- 1 Quyết định 2520/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 1 Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 2 Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2023 chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14 Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 15 Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2023 chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống; số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1758/TTr-STNMT ngày 22/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông cống với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3, Phụ biểu số 03.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng các loại đất:
- Đất thương mại, dịch vụ (TMD) với diện tích 0,72 ha tại xã Trung Chính.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,15 ha tại xã Trung Chính.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,14 ha tại xã Trung Chính.
- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 5,94 ha tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,58 ha, Tân Phúc với diện tích 0,67 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,45 ha, Tế Lợi với diện tích 0,83 ha, Tế Thắng với diện tích 0,32 ha, Minh Khôi với diện tích 0,14 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,15 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,70 ha, Thăng Bình với diện tích 0,61 ha, Công Liêm với diện tích 0,48 ha, Công Chính với diện tích 0,08 ha, Trường Minh với diện tích 0,29 ha.
b) Điều chỉnh giảm các loại đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,79 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,16 ha, Tân Phúc với diện tích 0,60 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,42 ha, Tế Lợi với diện tích 0,81 ha, Tế Thắng với diện tích 0,29 ha, Minh Khôi với diện tích 0,13 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,14 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,69 ha, Thăng Bình với diện tích 0,54 ha, Công Liêm với diện tích 0,11 ha, Trường Minh với diện tích 0,26 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,35 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,28 ha, Thăng Bình với diện tích 0,01 ha, Công Chính với diện tích 0,06 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,19 ha tại xã Công Liêm.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,04 ha tại xã Thăng Bình.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,14 ha tại xã Yên Mỹ.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,15 ha, tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,02 ha, Tế Lợi với diện tích 0,02 ha, Tế Thắng với diện tích 0,01 ha, Minh Khôi với diện tích 0,01 ha, Thăng Long với diện tích 0,01 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,01 ha, Thăng Bình với diện tích 0,02 ha, Công Chính với diện tích 0,02 ha, Truờng Minh với diện tích 0,03 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,05 ha, tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,01 ha, Công Liêm với diện tích 0,04 ha.
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,82 ha tại xã Chung Chính.
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,15 ha tại xã Trung Chính.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,11 ha, tại các xã: Trung Chính với diện tích 0,04 ha, Công Liêm với diện tích 0,07 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,09 ha, tại các xã: Tân Phúc với diện tích 0,07 ha, Tế Thắng với diện tích 0,02 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2, Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ biểu số 04.3, Phụ biểu số 04.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,79 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,16 ha, Tân Phúc với diện tích 0,60 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,42 ha, Tế Lợi với diện tích 0,81 ha, Tế Thắng với diện tích 0,29 ha, Minh Khôi với diện tích 0,13 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,14 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,69 ha, Thăng Bình với diện tích 0,54 ha, Công Liêm với diện tích 0,11 ha, Trường Minh với diện tích 0,26 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (TNK) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,35 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,28 ha, Thăng Bình với diện tích 0,01 ha, Công Chính với diện tích 0,06 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,19 ha tại xã Công Liêm.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,04 ha tại xã Thăng Bình.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,14 ha tại xã Yên Mỹ.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,15 ha tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,02 ha, Tế Lợi với diện tích 0,02 ha, Tế Thắng với diện tích 0,01 ha, Minh Khôi với diện tích 0,01 ha, Thăng Long với diện tích 0,01 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,01 ha, Thăng Bình với diện tích 0,02 ha, Công Chính với diện tích 0,02 ha, Trường Minh với diện tích 0,03 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,05 ha, tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,01 ha, Công Liêm với diện tích 0,04 ha,
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ biểu số 05.2, Phụ biểu số 05.3, Phụ biểu số 05.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,79 ha tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,16 ha, Tân Phúc với diện tích 0,60 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,42 ha, Tế Lợi với diện tích 0,81 ha, Tế Thắng với diện tích 0,29 ha, Minh Khôi với diện tích 0,13 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,14 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,69 ha, Thăng Bình với diện tích 0,54 ha, Công Liêm với diện tích 0,11 ha, Trường Minh với diện tích 0,26 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,35 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,28 ha, Thăng Bình với diện tích 0,01 ha, Công Chính với diện tích 0,06 ha,
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,19 ha tại xã Công Liêm.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,04 ha tại xã Thăng Bình.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,14 ha tại xã Yên Mỹ.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,09 ha, tại các xã: Tân Phúc với diện tích 0,07 ha, Tế Thắng với diện tích 0,02 ha.
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và Quyết định số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Hạng mục | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||||
Diện tích Kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | |||||||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
I | Công trình, dự án năng lượng |
|
|
|
| 5,99 | 0,05 | 5,94 |
|
|
|
|
1 | Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa |
|
|
|
| 5,99 | 0,01 | 0,58 | DNL | Xã Yên Mỹ | Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC -2023, 02/TĐĐC -2023, 03/TĐĐC -2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/12/2023 |
| 0,08 | Xã Công Chính | ||||||||||
| 0,48 | Xã Công Liêm | ||||||||||
| 0,70 | Xã Thăng Thọ | ||||||||||
| 0,15 | Xã Thăng Long | ||||||||||
| 0,61 | Xã Thăng Bình | ||||||||||
| 0,44 | Xã Minh Nghĩa | ||||||||||
| 0,29 | Xã Trường Minh | ||||||||||
| 0,14 | Xã Minh Khôi | ||||||||||
0,01 | 0,83 | Xã Tế Lợi | ||||||||||
0,01 | 0,32 | Xã Tế Thắng | ||||||||||
| 0,45 | Xã Trung Thành | ||||||||||
| 0,20 | Xã Trung Chính | ||||||||||
0,0200 | 0,67 | Xã Tân Phúc | ||||||||||
I | Dự án dân cư nông thôn | 11,57 |
| 11,57 |
| 11,57 | 1,00 | 10,57 |
|
|
|
|
| Khu dân cư đô thị Cầu Quan | 0,18 |
| 0,18 | DVH | 11,57 |
| 0,18 | DVH | Xã Trung Chính | Công văn số 2268-CV/VPTU ngày 17/3/2022 của Thường trực Tỉnh ủy; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500. | Trích lục bản đồ địa chính khu đất do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 19/5/2023 |
5,28 |
| 5,28 | DGT | 0,23 | 5,20 | DGT | ||||||
1,45 |
| 1,45 | TMD | 0,77 | 1,40 | TMD | ||||||
3,24 |
| 3,24 | ONT |
| 3,20 | ONT | ||||||
0,60 |
| 0,60 | DKV |
| 0,45 | DKV | ||||||
0,82 |
| 0,82 | DGD |
| 0,14 | DTL |
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Công
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 4283/QĐ- UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Yên Mỹ | Xã Tân Phúc | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | ||||||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.569,11 | 17.539,65 | 17.534,07 | -5,58 | 1.408,30 | 1.407,72 | 274,94 | 274,34 | 453,66 | 453,46 | 368,16 | 367,74 | |||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.802,49 | 10.776,50 | 10.771,71 | -4,79 | 388,21 | 388,05 | 260,63 | 260,03 | 399,72 | 399,52 | 278,18 | 277,76 | |||
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.103,70 | 10.080,32 | 10.075,53 | -4,79 | 381,33 | 381,17 | 236,92 | 236,32 | 384,36 | 384,16 | 244,26 | 243,84 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.664,02 | 1.663,31 | 1.663,24 | -0,07 | 255,56 | 255,56 |
|
| 10,81 | 10,81 | 29,08 | 29,08 | |||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.623,45 | 1.623,45 | 1.623,10 | -0,35 | 601,79 | 601,51 | 1,78 | 1,78 | 12,10 | 12,10 | 10,14 | 10,14 | |||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 | 506,26 | 506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.155,88 | 2.155,56 | 2.155,37 | -0,19 | 160,32 | 160,32 |
|
|
|
| 35,77 | 35,77 | |||
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 | 254,35 | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 590,91 | 589,34 | 589,30 | -0,04 |
|
| 8,07 | 8,07 | 25,62 | 25,62 | 9,99 | 9,99 | |||
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 226,04 | 225,17 | 225,03 | -0,14 | 2,42 | 2,28 | 4,45 | 4,45 | 5,41 | 5,41 | 5,00 | 5,00 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.762,65 | 9.793,81 | 9.799,48 | 5,67 | 947,03 | 947,61 | 210,65 | 211,32 | 319,50 | 319,70 | 196,72 | 197,14 | |||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,59 | 19,59 | 19,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 297,65 | 297,65 | 297,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,48 | 57,48 | 57,48 |
|
|
|
|
| 5,58 | 5,58 |
|
| |||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,80 | 37,80 | 38,52 | 0,72 | 0,05 | 0,05 |
|
| 4,12 | 4,84 | 0,20 | 0,20 | |||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 175,41 | 175,41 | 175,41 |
| 1,44 | 1,44 |
|
| 2,92 | 2,92 | 0,63 | 0,63 | |||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 298,63 | 297,92 | 297,92 |
| 6,76 | 6,76 |
|
|
|
|
|
| |||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,81 | 36,81 | 36,81 |
|
|
| 23,11 | 23,11 |
|
|
|
| |||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.325,74 | 4.357,65 | 4.362,86 | 5,21 | 724,53 | 725,11 | 87,59 | 88,26 | 144,57 | 144,24 | 99,76 | 100,18 | |||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đất giao thông | DGT | 2.556,56 | 2.590,07 | 2.590,07 |
| 149,34 | 149,34 | 66,99 | 66,99 | 97,92 | 98,07 | 65,33 | 65,31 | |||
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.136,17 | 1.134,76 | 1.134,85 | 0,09 | 540,67 | 540,67 | 10,01 | 10,01 | 16,07 | 16,21 | 17,12 | 17,11 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 50,74 | 50,67 | 50,67 |
| 2,87 | 2,87 | 0,88 | 0,88 | 2,49 | 2,49 | 0,98 | 0,98 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,85 | 10,85 | 10,85 |
| 0,43 | 0,43 | 0,18 | 0,18 | 1,76 | 1,76 | 0,38 | 0,38 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,58 | 84,58 | 83,76 | -0,82 | 5,64 | 5,64 | 1,55 | 1,55 | 3,63 | 2,81 | 3,34 | 3,34 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,17 | 84,12 | 84,12 |
| 5,57 | 5,57 | 1,25 | 1,25 | 5,05 | 5,05 | 2,73 | 2,73 | |||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 16,81 | 16,81 | 22,75 | 5,94 | 0,80 | 1,38 | 0,22 | 0,89 | 0,41 | 0,61 | 0,20 | 0,65 | |||
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,04 | 1,04 | 1,04 |
| 0,05 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,09 | 0,09 | |||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,88 | 7,88 | 7,88 |
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
| 0,43 | 0,43 | |||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 | 6,76 | 6,76 |
|
|
| 0,73 | 0,73 |
|
|
|
| |||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,48 | 15,48 | 15,48 |
|
|
|
|
| 0,23 | 0,23 | 1,93 | 1,93 | |||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 324,74 | 324,67 | 324,67 |
| 18,83 | 18,83 | 5,66 | 5,66 | 15,93 | 15,93 | 7,23 | 7,23 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,41 | 20,41 | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đất chợ | DCH | 9,55 | 9,55 | 9,55 |
| 0,33 | 0,33 |
|
| 1,05 | 1,05 |
|
| |||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,49 | 11,49 | 11,34 | -0,15 | 0,42 | 0,42 |
|
| 3,52 | 3,37 |
|
| |||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.088,14 | 3.089,45 | 3.089,34 | -0,11 | 167,19 | 167,19 | 84,76 | 84,76 | 100,92 | 100,88 | 82,90 | 82,90 | |||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 202,13 | 202,13 | 202,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,57 | 24,57 | 24,57 |
| 1,11 | 1,11 | 0,51 | 0,51 | 0,70 | 0,70 | 1,16 | 1,16 | |||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,97 | 4,97 | 4,97 |
| 1,13 | 1,13 |
|
| 0,51 | 0,51 |
|
| |||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,25 | 6,25 | 6,25 |
|
|
| 0,10 | 0,10 | 2,79 | 2,79 | 0,46 | 0,46 | |||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 691,78 | 691,67 | 691,67 |
| 26,12 | 26,12 | 4,31 | 4,31 | 26,60 | 26,60 | 9,95 | 9,95 | |||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 483,01 | 481,77 | 481,77 |
| 18,30 | 18,30 | 10,26 | 10,26 | 27,29 | 27,29 | 1,66 | 1,66 | |||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.159,66 | 1.157,96 | 1.157,87 | -0,09 | 68,73 | 68,73 | 219,23 | 219,16 | 36,18 | 36,18 | 183,52 | 183,52 | |||
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩa | Xã Thăng Long | ||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.534,07 | -5,58 | 543,27 | 542,46 | 770,03 | 769,74 | 479,11 | 478,98 | 486,27 | 485,83 | 1.056,96 | 1.056,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.771,71 | -4,79 | 364,04 | 363,23 | 326,93 | 326,64 | 403,35 | 403,22 | 412,26 | 411,82 | 742,47 | 742,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.075,53 | -4,79 | 358,29 | 357,48 | 305,11 | 304,82 | 406,35 | 406,22 | 410,51 | 410,07 | 654,74 | 654,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.663,24 | -0,07 | 6,73 | 6,73 | 6,97 | 6,97 | 47,03 | 47,03 | 1,58 | 1,58 | 237,84 | 237,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.623,10 | -0,35 | 16,82 | 16,82 | 101,86 | 101,86 | 17,51 | 17,51 | 33,84 | 33,84 | 60,92 | 60,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.155,37 | -0,19 | 128,64 | 128,64 | 282,25 | 282,25 |
|
|
|
| 1,73 | 1,73 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 589,30 | -0,04 | 15,16 | 15,16 | 44,47 | 44,47 | 11,22 | 11,22 | 4,65 | 4,65 | 13,99 | 13,99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 225,03 | -0,14 | 11,88 | 11,88 | 7,56 | 7,56 |
|
| 33,95 | 33,95 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.799,48 | 5,67 | 479,53 | 480,34 | 217,39 | 217,70 | 283,23 | 283,36 | 260,74 | 261,18 | 518,79 | 518,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 297,65 |
| 201,75 | 201,75 |
|
|
|
| 9,68 | 9,68 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 38,52 | 0,72 | 1,64 | 1,64 | 0,90 | 0,90 | 0,70 | 0,70 | 0,15 | 0,15 | 0,75 | 0,75 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 175,41 |
| 29,87 | 29,87 | 8,68 | 8,68 | 10,05 | 10,05 | 2,15 | 2,15 | 14,95 | 14,95 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 297,92 |
| 38,73 | 38,73 | 21,01 | 21,01 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 36,81 |
| 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.362,86 | 5,21 | 125,26 | 126,07 | 125,87 | 126,18 | 110,94 | 111,07 | 110,69 | 111,13 | 215,92 | 216,06 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.590,07 |
| 81,51 | 81,49 | 92,49 | 92,48 | 88,32 | 88,31 | 77,26 | 77,26 | 158,69 | 158,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.134,85 | 0,09 | 22,70 | 22,70 | 17,29 | 17,29 | 8,22 | 8,22 | 11,62 | 11,62 | 25,30 | 25.30 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 50,67 |
| 1,78 | 1,78 | 1,80 | 1,80 | 1,29 | 1,29 | 1,18 | 1,18 | 2,17 | 2,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,85 |
| 0,31 | 0,31 | 0,37 | 0,37 | 0,30 | 0,30 | 0,29 | 0,29 | 0,11 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 83,76 | -0,82 | 2,97 | 2,97 | 3,17 | 3,17 | 2,04 | 2,04 | 2,61 | 2,61 | 4,72 | 4,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,12 |
| 1,08 | 1,08 | 2,71 | 2,71 | 1,66 | 1,66 | 2,25 | 2,25 | 6,57 | 6,57 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 22,75 | 5,94 | 7,64 | 8,47 | 0,36 | 0,68 | 0,30 | 0,44 | 0,59 | 1,03 | 0,46 | 0,61 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,04 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,48 |
|
|
|
|
|
|
| 3,06 | 3,06 | 0,27 | 0,27 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 324,67 |
| 6,91 | 6,91 | 7,66 | 7,66 | 8,22 | 8,22 | 11,48 | 11,48 | 17,33 | 17,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,55 |
| 0,33 | 0,33 |
|
| 0,55 | 0,55 | 0,33 | 0,33 | 0,29 | 0,29 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,34 | -0,15 | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
| 0,43 | 0,43 | 0,48 | 0,48 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.089,34 | -0,11 | 69,65 | 69,65 | 27,46 | 27,46 | 105,58 | 105,58 | 107,79 | 107,79 | 227,54 | 227,54 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 202,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,57 |
| 1,03 | 1,03 | 0,74 | 0,74 | 0,62 | 0,62 | 0,53 | 0,53 | 0,76 | 0,76 |
2 16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,84 | 0,84 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 691,67 |
| 4,09 | 4,09 | 12,24 | 12,24 | 43,04 | 43,04 | 27,67 | 27,67 | 45,07 | 45,07 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 481,77 |
| 6,83 | 6,83 | 20,48 | 20,48 | 12,31 | 12,31 | 1,68 | 1,68 | 12,49 | 12,49 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.157,87 | -0,09 | 9,81 | 9,81 | 11,40 | 11,38 | 14,05 | 14,05 | 15,96 | 15,96 | 10,37 | 10,37 |
Phụ biểu số 02.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Thăng Thọ | Xã Thăng Bình | Xã Công Liêm | Xã Công Chính | Xã Trường Minh | ||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.534,07 | -5,58 | 459,71 | 459,02 | 870,58 | 869,99 | 1.158,27 | 1.157,90 | 926,25 | 926,19 | 401,57 | 401,31 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.771,71 | -4,79 | 405,77 | 405,08 | 569,24 | 568,70 | 424,45 | 424,34 | 283,44 | 283,44 | 372,60 | 372,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.075,53 | -4,79 | 329,56 | 328,87 | 473,58 | 473,04 | 423,62 | 423,51 | 257,42 | 257,42 | 372,60 | 372,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.663,24 | -0,07 | 3,70 | 3,70 | 7,27 | 7,27 | 116,00 | 115,93 | 299,46 | 299,46 | 17,64 | 17,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.623,10 | -0,35 | 18,29 | 18,29 | 81,37 | 81,36 | 282,46 | 282,46 | 92,16 | 92,10 | 4,64 | 4,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 |
|
|
|
|
| 173,06 | 173,06 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.155,37 | -0,19 |
|
| 185,73 | 185,73 | 127,63 | 127,44 | 240,52 | 240,52 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trông thủy sản | NTS | 589,30 | -0,04 | 9,95 | 9,95 | 26,96 | 26,92 | 8,04 | 8,04 | 10,67 | 10,67 | 6,69 | 6,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 225,03 | -0,14 | 22,00 | 22,00 |
|
| 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.799,48 | 5,67 | 231,74 | 232,43 | 302,43 | 303,02 | 395,38 | 395,75 | 440,91 | 440,97 | 305,18 | 305,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 297,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,48 |
|
|
| 14,00 | 14,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 38,52 | 0,72 |
|
| 0,65 | 0,65 | 0,68 | 0,68 | 0,11 | 0,11 | 9,85 | 9,85 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 175,41 |
| 10,92 | 10,92 | 0,06 | 0,06 | 1,86 | 1,86 | 0,06 | 0,06 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 297,92 |
|
|
| 6,68 | 6,68 | 13,11 | 13,11 |
|
| 9,76 | 9,76 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.362,86 | 5,21 | 134,67 | 135,36 | 189,73 | 190,32 | 207,64 | 208,08 | 160,34 | 160,40 | 127,02 | 127,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.590,07 |
| 81,58 | 81,57 | 96,57 | 96,55 | 142,23 | 142,23 | 120,84 | 120,82 | 87,60 | 87,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.134,85 | 0,09 | 39,94 | 39,94 | 64,84 | 64,84 | 35,60 | 35,56 | 19,84 | 19,84 | 20,42 | 20,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 50,67 |
| 0,66 | 0,66 | 2,00 | 2,00 | 1,93 | 1,93 | 0,99 | 0,99 | 1,65 | 1,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,85 |
| 0,29 | 0,29 | 0,47 | 0,47 | 0,18 | 0,18 | 0,30 | 0,30 | 0,17 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 83,76 | -0,82 | 1,69 | 1,69 | 1,68 | 1,68 | 4,41 | 4,41 | 2,21 | 2,21 | 1,92 | 1,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,12 |
| 1,55 | 1,55 | 4,01 | 4,01 | 4,58 | 4,58 | 4,91 | 4,91 | 2,60 | 2,60 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 22,75 | 5,94 | 0,90 | 1,60 | 0,12 | 0,73 | 0,79 | 1,27 | 0,32 | 0,40 | 0,08 | 0,37 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,04 |
| 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,88 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,48 |
| 1,12 | 1,12 |
|
| 0,99 | 0,99 | 2,07 | 2,07 | 0,11 | 0,11 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 324,67 |
| 6,89 | 6,89 | 19,22 | 19,22 | 16,57 | 16,57 | 8,70 | 8,70 | 12,09 | 12,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,55 |
|
|
| 0,78 | 0,78 | 0,34 | 0,34 | 0,13 | 0,13 | 0,35 | 0,35 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,34 | -0,15 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,08 | 0,08 |
|
| 0,03 | 0,03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.089,34 | -0,11 | 76,22 | 76,22 | 39,56 | 39,56 | 117,82 | 117,75 | 259,06 | 259,06 | 119,29 | 119,29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 202,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,57 |
| 0,40 | 0,40 | 1,19 | 1,19 | 0,75 | 0,75 | 0,48 | 0,48 | 1,15 | 1,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,97 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | 0,05 | 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,25 |
|
|
| 0,06 | 0,06 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 691,67 |
| 6,46 | 6,46 | 11,78 | 11,78 | 9,11 | 9,11 | 9,91 | 9,91 | 19,36 | 19,36 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 481,77 |
| 3,01 | 3,01 | 38,71 | 38,71 | 44,33 | 44,33 | 10,79 | 10,79 | 18,63 | 18,63 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.157,87 | -0,09 | 13,75 | 13,75 | 9,01 | 9,01 | 6,07 | 6,07 | 6,72 | 6,72 | 14,35 | 14,35 |
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vi tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 4283/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||
Xã Yên Mỹ | Xã Tân Phúc | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | |||||||||||
Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 256,08 | 285,54 | 291,12 | 5,58 | 10,74 | 11,32 | 0,07 | 0,67 | 15,46 | 15,66 | 2,55 | 2,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 204,77 | 230,76 | 235,55 | 4,79 | 5,31 | 5,47 | 0,07 | 0,67 | 13,06 | 13,26 | 2,55 | 2,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 173,68 | 197,06 | 201,85 | 4,79 | 5,31 | 5,47 | 0,07 | 0,67 | 13,06 | 13,26 | 2,55 | 2,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,27 | 25,98 | 26,05 | 0,07 | 0,18 | 0,18 |
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,71 | 13,71 | 14,06 | 0,35 | 5,34 | 5,62 |
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,18 | 7,50 | 7,69 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,77 | 6,34 | 6,38 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,38 | 1,25 | 1,39 | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,21 | 66,35 | 66,62 | 0,27 | 3,46 | 3,46 |
|
| 7,59 | 7,59 | 1,00 | 1,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,04 | 2,04 | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 0,71 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 38,14 | 42,50 | 42,70 | 0,20 | 0,40 | 0,40 |
|
| 6,33 | 6,33 | 0,05 | 0,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 26,61 | 26,61 | 26,76 | 0,15 | 0,31 | 0,31 |
|
| 4,21 | 4,21 |
| 0,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,07 | 7,48 | 7,53 | 0,05 | 0,04 | 0,04 |
|
| 1,22 | 1,22 |
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,26 | 3,31 | 3,31 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,73 | 1,80 | 1,80 |
|
|
|
|
| 0,86 | 0,86 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,55 | 12,27 | 12,34 | 0,07 | 3,06 | 3,06 |
|
| 0,30 | 0,30 | 0,88 | 0,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,34 | 1,34 | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,46 | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,63 | 6,87 | 6,87 |
|
|
|
|
| 0,96 | 0,96 | 0,07 | 0,07 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩa | Xã Thăng Long | ||||||||||
Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 291,12 | 5,58 | 7,51 | 8,32 | 0,50 | 0,79 | 0,50 | 0,63 | 7,12 | 7,56 | 9,86 | 10,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 235,55 | 4,79 | 6,45 | 7,26 | 0,50 | 0,79 | 0,50 | 0,63 | 4,97 | 5,41 | 9,72 | 9,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 201,85 | 4,79 | 6,45 | 7,26 | 0,50 | 0,79 | 0,50 | 0,63 | 4,97 | 5,41 | 9,72 | 9,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,05 | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 4,30 | 4,30 | 0,14 | 0,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,06 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,69 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,38 | 0,04 | 1,06 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,39 | 0,14 | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 66,62 | 0,27 | 0,95 | 0,97 | 0,31 | 0,32 |
| 0,01 | 0,41 | 0,41 | 2,21 | 2,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
| 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,70 | 0,20 | 0,40 | 0,42 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,24 | 0,24 | 0,92 | 0,93 |
- | Đất giao thông | DGT | 26,76 | 0,15 | 0,06 | 0,08 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,14 | 0,14 | 0 62 | 0,63 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,53 | 0,05 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
| 0,06 | 0,06 | 0,14 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,17 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,16 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng | NTD | 1,80 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,34 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,24 | 1,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | 0,05 | 0,05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,87 |
| 0,25 | 0,25 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Thăng Thọ | Xã Thăng Bình | Xã Công Liêm | Xã Công Chính | Xã Trường Minh | ||||||||||
Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 291,12 | 5,58 | 2,47 | 3,16 | 19,71 | 20,30 | 6,82 | 7,19 | 11,33 | 11,39 | 1,13 | 1,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 235,55 | 4,79 | 2,41 | 3,10 | 19,17 | 19,71 | 5,86 | 5,97 | 8,99 | 8,99 | 1,13 | 1,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 201,85 | 4,79 | 2,41 | 3,10 | 19,17 | 19,71 | 5,86 | 5,97 | 0,98 | 0,98 | 1,13 | 1,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,05 | 0,07 | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,26 | 0,33 | 3,68 | 3,68 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,06 | 0,35 |
|
| 0,12 | 0,13 | 0,83 | 0,83 |
| 0,06 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,69 | 0,19 |
|
| 0,11 | 0,11 |
| 0,19 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,38 | 0,04 |
|
| 0,31 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,39 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 66,62 | 0,27 | 0,65 | 0,66 | 4,09 | 4,11 | 0,27 | 0,38 | 1,96 | 1,98 | 0,43 | 0,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,70 | 0,20 | 0,20 | 0,21 | 4,04 | 4,06 | 0,05 | 0,09 | 0,19 | 0,21 | 0,35 | 0,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 26,76 | 0,15 | 0,13 | 0,14 | 3,09 | 3,11 | 0,04 | 0,04 | 0,10 | 0,12 | 0,11 | 0,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,52 | 0,05 | 0,07 | 0,07 | 0,32 | 0,32 | 0,01 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,24 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,21 |
|
|
| 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,80 |
|
|
| 0,08 | 0,08 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,34 | 0,07 | 0,45 | 0,45 |
|
| 0,22 | 0,29 | 1,34 | 1,34 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,87 |
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
| 0,43 | 0,43 | 0,08 | 0,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 4283/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Yên Mỹ | Xã Tân Phúc | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | |||||||||||
Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | |||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 472,94 | 502,40 | 520,03 | 5,58 | 12,90 | 13,48 | 0,30 | 0,90 | 17,45 | 17,65 | 2,64 | 3,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 283,13 | 309,12 | 326,10 | 4,79 | 5,31 | 5,47 | 0,07 | 0,67 | 15,23 | 15,43 | 2,55 | 2,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 239,76 | 263,14 | 280,12 | 4,79 | 5,31 | 5,47 | 0,07 | 0,67 | 15,23 | 15,43 | 2,55 | 2,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,27 | 25,98 | 26,05 | 0,07 | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,2 | 0,20 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,59 | 21,59 | 21,94 | 0,35 | 7,50 | 7,78 | 0,23 | 0,23 | 2,02 | 2,02 | 0,08 | 0,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,43 | 132,75 | 132,94 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,87 | 6,44 | 6,48 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,65 | 6,52 | 6,52 | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,62 | 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,62 | 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,23 | 7,23 | 7,43 | 0,20 | 0,22 | 0,22 |
|
| 0,53 | 0,73 |
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩa | Xã Thăng Long | ||||||||||||
Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | |||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,03 | 5,58 | 11,81 | 12,62 | 8,93 | 9,22 | 9,10 | 9,23 | 9,46 | 9,90 | 12,45 | 12,59 | ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 326,10 | 4,79 | 9,89 | 10,70 | 8,56 | 8,85 | 8,80 | 8,93 | 6,97 | 7,41 | 12,24 | 12,38 | ||
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 280,12 | 4,79 | 9,89 | 10,70 | 7,61 | 7,90 | 5,80 | 5,93 | 6,97 | 7,41 | 12,24 | 12,38 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 26,05 | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 2,15 | 2,15 | 0,07 | 0,07 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,94 | 0,35 | 0,09 | 0,09 | 0,27 | 0,27 | 0,20 | 0,20 | 0,34 | 0,34 | 0,14 | 0,14 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,94 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,48 | 0,04 | 1,06 | 1,06 |
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| ||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,52 | 0,14 | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,43 | 0,20 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,61 | 0,61 | ||
Phụ biểu số 04.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Thăng Thọ | Xã Thăng Bình | Xã Công Liêm | Xã Công Chính | Xã Trường Minh | ||||||||||
Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,03 | 5,58 | 4,92 | 5,61 | 26,86 | 27,45 | 7,63 | 8,00 | 11,39 | 11,45 | 10,20 | 10,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 326,10 | 4,79 | 4,81 | 5,50 | 19,62 | 20,16 | 6,39 | 6,50 | 8,99 | 8,99 | 10,04 | 10,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 280,12 | 4,79 | 3,81 | 4,50 | 19,62 | 20,16 | 6,39 | 6,50 | 0,98 | 0,98 | 10,04 | 10,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 26,05 | 0,07 | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,13 | 0,20 | 1,84 | 1,84 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,94 | 0,35 | 0,05 | 0,05 | 0,14 | 0,15 | 1,11 | 1,11 | 0,06 | 0,12 | 0,16 | 0,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,94 | 0,19 |
|
| 6,79 | 6,79 |
| 0,19 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,48 | 0,04 |
|
| 0,31 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,52 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,62 |
|
|
|
|
| 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,62 |
|
|
|
|
| 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,43 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 |
Phụ biểu số 05.:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 4283/QĐ-UBND | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Phúc | Xã Tế Thắng | ||||||||||
Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2023 được duyệt | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | ||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,30 | 9,30 | 9,30 |
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,30 | 9,30 | 9,30 |
|
|
|
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,15 | 13,85 | 13,94 | 0,09 |
| 0,07 | 0,36 | 0,38 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,11 | 1,11 | 1,11 |
|
|
|
|
| |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,37 | 5,37 | 5,37 |
|
|
|
|
| |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,21 | 6,91 | 8,60 | 0,09 |
| 0,07 | 0,36 | 0,38 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất giao thông | DGT | 1,81 | 3,51 | 3,41 |
|
|
| 0,05 | 0,05 | |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,15 | 2,15 | 2,15 |
|
|
| 0,31 | 0,31 | |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
| 0,09 | 0,09 |
| 0,07 |
| 0,02 | |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,07 | 1,07 | 1,07 |
|
|
|
|
| |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
| |
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
| |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- 1 Quyết định 4583/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 4618/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4776/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa