.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
3.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Đọan Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ mét 300 - chân cầu Mương Lớn | L1 | 1.500.000 |
| - Cầu Mương Lớn - cầu Mười Xình | L1 | 650.000 |
| - Từ đầu trong cầu 2/9 - cuối cụm dân cư (BT) | L1 | 600.000 |
| - Cuối cụm dân cư - ranh Tân Hồng | L2 | 430.000 |
2 | Đường ĐT 841 |
|
|
a | Xã Thường Lạc |
|
|
| - Đọan từ Cầu Sở Thượng - cầu Xã Lũ (đầu dưới) | L1 | 550.000 |
| - Từ cầu Xã Lũ (đầu trên) - Ranh xã Thường Lạc - Thường Thới Tiền | L3 | 300.000 |
b | Xã Thường Thới Tiền |
|
|
| - Từ ranh Thường Lạc, Thường Thới Tiền - Đầu cầu Trung tâm | L3 | 240.000 |
| - Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song | L3 | 400.000 |
| - Từ mương Xã Song - đầu dưới kinh Út Gốc | L3 | 400.000 |
| - Ranh Thương Mại - Ranh TTTiền - Thường Phước 2 | L1 | 700.000 |
| - Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch - giáp tuyến dân cư | L1 | 1.200.000 |
c | Xã Thường Phước 2 |
|
|
| Từ ranh Thường Thới Tiền, Thường Phước 2 - ranh xã Thường Phước 2, Thường Phước 1 | L3 | 240.000 |
d | Xã Thường Phước 1 |
|
|
| - Từ ranh Thường Phước 2, Thường Phước1 - Trạm Kiểm soát Biên giới. | L3 | 240.000 |
3 | Đường ĐT 842 |
|
|
| - Thuộc xã An Bình A |
|
|
| Từ đầu trong Cầu 2/9 - ranh An Bình B | L3 | 350.000 |
| - Thuộc xã An Bình B (chia làm hai đoạn) |
|
|
| Từ kinh Kháng Chiến - kênh 3 Ánh | L3 | 280.000 |
| Từ kênh 3 Ánh - ranh Hồng Ngự, Tân Hồng | L3 | 200.000 |
4 | Đường Thường Lạc - Thường Thới Hậu |
|
|
| - Nằm địa phận Thường Lạc | L3 | 200.000 |
| - Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu A | L4 | 150.000 |
| - Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu B | L4 | 150.000 |
5 | Đường Cù Lao |
|
|
| - Long Khánh A (chia làm 2 đoạn) |
|
|
| Đường Cù Lao Lớn | L3 | 250.000 |
| Đường Cù Lao Nhỏ | L3 | 200.000 |
| - Long Khánh B (chia làm 2 đoạn) |
|
|
| Ấp Long Bình - bến Đò Đuôi | L3 | 250.000 |
| Bến Đò Đuôi - Giáp Long Khánh A | L3 | 200.000 |
| - Phú Thuận A | L3 | 270.000 |
| - Phú Thuận B (chia làm 2 đoạn) |
|
|
| Xã Phú Thuận B | L3 | 300.000 |
| Cù Lao ấp Phú Trung | L4 | 150.000 |
| - Long Thuận | L3 | 200.000 |
6 | Đường đan Tân Hội | L3 | 180.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
3.1. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 130.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
4.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Giồng Găng |
| 600.000 | 300.000 | 150.000 |
2 | Chợ Long Sơn Ngọc | 800.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
3 | Chợ Tân Hộ Cơ | 700.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Chợ Dinh Bà | 900.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 |
5 | Chợ Công Binh | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Chợ Biên Giới Thông Bình | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
7 | Chợ Thống Nhất | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
8 | Chợ Bình Phú | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Chợ Tân Phước | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
10 | Chợ Tân Thành A | 350.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
11 | Chợ Tân Thành B | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
12 | Chợ An Phước | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 100.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung trung tâm Bình Phú | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
2 | Cụm dân cư Gò Cát | 150.000 | 100.000 |
|
|
3 | Cụm tái định cư Dinh Bà | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
4 | Cụm dân cư Long Sơn Ngọc | 350.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
5 | Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Cụm dân cư chợ Tân Thành A | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
7 | Cụm dân cư Cả Sơ | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Cụm dân cư Tân Phước | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Cụm dân cư Giồng Găng | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
10 | Cụm dân cư trung tâm An Phước | 600.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
11 | Cụm dân cư Thống Nhất | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
12 | Cụm dân cư Bắc Trang | 150.000 | 100.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư Dự án | 150.000 | 100.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
4.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
1 | Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất | L1 | 500.000 |
2 | Đoạn ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế | L1 | 500.000 |
3 | Đoạn Trạm Y tế đến nhà ông Nguyễn Văn Của | L2 | 250.000 |
4 | Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | L3 | 200.000 |
5 | Đoạn cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi | L2 | 250.000 |
6 | Cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài | L1 | 500.000 |
7 | Đoạn cầu Đúc Mới (Bình Phú) - cầu Cây Dương (trừ cụm dân cư trung tâm Bình Phú) | L2 | 250.000 |
8 | Đoạn từ cầu Cây Dương - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 | L2 | 250.000 |
9 | Đoạn ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | L1 | 500.000 |
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ ĐT 842 |
|
|
| - Đoạn từ kênh Phú Thành – UBND xã An Phước | L3 | 200.000 |
| - Đoạn giáp chợ Gồng Giăng - đường nước Nông Trường | L2 | 500.000 |
| - Đoạn từ đường nước Nông Trường - kênh Phước Xuyên | L3 | 250.000 |
| - Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 đến kênh Phước Xuyên) | L4 | 150.000 |
2 | Tỉnh lộ ĐT 843 |
|
|
| - Kênh Phú Hiệp - cầu K 12 | L3 | 200.000 |
| - Cầu K 12 - kênh Phú Đức | L3 | 250.000 |
| - Cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông | L3 | 200.000 |
| - Cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập | L3 | 250.000 |
| - Cầu 72 Nhịp - UBND xã Tân Thành B | L3 | 200.000 |
| - Đầu cầu Tân Thành B - cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc | L3 | 200.000 |
III | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Lộ 30 cũ |
|
|
| Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (Đồn Biên phòng 909) - lộ Việt Thược | L3 | 200.000 |
| Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành | L4 | 150.000 |
2 | Lộ Việt Thược | L4 | 150.000 |
3 | Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước |
|
|
| - Bờ đông: |
|
|
| Đoạn từ chợ Biên giới Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
| Đoạn bến đò Long Sơn Ngọc - Miễu Ông Tiền Hiền | L4 | 150.000 |
| - Bờ tây: |
|
|
| Từ Đồn biên phòng 905 - UBND xã Thông Bình | L4 | 150.000 |
| Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
4 | Đường Tân Thành A - Tân Phước |
|
|
| - Bờ tây: |
|
|
| Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện | L3 | 200.000 |
| Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
5 | Đường Thông Bình - Hưng Điền |
|
|
| Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông LSN đến Long An | L4 | 150.000 |
6 | Đường bờ Đông kênh Tân Thành: |
|
|
| Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 150.000 |
| Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi | L4 | 150.000 |
| Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
7 | Đường bờ Tây kênh Tân Thành |
|
|
| Đoạn từ QL 30 - kênh TT-LG | L4 | 150.000 |
| Đoạn từ kênh TT - LG đến HN - VH | L4 | 150.000 |
8 | Đường kênh Cô Đông | L4 | 150.000 |
9 | Đường bờ Tây kênh Phú Đức | L4 | 150.000 |
10 | Đường Gò Rượu | L4 | 150.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
4.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn Huyện | 80.000 | 75.000 | 70.000 | 65.000 |
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
5.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L 1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Bình Thành | 1.400.000 |
|
|
|
2 | Chợ xã Tân Thạnh | 1.400.000 |
|
|
|
3 | Chợ xã An Phong | 1.700.000 |
|
|
|
4 | Chợ xã Tân Mỹ | 1.000.000 |
|
|
|
5 | Chợ xã Tân Phú | 750.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Bình Tấn | 600.000 |
|
|
|
7 | Chợ xã Tân Long | 400.000 |
|
|
|
8 | Chợ xã Tân Huề | 350.000 |
|
|
|
9 | Chợ xã Tân Hòa | 350.000 |
|
|
|
10 | Chợ xã Tân Quới | 350.000 |
|
|
|
11 | Chợ xã Tân Bình | 350.000 |
|
|
|
12 | Chợ xã Phú Lợi | 300.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Bình Thành | 1.400.000 |
|
|
|
2 | Cụm dân cư xã Bình Thành | 200.000 |
|
|
|
3 | Cụm dân cư xã Tân Thạnh | 600.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư xã An Phong | 400.000 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư xã Tân Long | 250.000 |
|
|
|
6 | Cụm dân cư xã Tân Huề | 250.000 |
|
|
|
7 | Cụm dân cư xã Tân Hòa |
| 200.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư xã Tân Qưới |
| 250.000 |
|
|
9 | Cụm dân cư xã Tân Bình |
| 250.000 |
|
|
10 | Cụm dân cư xã Tân Mỹ | 1.000.000 |
|
|
|
11 | Cụm dân cư xã Phú Lợi |
|
| 100.000 |
|
12 | Cụm dân cư xã Bình Tấn |
|
| 100.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
5.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Ranh xã Phong Mỹ - Bến đò Hòa Hưng xã Bình Thành | L3 | 400.000 |
| - Bến đò Hoà Hưng - ranh thị trấn Thanh Bình | L3 | 400.000 |
| - Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Đốc Vàng Thượng xã Tân Thạnh | L3 | 300.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Thựong - CDC Tân Thạnh xã Tân Thạnh | L3 | 300.000 |
| - Cụm dân cư Tân Thạnh - ranh An Phong - xã Tân Thạnh | L3 | 300.000 |
| - Ranh Tân Thạnh đến ranh xã Phú Ninh - xã An Phong | L3 | 350.000 |
II | Tỉnh lộ 855 (843 cũ) |
|
|
| - Đọan Ranh xã Tân Phú - Ranh Tam Nông xã Tân Mỹ | L3 | 250.000 |
| - Đọan Ranh thị trấn - Ranh Tân Mỹ xã Tân Phú |
|
|
| Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Kênh 2/9 | L3 | 250.000 |
| Cầu kênh 2/9 - ranh xã Tân Mỹ | L3 | 250.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
| - Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Cầu Vĩ - Cầu Kênh Ngang) | L4 | 100.000 |
| - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Quốc lộ 30 | L4 | 70.000 |
| - Đường Bến đò Doi Lửa (Quốc lộ 30 - Bến đò Doi Lửa) | L4 | 100.000 |
| - Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - Ranh Phú Lợi) | L4 | 120.000 |
| - Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu Kênh 2/9) | L4 | 120.000 |
| - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Bình, Tân Qưới, Tân Hòa) | L3 | 250.000 |
| - Đường bến đò Chợ Thủ (ranh thị trấn - bến đò chợ Thủ) | L3 | 400.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 70.000 |
4.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
6.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã An Long | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
2 | Chợ xã An Hòa | 1.300.000 | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Phú Thành A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | Chợ xã Hòa Bình | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
5 | Chợ xã Phú Hiệp | 600.000 | 400.000 |
|
|
6 | Chợ xã Phú Thọ | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
7 | Chợ xã Phú Cường | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa | 650.000 | 550.000 | 400.000 | 350.000 |
2 | Cụm dân cư xã An Long | 700.000 | 500.000 | 440.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Cụm dân cư xã Phú Cường | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
5 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức | 250.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
6 | Cụm dân cư xã Phú Thọ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 160.000 |
7 | Cụm dân cư xã Phú Thành A | 1.300.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
8 | Cụm dân cư xã Phú Hiệp | 800.000 | 550.000 | 320.000 | 280.000 |
9 | Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B | 350.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
10 | Cụm dân cư xã Tân Công Sính | 450.000 | 330.000 | 250.000 | 170.000 |
11 | Cụm dân cư xã Hoà Bình | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
12 | Cụm dân cư ấp Phú Xuân xã Phú Đức | 400.000 | 330.000 | 200.000 | 160.000 |
13 | Cụm dân cư kênh Hồng Kỳ xã Phú Cường | 250.000 | 200.000 | 160.000 | 100.000 |
14 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B | 350.000 | 250.000 | 200.000 | 100.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
6.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Đoạn giáp ranh xã An Phong đến phía dưới CDC xã Phú Ninh | L3 | 350.000 |
| Đoạn từ phía dưới cụm DC Phú Ninh - phía dưới cây xăng An Long | L1 | 700.000 |
| - Đoạn phía dưới cây xăng An Long - đường xuống Bến Đò Cũ An Long - Tân Quới | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ đường xuống Bến Đò Cũ đến hết cây xăng Bình Dân | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ vách trên cây xăng Bình Dân - giáp ranh xã An Hoà - An Long | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh An Long - An Hòa đến nhà Ông Tám Tảo | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ phía vách trên nhà Ông Tám Tảo đến nhà Ông Lê Bá Tòng | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ vách trên nhà Ông Lê Bá Tòng đến vách Bưu điện Văn hoá xã. | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ vách trên Bưu điện Văn hoá xã đến cầu Trung Tâm. | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ vách trên nhà ông Phước đến hết ranh trên CDC xã An Hoà | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến ranh xã An Bình | L3 | 400.000 |
II | Tỉnh lộ 843 |
|
|
| - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim đến phía dưới CDC xã Phú Hiệp | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía dưới CDC xã Phú Hiệp đến vách trên UBND xã Phú Hiệp | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ vách trên xã Phú Hiệp - ranh An Phước | L3 | 200.000 |
III | Tỉnh lộ 844 |
|
|
| - Đoạn từ ranh xã Trường Xuân đến phía dưới chợ Phú Cường | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ phía dưới chợ Phú Cường đến cầu kênh Nhà Thương. | L3 | 400.000 |
| - Đoạn từ kênh Nhà Thương đến ranh thị trấn Tràm Chim | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ cầu Tổng Đài đến kênh Phú Thành 3 | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía trên trường Tiểu học Phú Thọ A - phía dưới CDC xã Phú Thành A | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía dưới CDC - ranh chợ Quy Hoạch (bờ nam) | L1 | 600.000 |
| - Đoạn từ cầu Sắt UB Phú Thành A đến phía dưới CDC An Long | L3 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía trong CDC An Long - ngã 3 An Long | L1 | 600.000 |
IV | Tỉnh lộ 855 |
|
|
| - Đoạn ranh từ thị trấn Tràm Chim - CDC xã Tân Công Sính | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ phía ngoài CDC Tân Công Sính - cầu Kênh xã Tân Công Sính | L1 | 600.000 |
| - Đoạn cầu Kênh xã TCS - phía ngoài CDC Hoà Bình | L3 | 200.000 |
B | Giá tối thiểu | 100.000 |
6.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 95.000 | 85.000 | 80.000 | 70.000 |
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
7.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Giá đầt Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
2 | Chợ xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Trường Xuân | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 750.000 |
4 | Chợ xã Phú Điền | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
5 | Chợ xã Thanh Mỹ | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
6 | Chợ xã Mỹ Hòa | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
7 | Chợ xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
8 | Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
9 | Chợ xã Hưng Thạnh | 800.000 | 700.000 | 600.000 | 400.000 |
10 | Chợ xã Láng Biển | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha) | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
2 | Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
3 | Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi) | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
4 | Khu dân cư chợ xã Mỹ An | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
5 | Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý | 800.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
6 | Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | 400.000 |
7 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý | 800.000 | 650.000 | 400.000 |
|
8 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông | 600.000 | 500.000 | 300.000 |
|
9 | Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 200.000 |
10 | Cụm dân cư TT xã Trường Xuân | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
11 | Cụm dân cư TT xã Hưng Thạnh, Hưng Thạnh mở rộng | 500.000 |
| 250.000 |
|
12 | Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân |
| 300.000 | 200.000 |
|
13 | Cụm dân cư TT xã Phú Điền, Cụm dân cư Phú Điền mở rộng |
| 400.000 | 200.000 |
|
14 | Cụm dân cư TT xã Thanh Mỹ CDC Thanh Mỹ mở rộng |
| 400.000 | 200.000 |
|
15 | Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
16 | Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh |
| 200.000 | 100.000 |
|
17 | Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền |
| 200.000 | 100.000 |
|
18 | Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
19 | Cụm dân cư TT xã Thạnh Lợi | 600.000 |
| 300.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
7.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ |
|
|
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ 847 |
|
|
| Từ (kênh Kháng Chiến - chợ Đường Thét Mỹ Quý) | L3 | 350.000 |
2 | Tỉnh lộ 846 |
|
|
| Đọan 1 (từ chợ Ngã 3 Đường Thét - cuối CDC TT Mỹ Quý) | L3 | 300.000 |
| Đọan 2 (từ cuối tuyến dân cư Mỹ Quý - lộ Mỹ Đông Láng Biển) | L3 | 200.000 |
| Đoạn 3 (từ cầu kênh Ông Hai - cầu Kênh Tư (cũ) | L3 | 300.000 |
| Đoạn 4 (từ ranh TT Mỹ An - cầu Kênh Nhất) | L3 | 300.000 |
| Đoạn 5 (từ khu dân cư Mỹ An - CDC TT xã Đốc Binh Kiều) | L3 | 200.000 |
| Đoạn 6 (từ khu dân cư Đốc Binh Kiều - Bằng Lăng) | L3 | 200.000 |
3 | Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) |
|
|
| Đoạn 1 (kênh 8000 - kênh 12000) | L3 | 200.000 |
| Đọan 2 (từ kênh 12000 - cầu An Phong) | L3 | 250.000 |
| Đọan 3 (từ cầu An Phong - Đường Tỉnh 844) | L4 | 150.000 |
| Đoạn 4 (từ Đường Tỉnh 844 - Bưu điện Trường Xuân) | L3 | 300.000 |
4 | Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi) |
|
|
| - Đoạn từ bến đò Trường Xuân - CDC TT xã Thạnh Lợi | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ UBND Thạnh Lợi - ranh Tam Nông | L4 | 60.000 |
5 | Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân) |
|
|
| Đoạn 1 (K27 - kênh ranh Long An) | L3 | 200.000 |
| Đoạn 2 (cầu kênh Tứ Trường Xuân - CDC Hưng Thạnh) | L4 | 150.000 |
| Đoạn 3 (từ chợ Hưng Thạnh - Ranh Tam Nông) | L4 | 150.000 |
6 | Tỉnh Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển) | L4 | 150.000 |
III | Huyện lộ |
|
|
1 | Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ |
|
|
| Đoạn 1 (từ Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ) | L4 | 100.000 |
| Đoạn 2 (từ cầu chợ Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ - Tiền Giang) | L4 | 100.000 |
| Đoạn 3 từ CDC TT Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ | L4 | 60.000 |
2 | Đường T. Mỹ (từ cầu chợ T. Mỹ - TH Trung) | L4 | 100.000 |
3 | Đường kênh Năm - kênh Bùi |
|
|
| Từ kinh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An | L4 | 100.000 |
4 | Đường kênh Ba Tháp (K27) |
|
|
| Lộ kênh K27 (từ cầu K27 - CDC Gò Tháp) | L4 | 100.000 |
5 | Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An | L4 | 100.000 |
6 | Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự |
|
|
| Lộ kênh Tân Công Sính (Từ H. Thạnh - kênh Công Sự) | L4 | 100.000 |
| Lộ kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi) | L4 | 100.000 |
7 | Đường lộ dal kênh Đường Thét (Đường Thét - ĐT 844) | L4 | 100.000 |
| Đường vào Khu Di tích Gò Tháp (từ ĐT 845 - cầu An Phong | L3 | 250.000 |
| Đường vào Trường THCS Mỹ Hoà | L4 | 80.000 |
| * Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân: |
|
|
| Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân - K27) | L4 | 150.000 |
| Đường (cặp khu DC Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương) | L4 | 150.000 |
| Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân) | L4 | 150.000 |
| Đường từ T.L 844 - Khu Công nghiệp Trường Xuân | L4 | 150.000 |
| Các đường nội bộ KCN Trường Xuân | L4 | 150.000 |
| LỘ LIÊN XÃ |
|
|
8 | Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| Từ Đường Thét Mỹ Qúy - ranh Tiền Giang) trừ thị trấn Mỹ An | L4 | 80.000 |
9 | Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| Đoạn từ kênh tư Mới (Huyện uỷ cũ) - Tỉnh lộ 847 (Đ.Thét) | L4 | 80.000 |
| Đoạn từ thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang | L4 | 60.000 |
10 | Đường bờ Đông kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
|
|
| Đoạn 1 từ TT Mỹ An (kênh Tư Mới - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (K.cái) | L4 | 80.000 |
| Đoạn 2 từ Nguyễn Văn Tiếp B ( K.cái) kênh Nguyễn Văn Tiếp A | L4 | 60.000 |
11 | Đường bờ tây kênh Tư Mới |
|
|
| Từ TT Mỹ an (Huyện uỷ cũ) - Trường Xuân K. Đồng tiến | L4 | 80.000 |
12 | Đường bờ đông kênh 307 |
|
|
| Từ đường 846 (cầu Kênh Tư Cũ - K. Nhất Thanh Mỹ) | L4 | 60.000 |
13 | Đường kênh Tư cũ |
|
|
| Từ Đường Thét - kênh Tư xã Mỹ Đông | L4 | 60.000 |
| Từ kênh xã Mỹ Đông - ranh Tiền Giang | L4 | 80.000 |
14 | Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì) |
|
|
| Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000 | L4 | 60.000 |
15 | Đường kênh Giữa |
|
|
| Từ đường ĐT 846 - kênh 12000 | L4 | 60.000 |
16 | Đường kênh 12000 |
|
|
| Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | L4 | 60.000 |
17 | Đường kênh Nhất |
|
|
| Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A (xã Mỹ An - kênh Năm xã Đốc Binh Kiều | L4 | 60.000 |
18 | Đường bờ đông kênh ông Hai Hiển |
|
|
| Từ ĐT 846 (UB xã Mỹ Đông) - xã Lánh Biển | L4 | 60.000 |
19 | Đường bờ bắc kênh Cả Bắc |
|
|
| Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh Tư (cũ) | L4 | 60.000 |
20 | Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (từ ĐT 846 - kênh Bảy thước Mỹ Quý | L4 | 60.000 |
21 | Đường bờ Tây kênh Mỹ Phước (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp - kênh Bảy Thước | L4 | 60.000 |
22 | Đường Gò Tháp - Đốc Binh Kiều |
|
|
| Đoạn 1: từ CDC Gò Tháp - CDC trung tâm Tân Kiều | L4 | 60.000 |
| Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC TT xã Đốc Binh Kiều | L4 | 80.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 60.000 |
7.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
8.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L1 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Mỹ Hiệp | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Chợ Miễu trắng xã Bình Thạnh | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
3 | Chợ Cồn Trọi xã Bình Thạnh | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 |
4 | Chợ xã Mỹ Long | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
5 | Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) | 1.100.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
6 | Chợ xã Bình Hàng Trung | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
7 | Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) | 210.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Chợ xã Tân Hội Trung (mới) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
9 | Chợ xã Mỹ Xương (mới) | 2.200.000 | 1.100.00 | 1.000.000 | 800.000 |
10 | Chợ Mỹ Xương (cũ) | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
11 | Chợ xã Phương Thịnh | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
12 | Chợ Ngã Tư xã Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
12 | Chợ xã Phong Mỹ | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
14 | Chợ xã An Bình | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 |
15 | Chợ xã Nhị Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh | 1.341.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
2 | Cụm DC Hội Đồng Tường | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ Xương | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | Cụm dân cư Gáo Giồng | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 |
5 | Cụm dân cư xã Ba Sao | 1.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 700.000 |
6 | Cụm dân cư xã Phương Thịnh | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
7 | Cụm dân cư Phương Trà | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 600.000 |
8 | Chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
9 | Cụm dân cư xã Nhị Mỹ | 800.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 |
10 | Cụm DC kênh 15 Gáo Giồng | 1.250.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
11 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Nghĩa | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
12 | Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây (mới) | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 800.000 |
13 | Cụm dân Cư xã Mỹ Thọ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
14 | Cụm dân cư An Bình | 1.280.000 | 900.000 | 700.000 | 300.000 |
15 | Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
16 | Cụm dân cư xã Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
17 | Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước xã Phong Mỹ | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
8.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa | L2 | 700.000 |
| - Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp | L1 | 1.300.000 |
| - Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt | L2 | 700.000 |
| - Cầu Cái Bảy - Cây xăng Quốc Nghĩa | L1 | 1.300.000 |
| - Cầu Kênh Ông Kho - hết chợ Phong Mỹ | L1 | 1.000.000 |
| - Giáp Thành phố Cao Lãnh - cầu An Bình | L1 | 1.300.000 |
| - Cầu An Bình - cầu Cần Lố | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn còn lại | L1 | 500.000 |
2 | Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét) | L3 | 350.000 |
3 | Các đường nội bộ trong khu 500 căn | L1 | 1.000.000 |
4 | Lộ 844 (xã Gáo Giồng) | L3 | 200.000 |
5 | Lộ 846 (Phương Trà - Ba Sao) |
|
|
| - Đoạn đối diện cụm dân cư Phương Trà | L2 | 500.000 |
| - CDC Phương Trà - Hết UBND xã Phương Trà | L3 | 400.000 |
| - CDC Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) | L3 | 400.000 |
| - Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) | L2 | 500.000 |
| - Đoạn còn lại | L3 | 200.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
6 | Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển |
|
|
| - Trường cấp II - cầu Hội Đồng Tường | L2 | 500.000 |
| - Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung - Mỹ Thọ) | L4 | 150.000 |
7 | Đường Mỹ Long - Xẻo Quýt | L3 | 400.000 |
8 | Đường Mỹ Long - Bình Thạnh | L3 | 200.000 |
9 | Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng |
|
|
| - Đoạn Ngã ba Lộ 846 - Bến đò Ba Sao | L3 | 200.000 |
| - UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng | L4 | 150.000 |
| - Đoạn còn lại | L4 | 150.000 |
10 | Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Trạm bơm An Bình | L2 | 500.000 |
| - Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ | L3 | 250.000 |
11 | Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) | L2 | 500.000 |
12 | Lộ Tắc Thầy Cai | L4 | 150.000 |
13 | Lộ bờ Nam Nguyễn Văn Tiếp |
|
|
| - Quốc lộ 30 - Mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) | L3 | 400.000 |
| - Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà | L4 | 150.000 |
14 | Lộ Trâu Trắng | L4 | 150.000 |
15 | Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân | L4 | 150.000 |
16 | Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng | L4 | 150.000 |
17 | Lộ Liên xã Quảng Khánh |
|
|
| - Giáp Xã Mỹ Trà - cầu Đình Cả Môn | L3 | 200.000 |
| - Cầu Đình Cả Môn - sông Cần Lố | L4 | 150.000 |
18 | Lộ Bình Thạnh - Thuỷ sản Tỉnh | L3 | 200.000 |
19 | Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh | L4 | 150.000 |
20 | Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát | L3 | 200.000 |
21 | Lộ Cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền | L4 | 150.000 |
22 | Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) | L3 | 500.000 |
23 | Đường vành đai khu Du lịch Xẻo Quýt | L3 | 400.000 |
24 | Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa tổ) | L4 | 150.000 |
25 | Lộ nhựa ấp 3 xã Bình Hàng Tây | L3 | 200.000 |
26 | Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 | L4 | 90.000 |
B | Giá tối thiểu | 90.000 |
8.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 75.000 | 71.000 | 65.000 | 60.000 |
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
9.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Đất Sét Mỹ An Hưng B | 4.500.000 |
| 2.500.000 | 1.000.000 |
2 | Chợ Định Yên | 5.000.000 |
| 4.000.000 |
|
3 | Chợ Vàm Cống (Bình Thành) | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
4 | Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành |
|
| 600.000 | 400.000 |
5 | Chợ Vĩnh Thạnh | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
6 | Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
7 | Chợ Hòa Lạc (Định An) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
8 | Chợ Cai Châu (T.Mỹ) | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 |
|
9 | Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B) | 2.500.000 |
| 1.000.000 | 500.000 |
10 | Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung) | 1.000.000 |
| 600.000 | 300.000 |
11 | Chợ Tòng Sơn Mỹ Hưng A | 1.700.000 |
| 900.000 | 500.000 |
12 | Chợ Nước Xoáy Long Hưng A | 2.500.000 |
| 1.500.000 |
|
13 | Chợ Mương Kinh Hội An Đông | 1.300.000 | 700.000 | 400.000 |
|
14 | Chợ Dân lập Dầu Bé Định An | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
|
15 | Chợ Cầu Bắc (Tân Mỹ) | 1.500.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung) |
| 2.000.000 |
| 600.000 |
2 | Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng B) | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 |
3 | Khu dân cư Số 1 (Bình Thành) | 2.000.000 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 |
4 | Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A | 1.300.000 | 600.000 | 400.000 |
|
5 | Khu dân cư kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng B) | 600.000 |
| 400.000 | 300.000 |
6 | Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A | 600.000 | 350.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh Trung) |
| 1.600.000 | 900.000 | 650.000 |
8 | Khu DC tái định cư QL 54 (Định Yên) |
|
| 250.000 |
|
9 | Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An) | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
|
10 | Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An) | 600.000 | 400.000 | 250.000 |
|
11 | Khu TĐC Mũi Tàu xã Bình Thành |
| 900.000 | 500.000 |
|
12 | Khu TĐC cầu Cai Bường | 2.800.000 | 1.800.000 | 1.000.000 |
|
13 | Khu DC ấp Bình Hoà (Bình Thành) |
|
|
| 180.000 |
14 | Khu TĐC Cụm CN Vàm Cống | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
|
15 | Khu DC Vàm Đình - Long Hưng B | 2.000.000 |
| 1.500.000 |
|
B | Giá tối thiểu | 150.000 |
9.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Cái Tắc đến cầu Cái Quản | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Cái Quản đến cầu Phú Diệp A (cầu số 13) | L1 | 500.000 |
| Đoạn Phú Diệp A đến cầu Số 9 | L2 | 400.000 |
| Đoạn Cầu số 9 - ranh TT Lấp Vò | L2 | 400.000 |
| Đoạn ranh TT Lấp Vò - cuối ranh kênh 26/3 | L1 | 500.000 |
| Đoạn ranh Kênh 26/3 - ngã 5 Vàm Cống (nhà Ông Thành) | L1 | 2.000.000 |
| Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối Phà Vàm Cống | L1 | 600.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
| Đọan giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc | L1 | 500.000 |
| Đọan cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) | L1 | 800.000 |
| Đọan ranh cống ông Đạt - cầu Bà Đội | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) | L1 | 1.500.000 |
| Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác | L2 | 400.000 |
| Đoạn cầu Rạch Mác đến cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) | L2 | 350.000 |
3 | Tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
| Đoạn cầu Cái Tàu đến Mương tư Để | L1 | 550.000 |
| Đoạn Mương Tư Để đến Mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) | L2 | 350.000 |
| Đoạn mương giữa - cuối bia tưởng niệm Bác Tôn | L1 | 500.000 |
| Đoạn cuối bia tưởng niệm Bác Tôn - ranh Trường Mầm Non | L1 | 2.500.000 |
| Đoạn ranh trường Mầm Non - cầu Kinh Thầy Lâm | L2 | 350.000 |
| Đoạn Kênh Thầy Lâm đến cống Chùa Cạn | L2 | 350.000 |
| Đoạn cống Chùa Cạn đến cống Ba Sự | L1 | 550.000 |
| Đoạn cống Ba Sự - cầu Rạch Chùa | L2 | 350.000 |
| Đoạn cầu rạch Chùa - phía trên khu HC mới | L2 | 350.000 |
| Đoạn khu HC mới - phía dưới trạm xăng số 12 | L1 | 800.000 |
| Đoạn phía dưới trạm xăng số 12 - cầu Rạch Ruộng | L2 | 450.000 |
4 | Tỉnh lộ ĐT 849 |
|
|
| - Đoạn giáp ĐT 848 đến cầu Kinh Thầy Lâm | L2 | 350.000 |
| - Đoạn cầu Kinh Thầy Lâm đến Ngã Ba Nông Trại | L2 | 250.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Nông Trại đến Quốc lộ 80 | L2 | 350.000 |
5 | Tỉnh lộ ĐT 850 ( cũ) |
|
|
| - Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp cầu Ranh Làng (Hội An Đông) | L3 | 250.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Làng đến cầu Mương Kinh | L3 | 250.000 |
| - Đoạn cầu Mương Kinh đến cầu Xẻo Tre | L3 | 350.000 |
| - Đoạn cầu Xẻo Tre đến Ranh Làng | L3 | 450.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Làng - Ngã Ba Thiên Mã | L1 | 550.000 |
6 | Tỉnh lộ ĐT 852 |
|
|
| - Đọan giáp QL 30 - ranh Tân Dương | L3 | 250.000 |
7 | Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại |
|
|
| - Đọan Xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kinh 91 (BT- ĐA) | L4 | 150.000 |
| - Đoạn cầu ranh kênh 91 (BT - ĐA) cầu Cái Nính | L4 | 190.000 |
8 | Đường 26/3 |
|
|
| - Đọan cầu Rạch Sơn đến cầu Ranh xã Định Yên Vĩnh Thạnh | L4 | 190.000 |
| - Đọan cầu Ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80 | L4 | 190.000 |
9 | Đường Tân Bình - Kênh Tư |
|
|
| Đọan cầu Lấp Vò đến cầu Bàu Hút | L3 | 200.000 |
| Đọan cầu Bàu Hút - ranh (Vĩnh Thạnh - B. T. Trung) | L3 | 200.000 |
| Đoạn ranh (Vĩnh Thạnh - B.T.Trung) - cầu Kênh Tư | L3 | 200.000 |
10 | Đường Kênh Thầy Lâm |
|
|
| Đọan tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao lộ 849 | L4 | 190.000 |
| Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh Tư | L4 | 150.000 |
| Đoạn Kinh Tư - giáp sông Xáng Lấp vò | L4 | 180.000 |
11 | Đường 2 tháng 9 |
|
|
| - Đọan cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn | L4 | 190.000 |
| - Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút | L4 | 150.000 |
| - Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8 | L4 | 130.000 |
12 | Lộ Rạch Đất Sét |
|
|
| - Đọan cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp | L4 | 190.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông Trại | L4 | 180.000 |
13 | Đường Gò Dầu - Sa Nhiên |
|
|
| - Đoạn cầu Mù U đến Chợ Cũ | L4 | 190.000 |
| - Đoạn chợ Cũ đến cầu Mương Khai | L4 | 190.000 |
| - Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu | L4 | 150.000 |
| - Đoạn chợ Cũ đến QH chợ Mương Điều | L4 | 190.000 |
14 | Đường ven sông Hậu |
|
|
| - Đoạn giáp phà Vàm Cống đến cầu Cái Sức | L4 | 190.000 |
| - Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long | L4 | 150.000 |
15 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) |
|
|
| - Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu ranh xã BT - Định An | L3 | 300.000 |
16 | Đoạn Cái Dầu - Vàm Cống |
|
|
| - Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3 | L4 | 150.000 |
17 | Đường Cai Châu - Nước Xoáy |
|
|
| Đoạn giao lộ ĐT 848 - cầu Ngã Ba Thân Sở | L4 | 190.000 |
| Đoạn cầu Ngã Ba Thân Sở - ranh Long Hưng A - Tân Mỹ | L4 | 150.000 |
| Đoạn ranh Tân Mỹ đến cầu Cán Gáo | L4 | 130.000 |
| Đoạn Cầu Cán Gáo đến kênh Thầy Lâm | L4 | 180.000 |
B | Giá tối thiểu | 130.000 |
9.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 130.000 | 110.000 | 100.000 | 85.000 |
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
10.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Long Thành (xã Long Hậu) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
2 | Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
3 | Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
4 | Chợ xã Tân Dương | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
5 | Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
6 | Chợ xã Hòa Thành (Qlộ 80) | 440.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
7 | Chợ xã Tân Phước | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
8 | Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) | 600.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
9 | Chợ Tân Thành | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
10 | Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) | 500.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
11 | Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
12 | Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) | 440.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
13 | Chợ xã Tân Hòa | 600.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
14 | Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
15 | Chợ xã Vĩnh Thới | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
16 | Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
17 | Chợ xã Long Thắng | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
18 | Chợ xã Định Hòa | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
19 | Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) | 500.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 |
20 | Chợ xã Phong Hòa (cũ) | 900.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 |
21 | Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
22 | Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) | 1.400.000 | 1.200.000 | 850.000 | 650.000 |
23 | Chợ tư nhân cầu Long Hậu và chợ bách hoá cầu Long Hậu | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Định Hoà | 850.000 | 650.000 | 500.000 | 450.000 |
2 | Cụm dân cư Tân Thành | 900.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
3 | Cụm dân cư Vĩnh Thới | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
4 | Cụm dân cư Tân Dương | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
5 | Cụm dân cư Long Hậu | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 |
6 | Cụm dân cư Sông Hậu | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
7 | Cụm dân cư Long Thắng | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
8 | Cụm dân cư Hòa Long | 2.100.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 |
9 | Khu tái định cư Sông Hậu | 900.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
10.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
I | Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu (ranh thị trấn - Nghĩa trang LS) | L3 | 400.000 |
| - Đọan xã Hòa Long |
|
|
| Cầu Cái Sao - Hiệu Vẽ Minh Triết | L1 | 600.000 |
| Hiệu Vẽ Minh Triết - chùa Phước An | L1 | 550.000 |
| Chùa Phước An - Cơ Khí Nguyễn Bảo | L3 | 400.000 |
| Cơ khí Nguyễn Bảo - Cầu Dương Hòa | L3 | 300.000 |
| - Đọan xã Hòa Thành (Cầu Dương Hoà - Quán Cà phê Hạnh Phúc) | L3 | 300.000 |
| - Từ Quán Cà phê Hạnh Phúc - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) | L3 | 400.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
| - Đọan xã Tân Thành |
|
|
| Cầu Cái Đôi - Cầu Kênh Xáng | L3 | 350.000 |
| Cầu Kinh Xáng - Cụm dân cư | L3 | 350.000 |
| Cầu Tân Thành - cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu | L3 | 400.000 |
| Cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu - cầu Cái Sơn | L3 | 300.000 |
| - Đọan xã Vĩnh Thới |
|
|
| Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt | L3 | 300.000 |
| Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hoà | L3 | 350.000 |
| - Đọan xã Tân Hòa |
|
|
| Ranh xã Vĩnh Thới-cầu cái Dứa | L3 | 300.000 |
| Cầu cái Dứa - cầu Rạch Bàu | L3 | 350.000 |
| Cầu Rạch Dầu - ranh xã Định Hoà | L3 | 300.000 |
| - Đọan xã Định Hòa |
|
|
| Ranh xã Tân Hoà - cầu Rạch Da | L3 | 300.000 |
| Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu | L3 | 350.000 |
| Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hoà | L3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Phong Hoà |
|
|
| Ranh xã Định Hoà - hết chợ Ngã 3 ĐT | L3 | 350.000 |
| Chợ Ngã 3 Đô thị - Đầu ĐT 853 | L3 | 300.000 |
| ĐT 853 - ranh Vĩnh Long | L3 | 300.000 |
3 | Lộ 80B (852 nối dài) |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu | L3 | 300.000 |
4 | Quốc lộ 54 (cũ) |
|
|
| - Đọan xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) | L2 | 500.000 |
5 | Tỉnh lộ 851 |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu |
|
|
| Đoạn ranh Thị trấn - cầu Thông Dong | L3 | 400.000 |
| Đoạn Thông Giông - cầu Phụ Thành | L3 | 350.000 |
| - Đoạn xã Tân Thành |
|
|
| Ranh xã Long Hậu - cống Cái Ngay | L3 | 400.000 |
| Cống Cái Ngay - Ngã 5 Tân Thành | L2 | 500.000 |
| Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi | L2 | 550.000 |
6 | Tỉnh lộ 852 |
|
|
| - Đọan xã Tân Dương |
|
|
| Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương | L3 | 350.000 |
| Cầu Tân dương - hết ranh UB xã | L2 | 500.000 |
| Ranh UB xã - cầu Rạch Chùa | L3 | 350.000 |
| Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò | L3 | 250.000 |
7 | Tỉnh lộ 853 |
|
|
| - Đoạn xã Phong Hoà | L3 | 250.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Huyện lộ số 1 |
|
|
| - Đọan xã Tân Dương | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Hòa Thành | L3 | 250.000 |
2 | Huyện lộ số 2 |
|
|
| - Đọan xã Long Hậu | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Vĩnh Thới | L3 | 250.000 |
| - Đoạn lộ Cái - giáp QL 54 |
|
|
| Đọan xã Định Hòa | L3 | 250.000 |
| Đọan xã Tân Hòa | L3 | 250.000 |
3 | Huyện lộ số 3 |
|
|
| - Đọan xã Long Thắng | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Tân Hòa | L3 | 200.000 |
4 | Huyện lộ số 4 |
|
|
| - Đọan xã Tân Hòa | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Hòa Thành | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Long Thắng | L3 | 200.000 |
5 | Huyện lộ số 5 |
|
|
| - Đọan xã Định Hòa | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Tân Hòa | L3 | 250.000 |
| - Đọan xã Phong Hòa | L3 | 250.000 |
6 | Huyện lộ số 6 |
|
|
| - Đọan xã Vĩnh Thới | L3 | 200.000 |
| - Đọan xã Hòa Long | L3 | 200.000 |
7 | Huyện Lộ Ngô Gia Tự |
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Long Hậu |
|
|
| Ranh thị trấn - chợ Long Thành | L3 | 250.000 |
| Chợ Long Thành - cầu Thông Dông | L3 | 350.000 |
| - Đoạn xã Tân Phước | L3 | 200.000 |
8 | Huyện lộ Phan Văn Bảy |
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương | L3 | 200.000 |
9 | Huyện Lộ 30/4 |
|
|
| - Đoạn xã Hoà Long | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 200.000 |
| - Đoạn xã Định Hoà |
|
|
| Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hoà | L3 | 250.000 |
| Chợ Định Hoà - giáp QL54 | L3 | 350.000 |
10 | Lộ Cái Chanh |
|
|
| - Đoạn xã Hoà Long | L3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | L3 | 250.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 130.000 |
10.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 150.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
11.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí` 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Nha Mân | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 | 1.600.000 |
2 | Chợ Tân Bình | 800.000 |
|
| 400.000 |
3 | Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông | 800.000 |
|
| 400.000 |
4 | Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) | 700.000 |
|
| 350.000 |
5 | Chợ Tân Phú Trung 1 | 600.000 |
|
| 350.000 |
6 | Chợ Phú Hựu | 700.000 |
|
| 350.000 |
7 | Chợ An Khánh | 600.000 |
|
| 300.000 |
8 | Chợ An Phú Thuận | 400.000 |
|
| 200.000 |
9 | Chợ Rạch Cầu (Tân Nhuận Đông) | 300.000 |
|
| 150.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 |
2 | Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
3 | Cụm dân cư xã An Hiệp |
|
| 300.000 | 200.000 |
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 300.000 |
5 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
6 | Cụm dân cư xã Tân Phú Trung | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
7 | Cụm dân cư Xẻo Mát | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
8 | Cụm Công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An Nhơn |
|
|
|
|
| Đường Số 1 |
| 1.200.000 |
|
|
| Đường Số 2 |
| 1.200.000 |
|
|
| Đường Số 4 |
|
| 1.000.000 |
|
B | Giá tối thiểu | 150.000 |
11.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ kênh thuỷ lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) đến đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận | L1 | 1.500.000 |
| - Từ đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận đến cầu Nha Mân | L1 | 2.500.000 |
| - Từ cầu Nha Mân đến bến đò Tứ Phước qua xã An Hiệp | L1 | 2.000.000 |
| - Từ bến đò Tứ Phước đến ranh thị xã Sa Đéc | L1 | 1.500.000 |
2 | Tỉnh l ộ 854 |
|
|
| - Đoạn 1 (ranh QL 80 đến ranh CDC Tân Nhuận Đông) | L2 | 2.000.000 |
| - Đoạn 2 (ranh CDC Tân Nhuận Đông - cầu Chùa) | L2 | 1.500.000 |
| - Đoạn 3 (cầu Chùa đên cầu Xây) | L2 | 800.000 |
| - Đoạn 4 (cầu Xây đến cầu Xẻo Mát) | L2 | 500.000 |
| - Đoạn 5 (cầu Xẻo Mát đến giáp ĐT 908 Vĩnh Long) | L3 | 300.000 |
| - Đoạn 6 (cầu Xẻo Dời đến cầu Xẻo Trầu) | L2 | 500.000 |
3 | Tỉnh lộ 853 (cũ) | L3 | 400.000 |
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Cầu Xẻo Mát đến cầu Xẻo Dời | L3 | 400.000 |
2 | Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) | L3 | 250.000 |
3 | Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận |
|
|
| - Cầu Bà Qưới đến Cầu Rạch Ấp | L3 | 200.000 |
4 | Đường Mù U (cầu Mù U đến giáp ĐT 854) | L3 | 300.000 |
5 | Huyện lộ Kênh Mới | L4 | 150.000 |
6 | Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) | L3 | 250.000 |
7 | Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú) | L3 | 300.000 |
8 | Đường Gỗ Đền - Phú Long | L3 | 250.000 |
9 | Đường Rau Cần - Xã Khánh | L3 | 250.000 |
10 | Đường Chùa - Trại Quán | L3 | 400.000 |
11 | Đường Ngã Ba Tân Hựu - Phú Long | L3 | 300.000 |
12 | Đường Sông Tiền (từ Em Ba đến rạch Cỏ ranh xã An Hiệp) | L3 | 200.000 |
B | Giá tối thiểu | 100.000 |
11.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 120.000 | 94.000 | 85.000 | 80.000 |
- 1 Quyết định 60/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về Bảng sửa đổi Phụ lục giá đất tại Quyết định 60/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1 Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3 Quyết định 71/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 60/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về Bảng sửa đổi Phụ lục giá đất tại Quyết định 60/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4 Quyết định 71/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp