UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2007/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 99/2007/NQ-HĐND-KVII ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khoá VII thông qua tại Kỳ họp thứ 9 về việc thông qua Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008; thay thế Quyết định số 71/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp để áp dụng cho các mục đích:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
f) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá tại Chương II của Quy định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Xác định loại đất, mục đính sử dụng đất khi xác định giá đất
1. Loại đất, mục đích sử dụng đất của mỗi thửa đất được xác định theo một trong các căn cứ sau:
a) Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho người đang sử dụng đất được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất; trường hợp đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư thì mục đích sử dụng đất được xác định theo quy định tại khoản 2 và 3 Điều 45 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai năm 2003.
c) Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.
d) Đất đang sử dụng ổn định phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
đ) Đối với trường hợp chưa có căn cứ theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất ổn định, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố xác định loại đất, mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Đất đai được phân loại và quy định giá theo các nhóm như sau:
a) Nhóm đất nông nghiệp.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp.
c) Nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 3. Phương pháp xác định giá đất
Được xác định theo các phương pháp quy định tại Điều 4 và 5 của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ.
1. Khu vực giáp ranh giữa các huyện.
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định là các xã giáp ranh của hai huyện giáp ranh.
b) Đối với đất phi nông nghiệp ở các huyện có cùng loại đô thị, thì khu vực giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa các huyện của trục lộ giao thông chính vào sâu mỗi huyện tối thiểu là 200 mét.
c) Trường hợp khu vực giáp ranh giữa các huyện ngăn cách bởi sông, hồ, kênh, rạch có chiều rộng từ 20 mét trở xuống thì khu vực giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh, bờ rạch vào sâu địa giới hành chính của mỗi huyện theo quy định tại điểm a, b khoản này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh, rạch trên 20 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
2. Giá đất khu vực giáp ranh giữa các huyện quy định tại khoản 1 Điều này nếu có cùng điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau. Trường hợp đặc biệt mức giá có thể chênh lệch nhau, nhưng tỷ lệ chênh lệch tối đa không quá 30%.
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. Giá đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí và khu vực quy định tại khoản 1 Điều 12 của Quy định này, cho từng loại đất theo từng bảng giá đất như sau:
a) Đất trồng cây lâu năm.
b) Đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản.
c) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được xác định giá theo bảng giá đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
d) Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định căn cứ theo bảng giá đất quy định tại khoản 1 Điều 12 Quy định này của loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực (nếu không có đất liền kề).
Mức giá đất nông nghiệp khác tối đa không vượt quá giá đất nông nghiệp liền kề, hoặc mức giá cao nhất đã quy định đối với đất nông nghiệp ở khu vực lân cận.
2. Phân loại khu vực đất và vị trí đất để xác định giá đất.
a) Khu vực: trong mỗi huyện, thị xã, thành phố đất nông nghiệp được chia thành 02 khu vực: khu vực 1 là đất thuộc các phường trung tâm, thị trấn và các xã có giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tương đương với giá nông nghiệp của phường trung tâm, thị trấn; khu vực 2 là đất thuộc các phường và các xã còn lại.
b) Vị trí: trong mỗi khu vực, đất nông nghiệp được phân thành 04 vị trí theo quy định sau:
- Vị trí 1: liền kề với các đường phố trong đô thị, trục lộ giao thông chính (tỉnh lộ, quốc lộ) trong phạm vi 300 mét tính từ taluy lộ trở vào.
- Vị trí 2: liền kề với lộ liên xã, đường cấp huyện lộ (của huyện, thị xã, thành phố) trong phạm vi 300 mét tính từ taluy lộ trở vào; liền kề với sông, hồ trong phạm vi 300 mét tính từ bờ sông hiện hữu trở vào.
- Vị trí 3: liền kề với lộ xã trong phạm vi 300 mét tính từ taluy lộ trở vào; liền kề với kênh, rạch trong phạm vi 300 mét tính từ bờ sông hiện hữu trở vào.
- Vị trí 4: đất nông nghiệp còn lại ngoài đất vị trí 1, Vị trí 2 và vị trí 3.
3. Xử lý một số trường hợp về giá đất nông nghiệp.
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, thì được tính theo vị trí 1 của đất trồng cây lâu năm cho từng khu vực đất theo bảng giá đất quy định tại khoản 1 Điều 12 của Quy định này.
b) Đất nông nghiệp liền kề với các lộ giao trong phạm vi 50 mét tính từ taluy lộ, ngoài việc được xác định theo bảng giá đất quy định tại khoản 1 Điều 12 của Quy định này, còn được nhân với hệ số như sau: liền kề với các đường phố đô thị (có tên trong bảng Phụ Lục III), trục lộ giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ) được nhân với hệ số 2,0; liền kề với đường cấp huyện lộ, lộ liên xã, lộ xã được nhân với hệ số 1,5.
c) Trường hợp đất nông nghiệp nếu mới khai hoang chưa đưa vào tính thuế nông nghiệp thì được tính theo vị trí thấp nhất, riêng đối với đất bãi bồi sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm thì được tính theo vị trí cao nhất của bảng giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
1. Phạm vi đất ở đô thị, phân loại đô thị
a) Phạm vi đất ở tại đô thị:
Đất đô thị là đất nội ô của thành phố, nội ô của thị xã, thị trấn và đất ngoại ô của thị xã, thành phố đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch phát triển đô thị.
Đất đô thị của hai thành phố Cao Lãnh và thị xã Sa Đéc bao gồm: các phường và những khu vực của các xã đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt để mở rộng đô thị. Đối với đất trong phạm vi 100 mét tiếp giáp với lộ (được tính từ taluy lộ trở vào) của các đường thuộc các xã đã có tên trong bảng phân loại đường phố tại Quy định này được xác định theo giá đất đô thị.
b) Phân loại đô thị:
Đô thị loại 3 là đất thuộc thành phố Cao Lãnh và đất thuộc thị xã Sa Đéc, đô thị loại 4 là thị trấn Hồng Ngự thuộc huyện Hồng Ngự theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này; đất ở đô thị loại 3, 4 được xác định tối đa là 5 loại đường và 4 vị trí đất; đô thị loại 5 là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở đô thị loại 5 được xác định tối đa là 4 loại đường và 4 vị trí đất.
3. Phân loại đường phố, hẻm và vị trí đất trong đô thị
a) Phân loại đường phố trong đô thị: loại đường phố trong đô thị để xác định giá đất được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thuận tiện sinh hoạt và giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại thời điểm chuyển nhượng. Cụ thể như sau:
- Đường phố loại 1: là đường khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế cao nhất, có cơ sở hạ tầng đồng bộ; kế đến là đường loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 có khả năng sinh lợi thấp hơn có giá đất thực tế bình quân thấp hơn và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Một loại đường gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi, cơ sở hạ tầng, điều kiện sinh hoạt và giá đất khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.
b) Phân loại vị trí đất: trong mỗi loại đường phố chia thành 4 vị trí theo thứ tự: vị trí 1 là vị trí có khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế cao nhất, kế đến là Vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 có khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế giảm dần đến thấp nhất.
c) Phân loại hẻm:
- Hẻm loại 1: là hẻm nối tiếp với đường phố, mặt hẻm rộng từ 3 mét trở lên, có cơ sở hạ tầng như: mặt hẻm tráng nhựa hoặc bê tông, xi măng. Giá đất được tính bằng 35% giá đất của đường phố tiếp giáp trong phạm vi 100 mét tính từ taluy lộ, từ trên 100 mét được tính bằng 30% giá đất của đường phố tiếp giáp.
- Hẻm loại 2: là hẻm nối tiếp với đường phố, nhưng không phải là hẻm loại 1. Giá đất được tính bằng 30% giá đất của đường phố tiếp giáp trong phạm vi 100 mét tính từ taluy lộ, từ trên 100 mét được tính bằng 25% giá đất của đường phố tiếp giáp.
- Hẻm loại 3: là các hẻm nối tiếp của hẻm loại 1 và hẻm loại 2 hoặc nối tiếp giữa hẻm loại 2 với hẻm loại 2 (không tiếp giáp với đường phố đô thị). Giá trị của lô đất tiếp giáp với hẻm loại 3 được tính bằng 80% giá đất của hẻm tiếp giáp có giá đất cao nhất.
4. Xác định giá đất cụ thể trong đô thị.
a) Xác định giá đất đối với thửa đất tiếp giáp với đường phố đô thị có chiều sâu trên 20 mét: giá đất ở tại đô thị được quy định khoản 3 Điều 12 của Quy định này là giá đất trong phạm vi 20 mét (gọi là cự ly a) tính từ taluy lộ, từ trên 20 mét đến mét thứ 50 trong cùng thửa đất hoặc cùng chủ đất được xác định là cự ly b và giá đất được tính bằng 50% giá đất của cự ly a, từ trên 50 mét đến mét thứ 100 (cùng thửa đất hoặc cùng chủ đất) được xác định là cự ly c và giá đất được tính bằng 50% giá đất của cự ly b; trường hợp thửa đất (hoặc cùng chủ đất) có chiều sâu trên 100 mét, thì diện tích từ mét thứ 100 trở đi được tính bằng 50% giá đất của cự ly c.
b) Xác định giá đất đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với hẻm: giá đất quy định tại điểm d khoản 3 Điều này là giá đất trong phạm vi 20 mét (gọi là cự ly a) tính từ taluy hẻm tiếp giáp, từ trên 20 mét đến hết thửa đất (trong cùng thửa đất hoặc cùng chủ đất) được tính bằng 50% giá đất của cự ly a. Đối với hẻm đã có tên trong bảng giá đất ở đô thị quy định tại khoản 3 Điều 12 của Quy định này thì giá đất của cự ly a được tính theo bảng giá đất của hẻm đó; trường hợp hẻm tiếp nối giữa hai loại đường phố và vị trí khác nhau, thì được xác định theo giá đất của đường phố mà đoạn hẻm đó được mang tên (địa chỉ của thửa đất cần định giá thuộc đường phố nào thì tính giá theo đường phố đó).
c) Xác định giá đất đối với thửa đất không tiếp giáp (liền kề) với đường phố đô thị, không tiếp giáp với hẻm (khác chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố và hẻm): đối với thửa đất nằm trong phạm vi 100 mét liền kề với đường phố đô thị, thì đất nằm trong phạm vi 20 mét được tính bằng 50% giá đất của cự ly a, nằm trong phạm vi từ trên 20 mét đến mét thứ 100 thì được tính bằng giá đất của của cự ly c; trường hợp đất nằm ngoài phạm vi 100 mét tính từ taluy đường phố đô thị thì giá đất được tính bằng 10% giá đất của đường phố liền kề gần nhất.
d) Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại điểm a, b và c khoản 4 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 3 Điều 12 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.
5. Xử lý một số trường hợp về giá đất ở đô thị
a) Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 02 đường phố trở lên hoặc vừa tiếp giáp với đường phố và hẻm, thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất; trường hợp tại điểm giao nhau giữa 02 đường phố, mà việc xác định giá của các cự ly a, b, c trong phạm vi 100 mét của đoạn đường giao nhau có giá đất khác nhau, thì được tính giá đất theo cự ly của mức giá đất cao nhất.
b) Thửa đất mà phần mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường là mương lộ (không phân biệt đã san lấp hay chưa san lấp) hoặc đường dân sinh, thì từ bờ phía trong của mương lộ hoặc taluy lộ của đường dân sinh vào đến 20 mét được tính bằng 80% giá đất của cùng vị trí tuyến đường theo bảng giá đất quy định tại khoản 3 Điều 12 của Quy định này; trường hợp mương lộ có chiều rộng trên 03 mét thì giá đất được tính bằng 50%. Trường hợp mương lộ đã san lấp toàn tuyến thì giá đất được tính bằng giá đất quy định ở khoản 3 Điều 12 của Quy định này.
Điều 7. Giá đất ở tại nông thôn
1. Phạm vi đất ở tại nông thôn: đất ở tại nông thôn được xác định là các khu vực đất còn lại ngoài đất ở đô thị.
2. Phân vị trí, khu vực đất ở nông thôn.
Đất ở tại nông thôn được xác định giá theo 3 khu vực đất và trong mỗi khu vực đất được chia thành 2 đến 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực 1:
Đất khu vực 1 là đất ở khu dân cư tập trung ở chợ xã và khu, cụm và tuyến dân cư tập trung đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Đất khu vực 1 được chia thành 4 vị trí, vị trí 1 là vị trí có khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế cao nhất, kế đến là Vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 có khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế giảm dần đến thấp nhất. Cụ thể như sau:
- Vị trí 1: các thửa đất (dãy phố) đối diện nhà lồng chợ hoặc tiếp giáp với tỉnh lộ, quốc lộ trong phạm vi 100 mét tính từ taluy lộ trong khuôn viên chợ theo qui hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 2: các thửa đất (dãy phố) đối diện với bến tàu, bến xe hoặc thửa đất tiếp giáp với đường huyện lộ (có tên trong danh mục đường huyện lộ đã nêu trong Phụ lục 2 và Phụ lục 3), đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng trên 7 mét.
- Vị trí 3: thửa đất tiếp giáp với đường nội có kích thước mặt đường rộng từ 5 mét đến 7mét.
- Vị trí 4: các thửa đất còn lại.
b) Khu vực 2:
Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 100 mét (được tính từ taluy lộ trở vào) của các trục lộ: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, thị lộ và lộ liên xã đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 4 vị trí đất như sau:
* Phân loại lộ:
- Trục lộ giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ): được chia thành 02 loại lộ và 04 vị trí, được xác định từ Lộ loại 1, loại 2.
- Các lộ còn lại như huyện lộ, thị lộ, lộ liên xã: được chia thành 02 loại lộ và 04 vị trí, được xác định từ lộ loại 3, loại 4.
* Phân vị trí:
Trong mỗi trục lộ giao thông được chia thành 04 vị trí theo thứ tự: vị trí 1 có giá cao nhất, có cơ sở hạ tầng tốt nhất; kế đến Vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 có giá giảm dần đến thấp nhất và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi dần đến thấp nhất.
c) Khu vực 3:
Đất khu vực 3 là đất ở khu vực nông thôn còn lại (ngoài đất ở khu vực 1 và khu vực 2). Giá đất ở khu vực 3 được xác định theo 04 vị trí đất, như sau:
- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) có cơ sở hạ tầng là nhựa hoặc bê tông, xi măng.
- Vị trí 2: thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) hiện trạng là đường đất; thửa đất không tiếp giáp (khác chủ với thửa đất tiếp giáp) với quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ từ trên 100 mét đến mét thứ 300;
- Vị trí 3: thửa đất tiếp giáp với kênh; thửa đất không tiếp giáp (khác chủ với thửa đất tiếp giáp) với lộ liên ấp (lộ xã) từ trên 100 mét đến mét thứ 300.
- Vị trí 4: là những vị trí đất còn lại.
3. Xác định giá đất cụ thể tại nông thôn
a) Giá đất ở khu vực 1 tại nông thôn được quy định khoản 2 Điều 12 của Quy định này là giá đất trong phạm vi 20 mét (gọi là cự ly a) tính từ taluy lộ; trường hợp thửa đất có chiều sâu trên 20 mét thì được xác định theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 6 của Quy định này.
b) Đối với thửa đất không tiếp giáp (liền kề) với lộ giao thông (khác chủ với thửa đất tiếp giáp lộ giao thông) của đất khu vực 1 và đất khu vực 2, thì: đối với thửa đất nằm trong phạm vi 100 mét liền kề với lộ giao thông, thì đất nằm trong phạm vi 20 mét được tính bằng 50% giá đất của cự ly a, nằm trong phạm vi từ trên 20 mét đến mét thứ 100 được tính bằng giá đất của của cự ly c; đối với thửa đất nằm ngoài phạm vi 100 mét tính từ taluy lộ thì giá đất được xác định theo giá đất khu vực 3 tại nông thôn.
c) Giá đất ở khu vực 3 tại nông thôn được tính bằng tổng diện tích của đất theo từng vị trí nhân với bảng giá đất quy định tại khoản 2 Điều 12 của Quy định này;
d) Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại điểm a và b khoản 3 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 Điều 12 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.
4. Xử lý một số trường hợp về giá đất ở nông thôn: được xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 6 của Quy định này.
Điều 8. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được phân loại theo loại đường phố, vị trí đất đối với đô thị và phân chia khu vực đất ở vùng nông thôn như quy định tại Điều 6 và 7 của Quy định này.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được xác định giá theo tỷ lệ % so với bảng giá đất ở, cụ thể như sau:
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khu vực 3 ở nông thôn được tính bằng 70% giá đất ở khu vực 3 tại nông thôn.
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp còn lại (ngoài quy định tại điểm a khoản 2 Điều này) thì trong phạm vi bán kính 50 mét (tính từ taluy lộ trở vào) được tính bằng 50% giá đất ở cùng khu vực (theo bảng giá đất ở trong phạm vi bán kính 20 mét) và được gọi là cự ly a, từ trên 50 mét đến mét thứ 100 được xác định là cự ly b và giá đất được tính bằng 50% giá đất của cự ly a; trường hợp thửa đất (hoặc cùng chủ đất) có chiều sâu trên 100 mét, thì diện tích từ mét thứ 100 trở đi được tính bằng 50% giá đất của cự ly b.
3. Xử lý một số trường hợp về giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: được xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 6 của Quy định này.
1. Đất chuyên dùng (không bao gồm đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp); đất tôn giáo tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác được phân chia đất thuộc vùng nông thôn, đất thuộc khu vực đô thị, thì giá đất, cự ly xác định giá đất như đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
2. Đất nghĩa địa của cá nhân và hộ gia đình được xác định theo loại đất nông nghiệp khác quy định tại điểm d khoản 1 Điều 5 của Quy định này.
Điều 10. Giá đất áp dụng đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch được tính bằng giá đất của vị trí thấp nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Quy định này.
2. Đất có mặt nước chuyên dùng được tính bằng giá đất của vị trí cao nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Quy định này.
Điều 11. Giá đất áp dụng đối với nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất đối với nhóm đất chưa sử dụng thì được căn cứ vào mục đính sử dụng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao và quy định tại các Điều 5, 6, 7 và 8 của Quy định này để xác định giá đất.
Điều 12. Bảng giá các loại đất
1. Giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ Lục số 1).
2. Giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ Lục số 2).
3. Giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ Lục số 3).
Điều 13. Trách nhiệm của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
Chỉ đạo phòng Tài chính kế hoạch chủ trì, phối với các phòng, ban có liên quan tiến hành khảo sát giá đất trên thị trường tại địa bàn của địa phương mình quản lý, báo cáo về Sở Tài chính theo định kỳ 06 tháng 01 lần; thời gian gởi báo cáo trước ngày 05 tháng 5 và ngày 05 tháng 10 hàng năm để làm cơ sở đề xuất Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành giá các loại đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 14. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan
1. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm.
a) Theo dõi tình hình biến động giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thường xuyên trên thị trường, tổ chức thống kê giá đất, tổng hợp giúp Uỷ ban nhân dân Tỉnh báo cáo về Bộ Tài chính theo quy định.
b) Chủ trì phối hợp cùng Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế thẩm định các đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố về giá đất để trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh quyết định ban hành bảng giá đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: xác định loại đất đối với đất chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao và phối hợp cùng với Sở Tài chính để xác định giá đất.
3. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm: xác định quy hoạch xây dựng khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao.
Điều 15. Xử lý hồ sơ liên quan đến đất đai
Các hồ sơ có đủ điều kiện kê khai nộp các khoản thu liên quan đến đất đai đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày 01 tháng 01 năm 2008 thì giá đất để áp dụng tính các khoản thu liên quan đến đất đai là giá đất ban hành tại Quyết định số 71/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, yêu cầu các Sở, ban ngành Tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 60 /2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1- Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 100.000 | 70.000 | 55.000 | 40.000 |
Khu vực II | 70.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2.
- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, Ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 120.000 | 90.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 84.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2.
- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, Ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2- Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 100.000 | 70.000 | 55.000 | 40.000 |
Khu vực II | 70.000 | 50.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 120.000 | 90.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 84.000 | 63.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
3- Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 32.000 | 29.000 | 27.000 | 24.000 |
Khu vực II | 28.000 | 24.000 | 22.000 | 19.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, Xã Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;
- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 50.000 | 42.000 | 36.000 | 31.000 |
Khu vực II | 39.000 | 33.000 | 29.000 | 24.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, Xã Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;
- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
4- Áp dụng trân địa bàn huyện Tân Hồng
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 32.000 | 25.000 | 20.000 | 18.000 |
Khu vực II | 21.000 | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 50.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Khu vực II | 29.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
5- Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 30.000 | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
Khu vực II | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 19.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 42.000 | 35.000 | 28.000 | 25.000 |
Khu vực II | 35.000 | 29.000 | 25.000 | 20.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
6- Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 30.000 | 24.000 | 20.000 | 18.000 |
Khu vực II | 22.000 | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 42.000 | 34.800 | 27.000 | 23.000 |
Khu vực II | 34.800 | 28.800 | 24.000 | 20.400 |
- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
7- Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 36.000 | 31.000 | 27.000 | 24.000 |
Khu vực II | 28.000 | 24.000 | 22.000 | 18.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ an; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà..
- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 36.000 | 31.000 |
Khu vực II | 35.000 | 30.000 | 28.000 | 24.000 |
- Khu vực I.Thị trấn Mỹ an; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà..
- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi
8- Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh:
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 36.000 | 31.000 | 27.000 | 24.000 |
Khu vực II | 28.000 | 24.000 | 22.000 | 19.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà,, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 Xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao
c).Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 50.000 | 42.000 | 36.000 | 31.000 |
Khu vực II | 39.000 | 33.000 | 29.000 | 24.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà,, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 Xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao
9- Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:
ĐVT:đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 55.000 | 48.000 | 41.000 | 36.000 |
Khu vực II | 46.000 | 39.000 | 32.000 | 28.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thanh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Mỹ An Hưng B; Tân Mỹ; Tân Khánh Trung; Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B.
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thanh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Mỹ An Hưng B; Tân Mỹ; Tân Khánh Trung; Long Hưng A.
10- Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung :
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 36.000 | 33.000 |
Khu vực II | 35.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.
- Khu Vực II : các xã: Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương, Long Thắng, Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 60.000 | 54.000 | 50.000 | 47.000 |
Khu vực II | 55.000 | 50.000 | 47.000 | 45.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.
- Khu Vực II : các xã: Hoà Long, Hoà thành, tân dương, Long Thắng, Tân Phước.
11- Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành .
a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 48.000 | 41.000 | 35.000 | 31.000 |
Khu vực II | 40.000 | 34.000 | 28.000 | 24.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực I | 65.000 | 59.000 | 55.000 | 51.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 51.000 | 47.000 |
- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;
- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 60 /2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh tỉnh Đồng Tháp)
1- Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.
1.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và cụm, tuyến dân cư | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ Sáu Quốc (Hòa An) | 700.000 |
|
|
|
2 | Chợ xã Tịnh Thới | 500.000 |
|
|
|
3 | Chợ Thông Lưu (Hòa An) | 500.000 |
|
| 200.000 |
4 | Chợ xã Tân Thuận Đông | 500.000 |
|
| 300.000 |
5 | Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) | 250.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Mỹ Ngãi | 250.000 |
|
|
|
B | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m – 5m | 600.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 7m | 800.000 |
|
|
|
2 | Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m – 5m | 400.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 7m | 600.000 |
|
|
|
3 | Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hòa An) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m – 5m | 400.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 7m | 600.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 9m | 800.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) |
|
|
|
|
| - Đường rộng 3,5m – 5m | 300.000 |
|
|
|
| - Đường rộng 7m | 400.000 |
|
|
|
C | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU KHU VỰC I | 150.000 |
1.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
ĐVT: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 |
|
|
|
|
Lộ loại 2 |
|
|
|
|
Lộ loại 3 | 400.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 |
Lộ loại 4 | 350.000 | 250.000 | 200.000 |
|
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
I | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
A | LỘ LOẠI 1 |
|
|
|
B | LỘ LOẠI 2 |
|
|
|
C | LỘ LOẠI 3 |
|
|
|
1 | Lộ Cầu UBND xã Tịnh Thới – Đuôi Huyền Vũ | 3 | 2 | 350.000 |
2 | Lộ Cầu UBND xã Tịnh Thới – Doi Me | 3 | 3 | 250.000 |
3 | Lộ Cái Sâu (Hòa đông – Hòa Tây) | 3 | 1 | 400.000 |
4 | Lộ ven sông Hố Cứ (Hoà đông-Phường 6)) | 3 | 2 | 350.000 |
5 | Lộ Cái Tôm ấp Đông Bình | 3 | 1 | 400.000 |
6 | Lộ Cái Tôm ấp Hòa Lợi | 3 | 1 | 400.000 |
7 | Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu vàm Hoà Đông-cầu Vàm thông lưu) | 3 | 1 | 400.000 |
8 | Lộ rạch Chanh (cầu Rạch Tranh – Tông Đức Thắng) | 3 | 1 | 400.000 |
9 | Lộ Ông Cả | 3 | 3 | 250.000 |
D | LỘ LOẠI 4 |
|
|
|
1 | Lộ Ba Sao – Bà Học | 3 | 2 | 350.000 |
2 | Lộ cặp kinh ấp Chiến Lược | 3 | 4 | 200.000 |
3 | Lộ cặp sông Cái Sao (cầu Kinh Cụt- cầu Ông Thợ trong) | 3 | 1 | 400.000 |
4 | Lộ dal Bà Vại (Mỹ Trà) | 3 | 3 | 250.000 |
5 | Lộ dal đi xã Tân nghĩa | 4 | 3 | 200.000 |
6 | Lộ ven sông Mỹ Ngãi | 3 | 4 | 200.000 |
7 | Lộ UBND xã Mỹ Ngãi (cầu UBND xã Mỹ Ngãi - cầu Khách Nhì) | 3 | 4 | 200.000 |
8 | Lộ dal Rạch Chanh – Bà Mụ | 4 | 2 | 250.000 |
9 | Lộ dal Bà Vại (Mỹ Tân) | 4 | 2 | 250.000 |
10 | Lộ Mới (Hòa An – Tân Thuận Tây) | 4 | 3 | 200.000 |
11 | Lộ dal Cái Da (bắc - nam) | 4 | 2 | 250.000 |
12 | Các tuyến đường dal còn lại xã Tân Thuận Tây | 4 | 3 | 200.000 |
13 | Các tuyến đường dal xã Mỹ Trà | 4 | 2 | 250.000 |
22 | Các tuyến đường dal xã Mỹ Tân | 4 | 3 | 200.000 |
23 | Lộ xã Tịnh Thới đi bền đò Phường 3 | 4 | 3 | 200.000 |
II | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II | 130.000 |
1.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn Thành phố | 150.000 | 130.000 | 100.000 | 90.000 |
2- Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc:
2.1 Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã, khu tuyến dân cư tập trung | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ Nàng Hai | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | Các chợ còn lại | 500.000 | 400.000 |
|
|
B | KHU TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thuận | 500.000 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Phú Long | 500.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Đông Quới |
| 400.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Khu dân cư dân lập |
|
|
| 250.000 |
C | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I | 150.000 |
2.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 |
|
|
|
|
Lộ loại 2 |
|
|
|
|
Lộ loại 3 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | 150.000 |
Lộ loại 4 |
|
|
|
|
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
| |||||
| A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
| |||||
| 1 | Đường kênh cùng |
|
|
| |||||
|
| - Cầu Phú Long - Cống Ba Ó | 3 | 1 | 400.000 | |||||
|
| - Cống Ba Ó - Cầu Kênh cùng | 3 | 3 | 250.000 | |||||
| 2 | Đường Kiều Hạ | 3 | 2 | 300.000 | |||||
| 3 | Đường Xẻo Gừa bờ trái | 3 | 2 | 300.000 | |||||
| 4 | Đường Bà Lài | 3 | 1 | 400.000 | |||||
| 5 | Đường Họa Đồ | 3 | 2 | 300.000 | |||||
| 6 | Đường Sa Nhiên – Mù U - Cầu Ông Thung- Cầu Mù u | 3 | 3 | 250.000 | |||||
| 7 | Đường Ông Quế- đường tỉnh 848 | 3 | 1 | 400.000 | |||||
| 8 | Đường ngang | 3 | 2 | 300.000 | |||||
| 9 | Đường Tứ Quí – Ông Quế | 3 | 3 | 250.000 | |||||
| 10 | Đường Mù U - Rạch Bần | 3 | 4 | 150.000 | |||||
| 11 | Đường Kinh Lắp | 3 | 2 | 300.000 | |||||
| 12 | Đường Cao Mên dưới (xã TQT) | 3 | 3 | 250.000 | |||||
| 13 | Đường Ông quế-Kênh 50 | 3 | 4 | 150.000 | |||||
| 14 | Đường Cao Mên trên (bờ trái+phải) | 3 | 4 | 150.000 | |||||
| 15 | Đường Cái Bè-Cai Khoa | 3 | 4 | 150.000 | |||||
| 16 | Đường Cai Khoa- Bà Bang | 3 | 4 | 150.000 | |||||
| 17 | Đường Ngã Bát |
|
|
| |||||
|
| - UB xã-Cầu Kênh 18 | 3 | 1 | 400.000 | |||||
|
| - Cầu Kênh 18- cầu kênh Cùng | 3 | 2 | 300.000 | |||||
|
| - Cầu Kênh 18-Cầu Nhà thờ | 3 | 2 | 300.000 | |||||
| 18 | Đường ngã cạy bờ trái+phải | 3 | 2 | 300.000 | |||||
| B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II | 130.000 | |||||||
2.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn thị xã | 150.000 | 130.000 | 100.000 | 90.000 |
3- Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
3.1 Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và cụm, tuyến dân cư tập trung | Vị Trí 1 | Vị trí 2 |
A | CHỢ XÃ |
|
|
1 | Chợ Thường Thới (xã Thường Thới Tiền) | 1.700.000 | 860.000 |
2 | Chợ Cã Sách (Thường Thới Hậu A) | 1.150.000 | 570.000 |
3 | Chợ Mương Lớn | 1.000.000 | 550.000 |
4 | Chợ Ấp Phú Lợi A | 360.000 | 180.000 |
5 | Chợ Miểu (Long Khánh B) | 300.000 | 140.000 |
6 | Chợ Nhà Máy (Long Khánh A) | 210.000 | 100.000 |
7 | Chợ Thường Thới Tiền | 300.000 | 150.000 |
8 | Chợ Cầu Muống (Thường Thới Hậu B) | 180.000 | 90.000 |
9 | Chợ Ranh Giới (Thường Phước 1) | 180.000 | 100.000 |
10 | Chợ Cây Sung (Long Khánh A) | 100.000 | 80.000 |
11 | Chợ Kinh Tứ Thường (Thường Phước 1) | 120.000 | 100.000 |
12 | Chợ Ấp 1 (Thường Phước 1) | 100.000 | 80.000 |
B | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
1 | Cụm dân cư xã Thường Lạc | 850.000 | 500.000 |
2 | Cụm dân cư xã Bình Thạnh | 600.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã An Bình B | 350.000 |
|
4 | Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 350.000 | 250.000 |
5 | Cụm dân cư xã Tân Hội | 250.000 | 200.000 |
6 | Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B | 250.000 | 200.000 |
7 | Cụm dân cư xã Long Khánh B | 250.000 | 200.000 |
8 | Cụm dân cư Ngã tư cây Da | 180.000 | 150.000 |
9 | Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A | 100.000 | 80.000 |
10 | Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 | 100.000 | 80.000 |
11 | Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Thới Tiền | 100.000 |
|
12 | Tuyến dân cư đoạn Cải Tuyến |
|
|
| - Đoạn Cải Tuyến xã Thường Thới Tiền | 700.000 |
|
| - Đoạn Cải Tuyến xã Thường Phước 2 | 500.000 |
|
13 | Tuyến dân cư Ấp Trung xã Thường Thới Tiền | 500.000 |
|
14 | Tuyến dân cư Ấp 5 xã Thường Lạc | 500.000 |
|
15 | Tuyến dân cư xã Thường Thới Tiền | 350.000 |
|
16 | Tuyến dân cư Cồng Cộc xã Thường Lạc | 300.000 | 200.000 |
17 | Tuyến dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) | 250.000 |
|
18 | Tuyến dân cư xã Thường Phước 1 | 250.000 |
|
19 | Tuyến dân cư Tư Lê - Ba Chánh xã Thường Thới Hậu B | 250.000 |
|
20 | Tuyến dân cư Ấp 1 xã Thường Phước 1 | 250.000 |
|
21 | Tuyến dân cư Ấp 3 xã Thường Phước 1 | 250.000 |
|
22 | Tuyến dân cư Cầu Muống - Cầu Đại xã Thường Thới Hậu B | 250.000 |
|
23 | Tuyến dân cư Trà Đư xã Thường Lạc | 250.000 |
|
24 | Tuyến dân cư Bờ bắc Tứ thường xã Thường Thới Hậu B | 200.000 |
|
25 | Tuyến dân cư Bờ nam Tứ thường xã Thường Lạc | 200.000 |
|
26 | Tuyến dân cư Đường tắc số 3 xã Long Thuận | 200.000 |
|
27 | Tuyến dân cư khu Bãi Dưa xã Long Khánh A | 200.000 |
|
28 | Tuyến dân cư Cầu Đại - Cầu Tiểu xã Thường Thới Hậu A | 150.000 | 100.000 |
29 | Tuyến dân cư Vọp biên phòng xã Thường Thới Hậu A | 150.000 | 100.000 |
30 | Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội | 150.000 | 100.000 |
31 | Tuyến dân cư Kinh Cùng xã An Bình B | 130.000 | 80.000 |
32 | Tuyến dân cư Kho Bể xã An Bình B | 130.000 | 80.000 |
33 | Tuyến dân cư Kinh Kháng Chiến xã An Bình A | 130.000 | 80.000 |
34 | Tuyến dân cư Cần Sen xã Bình Thạnh | 130.000 | 80.000 |
35 | Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh | 130.000 | 80.000 |
36 | Tuyến dân cư Kinh Thống Nhất xã An Bình B | 120.000 |
|
37 | Cụm dân cư cầu 2/9 (DT 842 Biên Phòng) | 600.000 | 400.000 |
C | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I | 80.000 |
3.2 Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Lộ loại 1 | 920.000 | 700.000 | 470.000 |
Lộ loại 2 | 420.000 | 390.000 | 350.000 |
Lộ loại 3 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
1 | Quốc lộ 30 |
|
|
|
| - Đoạn Ranh Tam nông – cách cầu Mương Lớn 300m | 2 | 2 | 390.000 |
| - Cầu Mương Lớn - cầu Mừơi Xình | 1 | 3 | 470.000 |
| - Đoạn từ mét 301 – chân cầu mương lớn | 1 | 1 | 920.000 |
| - Từ trong cầu 2/9-cuối cụm dân cư (BT) | 2 | 1 | 420.000 |
| - Cuối cụm dân cư-ranh Tân Hồng | 2 | 3 | 350.000 |
2 | Đường ĐT 841 |
|
|
|
a | Xã Thường Lạc |
|
|
|
| - Đoạn từ Cầu Sở Thượng - Cầu xã lũ (đầu dưới) | 2 | 3 | 350.000 |
| - Từ cầu xã lũ (đầu trên) – Ranh xã Thường Lạc – Thường Thới Tiền | 3 | 2 | 150.000 |
b | Xã Thường Thới Tiền |
|
|
|
| - Từ ranh Thường Thới Tiền – Đầu cầu Trung tâm | 3 | 3 | 120.000 |
| - Từ đầu cầu Trung tâm- trên UB xã 200 mét | 3 | 1 | 200.000 |
| - Từ mét 200-đầu dưới kinh Út Gốc | 3 | 1 | 200.000 |
| - Đầu trên cầu kênh Út Gốc-Ranh Thường Thới Tiền-Thường Phước 2 | 1 | 2 | 700.000 |
c | Xã Thường Phước 2 |
|
|
|
| Từ ranh Thường Thới Tiền, Thường Phước 2 – Ranh xã Thường phước 2, Thường phước 1 | 3 | 3 | 120.000 |
d | Xã Thường Phước 1 |
|
|
|
| - Từ ranh Thường phước 2, Thường Phước1 - Trạm kiểm sóat Biên giới. | 3 | 3 | 120.000 |
3 | Đường ĐT 842 |
|
|
|
| - Thuộc xã An Bình A |
|
|
|
| +Từ đầu trong Cầu 2/9 –Ranh An Bình B | 3 | 1 | 200.000 |
| - Thuộc xã An Bình B |
|
|
|
| + Từ kinh kháng chiến 1 đến ranh Hồng ngự - Tân Hồng | 3 | 2 | 150.000 |
4 | Đường Thường Lạc - Thường T Hậu |
|
|
|
| - Nằm địa phận Thường Lạc | 3 | 2 | 150.000 |
| - Nằm địa Phận xã Thường Thới Hậu A | 3 | 3 | 120.000 |
| - Nằm địa Phận xã Thường Thới Hậu B | 3 | 3 | 120.000 |
5 | Đường Cù Lao Long Khánh |
|
|
|
| - Long Khánh A | 3 | 2 | 150.000 |
| - Long Khánh B | 3 | 2 | 150.000 |
| - Phú Thuận A | 3 | 2 | 150.000 |
| - Phú Thuận B | 3 | 2 | 150.000 |
| - Long Thuận | 3 | 2 | 150.000 |
6 | Đường đan Tân Hội | 3 | 3 | 120.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II | 60.000 |
3.1- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn thị xã | 65.000 | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
4- Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
4.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và cụm, tuyến dân cư tập trung | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
I | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ Giồng Găng | 1.500.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 |
2 | Chợ Long Sơn Ngọc | 800.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
3 | Chợ Tân Hộ Cơ | 700.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Chợ Dinh Bà | 900.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 |
5 | Chợ Công Binh | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Chợ Biên Giới Thông Bình | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
7 | Chợ Thống Nhất | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
8 | Chợ Bình Phú | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Chợ Tân Phước | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
10 | Chợ Tân Thành A | 350.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
11 | Chợ Tân Thành B | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
12 | Chợ An Phước | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 100.000 |
II | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung trung tâm Bình Phú | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.00 |
2 | Cụm dân cư Gò Cát | 150.000 | 100.000 |
|
|
3 | Khu tái định cư Dinh Bà | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
4 | Cụm dân cư Long Sơn Ngọc | 350.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
5 | Cụm dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Cụm dân cư chợ Tân Thành A | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
7 | Cụm dân cư Cả Sơ | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Cụm dân cư Tân Phước | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Cụm dân cư Giồng Găng | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
10 | Cụm dân cư trung tâm An Phước | 600.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
11 | Cụm dân cư Thống Nhất | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
12 | Cụm dân cư Bắc Trang | 150.000 | 100.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư Dự án | 150.000 | 100.000 |
|
|
14 | Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch (xã Bình Phú) | 150.000 |
|
|
|
15 | Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) | 150.000 |
|
|
|
16 | Tuyến dân cư Tân Công Chí xã Bình Phú | 150.000 |
|
|
|
17 | Tuyến dân cư Đuôi Tôm | 150.000 |
|
|
|
18 | Tuyến dân cư Công Binh | 150.000 |
|
|
|
19 | Tuyến dân cư lộ 30 xã Thông Bình | 150.000 |
|
|
|
20 | Tuyến dân cư bờ đông kênh Sarài | 150.000 |
|
|
|
21 | Tuyến dân cư bờ đông K12 | 150.000 |
|
|
|
22 | Tuyến dân cư kho Gáo Lồng Đèn | 150.000 |
|
|
|
23 | Tuyến dân cư Bắc Trang | 150.000 |
|
|
|
24 | Tuyến dân cư Thành Lập 2 | 150.000 |
|
|
|
25 | Tuyến dân cư bờ đông kênh Thống Nhất | 150.000 |
|
|
|
26 | Tuyến dân cư Phú Thành | 150.000 |
|
|
|
27 | Tuyến dân cư Tứ Tân | 150.000 |
|
|
|
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I | 70.000 |
4.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
Lộ loại 2 | 400.000 | 290.000 | 200.000 | 150.000 |
Lộ loại 3 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | 90.000 |
Lộ loại 4 | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
|
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
| |
I | QUỐC LỘ 30 |
|
|
| |
1 | Đoạn từ cầu Thống Nhất – ranh chợ Thống Nhất | 1 | 1 | 500.000 | |
2 | Đoạn ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế | 1 | 1 | 500.000 | |
3 | Đoạn Trạm Y tế đến nhà ông Nguyễn Văn Của | 1 | 3 | 250.000 | |
4 | Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | 1 | 4 | 200.000 | |
5 | Đoạn cầu Bắc Trang – ranh Cây xăng Ngọc Nhi | 1 | 3 | 250.000 | |
6 | Cây xăng Ngọc Nhi – ranh thị trấn Sa Rài | 1 | 1 | 500.000 | |
7 | Đoạn cầu Đúc mới (Bình Phú) - cầu Cây Dương(trừ cụm dân cư trung tâm Bình Phú | 1 | 3 | 250.000 | |
8 | Đoạn từ cầu Cây Dương – Ngã 3 Đồn biên phòng 909 | 1 | 2 | 300.000 | |
8 | Đoạn Ngã 3 Đồn biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | 1 | 2 | 300.000 | |
II | TỈNH LỘ |
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ ĐT 842 |
|
|
| |
| - Đoạn từ kênh Phú Thành – UBND xã An Phước | 2 | 4 | 150.000 | |
| - Đoạn giáp chợ Gồng Giăng - Đường nước Nông Trường | 2 | 1 | 400.000 | |
| - Đoạn từ đường nước Nông Trường – kênh Phước Xuyên | 2 | 4 | 150.000 | |
| - Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 đến kênh Phước Xuyên | 2 | 4 | 150.000 | |
2 | Tỉnh lộ ĐT 843 |
|
|
| |
| - Kênh Phú Hiệp – cầu K 12 | 2 | 4 | 150.000 | |
| - Cầu K 12 – Kênh Phú Đức | 2 | 4 | 150.000 | |
| - Cầu Giồng Găng - cầu Dứt gò Suông | 2 | 3 | 200.000 | |
| - Cầu Dứt Gò Suông – cầu Thành Lập | 2 | 2 | 290.000 | |
| - Cầu 72 nhịp – UBND xã Tân Thành B | 2 | 4 | 150.000 | |
| - Đầu cầu Tân Thành B - Cụm dân cư mỡ rộng Long Sơn Ngọc | 2 | 4 | 150.000 | |
III | HUYỆN LỘ, LỘ LIÊN XÃ |
|
|
| |
1 | Lộ 30 cũ |
|
|
| |
| - Đoạn từ Ngã 3 quốc lộ 30 (Đồn biên phòng 909) - lộ Việt Thược | 3 | 1 | 150.000 | |
| - Đoạn từ lộ Việt Thược – Kênh Tân Thành | 3 | 3 | 100.000 | |
2 | Lộ Việt Thược | 3 | 4 | 90.000 | |
3 | Lộ Liên xã Thông Bình – Tân Phước |
|
|
| |
| - Bờ đông: |
|
|
| |
| + Từ chợ Biên giới Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | 3 | 2 | 130.000 | |
| + Từ Bến đò Long Sơn Ngọc - Miễu ông Tiền Hiền | 3 | 2 | 130.000 | |
| - Bờ tây: |
|
|
| |
| + Từ Đồn biên phòng 905 – UBND xã Thông Bình | 3 | 2 | 130.000 | |
| + Từ UBND xã Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc | 3 | 3 | 100.000 | |
4 | Đường Tân Thành A – Tân Phước |
|
|
| |
| - Bờ tây: |
|
|
| |
| + Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện | 3 | 1 | 150.000 | |
| + Từ Cụm dân cư Tần Thành A – kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 3 | 1 | 150.000 | |
5 | Đường Thông Bình – Hưng Điền (đoạn từ Tuyến dân cư Bờ đông Long Sơn Ngọc – Long An) | 3 | 3 | 100.000 | |
6 | Đường Bờ đông kênh Tân Thành |
|
|
| |
| - Đoạn từ cụm dân cư 30 cũ – kênh Tân Thành Lò Gạch | 3 | 4 | 90.000 | |
| - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - cầu Bắc Viện | 3 | 3 | 100.000 | |
7 | Đường Bờ Tây kênh Tân Thành (đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch – kênh Tứ Tân) | 3 | 3 | 100.000 | |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 70.000 |
4.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn Huyện | 60.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 |
5- Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
5.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
I | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Bình Thành | 1.400.000 | 700.000 |
|
|
2 | Chợ xã Tân Thành | 1.400.000 | 700.000 |
|
|
3 | Chợ xã An Phong | 1.700.000 | 800.000 |
|
|
4 | Chợ xã Tân Mỹ | 1.000.000 | 700.000 |
|
|
5 | Chợ xã Tân Phú | 750.000 | 500.000 |
|
|
6 | Chợ xã Bình Tấn | 600.000 | 400.000 |
|
|
7 | Chợ xã Tân Long | 400.000 | 250.000 |
|
|
8 | Chợ xã Tân Huề | 350.000 | 250.000 |
|
|
9 | Chợ xã Tân Hòa | 350.000 | 250.000 |
|
|
10 | Chợ xã Tân Quới | 350.000 | 250.000 |
|
|
11 | Chợ xã Tân Bình | 350.000 | 250.000 |
|
|
12 | Chợ xã Phú Lợi | 300.000 | 100.000 |
|
|
II | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Bình Thành | 1.400.000 | 700.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư xã Bình Thành | 200.000 | 100.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư xã Tân Thạnh | 600.000 | 300.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư xã An Phong | 400.000 | 250.000 |
|
|
5 | Cụm dân cư xã Tân Long | 250.000 | 200.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư xã Tân Huề | 250.000 | 200.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư xã Tân Hòa |
| 200.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư xã Tân Qưới | 250.000 | 200.000 |
|
|
9 | Cụm dân cư xã Tân Bình | 250.000 | 200.000 |
|
|
10 | Cụm dân cư xã Tân Mỹ | 1.000.000 | 500.000 |
|
|
11 | Cụm dân cư xã Phú Lợi |
| 100.000 |
|
|
12 | Cụm dân cư xã Bình Tấn |
| 100.000 |
|
|
13 | Tuyến dân cư Bình Thành – Bình Tấn xã Bình Thành |
| 250.000 |
|
|
14 | Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến xã Bình Thành |
| 110.000 |
|
|
15 | Tuyến dân cư kênh 2/9 xã An Phong |
| 110.000 |
|
|
16 | Tuyến dân cư Rạch Mã Trường xã Tân Long |
| 120.000 |
|
|
17 | Tuyến dân cư Rạch Mã Trường xã Tân Huề |
| 150.000 |
|
|
18 | Tuyến dân cư Rạch Mã Trường xã Tân Hòa |
| 150.000 |
|
|
19 | Tuyến dân cư Rạch Mã Trường xã Tân Bìni |
| 150.000 |
|
|
20 | Tuyến dân cư Rạch Mã Trường xã Tân Quới |
| 150.000 |
|
|
21 | Tuyến dân cư 855 (843 cũ)-xã Tân Mỹ | 250.000 |
|
|
|
22 | Tuyến dân cư kênh An Phong_Mỹ Hoà-xã Tân Mỹ |
| 200.000 |
|
|
23 | Tuyến dân cư 855 (843 cũ) xã Tân Phú | 250.000 |
|
|
|
24 | Tuyến dân cư kênh 2/9 xã Tân Phú |
| 180.000 |
|
|
25 | Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến xã Phú Lợi |
| 110.000 |
|
|
26 | Tuyến dân cư kênh Đường Gạo xã Phú Lợi |
| 140.000 |
|
|
27 | Tuyến dân cư kênh An Phong - Mỹ Hòa xã Bình Tấn |
| 150.000 |
|
|
28 | Tuyến dân cư kênh Bình Thành– Bình Tấn xã Bình Tấn |
| 250.000 |
|
|
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I | 80.000 |
5.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
ĐVT: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
|
Lộ loại 2 | 400.000 | 250.000 | 150.000 |
|
Lộ loại 3 | 200.000 | 180.000 | 100.000 | 80.000 |
Lộ lọai 4 |
|
|
| 70.000 |
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
I | QUỐC LỘ 30 |
|
|
|
| - Ranh xã Phong Mỹ - Bến đò Hòa Hưng xã Bình Thành | 1 | 2 | 400.000 |
| - Bến đò Hoà Hưng – ranh thị trấn Thanh Bình | 1 | 2 | 400.000 |
| - Ranh thị trấn - cầu Đốc Vàng Thượng xã Tân Thạnh | 1 | 3 | 300.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Thựong-CDC Tân Thạnh | 1 | 3 | 300.000 |
| - Cụm dân cư Tân Thạnh – ranh An Phong - xã Tân Thạnh | 1 | 3 | 300.000 |
| - Ranh Tân Thạnh đến ranh xã Phú Ninh - xã An Phong | 1 | 3 | 300.000 |
II | TỈNH LỘ 855 (843 CŨ) |
|
|
|
| - Đoạn Ranh xã Tân Phú – Ranh Tam Nông xã Tân Mỹ | 2 | 2 | 250.000 |
| - Đoạn Ranh Thị trấn – Ranh Tân Mỹ xã Tân Phú |
|
|
|
| + Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Kênh 2/9 | 2 | 2 | 250.000 |
| + Cầu kênh 2/9 – ranh xã Tân Mỹ | 2 | 2 | 250.000 |
III | HUYỆN LỘ, LỘ LIÊN XÃ |
|
|
|
| - Đường Bình Thành – Bình Tấn (từ Cầu Vĩ - Cầu Kênh Ngang | 3 | 3 | 100.000 |
| - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Quốc lộ 30 | 4 | 4 | 70.000 |
| - Đường Bến đò Doi Lửa (Quốc lộ 30 - Bến đò Doi Lửa) | 3 | 3 | 100.000 |
| - Đường Đốc Vàng Thượng (Dinh Ông – Ranh Phú Lợi) | 3 | 4 | 80.000 |
| - Đường Ấp Nhì (Cầu Ba Răng - Cầu kênh 2/9) | 3 | 4 | 80.000 |
| - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Bình, Tân Qưới, Tân Hòa) | 3 | 2 | 180.000 |
| - Đường bến đò Chợ Thủ (ranh thị trấn - bến đò chợ Thủ) | 2 | 1 | 400.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II | 50.000 |
5.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn Huyện | 53.000 | 48.000 | 43.000 | 39.000 |
6- Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
6.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã, Khu dân cư tập trung | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
I | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ xã An Long | 1.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 |
2 | Chợ xã An Hòa | 1.300.000 | 1.100.000 |
|
|
3 | Chợ xã Phú Thành A | 1.200.000 | 800.000 |
|
|
4 | Chợ xã Hòa Bình | 800.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
5 | Chợ xã Phú Hiệp | 600.000 | 400.000 |
|
|
6 | Chợ xã Phú Thọ | 700.000 | 500.000 |
|
|
7 | Chợ xã Phú Cường | 600.000 | 500.000 |
|
|
II | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa | 650.000 | 550.000 | 400.000 | 350.000 |
2 | Cụm dân cư xã An Long | 700.000 | 500.000 | 440.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Cụm dân cư xã Phú Cường | 550.000 | 330.000 |
|
|
5 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức | 250.000 | 200.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư xã Phú Thọ | 330.000 | 230.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư xã Phú Thành A | 750.000 | 650.000 | 500.000 |
|
8 | Cụm dân cư xã Phú Hiệp | 800.000 | 550.000 | 320.000 | 280.000 |
9 | Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B | 350.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
10 | Cụm dân cư xã Tân Công Sính | 450.000 | 330.000 | 250.000 | 170.000 |
11 | Cụm dân cư xã Hoà Bình | 700.000 | 500.000 |
|
|
12 | Cụm dân cư ấp Phú Xuân xã Phú Đức | 400.000 | 330.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư Kênh Hồng Kỳ xã Phú Cường | 250.000 | 200.000 |
|
|
14 | Tuyến dân cư kênh Mười Tải xã Phú Cường | 250.000 | 200.000 |
|
|
15 | Tuyến dân cư Tân Công Sính | 180.000 | 140.000 |
|
|
16 | Tuyến dân cư kênh 2/9 xã Phú Ninh | 130.000 | 100.000 |
|
|
17 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B | 350.000 | 250.000 |
|
|
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I | 100.000 |
6.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 300.000 |
Lộ loại 2 | 400.000 | 250.000 | 150.000 | 100.000 |
Lộ loại 3 |
|
|
| 100.000 |
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
I | QUỐC LỘ 30 |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh xã An Phong đến phía dưới nhà trọ Bảo Toàn | 1 | 4 | 300.000 |
| - Đoạn phía dưới nhà trọ Bảo Toàn đến ranh xã An Long | 1 | 2 | 600.000 |
| - Đoạn từ ranh xã An Long (Phú Ninh) đến đường xuống bến đò cũ An Long - Tân Qưới | 1 | 1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đường bến đò củ đến hết cây xăng Bình Dân | 1 | 2 | 600.000 |
| - Đoạn từ vách trên cây xăng Bình Dân đến giáp ranh xã An Hòa - An Long | 1 | 3 | 350.000 |
| - Đoạn từ ranh An Long - An Hòa đến nhà Ông Tám Tảo | 1 | 4 | 300.000 |
| - Đoạn từ phía vách trên nhà Ông Tám Tảo đến nhà Ông Lê Bá Tòng | 1 | 3 | 350.000 |
| - Đoạn từ vách trên nhà Ông Lê Bá Tòng đến vách Bưu điện văn hoá xã. | 1 | 4 | 300.000 |
| - Đoạn từ vách trên Bưu điện văn hoá xã đến cầu Trung Tâm. | 1 | 3 | 350.000 |
| - Đoạn từ vách trên nhà Ông phước đến hết nhà Bà Lệ | 1 | 3 | 350.000 |
| - Đoạn từ vách trên nhà Bà Lệ đến ranh An Bình | 1 | 4 | 300.000 |
II | TỈNH LỘ 843 |
|
|
|
| - Đoạn từ ranh Thị Trấn Tràm Chim đến phía dưới Trường Tiểu học Phú Hiệp A | 2 | 3 | 150.000 |
| - Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hiệp A đến vách trên UBND xã Phú Hiệp | 1 | 3 | 350.000 |
| - Đoạn từ UBND xã Phú Hiệp đến ranh An Phước | 2 | 4 | 100.000 |
III | TỈNH LỘ 844 |
|
|
|
| - Đoạn từ ranh xã Trường Xuân đến phía dưới kênh sáu Đạt | 2 | 3 | 150.000 |
| - Đoạn từ kênh Sáu Đạt đến ranh thị trấn Tràm Chim. | 2 | 2 | 250.000 |
| - Đoạn từ cầu Tổng Đài đến phía dưới Cụm dân cư xã Phú Thành A | 2 | 2 | 250.000 |
| - Đoạn từ phía dưới cụm dân cư đến Văn phòng ban nhân dân ấp Long Phú A (bờ nam) | 2 | 1 | 400.000 |
| - Đoạn từ cầu sắt UBND xã Phú Thành A đến kênh Cụt xã Phú Ninh | 2 | 2 | 250.000 |
| - Đoạn từ kênh Cụt đến ngã ba An Long | 2 | 1 | 400.000 |
IV | ĐƯỜNG TAM NÔNG - HÒA BÌNH | 3 | 4 | 100.000 |
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II | 100.000 |
6.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 60.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 |
7- Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
7.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã, khu tuyến dân cư tập trung | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
| BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
A | CHỢ XÃ |
|
|
|
1 | Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 |
2 | Chợ xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Trường Xuân | 1.500.000 | 1.000.000 | 750.000 |
4 | Chợ xã Phú Điền | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 |
5 | Chợ xã Thanh Mỹ | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 |
6 | Chợ xã Mỹ Hòa | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 |
7 | Chợ xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 |
8 | Chợ, cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều | 600.000 | 450.000 | 300.000 |
9 | Chợ xã Hưng Thạnh | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
10 | Chợ xã Láng Biển | 600.000 | 450.000 | 300.000 |
B | KHU DÂN CƯ VÀ CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha) | 400.000 | 200.000 |
|
2 | Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
3 | Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều(kinh Bùi) | 300.000 | 150.000 |
|
4 | Khu dân cư chợ xã Mỹ An | 400.000 | 200.000 |
|
5 | Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý | 600.000 | 300.000 |
|
6 | Cụm dân cư ngã ba Đường Thét xã Mỹ Quý | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
7 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý | 500.000 | 300.000 |
|
8 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông | 400.000 | 200.000 |
|
9 | Cụm dân cư TTxã Đốc Binh Kiều | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
10 | Cụm dân cư TT xã Trường Xuân | 600.000 | 400.000 |
|
11 | Cụm dân cư TT xã Hưng Thạnh, Hưng Thạnh mở rộng | 400.000 | 200.000 |
|
12 | Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân | 300.000 | 200.000 |
|
13 | Cụm dân cư TT xã Phú Điền, Cụm dân cư Phú Điền mở rộng | 400.000 | 200.000 |
|
14 | Cụm dân cư TT xã Thanh Mỹ CDC Thanh mỹ mở rộng | 400.000 | 200.000 |
|
15 | Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng | 300.000 | 200.000 |
|
16 | Cụm dân cư ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh | 200.000 | 100.000 |
|
17 | Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền | 200.000 | 100.000 |
|
18 | Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng | 300.000 | 200.000 |
|
19 | Cụm dân cư TT xã Thạnh Lợi | 600.000 | 300.000 |
|
20 | Tuyến dân cư Phước Xuyên xã Thạnh Lợi | 200.000 |
|
|
21 | Tuyến dân cư kênh Đồng Tiến | 300.000 | 200.000 |
|
22 | Tuyến dân cư kênh Hội Kỳ Nhất | 200.000 | 100.000 |
|
C | GIÁ TỐI THIỂU KHU VỰC I | 100.000 |
7.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
ĐVT: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 |
|
|
|
|
Lộ loại 2 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
Lộ loại 3 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
Lộ lọai 4 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
|
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
I | QUỐC LỘ |
|
|
|
II | TỈNH LỘ |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 847 |
|
|
|
| Từ Kinh Kháng Chiến – chợ Đường Thét Mỹ Quý) | 2 | 1 | 300.000 |
2 | Tỉnh lộ 846 |
|
|
|
| - Đoạn 1 (từ chợ ngã 3 Đường Thét - cuối CDC TT Mỹ Quý) | 2 | 1 | 300.000 |
| - Đoạn 2 (từ cuối Tuyến dân cư Mỹ Quý- Lộ Mỹ Đông Láng Biển) | 3 | 1 | 200.000 |
| - Đoạn 3 (từ cầu Kênh Ông Hai-Cầu kênh Tư (cũ)) | 2 | 1 | 300.000 |
| - Đoạn 4 (Ranh thị trấn Mỹ An - cầu Kinh Nhất) | 2 | 1 | 300.000 |
| - Đoạn 5 (Khu dân cư xã Mỹ An - Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều) | 3 | 1 | 200.000 |
| - Đoạn 6 (Khu dân cư Đốc Binh Kiều - Bằng Lăng) | 3 | 1 | 200.000 |
3 | Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) |
|
|
|
| - Đoạn 1 (kênh 8000 – kênh 12000) | 3 | 1 | 200.000 |
| - Đoạn 2 (từ ngã 3 chợ Mỹ Hoà-cầu An Phong) | 2 | 2 | 250.000 |
| - Đoạn 3 (từ cầu An Phong-tỉnh lộ 844) | 3 | 2 | 150.000 |
| - Đoạn 4 (từ tỉnh lộ 844- Bưu điện Trường Xuân)) | 2 | 1 | 300.000 |
4 | Tỉnh lộ 845 kênh Phước Xuyên (đầu kênh Đồng Tiến-ranh Tam Nông) | 3 | 2 | 150.000 |
5 | Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân) |
|
|
|
| - Đoạn 1 (Kênh ranh Long An – K27) | 3 | 1 | 200.000 |
| - Đoạn 2 (cầu kinh Tứ Trường Xuân – CDC Hưng Thạnh) | 3 | 2 | 150.000 |
| - Đoạn 3 (từ chợ Hưng Thạnh-Ranh Tam Nông) | 3 | 2 | 150.000 |
6 | Tỉnh Lộ 850 (từ Tỉnh Lộ 846 – kênh Bảy Thước xã Láng Biển) | 3 | 2 | 150.000 |
II | HUYỆN LỘ |
|
|
|
1 | Đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ |
|
|
|
| - Đoạn 1: (Từ cầu Từ Bi xã Mỹ an- cầu kênh Nhất (Thanh Mỹ) | 4 | 1 | 100.000 |
| - Đoạn 2: (Từ cầu chợ Thanh Mỹ - Kinh Bà Phủ (Tiền Giang) | 4 | 1 | 100.000 |
2 | Đường Thanh Mỹ (từ cầu chợ Thanh mỹ- Tân H.Trung | 4 | 1 | 100.000 |
3 | Đường Kênh Năm – Kênh Bùi |
|
|
|
| Từ Kinh Nguyễn Văn Tiếp B-ranh Long An | 4 | 1 | 100.000 |
4 | Đường kênh Ba Tháp (K 27) |
|
|
|
| - Từ kênh K27 (từ cầu K27-CDC Gò Tháp) | 4 | 1 | 100.000 |
5 | Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An – ranh Long An) | 4 | 1 | 100.000 |
6 | Đường Tân Công Sính – kênh Công Sự) |
|
|
|
| - Lộ kênh Tân Công Sính (Hưng Thạnh – kênh Công Sự) | 4 | 1 | 100.000 |
| - Lộ kênh Công Sự (kênh Tân Công Sính – UBND xã T. Lợi) | 4 | 1 | 100.000 |
7 | Đường Lộ dal kinh Đường Thét (đoạn từ bến đò Đường Thét - tỉnh lộ 844) | 4 | 1 | 100.000 |
| Đường vào khu di tích Gò Tháp (từ ĐT 845-cầu An Phong | 2 | 2 | 250.000 |
| * Một số đường khác ở khu vực thị tứ Trường Xuân |
|
|
|
| - Đường bờ Nam kêng Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân-K27) | 3 | 2 | 150.000 |
| - Đường (cặp khu DC Trường Xuân-hậu (Dương Văn Dương) | 3 | 2 | 150.000 |
| - Đường (từ cầu Kênh Tứ-chợ Trường Xuân) | 3 | 2 | 150.000 |
| - Đường (từ tỉnh lộ 844-khu công nfghiệp Trường Xuân) | 3 | 2 | 150.000 |
III | LỘ LIÊN XÃ |
|
|
|
8 | Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
|
| - Từ (đường thét Mỹ Quí-ranh Tiền Giang) trừ Thị trấn Mỹ An | 4 | 2 | 80.000 |
9 | Đường bờ Bắc kênh nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
|
| - Đoạn từ Kênh Tư Mới (HU cũ)-tỉnh lộ 847 (Đường Thét) | 4 | 2 | 80.000 |
| - Đoạn từ (TT Mỹ An-ranh Tiền Giang) | 4 | 3 | 60.000 |
10 | Đường bờ Đông kênh Tư Mới & kênh Nguyễn Văn Tiếp B) |
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ TT Mỹ An(kênh Tư mới)-Kênh nguyễn Văn Tiếp B (K.Cái) | 4 | 2 | 80.000 |
| - Đoạn 2: Từ Nguyễn Văn Tiếp B (kênh cái) -Kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 4 | 3 | 60.000 |
11 | Đường Bờ tây kênh Tư Mới |
|
|
|
| - Từ TT Mỹ An (Hu cũ)-xã Trường Xuân kênh Đồng Tiến | 4 | 2 | 80.000 |
12 | Đường bờ Đông Kênh 307 |
|
|
|
| Từ đường 846 (cầu kênh Tư cũ-Kinh nhất xã Thanh Mỹ) | 4 | 3 | 60.000 |
13 | Đường kênh Tư Cũ |
|
|
|
| -Từ đường thét - Kênh tư xã Mỹ Đông | 4 | 3 | 60.000 |
| -Từ kênh tư xã Mỹ Đông-ranh Tiền Giang | 4 | 2 | 80.000 |
14 | Đường kênh Bảy Thước |
|
|
|
| - Từ đường tỉnh lộ 846 (cầu Bảy Thước Mỹ Quý)-kênh 307 | 4 | 2 | 80.000 |
15 | Đường bờ Tây kênh 26 (Kênh nhì) |
|
|
|
| -Từ đường tỉnh lộ 846 (cầu kênh nhì xã Mỹ An)-kênh 12000 | 4 | 3 | 60.000 |
16 | Đường kênh Giữa) |
|
|
|
| - Từ đường tỉnh lộ 846-kênh 12000 | 4 | 3 | 60.000 |
17 | Đường kênh 12000 |
|
|
|
| - Từ Tỉnh lộ 845 (UB xã Mỹ Hoà)-kênh ranh Long An | 4 | 3 | 60.000 |
18 | Đường kênh Nhất |
|
|
|
| - Từ Kênh Nguyễn Văn Tiếp A (xã mỹ An)-Kênh Năm xã ĐBK | 4 | 3 | 60.000 |
19 | Đường bờ Đông kênh ông Hai Hiển |
|
|
|
| - Từ Tỉnh lộ 846 (UB xã Mỹ Đông)-Xã Láng Biển | 4 | 3 | 60.000 |
20 | Đường bờ Bắc Kênh Cả Bắc |
|
|
|
| Từ Kênh Cái Bèo (Mỹ Quý)-kênh Tư cũ | 4 | 3 | 60.000 |
B | GIÁ TỐI THIỂU | 60.000 |
7.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 60.000 | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
8- Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
8.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và cụm, tuyến dân cư tập trung | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
I | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Mỹ Hiệp | 2.300.000 | 1.500.000 | 700.000 |
|
2 | Chợ Miễu trắng xã Bình Thạnh | 800.000 | 500.000 | 200.000 |
|
3 | Chợ Cồn Trọi xã Bình Thạnh | 600.000 | 300.000 | 150.000 |
|
4 | Chợ xã Mỹ Long | 1.500.000 | 800.000 | 400.000 |
|
5 | Chợ xã Bình Hàng tây (cũ) | 1.100.000 | 500.000 | 200.000 |
|
6 | Chợ xã Bình Hàng Trung | 90.000 | 60.000 | 30.000 |
|
7 | Chợ xã Tân Hội Trung(Củ) | 210.000 | 100.000 | 50.000 |
|
8 | Chợ xã Tân Hội Trung (mới) | 1.000.000 | 600.000 | 300.000 |
|
9 | Chợ xã Mỹ Xương (mới) | 2.200.000 | 1.100.000 | 800.000 |
|
10 | Chợ Mỹ Xương (cũ) | 150.000 | 60.000 | 30.000 |
|
11 | Chợ xã Phương Thịnh | 900.000 | 500.000 | 100.000 |
|
12 | Chợ Ngã Tư xã Phong Mỹ | 1.000.000 | 700.000 | 300.000 |
|
12 | Chợ xã Phong Mỹ | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 |
|
14 | Chợ xã An Bình | 1.000.000 | 650.000 | 250.000 |
|
15 | Chợ xã Nhị Mỹ | 500.000 | 350.000 | 150.000 |
|
II | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Bình Thạnh | 1.341.000 | 1.000.000 | 700.000 |
|
2 | Cụm Dân Cư Hội Đồng Tường | 1.000.000 | 700.000 | 250.000 |
|
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ Xương | 2.200.000 | 1.100.000 | 700.000 |
|
4 | Cụm dân cư Gáo Giồng | 1.100.000 | 700.000 | 300.000 |
|
5 | Cụm dân cư xã Ba Sao | 800.000 | 500.000 | 150.000 |
|
6 | Cụm dân cư xã Phương Thịnh | 1.000.000 | 700.000 | 250.000 |
|
7 | Cụm dân cư Phương Trà | 1.600.000 | 700.000 | 250.000 |
|
8 | Chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp | 2.300.000 | 1.500.000 | 800.000 |
|
9 | Cụm dân cư xã Nhị Mỹ | 800.000 | 500.000 | 150.000 |
|
10 | Cụm dân cư Kinh 15 Gáo Giồng | 1.250.000 | 750.000 | 300.000 |
|
11 | Cụm dân cư TT xã Tân Nghĩa | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 |
|
12 | Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây (mới) | 1.500.000 | 1.250.000 | 800.000 |
|
13 | Cụm dân Cư xã Mỹ Thọ | 750.000 | 450.000 | 150.000 |
|
14 | Cụm dân cư An Bình | 1.280.000 | 900.000 | 300.000 |
|
15 | Tuyến DC Đông Mỹ - Mỹ Hội | 1.280.000 | 900.000 | 300.000 |
|
16 | Cụm dân cư Cây Dông – An Phong xã Ba Sao | 300.000 | 150.000 | 90.000 |
|
17 | Cụm dân cư xã Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 250.000 |
|
18 | Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước xã Phong Mỹ | 300.000 | 150.000 | 90.000 |
|
19 | Tuyến DC Kinh Mới - Mỹ Thọ | 500.000 | 400.000 | 100.000 |
|
20 | Tuyến dân cư Tân Hội Trung | 1.000.000 | 600.000 | 200.000 |
|
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I | 90.000 | 60.000 | 30.000 |
|
8.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn :
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 | 1.300.000 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 |
Lộ loại 2 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
Lộ loại 3 | 500.000 | 250.000 | 170.000 | 100.000 |
Lộ loại 4 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | 70.000 |
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
I | QUỐC LỘ 30 |
|
|
|
| - Ranh Tiền Giang - Cống Ngã Chùa | 2 | 1 | 700.000 |
| - Cồng Ngã Chùa - Hết UBND xã Mỹ Hiệp | 1 | 1 | 1.300.000 |
| - Cầu Cái Sao Hạ - Đường Mỹ Long Xẻo Quít | 2 | 1 | 700.000 |
| - Cầu Cái Bảy – Cây Xăng Quốc Nghĩa | 1 | 1 | 1.300.000 |
| - Cầu Kênh Ông Kho – Hết chợ Phong Mỹ | 1 | 2 | 1.000.000 |
| - Giáp Thành phố Cao Lãnh - Cầu An Bình | 1 | 1 | 1.300.000 |
| - Cầu An Bình – Cầu Cần Lố | 1 | 2 | 1.000.000 |
| - Đoạn còn lại | 1 | 3 | 500.000 |
2 | Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường thét) | 1 | 4 | 350.000 |
3 | Các đường nội bộ trong khu 500 căn | 1 | 2 | 1.000.000 |
4 | Lộ 844 (xã Gáo Giồng) | 2 | 4 | 200.000 |
5 | Lộ 846 (Phương Trà – Ba Sao) |
|
|
|
| - Đoạn đối diện cụm dân cư Phương Trà. | 2 | 2 | 400.000 |
| - CDC Phương Trà - Hết UBND xã Phương Trà | 2 | 3 | 300.000 |
| - CDC Ba Sao – Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) | 2 | 3 | 300.000 |
| - Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) | 2 | 2 | 400.000 |
| - Đoạn còn lại | 2 | 4 | 200.000 |
II | HUYỆN LỘ, LỘ LIÊN XÃ |
|
|
|
6 | Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung – Láng Biển |
|
|
|
| - Trường cấp II - Cầu Hội Đồng Tường | 3 | 1 | 500.000 |
| - Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung-Mỹ Thọ | 3 | 4 | 100.000 |
7 | Đường Mỹ Long - Xẻo Quít | 4 | 1 | 400.000 |
8 | Đường Mỹ Long – Bình Thạnh | 4 | 2 | 200.000 |
9 | Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng |
|
|
|
| - Đoạn Ngã ba Lộ 846 - Bến đò Ba Sao | 3 | 3 | 170.000 |
| - UBND xã Phương Thịnh – UBND xã Gáo Giồng | 3 | 4 | 100.000 |
| - Đoạn còn lại | 4 | 3 | 150.000 |
10 | Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ |
|
|
|
| - Quốc lộ 30 - Trạm bơm An Bình | 3 | 1 | 500.000 |
| - Trạm bơm An Bình - Chợ Nhị Mỹ | 3 | 2 | 250.000 |
11 | Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) | 3 | 1 | 500.000 |
12 | Lộ Tắc Thầy Cai | 4 | 3 | 150.000 |
13 | Lộ bờ Nam Nguyễn Văn Tiếp |
|
|
|
| - Quốc lộ 30 – Mương ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) | 4 | 1 | 400.000 |
| - Mương ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà | 3 | 4 | 100.000 |
14 | Lộ Trâu Trắng | 4 | 3 | 150.000 |
15 | Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân | 4 | 3 | 150.000 |
16 | Lộ Tân Nghĩa – Gáo Giồng | 4 | 3 | 150.000 |
17 | Lộ Liên xã Quảng Khánh |
|
|
|
| - Giáp Xã Mỹ Trà - Cầu Đình Cả Môn | 3 | 3 | 170.000 |
| - Cầu Đình Cả Môn – Sông Cần Lố | 4 | 3 | 150.000 |
18 | Lộ Bình Thạnh - Thuỷ Sản Tỉnh | 3 | 3 | 170.000 |
19 | Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh | 3 | 4 | 100.000 |
20 | Lộ Mương Khai - Cầu Ngã Bát | 3 | 3 | 170.000 |
21 | Lộ Cầu Ngã Bát – Cầu Kiểm Điền | 4 | 3 | 150.000 |
22 | Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) | 3 | 1 | 500.000 |
23 | Đường vành đai khu Du lịch Xẻo Quít | 4 | 1 | 400.000 |
24 | Lộ vào khu di tích chùa Bửu Lâm (chùa tổ) | 4 | 3 | 150.000 |
25 | Lộ nhựa ấp 3 xã Bình Hàng Tây | 3 | 3 | 170.000 |
26 | Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 | 4 | 4 | 70.000 |
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II | 70.000 |
8.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 71.000 | 65.000 | 58.000 | 52.000 |
9- Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
9.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và cụm, tuyến dân cư tập trung | Vị Trí 1 | Vị trí 2 | Vị Trí 3 | Vị Trí 4 |
A | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ Đất Sét (Mỹ An Hưng B) | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | 600.000 |
2 | Chợ Định Yên | 5.000.000 | 2.000.000 |
|
|
3 | Chợ Vàm Cống (Bình Thành) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
4 | Chợ Vĩnh Thạnh | 3.500.000 | 2.000.000 |
|
|
5 | Chợ Mương Điều (Tân Khánh Trung) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 |
|
6 | Chợ Hòa Lạc (Định An) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
7 | Chợ Cai Châu (Tân Mỹ) | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
|
8 | Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B) | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 250.000 |
9 | Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung) | 1.000.000 | 600.000 | 300.000 |
|
10 | Chợ Tòng Sơn (Mỹ An Hưng A) | 1.700.000 | 900.000 | 500.000 |
|
11 | Chợ Nước Xoáy (Long Hưng A) | 2.000.000 | 1.300.000 |
|
|
12 | Chợ Mương Kinh (Hội An Đông) | 1.300.000 | 700.000 | 500.000 |
|
13 | Chợ Dân Lập Dầu Bé (Định An) | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
|
14 | Chợ Cầu Bắc | 1.000.000 |
|
|
|
B | KHU TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung) | 1.300.000 | 600.000 | 350.000 |
|
2 | Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng B) | 1.300.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
3 | Khu dân cư Số 1 (Bình Thành) | 2.000.000 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 |
4 | Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A | 1.300.000 | 600.000 | 400.000 |
|
5 | Tuyến dân cư 26/3B (Định Yên) | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 |
|
6 | Khu dân cư Kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng B) | 500.000 | 250.000 |
|
|
7 | Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A | 500.000 | 250.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh Trung) | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
9 | Khu dân cư tái định cư QL 54 (Định Yên) | 400.000 | 250.000 | 180.000 |
|
10 | Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An) | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
|
11 | Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An) | 600.000 | 400.000 | 250.000 |
|
12 | Khu TĐC cầu Cai Bường | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
C | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I |
|
9.2- Đất khu vực II:
a) Bảng giá chuẩn :
ĐVT: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
Lộ loại 2 | 450.000 | 350.000 | 250.000 | 180.000 |
Lộ loại 3 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
Lộ loại 4 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
| - Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc | 2 | 2 | 350.000 |
| - Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai quản | 2 | 2 | 350.000 |
| - Đoạn cầu Cai Quản-cầu Phú Diệp A (cầu 13) | 2 | 2 | 350.000 |
| - Đoạn cầu Phú Diệp A- cầu số 9 | 1 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn cầu số 9-Kênh 26/3 | 2 | 2 | 350.000 |
| - Đoạn cầu kênh 26/3 đến cuối bến phà Vàm Cống | 1 | 1 | 500.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
|
| - Đoạn giáp Quốc lộ 80 đến cầu Hoà Lạc | 2 | 1 | 450.000 |
| - Đoạn cầu Hoà Lạc đến cầu Bà Đội | 1 | 2 | 400.000 |
| - Đoạn cầu Bà Đội đến cầu Rạch Mác | 2 | 2 | 350.000 |
| - Đoạn Cầu Rạch Mác đến Cầu Cái Đôi | 1 | 3 | 300.000 |
3 | Tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
|
| - Đoạn cầu Cái Tàu đến – Mương Tư Để | 2 | 1 | 450.000 |
| - Đoạn Mương Tư Để đến Mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) | 1 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn Mương Giữa đến cầu Kinh Thầy Lâm | 1 | 2 | 400.000 |
| - Đoạn Kinh Thầy Lâm đến cầu Cống chùa Cạn | 1 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn Cống chùa Cạn đến Cống Ba Sự | 2 | 1 | 450.000 |
| - Đoạn từ Cống Ba sự-Cống rạch Chùa Sâu | 1 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn cống Rạch Chùa Sâu-Cầu Mương Điều | 1 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn cầu Mương điều-Cầu Rạch ruộng | 2 | 1 | 450.000 |
4 | Tỉnh lộ ĐT 849 |
|
|
|
| - Đoạn giáp ĐT848 đến cầu kinh Thầy Lâm | 2 | 3 | 250.000 |
| - Đoạn cầu kinh Thầy Lâm đến Ngã Ba Nông Trại | 2 | 3 | 250.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Nông Trại đến Quốc lộ 80 | 1 | 3 | 300.000 |
5 | Tỉnh lộ ĐT 850 (cũ) |
|
|
|
| - Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp cầu Ranh Làng (Hội An Đông) | 1 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Làng đến cầu Mương Kinh | 1 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn cầu Mương Kinh đến cầu Xẻo Tre | 1 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn cầu Xẻo Tre đến Ranh Làng | 1 | 2 | 400.000 |
| - Đoạn cầu Ranh Làng-Ngã Ba Thiên Mã | 2 | 1 | 450.000 |
6 | Tỉnh lộ ĐT 852 |
|
|
|
| - Đoạn giáp QL 30 –Ranh Tân Dương | 2 | 3 | 250.000 |
7 | Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại |
|
|
|
| - Đoạn Xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kinh 91 (BT- ĐA) | 3 | 3 | 150.000 |
| - Đoạn cầu ranh kênh 91 (BT – ĐA) cầu Cái Nính | 3 | 3 | 150.000 |
8 | Đường 26/3B |
|
|
|
| - Đoạn cầu Rạch Sơn đến cầu Ranh xã Định Yên Vĩnh Thạnh | 3 | 2 | 200.000 |
| - Đoạn cầu Ranh -tiếp giáp Quốc lộ 80 | 3 | 3 | 150.000 |
9 | Đường Tân Bình - Kinh Tư |
|
|
|
| - Đoạn cầu Lấp Vò đến cầu Bàu Hút | 3 | 2 | 200.000 |
| - Đoạn cầu Bàu Hút đến Ranh (V.Thạnh-B.T.Trung) | 3 | 3 | 150.000 |
| - Đoạn Ranh (Vĩnh Thạnh-B Thạnh Trung)-cầu kinh Tư | 3 | 3 | 150.000 |
10 | Đường Kênh Thầy Lâm |
|
|
|
| - Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao lộ 849 | 2 | 4 | 180.000 |
| - Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh Tư | 3 | 3 | 150.000 |
11 | Đường 2 tháng 9 |
|
|
|
| - Đoạn cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn | 2 | 4 | 180.000 |
| - Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút | 3 | 3 | 150.000 |
| - Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8 | 3 | 4 | 100.000 |
12 | Lộ Rạch Đất Sét |
|
|
|
| - Đoạn cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp | 3 | 1 | 250.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông Trại | 2 | 4 | 180.000 |
13 | Đường Gò Dầu – Sa Nhiên |
|
|
|
| - Đoạn cầu Mù U đến Chợ Củ | 3 | 4 | 100.000 |
| - Đoạn chợ Củ đến cầu Mương Khai | 4 | 2 | 130.000 |
| - Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu | 3 | 4 | 100.000 |
| - Đoạn Chợ Củ đến QH chợ Mương Điều | 1 | 4 | 200.000 |
14 | Đường Ven Sông Hậu |
|
|
|
| - Đoạn giáp phà Vàm Cống đến Cầu Cái Sức | 4 | 1 | 150.000 |
| - Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long | 4 | 1 | 150.000 |
15 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) |
|
|
|
| - Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu ranh xã BT-Định An | 1 | 4 | 200.000 |
16 | Đoạn Cái Dầu - Vàm Cống |
|
|
|
| - Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3 | 4 | 1 | 150.000 |
17 | Đường Cai Bường – Tân Phước | 4 | 1 | 150.000 |
18 | Đường Cai Châu - Nước Xoáy |
|
|
|
| - Đoạn giao lộ ĐT 848 đến cầu Ba Đùm | 4 | 2 | 130.000 |
| - Đoạn cầu Ba Đùm đến ranh Long Hưng A – Tân Mỹ | 4 | 3 | 100.000 |
| - Đoạn ranh Tân Mỹ đến Cầu Cán Gáo | 4 | 3 | 100.000 |
| - Đoạn Cầu Cán Gáo đến kênh Thầy Lâm | 4 | 1 | 150.000 |
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II |
|
9.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 100.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
10- Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
10.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và cụm, tuyến dân cư tập trung | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ Long Thành (xã Long Hậu) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
2 | Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
3 | Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
4 | Chợ xã Tân Dương | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
5 | Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
6 | Chợ xã Hòa Thành (Qlộ 80) | 440.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
7 | Chợ xã Tân Phước | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
8 | Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) | 600.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
9 | Chợ Tân Thành | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
10 | Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) | 500.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
11 | Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
12 | Chợ Tân Thuận (Cầu Quằn Tân Hòa) | 440.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
13 | Chợ xã Tân Hòa | 600.000 | 330.000 | 280.000 | 220.000 |
14 | Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) | 1.000.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
15 | Chợ xã Vĩnh Thới | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
16 | Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
17 | Chợ xã Long Thắng | 1.200.000 | 960.000 | 850.000 | 600.000 |
18 | Chợ xã Định Hòa | 1.200.000 | 960.000 | 800.000 | 600.000 |
19 | Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) | 500.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 |
20 | Chợ xã Phong Hòa (cũ) | 900.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 |
21 | Chợ Ngã ba Phong Hòa (mới) | 1.600.000 | 1.100.000 | 850.000 | 650.000 |
22 | Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) | 1.400.000 | 1.020.000 | 850.000 | 680.000 |
II | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Định Hoà | 850.000 | 650.000 | 500.000 | 450.000 |
2 | Cụm dân cư Tân Thành | 900.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
3 | Cụm dân cư Vĩnh Thới | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
4 | Cụm dân cư Tân Dương | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
5 | Cụm dân cư Long Hậu | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 |
6 | Cụm dân cư Sông Hậu | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
7 | Cụm dân cư Long Thắng | 850.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
8 | Cụm dân cư Hòa Long | 2.100.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 |
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC I | 120.000 |
10.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
Lộ loại 2 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | 150.000 |
Lộ loại 3 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
Lộ loại 4 | 150.000 | 100.000 | 75.000 | 70.000 |
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
I | QUỐC LỘ, TỈNH LỘ |
|
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
| - Đoạn xã Long Hậu (ranh thị trấn – Nghĩa trang liệt sĩ) | 1 | 2 | 400.000 |
| - Đoạn xã Hòa Long |
|
|
|
| + Cầu Cái Sao - Hiệu Vẽ Minh Triết | 1 | 1 | 500.000 |
| + Hiệu Vẽ Minh Triết - Chùa Phước An | 1 | 2 | 400.000 |
| + Chùa Phước An - Cơ Khí Nguyễn Bảo | 1 | 3 | 300.000 |
| + Cơ khí Nguyễn Bảo - Cầu Dương Hòa | 1 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn xã Hòa Thành (cầu Dưong Hoà) | 1 | 3 | 300.000 |
2 | Quốc lộ 54 |
|
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành |
|
|
|
| + Cầu Cái Đôi - Cầu Kinh Xáng | 1 | 4 | 200.000 |
| + Cầu Kinh Xáng – Cụm Dân Cư | 1 | 4 | 200.000 |
| + Cầu Tân Thành – cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu | 2 | 1 | 400.000 |
| + Cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu - Cầu Cái Sơn | 2 | 3 | 250.000 |
| - Đoạn xã Vĩnh Thới | 1 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn xã Phong Hòa | 1 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | 1 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn xã Định Hòa | 1 | 4 | 200.000 |
3 | Lộ 80 B |
|
|
|
| - Đoạn xã Long Hậu | 1 | 4 | 200.000 |
4 | Quốc lộ 54 (cũ) |
|
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành | 1 | 1 | 500.000 |
II | TỈNH LỘ |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 851 |
|
|
|
| - Đoạn xã Long Hậu |
|
|
|
| + Đoạn ranh thị trấn-cầu Thông giông | 1 | 4 | 200.000 |
| + Cầu thông giông-Cầu Phụ Thành | 1 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn xã Tân Thành |
|
|
|
| + Ranh xã Long Hậu – Ngã 5 Tân Thành | 1 | 4 | 200.000 |
| + Ngã 5 Tân Thành - Bến Phà Chuồi | 2 | 1 | 400.000 |
2 | Tỉnh lộ 852 |
|
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương |
|
|
|
| + Ranh Sa đéc-cầu tân Dương | 1 | 4 | 200.000 |
3 | Tỉnh lộ 853 |
|
|
|
| - Đoạn xã Phong Hoà | 1 | 4 | 200.000 |
III | HUYỆN LỘ, LỘ LIÊN XÃ |
|
|
|
1 | Huyện lộ số 1 |
|
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương | 3 | 4 | 80.000 |
| - Đoạn xã Hòa Thành | 3 | 4 | 80.000 |
2 | Huyện lộ số 2 |
|
|
|
| - Đoạn xã Long Hậu | 3 | 2 | 150.000 |
| - Đoạn xã Vĩnh Thới | 3 | 4 | 80.000 |
| - Đoạn xã Định Hòa | 3 | 4 | 80.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | 4 | 3 | 75.000 |
3 | Huyện lộ số 3 |
|
|
|
| - Đoạn xã Long Thắng | 3 | 4 | 80.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | 4 | 4 | 70.000 |
4 | Huyện lộ số 4 |
|
|
|
| - Đoạn xã Tân Hòa | 4 | 4 | 70.000 |
| - Đoạn xã Hòa Thành | 3 | 4 | 80.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | 4 | 4 | 70.000 |
5 | Huyện lộ số 5 |
|
|
|
| - Đoạn xã Định Hòa | 4 | 3 | 75.000 |
| - Đoạn xã Tân Hòa | 4 | 4 | 70.000 |
| - Đoạn xã Phong Hòa | 4 | 4 | 70.000 |
6 | Huyện lộ số 6 |
|
|
|
| - Đoạn xã Vĩnh Thới | 4 | 4 | 70.000 |
| - Đoạn xã Hòa Long | 4 | 4 | 70.000 |
7 | Huyện Lộ Ngô Gia Tự |
|
|
|
| - Đoạn xã Tân Thành | 4 | 2 | 100.000 |
| - Đoạn Long Hậu | 4 | 3 | 75.000 |
| - Đoạn xã Tân Phước | 3 | 4 | 80.000 |
8 | Huyện Lộ Phan Văn Bảy |
|
|
|
| - Đoạn xã Tân Dương | 4 | 4 | 70.000 |
9 | Huyện Lộ 30/4 |
|
|
|
| - Đoạn xã Hoà Long | 4 | 3 | 75.000 |
| - Đoạn xã Long Thắng | 4 | 4 | 70.000 |
| - Đoạn xã Định Hoà | 4 | 3 | 75.000 |
B | GÍA TỐI THIỂU | 80.000 |
10.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 75.000 | 65.000 | 61.000 | 57.000 |
11- Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
11.1- Đất khu vực I:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và cụm, tuyến dân cư tập trung | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
I | CHỢ XÃ |
|
|
|
|
1 | Chợ Nha Mân | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 | 1.600.000 |
2 | Chợ Tân Bình | 800.000 |
|
| 400.000 |
3 | Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông | 800.000 |
|
| 400.000 |
4 | Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) | 700.000 |
|
| 350.000 |
5 | Chợ Tân Phú Trung 1 | 600.000 |
|
| 350.000 |
6 | Chợ Phú Hựu | 700.000 |
|
| 350.000 |
7 | Chợ An Khánh | 600.000 |
|
| 300.000 |
8 | Chợ An Phú Thuận | 400.000 |
|
| 200.000 |
9 | Chợ Rạch Cầu (Tân Nhuận Đông) | 300.000 |
|
| 150.000 |
10 | Chợ Kinh Mới | 150.000 |
|
|
|
II | CỤM, TUYẾN DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 |
2 | Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
3 | Cụm dân cư xã An Hiệp |
|
| 300.000 | 200.000 |
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
5 | Cụm dân cư Trung tân xã Phú Long | 950.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
6 | Cụm dân cư xã Tân Phú Trung | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
7 | Cụm dân cư Xẻo Mát | 700.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 |
B | GIÁ TỐI THIỂU | 150.000 |
11.2- Đất khu vực II:
a) Bảng Giá Chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Lộ loại 1 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
Lộ loại 2 | 1.500.000 | 800.000 | 400.000 |
|
Lộ loại 3 | 500.000 | 300.000 | 250.000 |
|
Lộ loại 4 | 400.000 | 250.000 | 200.000 |
|
b) Phân Loại lộ và vị trí đất:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT TỪNG TRỤC LỘ |
|
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
| - Từ kênh thuỷ lợi (ranh Thị trấn Cái Tàu Hạ) đến đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận | 2 | 2 | 800.000 |
| - Từ đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận đến Trường THPT Châu Thành I | 1 | 2 | 1.000.000 |
| - Trường THPT Châu Thành I đến Ranh TX SaĐéc | 2 | 2 | 800.000 |
2 | Tỉnh lộ 854 |
|
|
|
| - Đoạn 1 (ranh QL 80 đến ranh CDC Tân Nhuận Đông) | 1 | 1 | 2.000.000 |
| - Đoạn 2 (ranh CDC Tân Nhuận Đông- Cầu chùa) | 2 | 1 | 1.500.000 |
| - Đoạn 3 (Cầu Chùa đên cầu xây) | 2 | 2 | 800.000 |
| - Đoạn 4 (Cầu Xây đến ranh Vĩnh Long) | 3 | 1 | 500.000 |
| - Đoạn 5 (Cầu Xẻo Mát đến cầu Xẻo Dời) | 4 | 1 | 400.000 |
| - Đoạn 6 (C6àu Xẻo Dời đến cầu Xẻo Trầu | 3 | 1 | 500.000 |
3 | Tỉnh lộ 853 (củ) | 4 | 1 | 400.000 |
4 | Đường Tân Hội APT (Nối Hương lộ 18) | 4 | 2 | 250.000 |
5 | Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận |
|
|
|
| - Cầu Bà Qưới đến Cầu Rạch ấp | 4 | 3 | 200.000 |
6 | Đường Mù U |
|
|
|
| - Cầu Mù U đến Cầu Hang Mai | 3 | 2 | 300.000 |
| - Cầu Hang Mai đến Giáp ĐT 854 | 4 | 3 | 200.000 |
7 | Đường Bà Tơ (Hòa tân – An Khánh) | 4 | 2 | 250.000 |
8 | Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán – UBND xã Tân Phú) | 3 | 2 | 300.000 |
9 | Đường Gỗ Đền – Phú Long | 4 | 2 | 250.000 |
10 | Đường Rau Cần - Xã Khánh | 4 | 2 | 250.000 |
11 | Đường Chùa – Trại Quán | 4 | 1 | 400.000 |
12 | Đường Ngã ba Tân Hựu - Phú Long | 3 | 2 | 300.000 |
B | GIÁ TỐI THIỂU CỦA KHU VỰC II | 120.000 |
11.3- Đất khu vực III:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên xã | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Toàn huyện | 102.000 | 88.000 | 82.000 | 77.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số /2007/QĐ-UBND ngày tháng năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1- Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 14.400.000 | 8.800.000 | 5.100.000 | 1.600.000 |
Đường loại 2 | 11.500.000 | 7.600.000 | 4.000.000 | 1.200.000 |
Đường loại 3 | 9.200.000 | 6.400.000 | 2.800.000 | 800.000 |
Đường loại 4 | 7.200.000 | 4.300.000 | 2.000.000 | 600.000 |
Đường loại 5 | 5.800.000 | 3.200.000 | 1.000.000 | 400.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
| Phường 1 |
|
|
|
1 | Đường 30/4 |
|
|
|
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 4 | 2 | 4.300.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Cầu Kinh Cụt |
|
| - |
| + Phía trên đường | 5 | 2 | 3.200.000 |
| + Phiá bờ sông | 3 | 3 | 2.800.000 |
2 | Đường Nguyễn Quang Diêu |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt | 3 | 3 | 2.800.000 |
3 | Đường Đặng Văn Bình |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 3 | 4.000.000 |
4 | Đường giữa NH Đầu tư - Sở LĐTB & XH | 1 | 4 | 1.600.000 |
5 | Đường Phạm Ngũ Lão (Bên hông Công ty Kinh doanh nhà) | 1 | 4 | 1.600.000 |
6 | Đường Võ Trường Toản |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 3 | 4.000.000 |
7 | Đường Trương Định |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt | 4 | 2 | 4.300.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Ngô Thời Nhậm | 5 | 2 | 3.200.000 |
8 | Đường Lê Quý Đôn | 4 | 2 | 4.300.000 |
9 | Đường Nguyễn Trường Tộ |
|
| - |
| - Trương Định - Võ Trường Toản | 4 | 3 | 2.000.000 |
10 | Đường Nguyễn Văn Bảnh |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 5 | 3 | 1.000.000 |
11 | Đường Nguyễn Văn Tre |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 4 | 3 | 2.000.000 |
12 | Đường Trần Bình Trọng |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 4 | 4 | 600.000 |
13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| - |
| - Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong | 4 | 3 | 2.000.000 |
| - Lê Hồng Phong – Cuối đường | 5 | 3 | 1.000.000 |
14 | Đường Trần Phú |
|
| - |
| - Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo | 3 | 3 | 2.800.000 |
15 | Đường Trần Phú nối dài |
|
| - |
| - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu | 1 | 4 | 1.600.000 |
16 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Tre |
|
|
|
| + Phía trên đường | 5 | 3 | 1.000.000 |
| + Dưới bờ sông | 4 | 4 | 600.000 |
| - Nguyễn Văn Tre - Đường 30/4 |
|
| - |
| + Phía trên đường | 4 | 4 | 600.000 |
| + Dưới bờ sông | 5 | 4 | 400.000 |
17 | Đường Lê Hồng Phong | 3 | 3 | 2.800.000 |
18 | Phố chợ Mỹ Ngãi (phường 1) | 4 | 3 | 2.000.000 |
19 | Đường nội bộ Sở Xây dựng | 3 | 4 | 800.000 |
20 | Hẻm đường 30/4 |
|
| - |
| - Hẻm khu Kiến Ốc Cục | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Hẻm cặp hàng rào Phụ nữ Tỉnh | 4 | 4 | 600.000 |
21 | Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể gồm Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học - Công nghệ | 3 | 4 | 800.000 |
22 | Đường Lê Thị Riêng (Sau Đài Truyền hình Đồng Tháp) | 3 | 4 | 800.000 |
23 | Đường nội bộ khu Tái định cư phường 1 |
|
| - |
| - Đường 3,5mét | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Đường 5mét | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Đường 7mét | 1 | 4 | 1.600.000 |
24 | Đường cặp kinh Rạch Chùa (Võ Trường Toản - Ngô Thời Nhậm) | 4 | 4 | 600.000 |
25 | Đường phía sau C Quân Y | 3 | 4 | 800.000 |
26 | Đường nội bộ Công ty Sao mai--An Giang | 2 | 4 | 1.200.000 |
| Phường 2 |
|
| - |
27 | Đường Hùng Vương (Phan Bội Châu cũ) |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi | 1 | 1 | 14.400.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm | 2 | 1 | 11.500.000 |
| - Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền | 5 | 1 | 5.800.000 |
28 | Đường Đốc Binh Kiều | 1 | 1 | 14.400.000 |
29 | Đường Nguyễn Du |
|
| - |
| - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt | 1 | 1 | 14.400.000 |
30 | Đường Tháp Mười |
|
| - |
| - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt | 1 | 1 | 14.400.000 |
31 | Đường Lê Lợi |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt | 3 | 1 | 9.200.000 |
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 3 | 2 | 6.400.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền | 2 | 3 | 4.000.000 |
32 | Đường Phan Văn Hân | 1 | 4 | 1.600.000 |
33 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 2 | 8.800.000 |
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 1 | 3 | 5.100.000 |
34 | Đường Lê Anh Xuân |
|
| - |
| - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 1 | 2 | 8.800.000 |
| - Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm | 3 | 2 | 6.400.000 |
| - Ngô Thời Nhậm- Ngô Quyền | 4 | 2 | 4.300.000 |
35 | Đường Nguyễn Văn Trổi |
|
| - |
| - Nguyễn Trãi-Võ Thị Sáu | 4 | 1 | 7.200.000 |
| - Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Trãi | 5 | 1 | 5.800.000 |
| - Ngô Quyền – Ngô Thời Nhậm | 2 | 3 | 4.000.000 |
36 | Đường Lý Tự Trọng |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 4 | 1 | 7.200.000 |
37 | Đường Võ Thị Sáu |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 2 | 8.800.000 |
38 | Đường Đỗ Công Tường |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Hùng Vương | 1 | 1 | 14.400.000 |
39 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (Hùng Vương - Nguyễn Du) | 3 | 2 | 6.400.000 |
40 | Đường Nguyễn Minh Trí (Hùng Vương - Nguyễn Du) | 3 | 2 | 6.400.000 |
41 | Đường Phan Đình Phùng |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Cách mạng tháng 8 | 4 | 3 | 2.000.000 |
42 | Đường Nguyễn Tri Phương |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Cách mạng tháng 8 | 4 | 3 | 2.000.000 |
43 | Đường Phan Chu Trinh |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Cách mạng tháng 8 | 4 | 3 | 2.000.000 |
44 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Cách mạng tháng 8 | 4 | 3 | 2.000.000 |
45 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Cách mạng tháng 8 | 4 | 3 | 2.000.000 |
46 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Cách mạng tháng 8 | 4 | 3 | 2.000.000 |
47 | Đường Đống Đa |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Cuối đường | 4 | 3 | 2.000.000 |
48 | Đường Bà Triệu |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 3 | 2.000.000 |
49 | Đường Lý Công Uẩn |
|
| - |
| - Cách mạng tháng 8 - Hai Bà Trưng | 4 | 3 | 2.000.000 |
50 | Đường Chu Văn An |
|
| - |
| - Cách mạng tháng 8 - Hai Bà Trưng | 4 | 3 | 2.000.000 |
51 | Đường Tô Hiến Thành |
|
| - |
| - Cách mạng tháng 8 - Hai Bà Trưng | 4 | 3 | 2.000.000 |
52 | Đường Lê Văn Hưu |
|
| - |
| - Cách mạng tháng 8 - Hai Bà Trưng | 4 | 3 | 2.000.000 |
53 | Đường Ngô Sĩ Liên |
|
| - |
| - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 3 | 2.000.000 |
54 | Đường Lê Lai |
|
| - |
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 1 | 4 | 1.600.000 |
55 | Đường Đoàn Thị Điểm |
|
| - |
| - Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ | 1 | 4 | 1.600.000 |
56 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
| - |
| - Cách mạng tháng 8 - Đốc Binh Kiều | 3 | 3 | 2.800.000 |
57 | Đường Hồ Tùng Mậu |
|
| - |
| - Lê Lợi - cuối đường | 1 | 4 | 1.600.000 |
58 | Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu, Đốc Binh Kiều, Lê Lợi, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt | 2 | 3 | 4.000.000 |
59 | Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang Trường TH T.Phố) | 5 | 2 | 3.200.000 |
60 | Đường Dal cặp Trường tiểu học Phường 2 | 4 | 3 | 2.000.000 |
61 | Đường Trần Quang Khải (Nguyễn văn Trỗi - Lê Anh Xưân) | 4 | 3 | 2.000.000 |
| Phường 4 |
|
| - |
62 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1 | 4 | 1.600.000 |
63 | Đường Phùng Hưng |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 2 | 4 | 1.200.000 |
64 | Đường Bùi Văn Kén |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng | 2 | 4 | 1.200.000 |
65 | Đường Phan Đình Giót |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 2 | 4 | 1.200.000 |
66 | Đường Trần Thị Thu |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh | 5 | 3 | 1.000.000 |
67 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Xưởng dệt Phường 4) | 5 | 3 | 1.000.000 |
68 | Đường Nguyễn Công Trứ (Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học) | 5 | 3 | 1.000.000 |
69 | Đường Trần Thị Nhượng | 3 | 3 | 2.800.000 |
70 | Đường Cái Tôm Phường 4 |
|
| - |
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An | 4 | 4 | 600.000 |
71 | Lộ Tổ 24,25 (Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học | 5 | 3 | 1.000.000 |
72 | Đường Ba Khía | 5 | 4 | 400.000 |
| Phường 6 |
|
| - |
73 | Lộ Tổ 12, 13, 14, 15 | 5 | 4 | 400.000 |
74 | Lộ Ngọc Đài (tổ 37, 38) | 5 | 4 | 400.000 |
75 | Đường vào khu tập thể Trường Đại học Sư phạm | 5 | 4 | 400.000 |
76 | Đường vào trường Võ Trường Toản | 4 | 4 | 600.000 |
77 | Khu phố chợ Tân Việt Hoà và Tân Tịch | 5 | 3 | 1.000.000 |
78 | Ngã tư Tân Việt Hoà đi bến đò An Nhơn | 4 | 4 | 600.000 |
79 | Các lộ cắt đường Phạm Hữu Lầu (đất đỏ, nhựa, Dal) | 5 | 4 | 400.000 |
80 | Đường Ven Sông Cao Lãnh |
|
|
|
| - Cầu Cái Tôm Trong - Cần Quỵch | 5 | 4 | 400.000 |
81 | Đường Cái Tôm Phường 6 |
|
| - |
| - Phạm Hữu Lầu - Cầu cái Tôm trong | 4 | 4 | 600.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An | 4 | 4 | 600.000 |
| Phường 3 |
|
| - |
82 | Đường cặp kinh chợ |
|
| - |
| - Đoạn sông Đình Trung - cầu sắt Nguyễn Trãi | 4 | 4 | 600.000 |
| - Từ cầu sắt Nguyễn Trãi đến cuối đường | 4 | 4 | 600.000 |
83 | Đường lộ Kinh xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu Bùng binh phường 3 | 4 | 4 | 600.000 |
84 | Đường Ngô Quyền nối dài |
|
| - |
| - Đoạn cầu kinh chợ đến Kinh 16 | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn Kinh 16 - Cuối đường | 5 | 4 | 400.000 |
85 | Đường cặp kinh 16 | 5 | 3 | 1.000.000 |
86 | Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
|
| - |
| - Ngô Sĩ Liên – Cách mạng tháng 8 | 4 | 4 | 600.000 |
87 | Đường Chi Lăng | 3 | 4 | 800.000 |
88 | Các Đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi | 5 | 4 | 400.000 |
89 | Các lộ đất phường 3 | 5 | 4 | 400.000 |
| Phường 11 |
|
| - |
90 | Đường cặp mé sông |
|
| - |
| - Đoạn chợ Trần Quốc Toản đến cầu Đạo Nằm | 5 | 4 | 400.000 |
| - Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 5 | 3 | 1.000.000 |
91 | Đường hẻm tổ 5, 6 (sau Quốc lộ 30) |
|
| - |
| - Đoạn từ Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 4 | 4 | 600.000 |
92 | Đường hẻm tổ 7, 8,9,10 |
|
| - |
| - Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường | 4 | 4 | 600.000 |
93 | Đường vào Xí nghiệp xay xát 2 |
|
| - |
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường | 4 | 4 | 600.000 |
94 | Đường phố chợ Trần Quốc Toản | 1 | 4 | 1.600.000 |
95 | Đường tổ 27 (kinh ông Kho) |
|
| - |
| - Quốc lộ 30- Sông Tiền | 5 | 4 | 400.000 |
| - Quốc lộ 30- giáp xã Mỹ Ngãi | 5 | 4 | 400.000 |
96 | Đường ven sông Mỹ Ngãi (cầu Bình Trị - Lộ 30/4) | 5 | 4 | 400.000 |
97 | Cụm dân cư Trần Quốc Toản |
|
|
|
| - Đường rộng từ 5m – 7m | 4 | 4 | 600.000 |
| - Đường rộng 10,5m | 5 | 3 | 1.000.000 |
98 | Đường 27/7 | 3 | 4 | 800.000 |
99 | Các lộ dal Phường 11 | 5 | 4 | 400.000 |
| Phường Mỹ Phú |
|
|
|
100 | Đường Điện Biên Phủ |
|
| - |
| - Nghĩa trang Liệt sĩ - Tôn Đức Thắng | 4 | 3 | 2.000.000 |
| - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Quảng Khánh | 1 | 4 | 1.600.000 |
101 | Đường Ngang bến xe Tải (Quốc lộ 30 - Sông Đình Trung) | 4 | 4 | 600.000 |
102 | Đường Tôn Đức Thắng nối Dài |
|
|
|
| - Điện Biên Phủ - Lộ Vành Đai | 1 | 4 | 1.600.000 |
103 | Đường Phù Đổng |
|
| - |
| - Lê Duẩn - Điện Biên Phủ | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Điện Biên Phủ - lộ Vành Đai | 1 | 4 | 1.600.000 |
104 | Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) |
|
| - |
| - Đường số 2 (mặt nhựa 14mét) | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Đường số 3 (mặt nhựa 12mét) | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Đường số 5 (mặt nhựa 14mét) | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Đường 3 - 5m | 5 | 3 | 1.000.000 |
105 | Đường Tắc Thầy Cai |
|
| - |
| - Từ Quốc lộ 30 - Đường Vành Đai | 4 | 4 | 600.000 |
| - Đường Vành Đai - xã An Bình (huyện Cao Lãnh) | 5 | 4 | 400.000 |
106 | Đường nội bộ khu 500 căn (khu C,D,E,F) | 5 | 3 | 1.000.000 |
107 | Đường lộ cặp Công ty DOMESCO |
|
| - |
| - Từ Quốc lộ 30 đến sông Cái Sao Thượng | 5 | 3 | 1.000.000 |
108 | Đường cặp sông Đình trung |
|
| - |
| - Đoạn cầu Đình Trung - cuối Đường | 4 | 4 | 600.000 |
109 | Đường cặp hoa viên Nghĩa trang Liệt Sĩ | 5 | 4 | 400.000 |
110 | Đường vào Sở Tư pháp | 3 | 4 | 800.000 |
111 | Đường cặp hàng rào Bến Xe tải |
|
| - |
| - Quốc lộ 30 - Ngã ba đường vành đai | 5 | 4 | 400.000 |
112 | Đường vào cổng khán đài A, B,C Sân vận động Đồng Tháp | 5 | 3 | 1.000.000 |
113 | Đường nội bộ Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà |
|
| - |
| - Đường 5m | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Đường 12m | 1 | 4 | 1.600.000 |
114 | Khu dân cư chợ Mỹ Trà |
|
| - |
| - Đường sô 1, số 2 | 5 | 2 | 3..200.000 |
| - Đường số 3, số 4 | 3 | 3 | 2.800.000 |
| - Đường số 5 | 4 | 3 | 2.000.000 |
115 | Đường nội bộ khu 28 căn(KDC Mỹ Trà) | 5 | 3 | 1.000.000 |
| Phường Hoà Thuận |
|
| - |
116 | Đường lộ xếp lá |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học - Lộ Hoà Đông | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Lộ Hoà Đông - lộ Hoà Tây | 4 | 4 | 600.000 |
| Xã Mỹ Trà |
|
|
|
117 | Đường Điện Biên Phủ Nối Dài |
|
| - |
| - Ngã Tư Quãng Khánh – Cầu Ông Hoành | 3 | 4 | 800.000 |
| Xã Mỹ Tân |
|
| - |
118 | Đường dự kiếm cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| - |
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối Đường | 4 | 4 | 600.000 |
119 | Đường Ông Thợ |
|
| - |
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 - cầu Ông Thợ | 4 | 4 | 600.000 |
| Các Tuyến Đường Liên Xã, Phường |
|
| - |
120 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | 1 | 14.400.000 |
121 | Đường Cách mạnh tháng 8 |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 1 | 11.500.000 |
| - Lê Lợi - cầu Xáng | 5 | 1 | 5.800.000 |
| - Cầu Xáng - cầu ông Cân | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Cầu ông Cân – Cuối đường | 4 | 4 | 600.000 |
122 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
| - |
| - Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 1 | 1 | 14.400.000 |
| - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 2 | 1 | 11.500.000 |
123 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 2 | 3 | 4.000.000 |
| - Lê Duẩn (Cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ | 4 | 3 | 2.000.000 |
124 | Đường Ngô Quyền |
|
| - |
| - Đường Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 3 | 3 | 2.800.000 |
125 | Đường Mai Văn Khải (Trần Hữu Trang cũ) |
|
| - |
| - Cầu Bà Vại - Cầu Bệnh viện Hữu Nghị | 4 | 4 | 600.000 |
| - Cầu Bệnh viện Hữu Nghị - rạch ông Hổ | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Rạch ông Hổ - cống Bộ Từ | 4 | 4 | 600.000 |
126 | Quốc lộ 30 |
|
| - |
| - Cầu Kinh cụt - Cầu Đạo Nằm | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Cầu Đạo nằm - Hết Trường Tiểu học Phường 11 | 2 | 3 | 4.000.000 |
| - Trường Tiểu học Phường 11 - Cống (Công An Biên phòng) | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Cống (Công An Biên phòng) - kinh ông Kho | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Cầu Đình Trung - Cống Tắc Thầy Cai | 2 | 3 | 4.000.000 |
| - Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh | 3 | 3 | 2.800.000 |
127 | Đường Ngô Thời Nhậm |
|
| - |
| - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Huệ | 2 | 3 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 5 | 2 | 3.200.000 |
128 | Đường Nguyễn Trãi |
|
| - |
| - Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ | 2 | 3 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2 | 2 | 7.600.000 |
| - Lê Lợi - Chi Lăng | 4 | 3 | 2000.000 |
129 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
| - |
| - Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu | 3 | 3 | 2.800.000 |
| - Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông | 4 | 3 | 2.000.000 |
130 | Nguyễn Thái Học nối dài |
|
| - |
| - Từ lộ Hòa Đông -Đườnmg số 1 | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Đường số 1 - cầu Sáu Quốc | 3 | 4 | 800.000 |
| - Cầu Sáu Quốc – bến đò Mỹ Hiệp | 5 | 4 | 400.000 |
131 | Đường nội bộ Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4 | 4 | 600.000 |
132 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
| - |
| - Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thị Lựu | 3 | 3 | 2.800.000 |
| - Nguyễn thị Lựu-lộ Hoà Đông | 4 | 3 | 2.000.000 |
133 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
| - |
| - Cầu Đúc - cầu Cái Sâu | 2 | 3 | 4.000.000 |
| - Cầu Cái Sâu - Cầu Cái Tôm | 5 | 2 | 3.200.000 |
| - Cầu Cái Tôm - Cống Tân Việt Hòa | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Cống Tân Việt Hòa - Bến phà Cao Lãnh | 3 | 3 | 2.800.000 |
134 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 1 | 1 | 14.400.000 |
| - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 4 | 3 | 2.000.000 |
| - Nguyễn Huệ - Võ Trường Toản | 2 | 3 | 4.000.000 |
135 | Đường Nguyễn Thị Lựu |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương | 1 | 4 | 1.600.000 |
| - Thiên Hộ Dương - Đinh Bộ Lĩnh | 5 | 3 | 1.000.000 |
136 | Đường Lê Duẩn |
|
| - |
| - Cầu Đình trung-Phù Đổng | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Phù Đổng-Tôn Đức thắng |
|
| - |
| + Phía trên đường | 2 | 4 | 1.200.000 |
| + Phía bờ sông | 3 | 4 | 800.000 |
| - Tôn Đức Thắng-cầu Rạch Chanh | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Cầu Rạch Chanh đến hết cụm dân cư Rạch Chanh | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Hết cụm dân cư Rạch Chanh-cầu Bà Vại | 3 | 4 | 800.000 |
137 | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Phạm Hữu Lầu – Lô Hòa Đông) | 5 | 3 | 1.000.000 |
138 | Đường đi Uỷ ban nhân dân xã Tịnh Thới |
|
| - |
| - Phạm Hữu Lầu - Trường Tiểu học Phường 6 B | 3 | 4 | 800.000 |
| - Trường Tiểu học phường 6B - cầu Ủy ban nhân dân xã Tịnh Thới | 5 | 4 | 400.000 |
139 | Lộ 30/4 (đi Mỹ Ngãi) |
|
| - |
| - Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường | 4 | 4 | 600.000 |
140 | Đường Bình Trị |
|
| - |
| - Từ Quốc lộ 30 đến Cầu Bình Trị | 4 | 4 | 600.000 |
141 | Đường Vành Đai |
|
|
|
| - Quốc lộ 30 – Ngã Ba Quảng Khánh | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Ngã ba Quãng Khánh – Cầu Mương Khai | 4 | 4 | 600.000 |
| - Cầu mương Khai-Nghĩa địa nhân dân | 5 | 4 | 400.000 |
142 | Lộ Hoà Đông |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương | 2 | 4 | 1.200.000 |
| - Thiên Hộ Dương – Cầu sắt Vĩ | 5 | 3 | 1.000.000 |
| - Cầu Sắt Vĩ - Hết Đường (bờ Sông Tiền) | 4 | 4 | 600.000 |
143 | Đường Hoà Tây |
|
| - |
| - Nguyễn Thái Học - Cầu Xẻo Bèo | 3 | 4 | 800.000 |
| - Cầu Xẻo Bèo – Cuối Đường | 4 | 4 | 600.000 |
144 | Đường cặp sông Tiền (Phường 6 - Tịnh Thới) |
|
| - |
| - Bến phà Cao Lãnh - Cầu Long Sa | 4 | 4 | 600.000 |
| - Cầu Long Sa - Cầu Long Hồi | 5 | 4 | 400.000 |
145 | Đường dal tổ 35 (cặp rạch Cái Da) | 5 | 4 | 400.000 |
146 | Đường dal tổ 36, 37 (cặp rạch Cái Da) | 5 | 4 | 400.000 |
147 | Đường dal ven sông Cái sâu (cầu Cái Tôm-Lộ Hoà Đông) | 4 | 4 | 600.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 200.000 |
2- Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 10.000.000 | 6.500.000 | 4.500.000 | 1.500.000 |
Đường loại 2 | 8.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.000.000 |
Đường loại 3 | 7.000.000 | 5.000.000 | 2.200.000 | 500.000 |
Đường loại 4 | 5.500.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | 400.000 |
Đường loại 5 | 4.000.000 | 2.500.000 | 700.000 | 300.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
01 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| - |
| - Xí nghiệp Sa Giang - Cầu sắt quay | 5 | 2 | 2.500.000 |
| - Cầu sắt quay - Cầu Cái Sơn 1 | 4 | 2 | 3.500.000 |
| - Cầu Cái Sơn 1 - Lý Thường Kiệt | 4 | 1 | 5.500.000 |
| - Lý Thường Kiệt – Cầu Hoà Khánh | 2 | 2 | 6.000.000 |
| - Cầu Hòa Khánh - hết Trụ sở Công an Tỉnh cũ | 2 | 3 | 3.000.000 |
02 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| - |
| - Nguyễn Sinh Sắc - Lê Thánh Tôn | 1 | 1 | 10.000.000 |
| - Lê Thánh Tôn – Lý Thường Kiệt | 2 | 1 | 8.000.000 |
| - Lý Thường Kiệt – Cầu Cái Sơn 2 | 3 | 1 | 7.000.000 |
| - Cầu Cái Sơn 2 – Cầu sắt quay | 3 | 2 | 5.000.000 |
| - Cầu sắt quay - Cống cầu kinh | 5 | 2 | 2.500.000 |
| - Cống Cầu Kinh – Cầu Nàng Hai | 1 | 4 | 1.500.000 |
03 | Đường Hùng Vương |
|
| - |
| - Cống cầu kinh - Nguyễn Trường Tộ | 1 | 4 | 1.500.000 |
| + Phía bên kia đường | 2 | 4 | 1.000.000 |
| - Đường Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú | 5 | 2 | 2.500.000 |
| - Đường Trần Phú - Lý Thường Kiệt | 3 | 2 | 5.000.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt - Lê Thánh Tôn | 1 | 2 | 6.500.000 |
| - Lê Thánh Tôn - Nguyễn Sinh Sắc | 1 | 1 | 10.000.000 |
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - Cầu Rạch Rắn | 5 | 1 | 4.000.000 |
04 | Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
| - |
| - Đường chùa - Hết Trạm biến điện | 1 | 4 | 1.500.000 |
| - Trạm biến điện – Cầu Hoà Khánh | 5 | 2 | 2.500.000 |
| - Cầu Hoà Khánh – đường Nguyễn Tất Thành (Ranh nhà trọ Phương Nam) | 3 | 2 | 5.000.000 |
| - Đường Nguyễn Tất Thành – Đường tỉnh 848 | 4 | 2 | 3.500.000 |
05 | Đường Vào Bến Xe |
|
| - |
| - Đường Nguyễn Sinh Sắc - Hết đường bến xe củ | 2 | 3 | 3.000.000 |
06 | Đường Nguyễn Du | 4 | 3 | 2.000.000 |
07 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 4 | 3 | 2.000.000 |
08 | Đường Quan Thánh | 2 | 4 | 1.000.000 |
09 | Đường Đồ Chiểu | 4 | 3 | 2.000.000 |
10 | Đường Trần Phú |
|
| - |
| - Hùng Vương – Công viên Sa Đéc | 2 | 3 | 3.000.000 |
| - Hùng Vương – Cầu sắt quay | 2 | 4 | 1.000.000 |
11 | Đường Hồ Xuân Hương | 4 | 2 | 3.500.000 |
12 | Đường Hoàng Diệu | 2 | 3 | 3.000.000 |
13 | Đường Phan Chu Trinh | 5 | 2 | 2.500.000 |
14 | Đường Ngô Thời Nhiệm | 2 | 3 | 3.000.000 |
15 | Đường Cái Sơn | 2 | 3 | 3.000.000 |
16 | Đường Phan Bội Châu |
|
| - |
| - Cái Sơn 1- Cái Sơn 3 | 2 | 3 | 3.000.000 |
| - Cái Sơn 3- Cầu Đình |
|
| - |
| + Bờ bên kia lộ cầu Đốt | 2 | 4 | 1.000.000 |
| + Mặt tiền lộ | 2 | 3 | 3.000.000 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ – Hùng vương | 1 | 3 | 4.500.000 |
| - Hùng Vương – Cầu Đình | 4 | 2 | 3.500.000 |
| - Cầu Đình – Cầu Đốt | 5 | 2 | 2.500.000 |
18 | Đường Lê Thánh Tôn |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 2 | 1 | 8.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | 1 | 1 | 10.000.000 |
19 | Đường Trần Quốc Toản |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo | 2 | 1 | 8.000.000 |
20 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2 | 3 | 3.000.000 |
21 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
| - |
| - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Trần Phú | 5 | 1 | 4.000.000 |
| - Trần Phú - Nguyễn Văn Phát | 2 | 3 | 3.000.000 |
| - Nguyễn Văn Phát - Đường tỉnh 848 | 5 | 2 | 2.500.000 |
22 | Đường An Dương Vương |
|
| - |
| - Hùng Vương - hết đường | 5 | 2 | 2.500.000 |
| - Hùng Vương - Lạc Long Quân | 1 | 1 | 10.000.000 |
23 | Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng | 5 | 2 | 2.500.000 |
24 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
| - |
| - Nguyễn Sinh Sắc – Hết Đường | 2 | 3 | 3.000.000 |
25 | Đường Lưu Văn Lang |
|
| - |
| - Trụ sở Công an cũ - Cầu Rạch Rắn | 4 | 3 | 2.000.000 |
| - Cầu Rạch Rắn – Đinh Hữu Thuật | 5 | 3 | 700.000 |
| - Đinh Hữu Thuật – Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 4 | 400.000 |
26 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
| - |
| - Đoạn Nhà thờ Hòa Khánh - Trại Cưa Trường Giang | 5 | 3 | 700.000 |
| - Bến tàu đến hết đường | 5 | 4 | 300.000 |
27 | Đường Phạm Ngũ Lão | 5 | 2 | 2.500.000 |
28 | Đường Nguyễn Cư Trinh | 5 | 2 | 2.500.000 |
29 | Đường Lê Duẫn | 2 | 3 | 3.000.000 |
30 | Đường Âu Cơ | 1 | 1 | 10.000.000 |
31 | Đường Lạc Long Quân | 1 | 1 | 10.000.000 |
32 | Đường Âu Cơ đến Trần Hưng Đạo | 1 | 1 | 10.000.000 |
33 | Đường Tỉnh 852 |
|
| - |
| - Đường tỉnh 848 – ngả ba | 4 | 3 | 2.000.000 |
| - Cầu Nàng Hai - cầu Cao Mên |
|
| - |
| + Phía mé sông | 2 | 4 | 1.000.000 |
| + Phía trên bờ | 3 | 4 | 500.000 |
| - Cầu cao Mên – cầu Sóng Rắn |
|
| - |
| + Phía mé sông | 5 | 3 | 700.000 |
| + Phía trên sông | 5 | 4 | 300.000 |
34 | Đường Đinh Hữu Thuật (Lộ Tư Đồng Cũ) | 2 | 3 | 3.000.000 |
35 | Tỉnh lộ 848 |
|
| - |
| - Đoạn tiếp giáp Ql 80-Ngã ba Ông Thung | 4 | 3 | 2.000.000 |
| - Ngã ba Ông Thung-Cầu Cái Bè | 2 | 4 | 1.000.000 |
| - Cầu Cái Bè- Cầu Rạch ruộng | 4 | 4 | 400.000 |
| - Đường tỉnh 848 nối dài đến rạch ngã Bát (tuyến mới) | 1 | 4 | 1.500.000 |
36 | Đương Ngô Gia Tự (Đường Vòng Cung cũ) |
|
| - |
| - Trần Hưng Đạo – Nguyễn Tất Thành | 1 | 4 | 1.500.000 |
37 | Đường Lê Lợi |
|
| - |
| - Cầu sắt – Tỉnh lộ 848 | 1 | 4 | 1.500.000 |
38 | Đường Hai Bà Trưng | 2 | 4 | 1.000.000 |
39 | Đường Nguyễn Trãi | 2 | 4 | 1.000.000 |
40 | Đường Lý Tự Trọng | 2 | 4 | 1.000.000 |
41 | Đường Vườn Hồng | 2 | 4 | 1.000.000 |
42 | Đường dưới Cầu Hoà Khánh |
|
| - |
| - Dưới cầu Hoà Khánh – đầu Đường Chùa | 5 | 4 | 300.000 |
43 | Đuờng chùa (Ql 80 – Rạch Bình Tiên) | 4 | 4 | 400.000 |
44 | Đường Tân An (Trần Phú – chùa Trái Bí) | 4 | 4 | 400.000 |
45 | Đường Nguyễn Văn Phát | 3 | 4 | 500.000 |
46 | Đường Nguyễn Thái Bình | 5 | 2 | 2.500.000 |
47 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 3 | 700.000 |
48 | Đường Phạm Hữu Lầu | 3 | 3 | 2.200.000 |
49 | Đường Hồ Tùng Mậu | 2 | 4 | 1.000.000 |
50 | Đường Lê Văn Liêm | 5 | 4 | 300.000 |
51 | Đường Phạm Văn Vẽ | 5 | 4 | 300.000 |
52 | Đường Trần Văn Voi | 3 | 4 | 500.000 |
53 | Đường Phan Văn Út |
|
| - |
| - Cầu sắt Quay – bờ Sông Tiền | 2 | 4 | 1.000.000 |
| - Phường 3 – Phường 4 | 4 | 4 | 400.000 |
54 | Đường Ngã Ba Tân Qui Đông | 4 | 4 | 400.000 |
55 | Đường cặp công viên Phan Văn Út | 2 | 4 | 1.000.000 |
56 | Đường cặp Công ty Du lịch (Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành) | 2 | 4 | 1.000.000 |
57 | Đường Rạch Dầu |
|
| - |
| - Phía đường nhựa | 5 | 4 | 300.000 |
| - Phía đường đan | 5 | 4 | 300.000 |
58 | Đường Sa Niên –Cái Sơn |
|
| - |
| - Sa Nhiên – Cai Dao (Đường đan phía sông) | 4 | 4 | 400.000 |
| - Sa Nhiên – Cai Dao (Đường nhựa) | 4 | 4 | 400.000 |
| - Cai Dao – Cái Sơn (Đường cặp sông) | 4 | 4 | 400.000 |
| - Cai Dao – Cái Sơn (đường nhựa) | 5 | 4 | 300.000 |
| - Đường đan Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải)) | 5 | 4 | 300.000 |
59 | Đường Rạch Thông Lưu | 5 | 4 | 300.000 |
60 | Các đường phố trong Khu dân cư khóm 3, phường 1 | 5 | 3 | 700.000 |
61 | Các đường phố trong Khu dân cư Tân Hòa | 5 | 3 | 700.000 |
62 | Các đường phố trong Khu dân cư Rạch Rẩy | 1 | 4 | 1.500.000 |
63 | Các đường phố trong Khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường II | 1 | 4 | 1.500.000 |
64 | Các đường phố trong Khu dân cư khóm 2, phường III | 4 | 4 | 400.000 |
65 | Các đường phố trong Khu dân cư Tân An | 2 | 4 | 1.000.000 |
66 | Khu dân cư Khóm 5 Phường 1 (sau kho bạc Thị xã) | 2 | 4 | 1.000.000 |
67 | Đường Quốc lộ 80 |
|
| - |
| - Đường tỉnh 848 - ranh Trường Quân sự địa phương | 4 | 3 | 2.000.000 |
| - Ranh Trường Quân sự địa phương - cầu Cái Cỏ | 5 | 3 | 700.000 |
| - Cầu Cái Cỏ - cầu Bà Phủ | 5 | 4 | 300.000 |
68 | Đường số 4 | 2 | 4 | 1.000.000 |
69 | Tỉnh lộ 5 |
|
| - |
| - Cầu Rạch Rắn – giáp sông | 2 | 4 | 1.000.000 |
| - Giáp sông - cuối đường | 3 | 4 | 500.000 |
70 | Đường tỉnh 853 | 3 | 4 | 500.000 |
71 | Đường Sa Nhiên Mù U |
|
| - |
| - Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung | 4 | 4 | 400.000 |
| - Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung (phía đường đan) | 4 | 4 | 400.000 |
72 | Đường Ông Thung – Cai Dao | 5 | 4 | 300.000 |
73 | Đường đê bao số 8 | 5 | 4 | 300.000 |
74 | Tuyến tránh QL 80 (tuyến mới) |
|
| - |
| Từ Nguyễn sinh Sắc-Rạch Bình Tiên | 1 | 4 | 1.500.000 |
| Từ Tỉnh lộ 5-Nút Giao thông (tiếp giáp QL 80 hiện hữu) | 2 | 4 | 1.000.000 |
75 | Đường Trần thị Nhượng (tuyến mới) |
|
| - |
| Đường Trần Hưng Đạo-Nguyễn Tất Thành | 3 | 3 | 2.200.000 |
| Nguyễn Tất Thanh-cầu Trần Thị Nhượng | 4 | 3 | 2.000.000 |
76 | Ngã ba Trọng Tuấn-Cầu Sa nhiên | 5 | 4 | 300.000 |
77 | Đường Ngã Am-Ông Út | 5 | 4 | 300.000 |
78 | Đường Rạch Chùa (Bờ trái+ phải) | 5 | 4 | 300.000 |
79 | Đường Cao Mên dưới (Phía phường An Hoà) | 5 | 4 | 300.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 200.000 |
3- Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.500.000 | 1.000.000 |
Đường loại 2 | 7.000.000 | 4.500.000 | 1.800.000 | 800.000 |
Đường loại 3 | 6.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 500.000 |
Đường loại 4 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 400.000 |
Đường loại 5 | 3.000.000 | 1.700.000 | 600.000 | 300.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 | Đường Lê Lợi (03 đoạn) |
|
| - |
| - Hùng Vương-Trần Hưng Đạo | 1 | 1 | 8.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo-Đường số 5 | 2 | 2 | 4.500.000 |
| - Đường số 5-Đường số 4 | 1 | 3 | 2.500.000 |
2 | Đường Nguyễn Trãi (03 đoạn) |
|
| - |
| - Hùng Vương-Trần Hưng Đạo | 1 | 1 | 8.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo-Đường số 5 | 2 | 2 | 4.500.000 |
| - Đường số 5-Đường số 4 | 1 | 3 | 2.500.000 |
3 | Đường Hùng Vương | 2 | 1 | 7.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Huệ (03 đọan) |
|
| - |
| - Hùng Vương-Trần Hưng Đạo | 1 | 2 | 4.800.000 |
| - Trần Hưng Đạo-Đường số 1 | 3 | 3 | 1.500.000 |
| - Đường số 1-cầu 2/9 | 1 | 4 | 1.000.000 |
5 | Đường Thiên Hộ Dương | 3 | 1 | 6.000.000 |
6 | Đường Nguyễn Thị Minh khai (3 đoạn) |
|
| - |
| - Hùng Vương-Trần Hưng Đạo | 4 | 1 | 4.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo-Đường số 5 | 5 | 1 | 3.000.000 |
| - Đường số 5-Đường số 4 | 4 | 2 | 2.000.000 |
7 | Đường Lê Hồng Phong (3 đoạn) |
|
| - |
| - Hùng Vương-Trần Hưng Đạo | 1 | 2 | 4.800.000 |
| - Trần Hưng Đạo-Đường số 5 | 1 | 3 | 2.500.000 |
| - Đường số 5-Đường số 4 | 2 | 3 | 1.800.000 |
8 | Đường 01 tháng 06 (chợ cũ) | 3 | 2 | 3.500.000 |
9 | Đường 22 tháng 12 | 3 | 2 | 3.500.000 |
10 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
| - |
| - Đường 30/4 - Nguyễn Văn Bảnh | 3 | 2 | 3.500.000 |
| - Nguyễn Văn Bảnh - Nguyễn Văn Trỗi | 2 | 4 | 800.000 |
11 | Đường Trần Hưng Đạo (4 đoạn) |
|
| - |
| - Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 1 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Thị Minh Khai – Lê Hồng Phong | 2 | 1 | 7.000.000 |
| - Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ | 4 | 1 | 4.000.000 |
| - Nguyễn Huệ-Đường 30 tháng 4 | 4 | 2 | 2.000.000 |
12 | Đường Chu Văn An | 4 | 2 | 2.000.000 |
13 | Đường Ngô Quyền | 5 | 2 | 1.700.000 |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 2 | 2.000.000 |
15 | Đường Phan Chu Trinh | 3 | 3 | 1.500.000 |
16 | Đường Phan Bội Châu |
|
| - |
| - Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ | 3 | 3 | 1.500.000 |
| - Nguyễn Huệ - Đường 30 tháng 4 | 1 | 4 | 1.000.000 |
17 | Đường Trương Định (3 đọan) |
|
| - |
| - Lê Hồng phong-Nguyễn Huệ | 4 | 2 | 2.000.000 |
| - Nguyễn Huệ- Đường 3/2 | 5 | 2 | 1.700.000 |
| - Đường 3/2-cuối đường (TTBD Chính trị) | 2 | 3 | 1.500.000 |
18 | Đường Võ Thị Sáu (3 đoạn) |
|
| - |
| - Hùng Vương-Trần Hưng Đạo | 4 | 2 | 2.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo-Đường số 5 | 2 | 3 | 1.800.000 |
| - Đường số 5-Đường số 4 | 3 | 3 | 1.500.000 |
19 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (03 đọan) |
|
| - |
| - Hùng Vương-Trần Hưng Đạo | 4 | 2 | 2.000.000 |
| - Trần Hưng Đạo-Đường số 5 | 4 | 1 | 4.000.000 |
| - Đường số 5-Đường số 4 | 4 | 2 | 2.000.000 |
20 | Đường Phạm Hùng Dũng | 1 | 4 | 1.000.000 |
21 | Đường Sở Thượng | 1 | 4 | 1.000.000 |
22 | Đường Thoại Ngọc Hầu | 4 | 2 | 2.000.000 |
23 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2 | 3 | 1.800.000 |
24 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 5 | 2 | 1.700.000 |
25 | Đường Hoàng Việt | 2 | 4 | 800.000 |
26 | Đường 30 tháng 4 | 2 | 4 | 800.000 |
27 | Đường 8 tháng 3 | 2 | 4 | 800.000 |
28 | Đường 3 tháng 2 | 2 | 4 | 800.000 |
29 | Đường Trần Văn Lẩm | 4 | 4 | 400.000 |
30 | Đường Bùi Văn Châu | 2 | 4 | 800.000 |
31 | Đường Nguyễn Văn Thợi | 2 | 4 | 800.000 |
32 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 2 | 4 | 800.000 |
33 | Đường Trần phú (2 đọan) |
|
| - |
| - Đầu cầu kinh HN-Bệnh viện ĐK | 1 | 4 | 1.000.000 |
| - Bệnh viện Đa khoa-Cầu 2/9 | 5 | 3 | 600.000 |
34 | Đường Quốc lộ 30 (Cầu Hông ngự-10 xình) | 1 | 4 | 1.000.000 |
35 | Đường số 04 | 2 | 3 | 1.800.000 |
36 | Đường số 05 (03 đoạn) |
|
| - |
| - Lê Thị Hồng Gấm-Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 3 | 2.500.000 |
| - Nguyễn Thị Minh Khai-Lê Hồng Phong | 4 | 1 | 4.000.000 |
| - Lê Hồng Phong-Nguyễn Huệ | 1 | 3 | 2.500.000 |
37 | Đường số 06 | 5 | 2 | 1.700.000 |
38 | Đường số 07 | 3 | 3 | 1.500.000 |
39 | Đường số 08 | 3 | 3 | 1.500.000 |
40 | Đường số 09 | 3 | 3 | 1.500.000 |
41 | Đường số 10 | 4 | 1 | 4.000.000 |
42 | Đường số 11 | 4 | 1 | 4.000.000 |
43 | Đường số 12 | 2 | 3 | 1.800.000 |
44 | Đường số 13 | 2 | 3 | 1.800.000 |
45 | Đường số 14 (2 đoạn) |
|
| - |
| - Số 11-số 5 | 3 | 2 | 3.500.000 |
| - Số 5-số 4 | 2 | 3 | 1.800.000 |
46 | Đường số 16 | 5 | 2 | 1.700.000 |
47 | Đường số 17 | 5 | 2 | 1.700.000 |
48 | Cụm dân cư Bình Hưng |
|
|
|
| - Đường 8 a |
|
| - |
| + Đoạn đường số 2-Đường số 4 | 4 | 3 | 1.200.000 |
| - Đường 8 b |
|
| - |
| + Đoạn đường sô 3-Đường sô 4 | 1 | 4 | 1.000.000 |
| - Đường 8c |
|
| - |
| + Đoạn đường số 2-Đường số 3 | 1 | 4 | 1.000.000 |
| - Đường số 3-Cuối cụm dân cư | 1 | 4 | 1.000.000 |
49 | Đường Khu Hành chính | 4 | 4 | 400.000 |
50 | Đường An Thành |
|
| - |
| - Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội | 3 | 4 | 500.000 |
| - Cầu Tân Hội - cầu Ụ Cờ Đen | 4 | 4 | 400.000 |
51 | Đường Bờ bắc mương Nhà máy |
|
| - |
| - Bờ bắc mương nhà máy - hềt tuyến dân cư | 3 | 4 | 500.000 |
| - Tuyến dân cư - cầu mương Ông Nâu | 4 | 4 | 400.000 |
52 | Đường Bờ Nam mương nhà máy |
|
| - |
| - Đầu Quốc lộ 30 - hết tuyến dân cư | 2 | 4 | 800.000 |
| - Tuyến dân cư - cầu mương Ông Nâu | 4 | 4 | 400.000 |
53 | Đường Bình Hưng (cầu Ụ cờ đen - cầu 2/9) | 4 | 4 | 400.000 |
54 | Khu dân cư ấp An Lộc (thị trấn) |
|
| - |
| - Đường số 1 | 5 | 4 | 300.000 |
| - Đường số 2 | 5 | 4 | 300.000 |
| - Đường số 4 | 5 | 4 | 300.000 |
| - Đường số 5 | 5 | 4 | 300.000 |
| - Đường số 6 | 4 | 4 | 400.000 |
| - Đường số 7 | 2 | 4 | 800.000 |
| - Đường số 8 | 4 | 4 | 400.000 |
| - Đường số 9 | 4 | 4 | 400.000 |
| - Đường số 10 | 5 | 3 | 600.000 |
B | GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC TỐI THIỂU | 150.000 |
4- Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 3.000.000 | 1.800.000 | 800.000 | 400.000 |
Đường loại 2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
Đường loại 3 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 | Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng |
|
| - |
| - Đoạn hai bên nhà lồng chợ | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Các đường còn lại của khu vực chợ (trừ đoạn phía đông giáp đường Hùng Vưong đến đường Huỳnh Công Chí) | 2 | 1 | 2.000.000 |
2 | Vòng xuyến |
|
| - |
| - Đoạn từ ngã ba cây xăng đến mố cầu Đúc mới | 2 | 2 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đê bao bờ tây đến đường Nguyễn Huệ | 3 | 1 | 1.200.000 |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| - |
| - Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh | 1 | 2 | 1.800.000 |
| - Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4 | 3 | 1 | 1.200.000 |
| - Đường 30 tháng 4 - Đường 1/6 | 1 | 2 | 1.800.000 |
| - Đường 1/6 - cầu Thành Lập | 3 | 1 | 1.200.000 |
4 | Đường Hùng Vương |
|
| - |
| - Cầu Đúc mới - Lý Thường Kiệt | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Lý Thường Kiệt - cầu 72 nhịp | 1 | 3 | 800.000 |
| - Cầu Đúc mới – Ngã ba cây xăng | 2 | 2 | 1.000.000 |
| - Ngã ba cây xăng – ranh xã Tân Công Chí | 3 | 2 | 600.000 |
5 | Đường Huỳnh Công Chí |
|
| - |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt | 2 | 1 | 2.000.000 |
| - Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi | 3 | 1 | 1.200.000 |
6 | Đường Lê Lợi |
|
| - |
| - Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ | 1 | 3 | 800.000 |
| - Đoạn còn lại | 3 | 2 | 600.000 |
7 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| - |
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi | 3 | 1 | 1.200.000 |
| - Đường Lê Lợi – Đê bao phía đông (2 bên) | 2 | 3 | 500.000 |
8 | Đường 3/2 | 1 | 4 | 400.000 |
9 | Đường 1/6 |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - Nguyễn Trải | 1 | 4 | 400.000 |
| - Nguyễn Trãi – Đê bao bờ Đông | 3 | 3 | 300.000 |
10 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
| - |
| - Đường Nguyễn Huệ - đường Lý Thường Kiệt | 1 | 4 | 400.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ – Đê bao bờ tây | 3 | 4 | 200.000 |
11 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
| - |
| - Đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 4 | 400.000 |
| - Đường Nguyễn Đình Chiểu - đường Trần Hưng Đạo | 3 | 3 | 300.000 |
12 | Đường Hai Bà Trưng | 3 | 3 | 300.000 |
13 | Đường Phạm Hữu Lầu | 3 | 3 | 300.000 |
14 | Đường Tháp Mười | 2 | 4 | 250.000 |
15 | Đường Nguyễn Văn Cơ | 2 | 4 | 250.000 |
16 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 2 | 4 | 250.000 |
17 | Đường Lê Duẫn (Huỳnh Công Chí đến Nguyễn Văn Cơ) | 2 | 4 | 250.000 |
18 | Đường Nguyễn Trải |
|
| - |
| - Đường 1/6 - đường 3/2 | 1 | 4 | 400.000 |
| - Đường 3/2 - đường 30/4 | 3 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn còn lại (Đường 30/4 - đường Hùng Vương) | 2 | 4 | 250.000 |
19 | Đường Giồng Thị Đam | 2 | 4 | 250.000 |
20 | Đường Nguyễn Văn Tiệp | 2 | 4 | 250.000 |
21 | Đường Gò Tự Do | 2 | 4 | 250.000 |
22 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 2 | 4 | 250.000 |
23 | Đường Thiên Hộ Dương | 2 | 4 | 250.000 |
24 | Đường Phạm Ngũ Lão | 2 | 4 | 250.000 |
25 | Đường 1/5 | 2 | 4 | 250.000 |
26 | Đường 30/4 |
|
| - |
| - Đường Nguyễn Văn Trổi - đường Lê Lợi | 1 | 4 | 400.000 |
| - Đoạn còn lại | 2 | 4 | 250.000 |
27 | Đường 502 (Nguyễn Huệ - Đê bao bờ tây) | 2 | 4 | 250.000 |
28 | Đường Trần Văn Thế (đường Nguyễn Tri Phương – Đê bao bờ Tây) | 2 | 4 | 250.000 |
29 | Đường Nguyễn Tri Phương | 3 | 4 | 200.000 |
30 | Đường Nguyễn Du | 3 | 4 | 200.000 |
31 | Đường Phan Bội Châu | 3 | 4 | 200.000 |
32 | Đường Ngô Quyền | 3 | 4 | 200.000 |
33 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 4 | 200.000 |
34 | Đường Trần Phú |
|
| - |
| - Nguyễn Huệ - hết cổng bệnh viện | 1 | 4 | 400.000 |
| - Cổng bệnh viện – Đê bao | 3 | 4 | 200.000 |
35 | Các đường còn lại không tên | 3 | 4 | 200.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 100.000 |
5- Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 2.200.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 |
Đường loại 2 | 2.000.000 | 800.000 | 400.000 |
|
Đường loại 3 | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 | 80.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 30 |
|
| - |
| - Cầu Xẻo Miểu – Cổng Bưu điện cũ | 2 | 2 | 800.000 |
| - Cổng Bưu điện cũ - Đường 30/4 | 2 | 1 | 2.000.000 |
| - Đường 30/4 - Cầu Đốc Vàng Hạ | 2 | 2 | 800.000 |
| - Ranh xã Bình Thành - cầu Mương Lớn | 2 | 3 | 400.000 |
| - Từ cầu Mương Lớn - cầu Xẻo Miểu | 3 | 2 | 500.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Hạ - ranh xã Tân Thạnh | 2 | 3 | 400.000 |
2 | Đường Tỉnh lộ 843 (855) (từ QL 30 đến ranh xã Tân Phú) | 1 | 4 | 350.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Trổi (cầu huyện Uỷ - Quốc lộ 30) | 3 | 3 | 200.000 |
4 | Đường Xẻo Miểu (cầu huyện Uỷ - Quốc lộ 30) | 2 | 2 | 800.000 |
5 | Đường 30 tháng 4 (Quốc lộ 30 – đường Nguyễn Huệ) | 1 | 2 | 1.400.000 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 1 | 3 | 700.000 |
7 | Đường Phan Văn Túy (Đốc Binh Vàng – Hai Bà Trưng) | 3 | 1 | 1.000.000 |
8 | Đường Lý Thường Kiệt (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) | 1 | 1 | 2.200.000 |
9 | Đường Hai Bà Trưng (đường 3/2 – Trần Hưng Đạo) | 1 | 2 | 1.400.000 |
10 | Đường Nguyễn Huệ (chợ nông sản - cầu Đốc Binh Vàng) | 3 | 2 | 500.000 |
11 | Đường 3 tháng 2 (Đốc Binh Vàng – đường 30/4) | 1 | 2 | 1.400.000 |
12 | Đường Đốc Binh Vàng |
|
| - |
| - Quốc lộ 30 - cầu Trần Văn Năng | 1 | 1 | 2.200.000 |
| - Cầu Trần Văn Năng – Ranh xã Tân Thạnh | 1 | 3 | 700.000 |
13 | Đường cụm dân cư 256 (Quốc lộ 30 - Nguyễn Huệ) | 3 | 2 | 500.000 |
14 | Đường cồn Phú Mỹ | 3 | 4 | 80.000 |
15 | Đường nội bộ Khu 42 căn phố | 3 | 1 | 1.000.000 |
16 | Các đường còn lại trong nội ô thị trấn | 3 | 3 | 200.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU |
|
6- Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | ||
Đường loại 1 | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | 400.000 | |
Đường loại 2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | |
Đường loại 3 | 1.200.000 | 850.000 | 500.000 | 250.000 | |
Đường loại 4 | 780.000 | 520.000 | 300.000 | 160.000 | |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 | Đường 1/5 | 1 | 1 | 3.000.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| - |
| - Từ cầu sắt Ủy ban cũ - Đường Thiên Hộ Dương | 2 | 1 | 2.000.000 |
| - Từ đường Thiên Hộ Dương - Cầu Tràm Chim | 4 | 2 | 520.000 |
| - Từ Cầu Tràm Chim - Cầu Tổng Đài | 4 | 3 | 300.000 |
| - Từ cầu sắt UB cũ - Đến hết kho Lương thực | 4 | 2 | 520.000 |
| - Từ kho lương thực - Đường nước số 1 (vách kho phía dưới) | 2 | 4 | 350.000 |
3 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 2 | 1 | 2.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | 1 | 3.000.000 |
5 | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 1 | 3.000.000 |
6 | Đường Huỳnh Công Sính | 1 | 1 | 3.000.000 |
7 | Đường Bùi Thị Xuân | 1 | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường 2/9 | 1 | 1 | 3.000.000 |
9 | Đường Thiên Hộ Dương | 2 | 3 | 600.000 |
10 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 1 | 1 | 3.000.000 |
11 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| - |
| Đường nước số 1 -UBND huyện (vách phía dưới UBND huyện) | 1 | 3 | 700.000 |
| Từ UBND huyện - Cầu sắt mới | 3 | 2 | 850.000 |
| Từ Cầu Sắt mới – Vách trên cửa hàng xăng dầu Tràm Chim | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Vách trên cửa hàng xăng dầu Tràm Chim đến đường Tràm Chim | 1 | 2 | 1.500.000 |
| - Từ Đường Tràm Chim - Cầu sắt tổng đài (bờ Bắc) | 4 | 3 | 300.000 |
| - Từ Đường Tràm Chim - Cầu sắt tổng đài (bờ Nam) | 4 | 1 | 780.000 |
12 | Đường 3/2 | 4 | 2 | 520.000 |
13 | Đường Cách mạng tháng tám |
|
| - |
| - Từ Trần Hưng đạo – Phía ngoài nhà Tám Kỏi | 3 | 2 | 850.000 |
| - Từ phía ngoài nhà Tám Kỏi – Cầu Cỏ Bắc | 3 | 3 | 500.000 |
14 | Đường Tràm Chim |
|
| - |
| - Từ phía sau cụm dân cư Tràm Chim – Trần Hưng Đạo | 4 | 1 | 780.000 |
| - Từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Chí Thanh (bờ Đông) | 3 | 1 | 1.200.000 |
| - Từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Chí Thanh (bờ Tây) | 2 | 3 | 600.000 |
| - Từ Cầu Tràm Chim - Ranh Phú Đức | 1 | 4 | 400.000 |
15 | Đường Đốc Binh Kiều |
|
| - |
| - Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đến cầu Huyện đội | 1 | 4 | 400.000 |
16 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
| - |
| - Từ dốc Cầu Treo - Đến ngã ba đường Tràm Chim | 2 | 3 | 600.000 |
17 | Đường Gáo Đôi |
|
| - |
| - Từ cầu sắt Huyện đội - Ranh xã Tân Công Sính | 4 | 4 | 160.000 |
18 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
| - |
| - Từ đầu đường Đốc Binh Kiều - Ranh vườn Quốc gia Tràm Chim | 3 | 4 | 250.000 |
19 | Đường phía sau Cụm dân cư Tràm chim |
|
| - |
| - Từ kinh Đường gạo- Đến phía sau nhà Tân (Tân Công an huyện) | 4 | 1 | 780.000 |
| - Từ phía sau nhà Tân Công an huyện - Đến đường Tràm Chim | 4 | 2 | 520.000 |
| - Từ đường Tràm Chim- Kinh Tổng đài | 4 | 3 | 300.000 |
20 | Đường ấp 3 Tràm Chim |
|
| - |
| - Cầu kinh Đường gạo 2 - Đến phía ngoài nhà ông út Tiền | 1 | 4 | 400.000 |
21 | Đường số 1 Cụm dân cư Ao Sen | 4 | 3 | 300.000 |
| Đoạn từ phía sau lô H hiện hữu đến cầu Việt Nhật và các hẻm ngang từ đường số 1 đến số 2 |
|
| - |
22 | Đường số 2 Cụm dân cư Ao Sen | 4 | 2 | 520.000 |
| Đoạn từ đường 1/5 đến đường Tràm chim và các hẻm ngang từ đườntg số 2 đến đường số 3 |
|
| - |
23 | Đường số 3 Cụm dân cư Ao Sen | 2 | 3 | 600.000 |
24 | Đường số 1 cụm dân cư thị trấn Tràm chim | 1 | 2 | 1.500.000 |
25 | Đường số 2 cụm dân cư thị trấn Tràm chim | 1 | 2 | 1.500.000 |
26 | Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm chim | 1 | 2 | 1.500.000 |
27 | Đường số 4 cụm dân cư thị trấn Tràm chim | 2 | 3 | 600.000 |
28 | Đường số 5 cụm dân cư thị trấn Tràm chim | 4 | 3 | 300.000 |
| Đường ngang giữa từ đường số 4 đến đường số 6 |
|
| - |
29 | Đường số 6 cụm dân cư thị trấn Tràm chim | 4 | 3 | 300.000 |
30 | Đường số 1 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm chim | 4 | 3 | 300.000 |
| - Phía sau dãy cơ quan hiện hữu và các hẻm ngang từ đường số 1 đến đường số 2 |
|
| - |
31 | Đường số 2 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm chim (đường giữa) | 4 | 3 | 300.000 |
32 | Đường số 2 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm chim (đường giữa) | 4 | 3 | 300.000 |
| Phía sau dãy cơ quan mới hiện hữu và các hẻm ngang từ đường số 3 đến số 2 |
|
| - |
33 | Đường số 1 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm chim | 4 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo cặp Công an huyện đến đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| - |
34 | Đường số 2 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm chim (đường giữa) | 1 | 4 | 400.000 |
| Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo cặp nhà ông Nghĩa Bình đến đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| - |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 100.000 |
7- Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 4.800.000 | 4.000.000 | 1.500.000 | 500.000 |
Đường loại 2 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.000.000 | 400.000 |
Đường loại 3 | 3.500.000 | 2.500.000 | 600.000 | 200.000 |
Đường loại 4 | 2.000.000 | 800.000 | 300.000 | 100.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
| - |
| - Đoạn Kinh Tư đến Điện lực | 2 | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ Điện lực-Thống Linh | 1 | 3 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ Thống Linh đến -Phạm Ngọc Thạch | 2 | 2 | 3.000.000 |
| - Đoạn Phạm Ngọc Thạch đến Cầu Ngã Sáu | 1 | 1 | 4.800.000 |
| - Đoạn Cầu Ngã Sáu đến kinh Nguyễn Văn Tiếp A | 1 | 3 | 1.500.000 |
| - Đoạn kinh Nguyễn Văn Tiếp A đến đường Gò Tháp | 3 | 3 | 600.000 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| - |
| - Đoạn Kinh Tư đến Trung tâm y tế | 4 | 3 | 300.000 |
| - Đoạn đường Trung tâm y tế đến đường Trần Phú | 2 | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn Trần Phú đến Cầu Kinh Xáng | 1 | 1 | 4.800.000 |
3 | Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
|
| - Đoạn Thống Linh đến Trường Xuân | 4 | 2 | 800.000 |
| - Đoạn Phạm Ngọc Thạch đến Trần Phú | 4 | 1 | 2.000.000 |
| - Đoạn Trần Phú đến Hùng Vương | 3 | 1 | 3.500.000 |
4 | Đường Lê Hồng Phong |
|
| - |
| - Đoạn tư Kinh Tư cũ - Thống Linh | 3 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn từ Thống Linh - Trường Xuân | 2 | 4 | 400.000 |
| - Đoạn tư Trường Xuân – Trần Phú | 3 | 3 | 600.000 |
| - Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 1 | 2.000.000 |
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
| - |
| - Đoạn từ Thống Linh đến Phạm Ngọc Thạch | 4 | 1 | 2.000.000 |
| - Đoạn từ Phạm Ngọc Thạch đến Trần Phú | 3 | 1 | 3.500.000 |
6 | Đường Số 13 (Sau Bến xe) | 1 | 3 | 1.500.000 |
7 | Các đường nội bộ khu Bệnh viện (cũ) | 3 | 3 | 600.000 |
| - Đoạn từ (cửa sau bệnh viện-Y học dân tộc (cũ) | 2 | 3 | 1.000.000 |
8 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 3 | 3 | 600.000 |
9 | Đường Thống Linh | 4 | 2 | 800.000 |
| - Đoạn từ (Hùng Vương-Lê Hồng Phong) cặp khu TDTT | 3 | 3 | 600.000 |
10 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 2 | 3 | 1.000.000 |
11 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 4 | 2 | 800.000 |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm | 2 | 3 | 1.000.000 |
13 | Đường Trường Xuân | 2 | 3 | 1.000.000 |
14 | Đường Đốc Binh Kiều | 4 | 2 | 800.000 |
15 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 2 | 3 | 1.000.000 |
16 | Đường Trần Thị Nhượng | 1 | 3 | 1.500.000 |
17 | Đường Phạm Hữu Lầu | 4 | 1 | 2.000.000 |
18 | Đường Dương Văn Hoà | 4 | 1 | 2.000.000 |
19 | Đường Trần Phú |
|
| - |
| - Đoạn Hùng Vương đến Nguyễn Thị Mimh Khai | 1 | 1 | 4.800.000 |
| - Đoạn Cầu sắt chợ mới đến Lê Qúi Đôn | 2 | 2 | 3.000.000 |
20 | Đường Nguyễn Văn Tre | 1 | 1 | 4.800.000 |
21 | Đường Số 7,12,13 (các phố nhà lồng chợ) | 1 | 1 | 4.800.000 |
22 | Đường Lê Qúi Đôn |
|
| - |
| - Đoạn Hùng Vương đến Cầu Ngân Hàng | 2 | 2 | 3.000.000 |
| - Đoạn Cầu Ngân Hàng đến Gò Tháp | 2 | 2 | 3.000.000 |
23 | Đường Gò Tháp (từ Huyện đội – cây xăng Thái Bình) | 2 | 3 | 1.000.000 |
24 | Đường 30 tháng 4 (Từ cầu Mỹ an N2– đường Gò Tháp) | 3 | 3 | 600.000 |
25 | Đường số 1 Khu Hành chánh dân cư |
|
|
|
| - Đường số 1 (từ Lê Quý Đôn - trước cửa UBND huyện) | 4 | 2 | 800.000 |
| - Đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại | 3 | 3 | 600.000 |
| - Đường nội bộ khu hành chính dân cư mở rộng | 3 | 3 | 600.000 |
26 | Đường trên Bưu Điện (củ) | 3 | 3 | 600.000 |
27 | Đường các hẻm chợ cũ | 4 | 3 | 300.000 |
28 | Đường bờ bắc Kinh Tư mới |
|
| - |
| - Đoạn từ Roi chợ củ - Trần Phú | 3 | 3 | 600.000 |
| - Trần Phú - Cầu Ngã Sáu | 4 | 1 | 2.000.000 |
29 | Đường bờ Nam kinh Nguyễn Văn Tiếp A | 3 | 3 | 600.000 |
30 | Hai đường rẽ vào C2; C3 (dãy nhà tập thể cấp 2, Cấp 3) | 2 | 3 | 1.000.000 |
31 | Đường Ngang (Tập thể cấp 2, cấp 3) | 2 | 3 | 1.000.000 |
32 | Cụm dân cư Thị trấn Mỹ An; đường cặp kênh Xáng | 3 | 3 | 600.000 |
| - Các đường nội bộ còn lại | 2 | 4 | 400.000 |
33 | Đường nộ bộ trong khu dân cư Khóm 2 TT mỹ An | 2 | 4 | 400.000 |
34 | Đường 2 bên dãy phố nhà lồng chợ Bách hoá | 1 | 1 | 4.800.000 |
B | * ĐƯỜNG PHỐ NGOẠI Ô THỊ TRẤN |
|
|
|
35 | Đường Gò Tháp (Tỉnh lộ 845) |
|
| - |
| - Đoạn 1: (từ cây xăng thái Bình-Cống sáu Tấn) | 3 | 3 | 600.000 |
| - Đoạn 2: (từ Cống Sáu tấn-Kênh 8000) | 4 | 3 | 300.000 |
36 | Tỉnh lộ 846 (từ Phòng Nông nghiệp-ranh xã Mỹ an) | 2 | 4 | 400.000 |
37 | Đường Bờ tây Kinh Tư Mới |
|
| - |
| - Đoạn ranh Mỹ Hoà-Huyện uỷ (cũ) | 3 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn từ cầu Kếnh xáng-Lộ từ Bi xã Mỹ An | 4 | 3 | 300.000 |
38 | Đường bờ Bắc Kênh Tư Mới (cầu Ngả sáu-ranh xã mỹ An) | 3 | 4 | 200.000 |
39 | Đường kênh Nguyễn Văn Tiếp A: |
|
| - |
| - Đoạn từ bờ Bắc (ranh Mỹ đông-huyện Uỷ cũ) | 3 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn 2 bờ Kênh (Hùng Vương-ranh xã Mỹ an) | 3 | 4 | 200.000 |
40 | Đường Kênh 8000 (Từ Tỉnh lộ 845-ranh Tân Kiều) | 4 | 4 | 100.000 |
41 | Đường Kênh tư (cũ) (từ tỉnh lộ 846-ranh xã Mỹ an) | 4 | 4 | 100.000 |
42 | Các đường kênh: 25;1000;307;Kinh liên 8; Khinh giữa | 4 | 4 | 100.000 |
C | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 100.000 |
8- Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 3.000.000 | 2.500.000 | 750.000 | 225.000 |
Đường loại 2 | 2.100.000 | 900.000 | 450.000 | 150.000 |
Đường loại 3 | 1.125.000 | 500.000 | 190.000 | 100.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) |
|
| - |
| - Tây Kho bạc – Ngã ba Ông Bầu (2 bên) | 2 | 1 | 2.100.000 |
| - Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3 (phía Nam) | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (phía Nam) | 2 | 1 | 2.100.000 |
| - Ngã Ba Ông Bầu - đường 30/4 (phía Bắc) | 1 | 2 | 2.500.000 |
| - Kho Bạc - Cầu Cần Lố | 3 | 1 | 1.125.000 |
| - Đường 30/4 – Chùa Long Tế | 2 | 2 | 900.000 |
2 | Đường 3 tháng 2 |
|
| - |
| - Nguyễn Trãi - Cầu Sắt chợ | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Sắt chợ - đường Thống Linh | 3 | 1 | 1.125.000 |
| - Đường Thống Linh - Cầu Ông Xuân | 2 | 3 | 450.000 |
| - Cầu Ông Xuân – Chùa Long Tế | 3 | 3 | 190.000 |
3 | Đường Xẻo Quít |
|
| - |
| - Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3 | 2 | 1 | 2.100.000 |
4 | Đường Nguyễn Văn Phối |
|
| - |
| - Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3 | 2 | 1 | 2.100.000 |
5 | Đường 1 tháng 6 |
|
| - |
| - Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 2 | 1 | 2.100.000 |
6 | Đường 8 tháng 3 |
|
| - |
| - Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 3 | 1 | 1.125.000 |
7 | Đường 26 tháng 3 |
|
| - |
| - Quốc lộ 30 - Bến tàu | 1 | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
| - |
| - Sông Xóm Giồng - Đường 3 tháng 2 | 1 | 2 | 2.500.000 |
| - Đường 3 tháng 2 - Đường 26 tháng 3 | 1 | 1 | 3.000.000 |
9 | Đường Nguyễn Minh Trí (Tỉnh lộ 847) |
|
| - |
| - Quốc lộ 30 - Hết Nhà trẻ cũ (phía đông) | 3 | 1 | 1.125.000 |
| - Quốc lộ 30 - Hết Nhà trẻ cũ (phía tây) | 2 | 1 | 2.100.000 |
| - Nhà trẻ (cũ) - Cầu Cả Chay (phía tây) | 2 | 2 | 900.000 |
| - Nhà trẻ (cũ) - Cầu Cả Chay (phía đông) | 2 | 3 | 450.000 |
10 | Đường 307 |
|
| - |
| - Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng | 1 | 3 | 750.000 |
| - Đường Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh | 2 | 3 | 450.000 |
11 | Đường Nguyễn Văn Đừng |
|
| - |
| - Đường 3 tháng 2 – Mương Bà Năm | 2 | 3 | 450.000 |
| - Quốc lộ 30 – Mương Bà Năm | 2 | 3 | 450.000 |
12 | Đường 30/4 |
|
| - |
| - Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi | 3 | 1 | 1.125.000 |
13 | Đường Tràm Dơi |
|
| - |
| - Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai | 2 | 3 | 450.000 |
14 | Đường Nguyễn Văn Khải |
|
| - |
| - Đường Nguyễn Trãi - Hảng nước mấm cũ | 1 | 4 | 225.000 |
15 | Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi – đường 3/2) | 2 | 3 | 450.000 |
16 | Đường cặp sông Xóm Giồng | 3 | 3 | 190.000 |
17 | Các đường nội bộ trong CDc Mỹ Tây |
|
| - |
| - Đường 5m | 3 | 1 | 1.125.000 |
| - Đường 7m | 3 | 1 | 1.125.000 |
| - Đường 9m | 3 | 1 | 1.125.000 |
| - Đường 12m | 2 | 1 | 2.100.000 |
18 | Các đường còn lại | 3 | 4 | 150.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 150.000 |
9- Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.200.000 |
Đường loại 2 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.000.000 | 300.000 |
Đường loại 3 | 4.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | 200.000 |
Đường loại 4 | 1.500.000 | 600.000 | 500.000 | 150.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
I | GIÁ ĐẤT TỪNG LOẠI ĐƯỜNG |
|
|
|
1 | Đường 1 tháng 5 |
|
| - |
| - Đầu đường 3/2-Nguyễn Trung trực | 1 | 1 | 6.000.000 |
2 | Đường 1 tháng 5 nối dài |
|
|
|
| - Đoạn từ đường 3/2-Lý Tự Trọng | 1 | 1 | 6.000.000 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi-Trần Hưng Đạo | 1 | 3 | 3.000.000 |
| - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo-Nguyễn An Ninh | 2 | 3 | 1.000.000 |
3 | Đường 19 tháng 8 |
|
| - |
| - Đoạn Bưu điện cũ (đường 3/2-Nguyễn Trung Trực) | 2 | 1 | 5.000.000 |
| - Đoạn Đường 3/2-Lý Tự Trọng | 1 | 1 | 6.000.000 |
| - Đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi-Trần Hưng Đạo | 1 | 3 | 3.000.000 |
| - Đoạn đường Trần Hưng Đạo-Nguyễn An Ninh | 2 | 3 | 1.000.000 |
4 | Đường 3 tháng 2 |
|
| - |
| - Cầu Lấp Vò – Nguyễn Chí Thanh | 1 | 2 | 4.500.000 |
| - Nguyễn Chí Thanh - Đặng Văn Bình | 1 | 1 | 6.000.000 |
| - Đặng Văn Bình - Cầu Cái Dâu | 2 | 1 | 5.000.000 |
| - Đoạn khu phố bên chợ Lấp Vò (từ sau nhà bà Lê Thị Bé đến phía sau nhà Hưng Khởi) | 3 | 1 | 4.000.000 |
5 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
| - |
| - Huyện Đoàn - đường Nguyễn Huệ | 3 | 3 | 800.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ - cuối nhà Đào Tuấn Anh | 2 | 2 | 2.500.000 |
| - Đoạn cuối nhà Tuấn Anh –hàng rào nhà ăn UB Huyện | 2 | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn hàng rào nhà ăn UB huyện-Cầu vàm Cái Dâu | 3 | 3 | 800.000 |
6 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| - |
| - Nguyễn Trung Trực - Đường 3/2 | 2 | 3 | 1.000.000 |
| - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo (Cầu Ván) | 2 | 2 | 2.500.000 |
| - Đoạn Trần Hưng Đạo -cầu gỗ nhà Ba Bút (2 bên) | 4 | 2 | 600.000 |
7 | Đường Lý Tự Trọng |
|
| - |
| - Đoạn đầu đường Nguyễn chí Thanh-Nguyễn Huệ | 4 | 1 | 1.500.000 |
| - Đoạn đường Ngưyễn Huệ-Võ Thị Hồng | 2 | 1 | 5.000.000 |
| - Đoạn đường Võ Thị Hồng-Đặng Văn Bình | 3 | 2 | 2.000.000 |
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
| - |
| - Đoạn giáp đường Nguyễn Huệ-Võ Thị Hồng | 3 | 1 | 4.000.000 |
| - Đoạn đường Võ Thị Hồng-Châu Văn liêm | 3 | 2 | 2.000.000 |
9 | Đường Châu Văn Liêm |
|
| - |
| - Đoạn đường 3/2-Trần Hưng Đạo | 3 | 2 | 2.000.000 |
10 | Đường Võ Thị Hồng |
|
| - |
| - Đoạn đường 3/2-Trần Hưng Đạo | 1 | 3 | 3.000.000 |
| - Đường Trần Hưng Đạo-Nguyễn An Ninh (KDC cũ) | 2 | 3 | 1.000.000 |
11 | Đường Đặng Văn Bình |
|
| - |
| Đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi-đường 3/2 | 2 | 2 | 2.500.000 |
| Đoạn đường 3/2-Nguyễn Trung Trực | 2 | 3 | 1.000.000 |
12 | Đường Phạm Văn Bảy |
|
| - |
| Đoạn đường 3/2-Nguyễn Trung Trực | 3 | 3 | 800.000 |
13 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| - |
| - Nguyễn Trung Trực - Đường 3/2 | 2 | 3 | 1.000.000 |
| - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo | 3 | 2 | 2.000.000 |
14 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| - |
| - Đoạn đường 30/4(Cái Dâu cũ)- Võ Thị Hồng | 3 | 2 | 2.000.000 |
| - Đường Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ | 2 | 2 | 2.500.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 4 | 1 | 1.500.000 |
| - Đường nguyễn Chí Thanh-Thiên Hộ dương (rạch L.vò) | 2 | 3 | 1.000.000 |
15 | Hẽm cặp phòng GT-XD |
|
| - |
| Đường 3/2-Nguyễn Trung Trực | 2 | 3 | 1.000.000 |
16 | Hẽm phía sau Bưu điện mới | 4 | 3 | 500.000 |
17 | Hẻm cập Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Lấp Vò | 4 | 1 | 1.500.000 |
18 | Hẻm cập nhà ông Quyền (đường 1/5 - hẻm ngân hàng) | 2 | 3 | 1.000.000 |
19 | Hẻm cập Bưu Điện (cũ) | 3 | 3 | 800.000 |
20 | Hẻm Nhà thờ Lấp Vò | 4 | 3 | 500.000 |
21 | Hẻm Xung quang Đình Lấp Vò | 4 | 3 | 500.000 |
22 | Hẻm phía sau Điện Lực | 2 | 4 | 300.000 |
23 | Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển |
|
| - |
| - Võ Thị Hồng – Châu Văn Liêm | 4 | 1 | 1.500.000 |
| - Châu Văn Liêm – Nhà ông Thế | 1 | 4 | 1.200.000 |
24 | Quốc lộ 80 |
|
| - |
| - Đoạn từ Chùa Cao Đài – Thiên Hộ Dương(rạch Lấp Vò) | 4 | 3 | 500.000 |
| - Đoạn từ Đường 30/4(rạch Cái Dâu)-Cống Cái sơn | 2 | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ Cống Cái Sơn - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên | 4 | 2 | 600.000 |
25 | Đường Nguyễn An Ninh |
|
| - |
| - Đoạn đường 30/4-Nguyễn Huệ (KDC Ngã Cạy) | 4 | 2 | 600.000 |
| - Hẽm lô C Khu dân cư Ngã Cạy | 3 | 4 | 200.000 |
26 | Đường khu dân cư số 5 |
|
|
|
| Đoạn đường Nguyễn An Ninh-đường 2/9 | 4 | 2 | 600.000 |
27 | Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 – chùa Phước Vinh) | 4 | 4 | 150.000 |
28 | Đường Thiên Hộ Dương(rạch Lấp Vò)) |
|
| - |
| - Đoạn đường 2/9-cầu Chùa bà Hai (đường dal) | 3 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn Quốc Lộ 80-đường Chàu Cao đài (đường dất) | 4 | 4 | 150.000 |
| - Đoạn đường 3/2-đường Trần Hưng Đạo | 2 | 3 | 1.000.000 |
29 | Đường 2 tháng 9 (Kênh 90) |
|
| - |
| - Đoạn đường 30/4 – Võ Thị Hồng | 2 | 3 | 1.000.000 |
| - Đoạn Võ Thị Hồng-đường 1/5 (D1) | 4 | 1 | 1.500.000 |
| - Đoạn đường 1/5 (D1)-19/8 (D2) | 4 | 1 | 1.500.000 |
| - Đoạn đường Nguyễn Huệ-Thiên Hộ Dương | 4 | 2 | 600.000 |
30 | Đường Ngã Cạy |
|
| - |
| - Đoạn đường Ngã Cạy (cầu gỗ nhà Ba Búa)-đường Cái Nính | 4 | 4 | 150.000 |
| - Đoạn Cái Nính (Thiên Hộ Dương)- đường 30/4 | 4 | 4 | 150.000 |
31 | Đường 30/4 |
|
| - |
| - Đoạn đường 3/2-đường Nguyễn An Ninh | 4 | 3 | 500.000 |
| - Đoạn đường Nguyễn An Ninh-cầu Cái Ninh | 2 | 4 | 300.000 |
32 | Đường Lê Anh Xuân (rạch Cái Dâu) |
|
| - |
| Đoạn từ Quốc lộ 80-ranh Bình Thành | 2 | 4 | 300.000 |
33 | Đường rạch Cái sơn |
|
| - |
| - Đoạn Quốc lộ 80-Ngô Quyền | 3 | 4 | 200.000 |
| - Đoạn Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn-cuối ngọn Cái Sơn) | 4 | 4 | 150.000 |
34 | Đường ngô Quyền (rạch Cái dâu-Vàm cống) |
|
| - |
| Đoạn Quốc lộ 80-Rạch Cái sao | 2 | 4 | 300.000 |
35 | Đường Chàu Linh Thứu | 3 | 4 | 200.000 |
36 | Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) |
|
| - |
| Quốc lộ 80 - Ngô Quyền | 3 | 4 | 200.000 |
37 | Đường Võ Thị Sáu (Sân Vận động) |
|
| - |
| Quốc lộ 80-Ngô Quyền | 4 | 2 | 600.00 |
38 | Đường rạch Cái sao | 3 | 4 | 200.000 |
39 | Đường Huỳnh thúc Kháng (đường Ba Quyên) |
|
| - |
| Quốc lộ 80-ranh Bình Thành | 4 | 3 | 500.000 |
40 | Đường Nguuyễn Thái Học (cầu UBND Thị .trấn Lấp vò) |
|
| - |
| Quốc lộ 80-Ngô Quyền | 4 | 3 | 500.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU |
|
10- Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 3.200.000 | 2.600.000 | 1.200.000 | 900.000 |
Đường loại 2 | 2.600.000 | 2.100.000 | 1.100.000 | 700.000 |
Đường loại 3 | 2.100.000 | 1.700.000 | 900.000 | 500.000 |
Đường loại 4 | 1.300.000 | 1.000.000 | 600.000 | 300.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) |
|
| - |
| - Cầu Cái Sao - hết Bảo Hiểm xã hội Huyện | 1 | 2 | 2.600.000 |
| - Bảo Hiểm xã hội –Cầu ba Vinh (QL80) | 1 | 1 | 3.200.000 |
| - Cầu Ba Vinh (QL 80)-hết tiệm bán xe Thu Dung | 1 | 2 | 2.600.000 |
| - Tiệm bán xe Thu Dung-hết cống số 1 | 1 | 3 | 1.200.000 |
| - Hết cống số 1-Cống số 2 (ranh thị trấn) | 2 | 4 | 700.000 |
2 | Đường Lê Lợi |
|
| - |
| - Quốc lộ 80 - Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 1 | 3.200.000 |
| - Nguyễn Thị Minh Khai – Ranh Huyện Đoàn | 1 | 1 | 3.200.000 |
| - Ranh Huyện Đoàn - Đường Võ Thị Sáu | 1 | 2 | 2.600.000 |
| - Đuờng Võ Thị Sáu – Ranh xã Long Hậu | 2 | 2 | 2.100.000 |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| - |
| - Vàm Ba Vinh - Cầu Hòa Long | 1 | 1 | 3.200.000 |
| - Cầu Hòa Long – Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2 | 2 | 2.100.000 |
4 | Đường Ngô Gia Tự |
|
| - |
| - Kênh Hai Trượng - Hiệu bán VT Hữu 1) | 4 | 1 | 1.300.000 |
| -Ranh Kinh Hai trượng-Cầu Long Hậu | 4 | 4 | 300.000 |
5 | Đường Lê Văn Tám (Hậu điện cơ - Quốc lộ 80) | 1 | 1 | 3.200.000 |
6 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| - |
| - Quán cà phê Duy Lam - Cầu Hộ Bà Nương | 1 | 2 | 2.600.000 |
7 | Đường Phạm Hữu Lầu |
|
| - |
| - Tiệm đồng hồ Linh Phụng – hết Tiệm uống tóc Linh | 1 | 1 | 3.200.000 |
8 | Đường Hai Bà Trưng (Tiệm kính thuốc Sài Gòn - Hậu Thú y) | 1 | 1 | 3.200.000 |
9 | Đường Phan Văn Bảy |
|
|
|
| - Cầu Ba Vinh(QL80)-nhà ông Chính Hí | 1 | 4 | 900.000 |
| - Nhà ông Chính Hí-Cầu 8 Biếu | 3 | 4 | 500.000 |
| - Cầu ông 8 Biếu-ranh xã Tân Dương | 4 | 4 | 300.000 |
10 | Đường Thi Sách |
|
| - |
| - Tiệm sửa xe An - cuối Chợ Rau | 1 | 1 | 3.200.000 |
11 | Đường Hùng Vương |
|
| - |
| - Tiệm cầm đồ Sơn (QL 80)– VLXD Bảy Hữu 2) | 1 | 1 | 3.200.000 |
12 | Đường Trần Quốc Tuấn |
|
| - |
| Đoạn nhà Ông Nguyễn Văn Phiếu - Hai Thọ sạt bình | 1 | 1 | 3.200.000 |
13 | Các đoạn chưa cáo tên đường |
|
| - |
| - Đoạn từ nhà Út mở-Giáp đường Hai Bà Trưng | 2 | 1 | 2.600.000 |
| - Đoạn cầu Hòa Long - Ban Quản lý công trình công cộng | 1 | 1 | 3.200.000 |
| - Đoạn từ quán cà phê Thế - Mé sông Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2 | 2 | 2.100.000 |
B | ĐƯỜNG PHỐ NGOẠI Ô THỊ TRẤN |
|
|
|
1 | Lộ 80B |
|
| - |
| - Đoạn Ngã ba Rẽ Quạt - Cầu Gia Vàm | 4 | 4 | 300.000 |
| - Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu | 4 | 4 | 300.000 |
2 | Huyện lộ 30/4 |
|
| - |
| - Cầu hộ Bà Nương-cây xăng Thầy Tá | 4 | 4 | 300.000 |
| - Cây xăng Thầy tá-Ranh xã Hoà Long | 4 | 4 | 300.000 |
18 | Đường Võ Thị Sáu (Tỉnh lộ 851 – nhà thờ Hòa Long) | 3 | 4 | 500.000 |
19 | Đường Lê Hồng Phong (nhà máy Bé 4 - cầu Long Hậu) | 4 | 4 | 300.000 |
20 | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung |
|
| - |
| - Các trục đường chính | 2 | 4 | 700.000 |
| - Các đường nội bộ còn lại | 3 | 4 | 500.000 |
C | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 120.000 |
11- Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành.
a) Bảng giá chuẩn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Ví trí 4 | |
Đường loại 1 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 400.000 |
Đường loại 2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 |
Đường loại 3 | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
b) Phân loại đường phố và vị trí đất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Vị trí đất | Đơn giá đất |
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
I | ĐƯỜNG PHỐ NỘI Ô THỊ TRẤN |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Voi |
|
| - |
| - Tỉnh lộ 854 – đường Nguyễn Chí Thanh | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Đường Nguyễn Chí Thanh - rạch Cái Gia Nhỏ | 2 | 1 | 2.000.000 |
2 | Đường Huỳnh Văn Khá | 2 | 3 | 500.000 |
3 | Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc) | 2 | 1 | 2.000.000 |
4 | Đường Bà Chín Cô Đơn | 3 | 2 | 600.000 |
5 | Đường Trần Trung Sỹ |
|
| - |
| - Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ | 2 | 2 | 1.000.000 |
| - Vàm Cái Tàu - Nguyễn Huệ | 3 | 2 | 600.000 |
| - Giáp đường Trấn Trung Sĩ – Chùa Phước Long | 2 | 4 | 300.000 |
6 | Đường cặp sông Cái Tàu Hạ (cầu Cái Tàu Hạ đến bến đò An Khánh) | 1 | 1 | 3.000.000 |
7 | Đường Văng Tấn Bảy | 1 | 1 | 3.000.000 |
8 | Đường 30/4 | 1 | 1 | 3.000.000 |
9 | Đường Phan Văn Út | 1 | 1 | 3.000.000 |
10 | Các đường nội bộ trong khu 109 nền | 1 | 1 | 3.000.000 |
11 | Đường Quốc lộ 80 |
|
| - |
| - Cầu Cái Gia Nhỏ - Nguyễn Chí Thanh | 2 | 2 | 1.000.000 |
| - Cầu Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Huệ | 2 | 1 | 2.000.000 |
| - Đường Nguyễn Huệ - Cầu Cái Tàu Hạ | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Cái Tàu Hạ - hết Trường mẫu giáo Hoa Hồng | 2 | 1 | 2.000.000 |
| - Trường mẫu giáo Hoa Hồng – Ranh xã An Nhơn | 2 | 2 | 1.000.000 |
12 | Tỉnh lộ 854 |
|
| - |
| - Ngân hàng Nhà nước (Quốc lộ 80) – Cầu Bà Nhưng | 1 | 1 | 3.000.000 |
| - Cầu Bà Nhưng - Cầu Xẻo Trầu | 2 | 2 | 1.000.000 |
13 | Đường Xẻo Trầu - Cầu An Phú Thuận | 2 | 3 | 500.000 |
14 | Đường Bà nhưng đến cầu Bà Qưới |
|
| - |
| - Giáp ĐT 854 - Cầu Thầy Nhĩ | 1 | 4 | 400.000 |
| - Cầu Thầy Nhĩ - Cầu Bà Qưới | 2 | 4 | 300.000 |
II | ĐƯỜNG PHỐ NGỌAI Ô THỊ TRẤN |
|
|
|
15 | Đường từ cầu Bà Qưới đến nhà ông Tư Vinh | 3 | 4 | 200.000 |
16 | Đường Bà Qưới đến đường Nguyễn Chí Thanh | 3 | 4 | 200.000 |
17 | Đường cầu Xẻo Nhum đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu | 3 | 4 | 200.000 |
18 | Cầu Ba Miễu – nhà Ông Ba Tùa | 3 | 4 | 200.000 |
19 | Đường Cầu Cái Tàu Hạ - Rạch Xóm Cốm | 3 | 2 | 600.000 |
20 | Kinh Xóm Cốm - Cầu Xóm Cưỡi | 1 | 4 | 400.000 |
21 | Cầu Xóm Cưỡi - Rạch Cầu Gáo | 3 | 4 | 200.000 |
22 | Đường Chùa Hội An | 2 | 4 | 300.000 |
23 | Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 – Vàm Đình) | 2 | 3 | 500.000 |
24 | Vàm Đình – Ranh xã An Nhơn | 3 | 4 | 200.000 |
25 | Đường Cầu Cái Gia Nhỏ đến Sông SaĐéc | 2 | 4 | 300.000 |
26 | Cách 100m Nguyễn Văn Voi - Cầu ông Chín Chóp | 2 | 4 | 300.000 |
27 | Cầu ông Chín Chóp – nhà Bà Mười Yến | 3 | 4 | 200.000 |
28 | Đường Xóm Cóm | 2 | 4 | 300.000 |
29 | Các đường nội bộ Cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
| - |
| - Đường 12m | 1 | 2 | 1.500.000 |
| - Đường 7m | 3 | 1 | 1.200.000 |
| - Đường 5m | 2 | 2 | 1.000.000 |
| - Đường 3,5m | 1 | 3 | 800.000 |
B | GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU | 200.000 |
- 1 Quyết định 53/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về Bảng sửa đổi Phụ lục giá đất tại Quyết định 60/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Quyết định 71/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 71/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1 Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5 Luật Đất đai 2003