Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 537/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 14 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH LÀO CAI, NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 28/02/202.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai tính đến ngày 31/12/2022, cụ thể như sau:

1. Diện tích đất có rừng: 382.861,1 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 266.753,4 ha.

b) Rừng trồng: 116.107,7 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ rừng là 367.267,2 ha. Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 57,7 %.

(Chi tiết có Phụ biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)

3. Cơ sở dữ liệu, bản đồ kết quả theo dõi diễn biến rừng tỉnh Lào Cai năm 2022 được lưu trữ tại hệ thống máy vi tính của Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn; thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để xây dựng kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT, PCT1,2,3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Như Điều 3 QĐ;
- Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm tỉnh;
- CVP, PCVP3;
- BBT, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1, 3, KT1, NLN1,2,3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

Biểu 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG, TỈNH LÀO CAI - NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ (ha)

Diện tích thay đổi (ha)

Diện tích cuối kỳ (ha)

Đặc dụng (ha)

Phòng hộ (ha)

Sản xuất (ha)

Ngoài quy hoạch (ha)

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG DIỆN TÍCH

(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

 

378.036,2

4.824,9

382.861,1

58.463,4

19.037,5

39.340,7

0,0

0,0

85,2

152.943,2

152.453,7

489,5

0,0

0,0

0,0

152.826,6

18.627,9

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

362.195,2

5.072,0

367.267,2

58.177,6

18.857,3

39.238,4

0,0

0,0

81,9

150.648,3

150.158,8

489,5

0,0

0,0

0,0

143.380,5

15.060,9

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

362.195,2

5.072,0

367.267,2

58.177,6

18.857,3

39.238,4

0,0

0,0

81,9

150.648,3

150.158,8

489,5

0,0

0,0

0,0

743.380,5

15.060,9

1

Rừng tự nhiên

1110

267.373,0

-619,6

266.753,4

57.735,8

18.564,0

39.171,8

0,0

0,0

0,0

140.379,8

140.315,8

64,0

0,0

0,0

0,0

64.283,9

4.353,9

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

1,2

1,2

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0

1,2

0,0

 

- Rừng thứ sinh

1112

267.373,0

-620,8

266.752,2

57.735,8

18.564,0

39.171,8

0,0

0,0

0,0

140.379,8

140.315,8

64,0

0,0

0,0

0,0

64.282,7

4.353,9

2

Rừng trồng

1120

94.822,2

5.691,7

100.513,9

441,8

293,3

66,6

0,0

0,0

81,9

10.268,5

9.843,0

425,6

0,0

0,0

0,0

79.096,6

10.707,0

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

73.124,5

2.852,2

75.976,6

429,8

293,3

66,6

0,0

0,0

69,9

9.287,0

8.869,4

417,6

0,0

0,0

0,0

57.037,7

9.222,1

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

19.164,9

3.774,9

22.939,7

12,0

0,0

0,0

0,0

0,0

12,0

925,4

917,4

8,0

0,0

0,0

0,0

20.531,7

1.470,6

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

1.622,6

-26,5

1.596,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

56,1

56,1

0,0

0,0

0,0

0,0

1.525,7

14,3

 

Trong đó:

1124

30.976,1

5.209,4

36.185,5

67,2

1,2

0,0

0,0

0,0

66,0

2.614,0

2.598,4

15,6

0,0

0,0

0,0

27.103,5

6.400,8

 

- Rừng trồng cao su

1125

1.969,6

-16,6

1.953,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

9,1

8,3

0,8

0,0

0,0

0,0

1.904,7

39,3

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

29.006,5

5.226,0

34.232,5

67,2

1,2

0,0

0,0

0,0

66,0

2.605,0

2.590,1

14,9

0,0

0,0

0,0

25.198,8

6.361,5

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

362.195,2

5.072,0

367.267,2

58.177,6

18.857,3

39.238,4

0,0

0,0

81,9

150.648,3

150.158,8

489,5

0,0

0,0

0,0

143.380,5

15.060,9

1

Rừng trên núi đất

1210

354.652,5

5.061,2

359.713,7

58.108,8

18.852,0

39.181,6

0,0

0,0

75,2

145.315,4

144.825,9

489,5

0,0

0,0

0,0

141.367,0

14.922,4

2

Rừng trên núi đá

1220

7.542,7

10,9

7.553,6

68,8

5,4

56,8

0,0

0,0

6,7

5.332,9

5.332,9

0,0

0,0

0,0

0,0

2.013,4

138,5

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Rừng trên cát

1240

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

267.373,0

-619,6

266.753,4

57.735,8

18.564,0

39.171,8

0,0

0,0

0,0

140.379,8

140.315,8

64,0

0,0

0,0

0,0

64.283,9

4.353,9

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

234.557,2

-231,5

234.325,7

56.692,7

17.950,2

38.742,6

0,0

0,0

0,0

123.984,9

123.966,4

18,5

0,0

0,0

0,0

49.888,4

3.759,7

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

234.435,5

-233,5

234.201,9

56.692,7

17.950,2

38.742,6

0,0

0,0

0,0

123.910,6

123.892,1

18,5

0,0

0,0

0,0

49.841,1

3.757,6

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

49,2

2,1

51,3

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

33,0

33,0

0,0

0,0

0,0

0,0

16,2

2,1

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

25,0

0,0

25,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

17,9

17,9

0,0

0,0

0,0

0,0

7,1

0,0

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

47,5

0,0

47,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

23,5

23,5

0,0

0,0

0,0

0,0

24,0

0,0

2

Rừng tre nứa

1320

10.055,4

-180,7

9.874,7

400,0

398,3

1,8

0,0

0,0

0,0

3.832,9

3.831,8

1,2

0,0

0,0

0,0

5.512,9

128,9

 

- Nứa

1321

88,5

0,0

88,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

3,0

3,0

0,0

0,0

0,0

0,0

85,5

0,0

 

- Vầu

1322

3.538,3

118,4

3.656,7

4,6

4,6

0,0

0,0

0,0

0,0

1.622,8

1.621,6

1,2

0,0

0,0

0,0

1.928,8

100,6

 

- Tre/luồng

1323

759,8

-79,4

680,5

1,8

0,0

1,8

0,0

0,0

0,0

59,1

59,1

0,0

0,0

0,0

0,0

614,3

5,3

 

- Lồ ô

1324

1,0

0,0

1,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1,0

1,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Các loài khác

1325

5.667,7

-219,7

5.448,0

393,6

393,6

0,0

0,0

0,0

0,0

2.147,0

2.147,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2.884,4

23,0

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

22.760,5

-207,5

22.553,0

643,0

215,6

427,5

0,0

0,0

0,0

12.562,0

12.517,7

44,3

0,0

0,0

0,0

8.882,6

465,4

 

- Gỗ là chính

1331

15.591,2

-65,4

15.525,8

546,6

215,6

331,1

0,0

0,0

0,0

9.613,6

9.571,8

41,8

0,0

0,0

0,0

4.998,2

367,4

 

- Tre nứa là chính

1332

7.169,3

-142,1

7.027,1

96,4

0,0

96,4

0,0

0,0

0,0

2.948,4

2.945,9

2,5

0,0

0,0

0,0

3.884,4

98,0

4

Rừng cau dừa

1340

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

83.427,1

-1.350,4

82.076,7

6.436,5

2.093,5

4.319,7

0,0

0,0

23,3

21.866,4

21.833,3

33,0

0,0

0,0

0,0

50.206,8

3.567,0

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

15.841,0

-247,1

15.593,9

285,8

180,2

102,3

0,0

0,0

3,3

2.294,9

2.294,9

0,0

0,0

0,0

0,0

9.446,2

3.567,0

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

13.790,5

-743,1

13.047,5

1.071,7

186,1

883,5

0,0

0,0

2,1

4.140,3

4.138,6

1,7

0,0

0,0

0,0

7.835,5

0,0

3

Diện tích khác

2030

53.795,5

-360,2

53.435,4

5.079,0

1.727,2

3.333,8

0,0

0,0

18,0

15.431,2

15.399,8

31,3

0,0

0,0

0,0

32.925,2

0,0

 

Biểu 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ, TỈNH LÀO CAI - NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Tổng (ha)

BQL Rừng ĐD

Ban quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

382.861,1

58.246,9

110.321,3

24.431,5

678,3

158,9

74.303,5

3.402,0

32,3

111.286,6

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

367.267,2

57.961,0

107.647,8

23.144,4

675,4

119,9

69.219,7

3.362,2

32,3

105.104,4

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

367.267,2

57.961,0

107.647,8

23.144,4

675,4

119,9

69.219,7

3.362,2

32,3

105.104,4

1

Rừng tự nhiên

1110

266.753,4

57.518,4

92.276,6

17.202,6

410,4

103,6

34.478,3

3.136,5

8,0

61.619,0

 

- Rừng nguyên sinh

1111

1,2

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,6

0,0

0,0

0,6

 

- Rừng thứ sinh

1112

266.752,2

57.518,4

92.276,6

17.202,6

410,4

103,6

34.477,7

3.136,5

8,0

61.618,5

2

Rừng trồng

1120

100.513,9

442,6

15.371,2

5.941,9

265,0

16,3

34.741,4

225,8

24,3

43.485,4

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

75.976,6

430,6

13.867,4

1.631,6

110,0

5,8

26.017,2

152,2

24,3

33.737,6

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

22.939,7

12,0

1.460,5

4.256,7

155,0

10,6

8.177,4

62,1

0,0

8.805,5

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

1.596,1

0,0

43,3

53,6

0,0

0,0

546,8

11,4

0,0

940,9

 

Trong đó:

1124

36.185,5

67,2

4.701,1

2.823,3

133,3

7,6

14.011,5

30,2

0,0

14.411,3

 

- Rừng trồng cao su

1125

1.953,0

0,0

213,8

946,1

0,0

0,0

190,9

0,0

0,0

602,3

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

34.232,5

67,2

4.487,4

1.877,2

133,3

7,6

13.820,6

30,2

0,0

13.809,0

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

367.267,2

57.961,0

107.647,8

23.144,4

675,4

119,9

69.219,7

3.362,2

32,3

105.104,4

1

Rừng trên núi đất

1210

359.713,7

57.892,2

103.830,9

22.859,3

670,9

115,1

68.547,4

3.352,1

32,3

102.413,6

2

Rừng trên núi đá

1220

7.553,6

68,8

3.816,9

285,2

4,5

4,9

672,3

10,2

0,0

2.690,8

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Rừng trên cát

1240

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

266.753,4

57.518,4

92.276,6

17.202,6

410,4

103,6

34.478,3

3.136,5

8,0

61.619,0

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

234.325,7

56.475,2

77.832,5

15.674,0

363,0

90,7

28.348,6

2.937,9

8,0

52.595,7

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

234.201,9

56.475,2

77.793,5

15.674,0

363,0

90,7

28.340,7

2.937,9

8,0

52.518,8

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

51,3

0,0

5,3

0,0

0,0

0,0

5,8

0,0

0,0

40,2

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

25,0

0,0

14,6

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

10,4

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

47,5

0,0

19,1

0,0

0,0

0,0

2,1

0,0

0,0

26,4

2

Rừng tre nứa

1320

9.874,7

400,0

3.220,6

575,7

0,0

2,5

2.393,5

27,4

0,0

3.255,1

 

- Nứa

1321

88,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

5,9

3,0

0,0

79,6

 

- Vầu

1322

3.656,7

4,6

876,1

11,9

0,0

0,0

1.330,3

3,2

0,0

1.430,5

 

- Tre/luồng

1323

680,5

1,8

304,0

119,7

0,0

0,0

121,3

0,0

0,0

133,7

 

- Lồ ô

1324

1,0

0,0

1,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Các loài khác

1325

5.448,0

393,6

2.039,4

444,1

0,0

2,5

936,0

21,2

0,0

1.611,2

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

22.553,0

643,2

11.223,6

952,8

47,4

10,4

3.736,2

171,2

0,0

5.768,3

 

- Gỗ là chính

1331

15.525,8

546,7

8.924,7

632,9

47,4

5,3

2.259,6

60,9

0,0

3.048,4

 

- Tre nứa là chính

1332

7.027,1

96,5

2.298,9

319,8

0,0

5,2

1.476,6

110,3

0,0

2.719,9

4

Rừng cau dừa

1340

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

82.076,7

6.415,9

16.752,3

3.763,0

41,4

57,2

18.286,2

465,5

20,2

36.275,1

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

15.593,9

285,8

2.673,5

1.287,0

2,9

38,9

5.083,8

39,7

0,0

6.182,2

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

13.047,5

1.065,3

2.774,9

522,4

2,0

1,3

3.075,0

46,4

0,0

5.560,2

3

Diện tích khác

2030

53.435,4

5.064,7

11.303,9

1.953,7

36,5

16,9

10.127,4

379,4

20,2

24.532,7

 

Biểu 03. TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG, TỈNH LÀO CAI - NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

Tổng diện tích có rừng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng (ha)

Phân loại theo mục đích sử dụng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG

636.424,9

367.267,2

266.753,4

100.513,9

15.593,9

382.861,1

58.463,4

152.943,2

171.454,6

57,7

1

Huyện Bảo Thắng

64.360,4

36.768,1

11.643,0

25.125,1

3.108,5

39.876,6

0,0

9.537,0

30.339,6

57,13

2

Huyện Bảo Yên

81.862,9

50.915,2

21.483,2

29.432,0

3.276,2

54.191,4

85,2

8.897,4

45.208,8

62,20

3

Huyện Bát Xát

103.568,0

61.259,5

55.623,9

5.635,6

1.539,0

62.798,5

16.769,9

28.992,4

17.036,3

59,15

4

Huyện Bắc Hà

68.108,2

29.241,4

16.259,8

12.981,6

1.674,4

30.915,9

 

14.575,9

16.340,0

42,93

5

Huyện Mường Khương

56.460,3

24.888,9

18.196,9

6.692,0

623,7

25.512,7

0,0

16.306,1

9.206,6

44,08

6

Huyện Si Ma Cai

23.450,5

9.858,3

6.173,3

3.685,0

1.005,1

10.863,4

 

6.731,4

4.132,0

42,04

7

Huyện Văn Bàn

141.978,2

94.965,3

86.183,4

8.781,9

3.987,1

98.952,5

22.571,7

42.337,9

34.042,8

66,89

8

TP Lào Cai

28.162,7

13.813,0

8.623,0

5.190,0

0,0

13.813,0

 

6.172,3

7.640,7

49,05

9

TX Sa Pa

68.473,8

45.557,4

42.566,8

2.990,7

379,9

45.937,3

19.036,6

19.392,9

7.507,9

66,53

 

Biểu 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH LÀO CAI - NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

4.824,9

4.393,3

0,0

194,8

-1.278,7

0,0

-7,9

-110,8

0,0

1.634,3

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

5.072,0

0,0

5.049,7

194,8

-1.278,2

0,0

-7,9

-110,8

0,0

1.224,6

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

5.072,0

0,0

5.049,7

194,8

-1.278,2

0,0

-7,9

-110,8

0,0

1.224,6

1

Rừng tự nhiên

1110

-619,6

0,0

0,0

194,8

-0,6

0,0

-7,8

-27,7

0,0

-778,3

 

- Rừng nguyên sinh

1111

1,2

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1,2

 

- Rừng thứ sinh

1112

-620,8

0,0

0,0

194,8

-0,6

0,0

-7,8

-27,7

0,0

-779,4

2

Rừng trồng

1120

5.691,7

0,0

5.049,7

0,0

-1.277,6

0,0

-0,1

-83,1

0,0

2.002,8

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

2.852,2

0,0

3.295,3

0,0

-703,9

0,0

-0,1

-81,2

0,0

342,1

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

3.774,9

0,0

1.164,4

0,0

-526,0

0,0

0,0

-1,9

0,0

3.138,4

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

-26,5

0,0

32,0

0,0

-47,8

0,0

0,0

0,0

0,0

-10,7

 

Trong đó:

1124

5.209,4

0,0

3.182,3

0,0

-355,6

0,0

-0,1

-8,2

0,0

2.391,1

 

- Rừng trồng cao su

1125

-16,6

0,0

0,0

0,0

-0,3

0,0

0,0

-0,1

0,0

-16,2

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

5.226,0

0,0

3.182,3

0,0

-355,3

0,0

-0,1

-8,2

0,0

2.407,3

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

5.072,0

0,0

5.049,7

194,8

-1.278,2

0,0

-7,9

-110,8

0,0

1.224,6

1

Rừng trên núi đất

1210

5.061,2

0,0

5.035,5

193,5

-1.278,2

0,0

-7,9

-101,8

0,0

1.220,1

2

Rừng trên núi đá

1220

10,9

0,0

14,2

1,3

0,0

0,0

0,0

-9,0

0,0

4,5

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Rừng trên cát

1240

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-619,6

0,0

0,0

194,8

-0,6

0,0

-7,8

-27,7

0,0

-778,3

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

-231,5

0,0

0,0

194,8

-0,4

0,0

-6,3

-27,7

0,0

-391,8

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-233,5

0,0

0,0

194,8

-0,4

0,0

-6,3

-27,7

0,0

-393,9

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

2,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2,1

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2

Rừng tre nứa

1320

-180,7

0,0

0,0

0,0

-0,2

0,0

-0,9

0,0

0,0

-179,5

 

- Nứa

1321

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Vầu

1322

118,4

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

118,4

 

- Tre/luồng

1323

-79,4

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-79,4

 

- Lồ ô

1324

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Các loài khác

1325

-219,7

0,0

0,0

0,0

-0,2

0,0

-0,9

0,0

0,0

-218,5

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-207,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-0,6

0,0

0,0

-206,9

 

- Gỗ là chính

1331

-65,4

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-0,5

0,0

0,0

-64,9

 

- Tre nứa là chính

1332

-142,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-0,1

0,0

0,0

-142,0

4

Rừng cau dừa

1340

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-1.350,4

0,0

-5.049,7

-194,8

1.278,2

0,0

7,9

0,0

0,0

2.607,9

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-247,1

4.393,4

-5.049,7

0,0

-0,5

0,0

0,0

0,0

0,0

409,6

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-743,1

0,0

0,0

-194,8

47,8

0,0

0,1

0,0

0,0

-596,2

3

Diện tích khác

2030

-360,2

-4.393,4

0,0

0,0

1.231,0

0,0

7,8

0,0

0,0

2.794,5