ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 01 tháng 04 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về tổng biên chế công chức hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 18/TTr-SNV ngày 18/3/2016 về việc phân bổ biên chế công chức hành chính, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước của thành phố năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước của thành phố năm 2016 như sau:
- Tổng biên chế công chức hành chính: 3.133 biên chế và tiếp tục ghi nhận 68 lao động phục vụ trong biên chế (chi tiết tại biểu tổng hợp số 1 kèm theo).
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập là 36.333 người (chi tiết tại biểu tổng hợp số 5 kèm theo).
1. Sở Nội vụ
- Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố, Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố về tổng biên chế hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố năm 2016, thông báo biên chế, số người làm việc đến các cơ quan, đơn vị, địa phương.
- Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý Quỹ biên chế dự phòng của thành phố đúng quy định, tiết kiệm, hiệu quả.
- Hướng dẫn các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm của thành phố sau khi được Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng số lượng người làm việc, quản lý viên chức ngành giáo dục và đào tạo, y tế theo quy định.
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện việc giãn lớp khối THPT và điều động giáo viên từ nơi thừa về nơi thiếu đảm bảo số lượng và cơ cấu bộ môn.
- Chủ trì, phối hợp với các ngành thanh tra, kiểm tra việc sử dụng biên chế công chức, viên chức, việc hợp đồng lao động tại các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp nhà nước.
- Tham mưu sắp xếp các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện, các đơn vị sự nghiệp thuộc thành theo Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2014/NĐ-CP , Nghị định số 37/2014/NĐ-CP của Chính phủ và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Tham mưu triển khai thực hiện Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và quy định mới về quản lý công chức, viên chức.
2. Sở Tài chính
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Hướng dẫn về cơ chế tài chính đối với lao động hợp đồng tại các trường mầm non (nhân viên nấu ăn, bảo vệ) theo quy định tại Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan có liên quan giám sát việc thực hiện biên chế, số người làm việc được giao và sử dụng kinh phí hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo, y tế tại các cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp với các sở, ngành xây dựng mức thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc thực hiện xã hội hóa theo tinh thần Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách xã hội hóa giáo dục - đào tạo dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao trên địa bàn thành phố giai đoạn 2013-2016, định hướng đến năm 2020.
- Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp y tế thực hiện lộ trình về cơ chế tài chính theo Nghị định số 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ; thẩm định phương án tự chủ của các đơn vị sự nghiệp y tế.
- Tham mưu với Ủy ban nhân dân thành phố có cơ chế quản lý chặt chẽ việc sử dụng kinh phí từ ngân sách đã cấp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương; không quyết toán kinh phí chi cho số lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được Ủy ban nhân dân thành phố phân bố.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Khẩn trương thực hiện Thông tư liên tịch số 11/2015/TT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Triển khai các nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Ban Thường vụ thành ủy thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.
- Tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố về xã hội hóa lĩnh vực giáo dục-đào tạo. Chủ trì, tham mưu xây dựng quy hoạch mạng lưới giáo dục đào tạo trên địa bàn thành phố, xây dựng phương án chuyển một số trường công lập ở các bậc học, nơi khu vực kinh tế phát triển thành cơ sở áp dụng cơ chế xã hội hóa gắn với nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Tham mưu triển khai thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
- Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm sau khi được Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện việc giãn lớp khối THPT và điều động giáo viên từ nơi thừa về nơi thiếu đảm bảo số lượng và cơ cấu bộ môn; thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo quy định tại Nghị định số 108/2014/NĐ-CP đối với giáo viên dôi dư ở các trường trung học phổ thông công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Rà soát các trường ngoài công lập, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố có biện pháp để giảm các trường hoạt động kém hiệu quả, từng bước củng cố, nâng cao chất lượng hệ thống trường ngoài công lập.
4. Sở Y tế
- Xây dựng quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ y tế và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ; xây dựng Đề án quy định cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành và tổ chức triển khai thực hiện.
- Đề xuất các nhiệm vụ, thực hiện các giải pháp để tiếp tục triển khai thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Kiểm soát việc ký hợp đồng lao động của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc.
5. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Triển khai Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Xây dựng Đề án sắp xếp các đoàn nghệ thuật trực thuộc và đề xuất các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố về xã hội hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
6. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyên căn cứ chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ sau:
- Triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm của cơ quan, địa phương sau khi được Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Tiến hành sắp xếp các tổ chức bên trong, đơn vị sự nghiệp theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP , Nghị định số 37/2014/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố. Rà soát, sắp xếp lại bộ máy nội bộ tại cơ quan, đơn vị, đảm bảo cơ cấu hợp lý, giảm đầu mối, bỏ cấp trung gian, giảm biên chế nhưng đảm bảo thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Tiếp nhận, sử dụng công chức, viên chức đúng yêu cầu của chức danh, vị trí việc làm và đảm bảo chất lượng.
- Thực hiện các quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng theo quy định tại Quyết định số 2586/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Rà soát, giải quyết, chấm dứt số lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được giao theo đúng quy định; quản lý việc sử dụng hợp đồng lao động của các đơn vị trực thuộc.
7. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp
- Triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm của đơn vị sau khi Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Rà soát, giải quyết số lao động hợp đồng dôi dư, vượt định mức quy định; sử dụng có hiệu quả số lượng người làm việc được giao.
- Thực hiện các quy định về quản lý tổ chức bộ máy, viên chức và lao động hợp đồng theo quy định tại Quyết định số 2819/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Chủ động rà soát lại nhiệm vụ, từng bước xây dựng phương án cung cấp dịch vụ để tiến tới hợp đồng công việc, nhằm giảm bớt biên chế sự nghiệp cho đơn vị; phân công, bố trí lại đội ngũ viên chức tiến tới giảm biên chế hàng năm.
- Khẩn trương xây dựng cơ chế tự chủ về tài chính theo quy định, trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Biểu số 1
STT | LOẠI BIÊN CHẾ | Biên chế UBND TP phân bổ năm 2015 | BIÊN CHẾ NĂM 2016 | So sánh tăng, giảm giữa năm 2016 với năm 2015 | Ghi chú | ||||||
Biên chế HĐND TP thông qua | Biên chế UBND TP phân bổ | ||||||||||
Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Dự phòng | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Biên chế | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6-3 | 9=7-4 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 3.177 | 75 | 3.133 | 68 | 134 | 3.133 | 68 | -44 | -7 |
|
1 | Quản lý nhà nước | 3.138 | 74 | 3.094 | 67 | 44 | 3.094 | 67 | -44 | -7 |
|
2 | Hội đồng nhân dân | 39 | 1 | 39 | 1 | 90 | 39 | 1 | 0 | 0 |
|
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH KHỐI SỞ, NGÀNH NĂM 2016
Biểu số 2
STT | ĐƠN VỊ | Biên chế được giao năm 2015 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Biên chế phân bổ năm 2016 | So sánh tăng, giảm giữa năm 2016 với năm 2015 | Ghi chú | |||||
Hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Số tinh giản biên chế năm 2015 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản BC theo NĐ 108/NĐ-CP | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=(3+4)/2 | 6 | 7 | 8=6-1 | 9=7-2 | 10 |
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 64 | 6 |
| 3 | 1 | 63 | 5 | -1 | -1 |
|
2 | Sở Ngoại vụ | 25 |
|
| 2 | 1 | 24 |
| -1 |
|
|
3 | Sở Tư pháp | 60 |
|
| 1 |
| 60 |
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 101 | 2 |
| 7 | 3 | 98 | 1 | -3 | -1 |
|
5 | Sở Nội vụ | 45 | 1 | 1 | 2 | 1 | 44 | 1 | -1 |
|
|
- | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
- | Ban Tôn giáo | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
- | Ban Thi đua - Khen thưởng TP | 14 | 1 |
|
|
| 14 | 1 |
|
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 67 | 1 |
| 1 |
| 67 | 1 |
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 35 | 1 |
|
|
| 35 | 1 |
|
|
|
- | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng | 26 |
| 1 |
|
| 26 |
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 73 | 1 |
| 1 |
| 73 |
|
| -1 |
|
9 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 69 | 4 |
| 2 | 1 | 68 | 4 | -1 |
|
|
- | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 79 | 2 |
| 3 | 1 | 78 | 2 | -1 |
|
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 34 | 1 |
|
|
| 34 | 1 |
|
|
|
12 | Sở Y tế | 39 | 2 |
| 2 | 1 | 38 | 2 | -1 |
|
|
- | Chi cục Dân số và KHH gia đình | 18 | 1 |
| 2 | 1 | 17 | 1 | -1 |
|
|
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 18 |
|
| 1 |
| 18 |
|
|
|
|
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 | 2 |
| 1 |
| 40 | 2 |
|
|
|
- | Chi cục Bảo vệ môi trường | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
- | Chi cục Biển và Hải đảo | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
|
- | Chi cục Quản lý đất đai | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
14 | Sở Công Thương | 71 | 3 |
| 2 | 1 | 70 | 3 | -1 |
|
|
- | Chi cục Quản lý thị trường | 153 | 1 |
| 8 | 4 | 149 | 1 | -4 |
|
|
15 | Sở Giao thông vận tải | 42 | 3 |
| 1 |
| 42 | 2 |
| -1 |
|
- | Cảng vụ Đường thủy nội địa Hải Phòng | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
- | VP Ban An toàn giao thông thành phố | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
- | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 55 | 1 |
|
|
| 55 | 1 |
|
|
|
16 | Sở Xây dựng | 59 |
|
| 2 | 1 | 58 |
| -1 |
|
|
| Thanh tra Xây dựng | 99 | 2 | 1 | 3 |
| 99 | 2 |
|
|
|
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 62 | 2 |
| 1 |
| 62 | 2 |
|
|
|
- | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
- | Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão | 25 |
|
| 1 |
| 25 |
|
|
|
|
- | Chi cục Bảo vệ thực vật | 23 | 2 |
| 1 |
| 23 | 2 |
|
|
|
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 29 | 1 | 2 |
| 1 | 28 | 1 | -1 |
|
|
- | Chi cục Kiểm lâm | 26 |
|
| 3 | 1 | 25 |
| -1 |
|
|
- | Chi cục Thú y | 22 | 1 |
| 2 | 1 | 21 | 1 | -1 |
|
|
- | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 24 |
|
|
|
| 24 |
|
|
| 19 HĐLĐ tàu kiểm ngư |
- | Chi cục Thủy lợi | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
- | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
18 | Thanh tra Thành phố | 45 |
|
|
|
| 45 |
|
|
|
|
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 46 | 2 | 1 | 3 | 2 | 44 | 2 | -2 |
|
|
| Cộng sở, ban, ngành | 1725 | 43 | 6 | 55 | 21 | 1704 | 39 | -21 | -4 |
|
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH KHỐI QUẬN, HUYỆN NĂM 2016
Biểu số 3
STT | ĐƠN VỊ | Biên chế được giao năm 2015 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Biên chế phân bổ năm 2016 | So sánh tăng, giảm giữa năm 2016 với năm 2015 | Ghi chú | |||||
Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Số tinh giản biên chế năm 2015 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản BC theo NĐ 108/NĐ-CP | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=(3+4)/2 | 6 | 7 | 8=6-1 | 9=7-2 | 10 |
1 | Quận Hồng Bàng | 109 | 2 | 1 | 6 | 3 | 106 | 1 | -3 | -1 |
|
2 | Quận Ngô Quyền | 111 | 1 | 1 | 4 | 2 | 109 | 1 | -2 |
|
|
3 | Quận Lê Chân | 114 | 4 |
| 2 | 1 | 113 | 4 | -1 |
|
|
4 | Quận Kiến An | 95 | 4 | 2 | 5 | 3 | 92 | 4 | -3 |
|
|
5 | Quận Hải An | 95 | 1 |
| 3 | 1 | 94 | 1 | -1 |
|
|
6 | Quận Đồ Sơn | 89 | 3 | 1 | 2 | 1 | 88 | 3 | -1 |
|
|
7 | Quận Dương Kinh | 86 |
| 1 |
|
| 86 |
|
|
|
|
8 | Huyện An Dương | 93 | 2 |
| 5 | 2 | 91 | 2 | -2 |
|
|
9 | Huyện An Lão | 91 | 2 |
| 3 | 1 | 90 | 1 | -1 | -1 |
|
10 | Huyện Thủy Nguyên | 111 | 1 |
| 4 | 2 | 109 | 1 | -2 |
|
|
11 | Huyện Kiến Thụy | 92 | 1 |
| 3 | 1 | 91 | 1 | -1 |
|
|
12 | Huyện Vĩnh Bảo | 106 | 2 |
| 3 | 1 | 105 | 2 | -1 |
|
|
13 | Huyện Tiên Lãng | 100 | 1 |
| 4 | 2 | 98 | 1 | -2 |
|
|
14 | Huyện Cát Hải | 97 | 4 |
| 7 | 3 | 94 | 4 | -3 |
|
|
15 | Huyện Bạch Long Vỹ | 24 | 3 |
|
|
| 24 | 2 |
| -1 |
|
| Cộng quận, huyện | 1413 | 31 | 6 | 51 | 23 | 1390 | 28 | -23 | -3 |
|
| Tổng cộng | 3138 | 74 | 12 | 106 | 44 | 3094 | 67 | -44 | -7 |
|
BIÊN CHẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NĂM 2016
Biểu số 4
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế được giao năm 2015 | Biên chế phân bổ năm 2016 | So sánh tăng, giảm giữa năm 2016 với năm 2015 | Ghi chú | |||
Biên chế | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | Biên chế | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | So với BC được giao năm 2015 | Biên chế phục vụ (ghi nhận) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-1 | 6=4-2 |
|
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố HP | 36 | 1 | 36 | 1 |
|
|
|
2 | Huyện Bạch Long Vỹ | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
| Cộng | 39 | 1 | 39 | 1 |
|
| Giữ nguyên biên chế giao năm 2015 |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016
Biểu số 5
STT | LOẠI SỰ NGHIỆP | Số người làm việc UBND TP phân bổ năm 2015 | Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 | So sánh với số người làm việc UBND thành phố phân bổ năm 2015 (tăng +, giảm -) | Ghi chú | ||
HĐND TP thông qua năm 2016 | UBNDTP phân bổ năm 2016 | ||||||
Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập | Quỹ dự phòng thành phố | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 36.858 | 36.494 | 10 | 36.333 | -525 | + 616 HĐLĐ |
1 | Giáo dục đào tạo (Biểu số 6) | 26.552 | 25.697 |
| 25.536 | -1.016 | + 12 HĐLĐ quản lý học sinh nội trú |
2 | Y tế | 8.200 | 8.701 |
| 8.701 | 501 |
|
- | Các đơn vị y tế (Biểu số 7) | 6.817 | 7.306 |
| 7.306 | 489 | Tăng 53 do ngân sách đảm bảo và 436 do đơn vị tự chủ kinh phí |
- | Y tế cơ sở (Biểu số 8) | 1.100 | 1.112 |
| 1.112 | 12 | Tăng mỗi trạm y tế huyện Cát Hải đủ 05 người |
- | Sự nghiệp Dân Số-KHHGĐ (Biểu 9) | 283 | 283 |
| 223 |
|
|
3 | Văn hóa thể thao (Biểu số 10) | 406 | 400 | 6 | 400 | -6 | Thực hiện tinh giản biên chế |
4 | Bảo hiểm xã hội (Biểu số 11) | 351 | 351 |
| 351 |
| + 353 HĐLĐ |
5 | Nghiên cứu khoa học (Biểu số 12) | 117 | 116 | 1 | 116 | -1 | Thực hiện tinh giản biên chế |
6 | Nông nghiệp (Biểu số 13) | 395 | 394 | 1 | 394 | -1 | + 191 HĐLĐ, thực hiện tinh giản biên chế |
7 | Tài nguyên và Môi trường (Biểu số 14) | 170 | 169 | 1 | 169 | -1 | Thực hiện tinh giản biên chế |
8 | Tư pháp (Biểu số 15) | 73 | 73 |
| 73 |
|
|
9 | Sự nghiệp quận, huyện (Biểu số 16) | 355 | 354 | 1 | 354 | -1 | Thực hiện tinh giản biên chế |
10 | Sự nghiệp còn lại (Biểu số 17) | 148 | 148 |
| 148 |
|
|
11 | Các Hội (Biểu số 18) | 91 | 91 |
| 91 |
| + 60 HĐLĐ |
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016
Biểu số 6
STT | Loại biên chế
Đơn vị | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | Trung tâm dạy nghề và GDTX | Giáo dục CN & dạy nghề | Tổng số người làm việc năm học 2015-2016 | Trong đó | |||||||||
Tổng lao động | Số người làm việc theo định mức | Ghi nhận nhân viên nấu ăn | Ghi nhận nhân viên khác | Tổng phân bổ | BC theo định mức | Biên chế dôi dư | Tổng phân bổ | BC theo định mức | Biên chế dôi dư | Số người làm việc theo định mức | Biên chế dôi dư | Ghi nhận biên chế | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=1+5+6+ 9+12+13 | 15=2+5+7+ 10+12+13 | 16=8+11 | 17=3+4 |
1 | Quận Hồng Bàng | 426 | 388 | 38 | 0 | 471 | 312 | 312 |
|
|
|
| 22 |
| 1231 | 1193 | 0 | 38 |
2 | Quận Ngô Quyền | 340 | 332 | 0 | 8 | 531 | 417 | 417 |
|
|
|
| 18 |
| 1306 | 1298 | 0 | 8 |
3 | Quận Lê Chân | 406 | 392 | 14 |
| 666 | 631 | 631 |
|
|
|
| 15 |
| 1718 | 1704 | 0 | 14 |
4 | Quận Kiến An | 320 | 293 | 27 |
| 358 | 273 | 273 |
|
|
|
| 16 |
| 967 | 940 | 0 | 27 |
5 | Quận Hải An | 246 | 237 | 1 | 8 | 341 | 272 | 272 |
|
|
|
| 21 |
| 880 | 871 | 0 | 9 |
6 | Quận Đồ Sơn | 209 | 202 | 7 |
| 184 | 140 | 140 |
|
|
|
| 14 |
| 547 | 540 | 0 | 7 |
7 | Quận Dương Kinh | 211 | 210 | 0 | 1 | 217 | 174 | 174 |
|
|
|
| 7 |
| 609 | 608 | 0 | 1 |
8 | Huyện An Lão | 600 | 591 | 2 | 7 | 582 | 465 | 465 |
|
|
|
| 22 |
| 1669 | 1660 | 0 | 9 |
9 | Huyện An Dương | 683 | 669 | 0 | 14 | 680 | 509 | 509 |
|
|
|
| 20 | 25 | 1917 | 1903 | 0 | 14 |
10 | Huyện Kiến Thụy | 568 | 562 | 6 |
| 538 | 439 | 439 |
|
|
|
| 24 |
| 1569 | 1563 | 0 | 6 |
11 | Huyện Thủy Nguyên | 1588 | 1573 | 0 | 15 | 1312 | 1073 | 1073 |
|
|
|
| 31 |
| 4004 | 3989 | 0 | 15 |
12 | Huyện Tiên Lãng | 662 | 661 | 1 |
| 659 | 527 | 527 |
|
|
|
| 35 |
| 1883 | 1882 | 0 | 1 |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 857 | 857 | 0 |
| 747 | 659 | 607 | 52 |
|
|
| 41 |
| 2304 | 2252 | 52 | 0 |
14 | Huyện Cát Hải | 181 | 181 | 0 |
| 182 | 219 | 219 |
|
|
|
| 13 |
| 595 | 595 | 0 | 0 |
15 | Huyện Bạch Long Vỹ | 4 | 4 | 0 |
| 5 |
| 9 |
|
|
|
|
|
| 9 | 18 | 0 | 0 |
16 | Đơn vị thuộc UBND TP hoặc thuộc các Sở | 76 | 67 | 7 | 2 |
| 9 | 9 |
| 2845 | 2740 | 105 | 32 | 1366 | 4328 | 4214 | 105 | 9 |
Cộng | 7377 | 7219 | 103 | 55 | 7473 | 6119 | 6076 | 52 | 2845 | 2740 | 105 | 331 | 1391 | 25536 | 25230 | 157 | 158 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC HỌC MẦM NON NĂM HỌC 2015-2016
Biểu số 6a
STT | Quận, huyện | Tổng số lớp | Quy mô trường, lớp | Mẫu giáo | Nhà trẻ | Số người làm việc trong định mức TT 06 | Ghi nhận | Tổng số người làm việc năm học 2015- 2016 | Ghi chú | |||||||||||||||
Tổng số lớp | Tổng số HS | Số học sinh | Tổng số lớp | Tổng số HS | Số học sinh | Cán bộ quản tý | Giáo viên | NV khác | Tổng lao động | Nhân viên nấu ăn | Nhân viên khác | |||||||||||||
Có từ 9 nhóm lớp trở lên | Có dưới 9 nhóm lớp | Từ 3 đến dưới 4 tuổi | Từ 4 đến dưới 5 tuổi | Từ 5 đến dưới 6 tuổi | Từ 3 đến 12 tháng tuổi | Từ 13 đến 24 tháng tuổi | Từ 25 đến dưới 36 tháng tuổi | Giáo viên MG | Giáo viên nhà trẻ | Tổng GV | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=15+ 16 | 18 | 19=14+ 17+18 | 20 | 21 | 22=19+ 20+21 | 22 |
1 | Hồng Bàng | 145 | 9 | 8 | 122 | 3777 | 1117 | 1296 | 1364 | 23 | 522 | 15 | 118 | 389 | 43 | 256 | 55 | 311 | 34 | 388 | 38 | 0 | 426 |
|
2 | Ngô Quyền | 120 | 8 | 6 | 102 | 4049 | 1285 | 1340 | 1424 | 18 | 495 | 0 | 0 | 495 | 36 | 222 | 46 | 268 | 28 | 332 | 0 | 8 | 340 |
|
3 | Lê Chân | 152 | 10 | 6 | 131 | 4781 | 1406 | 1687 | 1688 | 21 | 465 | 0 | 15 | 450 | 42 | 277 | 41 | 318 | 32 | 392 | 14 |
| 406 |
|
4 | Kiến An | 110 | 7 | 6 | 98 | 3522 | 1004 | 1210 | 1308 | 12 | 282 | 0 | 18 | 264 | 33 | 206 | 28 | 234 | 26 | 293 | 27 |
| 320 |
|
5 | Hải An | 90 | 7 | 1 | 79 | 2755 | 772 | 931 | 1052 | 11 | 286 | 0 | 25 | 261 | 23 | 169 | 29 | 198 | 16 | 237 | 1 | 8 | 246 |
|
6 | Đồ Sơn | 78 | 4 | 5 | 63 | 2002 | 565 | 755 | 682 | 15 | 306 | 0 | 76 | 230 | 22 | 129 | 33 | 162 | 18 | 202 | 7 |
| 209 |
|
7 | Dương Kinh | 80 | 5 | 1 | 66 | 2462 | 573 | 921 | 968 | 14 | 453 | 10 | 62 | 381 | 18 | 144 | 36 | 180 | 12 | 210 | 0 | 1 | 211 |
|
8 | An Lão | 248 | 18 | 1 | 218 | 6517 | 1571 | 2514 | 2432 | 30 | 538 | 0 | 32 | 506 | 56 | 441 | 56 | 497 | 38 | 591 | 2 | 7 | 600 |
|
9 | An Dương | 267 | 17 | 0 | 228 | 7880 | 1829 | 3003 | 3048 | 39 | 982 | 0 | 64 | 918 | 52 | 492 | 91 | 583 | 34 | 669 | 0 | 14 | 683 |
|
10 | Kiến Thụy | 220 | 17 | 1 | 187 | 6168 | 1616 | 2321 | 2231 | 33 | 835 | 0 | 80 | 755 | 54 | 395 | 77 | 472 | 36 | 562 | 6 |
| 568 |
|
11 | Thủy Nguyên | 633 | 37 | 0 | 514 | 15715 | 4241 | 5538 | 5936 | 119 | 2951 | 0 | 356 | 2595 | 112 | 1101 | 286 | 1387 | 74 | 1573 | 0 | 15 | 1588 |
|
12 | Tiên Lãng | 261 | 22 | 3 | 208 | 6786 | 1998 | 2343 | 2445 | 53 | 1027 | 0 | 117 | 910 | 72 | 432 | 107 | 539 | 50 | 661 | 1 |
| 662 |
|
13 | Vĩnh Bảo | 337 | 27 | 4 | 264 | 8625 | 2736 | 2930 | 2959 | 73 | 1631 | 0 | 272 | 1359 | 91 | 548 | 156 | 704 | 62 | 857 | 0 |
| 857 |
|
14 | Cát Hải | 83 | 4 | 6 | 63 | 1463 | 522 | 483 | 458 | 20 | 413 | 0 | 96 | 317 | 24 | 102 | 35 | 137 | 20 | 181 | 0 |
| 181 |
|
15 | Bạch Long Vỹ | 3 |
|
| 3 | 35 | 15 | 11 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 |
| 3 |
| 4 | 0 |
| 4 |
|
16 | Các đơn vị trực thuộc Sở GD-ĐT | 25 | 2 | 0 | 20 | 843 | 293 | 295 | 255 | 5 | 166 | 0 | 66 | 100 | 6 | 44 | 13 | 57 | 4 | 67 | 7 | 2 | 76 |
|
Cộng | 2852 | 194 | 48 | 2366 | 77380 | 21543 | 27578 | 28259 | 486 | 11352 | 25 | 1397 | 9930 | 685 | 4961 | 1089 | 6050 | 484 | 7219 | 103 | 55 | 7377 |
|
Ghi chú: đối với các trường thuộc huyện Cát Hải và thuộc một số xã miền núi thuộc huyện Thủy Nguyên có quy mô có từ 06 nhóm, lớp trở lên thì được bố trí thêm 01 Phó Hiệu trưởng, xếp vào cột tương đương với trường có quy mô từ 9 nhóm lớp trở lên
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC GIÁO DỤC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2015- 2016
Biểu số 6b
STT | Trường | Số trường, hạng trường | Lớp - Học sinh | Cán bộ quản lý | Giáo viên | TPT đội | Nhân viên | Ghi nhận Bảo vệ biên chế | Tổng số người làm việc | Ghi chú | ||||||||||||||
Tổng số | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Tổng số học sinh | Tổng số lớp | BQ học sinh /lớp | Số lớp dạy 1 buổi ngày | Số lớp dạy 2 buổi ngáy | Gv dạy buổi 1/ ngày | Gv dạy buổi 2/ ngày | N.ngữ (trong GV dạy buổi 2) | Cộng | Thư viện, thiết bị | Văn thư, thủ quỹ | Kế toán | Y tế | Cộng | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
1 | Hồng Bàng | 9 | 6 | 3 | 0 | 10412 | 288 | 36 | 81 | 207 | 25 | 346 | 56 | 21 | 402 | 9 | 15 | 5 | 10 | 5 | 35 | 0 | 471 | + 6 GVPháp, |
2 | Ngô Quyền | 11 | 7 | 2 | 2 | 13591 | 335 | 41 | 165 | 170 | 31 | 401 | 44 | 18 | 445 | 11 | 18 | 6 | 10 | 10 | 44 | 0 | 531 |
|
3 | Lê Chân | 12 | 9 | 3 | 0 | 18111 | 429 | 42 | 223 | 206 | 37 | 516 | 54 | 21 | 570 | 12 | 21 | 6 | 12 | 8 | 47 | 0 | 666 |
|
4 | Kiến An | 11 | 3 | 4 | 4 | 8405 | 227 | 37 | 145 | 82 | 25 | 273 | 22 | 14 | 295 | 11 | 14 | 2 | 11 | 0 | 27 | 0 | 358 |
|
5 | Hải An | 7 | 3 | 4 | 0 | 8254 | 212 | 39 | 76 | 136 | 18 | 254 | 36 | 10 | 290 | 7 | 10 | 3 | 6 | 7 | 26 | 0 | 341 |
|
6 | Đồ Sơn | 6 | 1 | 2 | 3 | 3498 | 102 | 34 | 0 | 102 | 13 | 123 | 27 | 7 | 150 | 6 | 7 | 1 | 5 | 2 | 15 | 0 | 184 |
|
7 | Dương Kinh | 6 | 1 | 4 | 1 | 4625 | 127 | 36 | 19 | 108 | 13 | 153 | 28 | 7 | 181 | 6 | 7 | 0 | 6 | 4 | 17 | 0 | 217 |
|
8 | An Lão | 19 | 0 | 10 | 9 | 11474 | 335 | 34 | 37 | 298 | 38 | 402 | 76 | 19 | 478 | 19 | 19 | 0 | 19 | 8 | 46 | 1 | 582 |
|
9 | An Dương | 17 | 4 | 11 | 2 | 14569 | 403 | 36 | 46 | 357 | 39 | 485 | 89 | 21 | 574 | 17 | 21 | 4 | 17 | 8 | 50 | 0 | 680 | 1 BGH lớp KT |
10 | Kiến Thụy | 18 | 0 | 9 | 9 | 10598 | 310 | 34 | 30 | 280 | 36 | 373 | 72 | 18 | 445 | 18 | 18 | 0 | 17 | 4 | 39 | 0 | 538 |
|
11 | Thủy Nguyên | 38 | 8 | 19 | 11 | 24316 | 774 | 31 | 104 | 670 | 84 | 929 | 173 | 46 | 1102 | 38 | 46 | 8 | 34 | 0 | 88 | 0 | 1312 |
|
12 | Tiên Lãng | 26 | 0 | 5 | 21 | 10843 | 368 | 29 | 12 | 356 | 52 | 442 | 95 | 26 | 537 | 26 | 26 | 0 | 14 | 3 | 43 | 1 | 659 |
|
13 | Vĩnh Bảo | 29 | 0 | 4 | 25 | 13088 | 414 | 32 | 0 | 414 | 58 | 497 | 108 | 29 | 605 | 29 | 29 | 0 | 26 | 0 | 55 | 0 | 747 |
|
14 | Cát Hải | 4 | 1 | 2 | 1 | 2117 | 97 | 22 | 2 | 95 | 19 | 116 | 34 | 5 | 150 | 4 | 5 | 1 | 2 | 1 | 9 | 0 | 182 | 10 BGH trường THCS |
15 | BLV | 1 | 0 | 0 | 1 | 14 | 5 | 3 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
|
Cộng | 214 | 43 | 82 | 89 | 153915 | 4426 | 35 | 945 | 3481 | 488 | 5315 | 914 | 262 | 6229 | 213 | 256 | 36 | 189 | 60 | 541 | 2 | 7473 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2015-2016
Biểu số 6c
STT | Đơn vị | Số trường | Lớp - Học sinh | Cán bộ quản lý | Giáo viên (Cát Hải: 2,1/lớp) | Đoàn đội | Nhân viên | Bảo vệ biên chế | Tổng số người làm việc theo định mức | Số người làm việc có mặt thừa so số người theo định mức (dôi dư) | Tổng số người làm việc năm học 2015-2016 (định mức + dôi dư) | Ghi chú | ||||||||||
Tổng số | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Tổng số học sinh | Tổng số lớp | BQHS / lớp | Thư viện | Thiết bị, thí nghiệm | Văn thư, thủ quỹ | Kế toán | Y tế | Cộng | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20=18+19 | 21 |
1 | Hồng Bàng | 8 | 1 | 1 | 6 | 5532 | 131 | 42,2 | 18 | 253 | 8 | 8 | 9 | 9 | 6 | 1 | 33 | 0 | 312 |
| 312 |
|
2 | Ngô Quyền | 8 | 3 | 3 | 2 | 7784 | 185 | 42,1 | 19 | 352 | 8 | 8 | 11 | 9 | 8 | 2 | 38 | 0 | 417 |
| 417 |
|
3 | Lê Chân | 10 | 6 | 2 | 2 | 12413 | 288 | 43,1 | 28 | 547 | 10 | 10 | 16 | 12 | 8 | 0 | 46 | 0 | 631 |
| 631 |
|
4 | Kiến An | 7 | 0 | 2 | 5 | 4925 | 117 | 42,1 | 14 | 224 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 0 | 28 | 0 | 273 |
| 273 |
|
5 | Hải An | 6 | 1 | 2 | 3 | 4873 | 119 | 40,9 | 13 | 227 | 6 | 6 | 7 | 6 | 6 | 1 | 26 | 0 | 272 |
| 272 |
|
6 | Đồ Sơn | 5 | 0 | 0 | 5 | 2093 | 55 | 38,1 | 10 | 105 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | 0 | 140 |
| 140 |
|
7 | Dương Kinh | 6 | 0 | 0 | 6 | 2788 | 70 | 39,8 | 12 | 134 | 6 | 6 | 6 | 6 | 4 | 0 | 22 | 0 | 174 |
| 174 |
|
8 | An Lão | 17 | 0 | 0 | 17 | 6455 | 182 | 35,5 | 34 | 347 | 17 | 17 | 17 | 17 | 14 | 0 | 65 | 2 | 465 |
| 465 |
|
9 | An Dương | 16 | 0 | 1 | 15 | 7895 | 208 | 38,0 | 32 | 398 | 16 | 16 | 16 | 16 | 15 | 0 | 63 | 0 | 509 |
| 509 |
|
10 | Kiến Thụy | 18 | 0 | 0 | 18 | 6140 | 167 | 36,8 | 36 | 316 | 18 | 18 | 18 | 18 | 15 | 0 | 69 | 0 | 439 |
| 439 |
|
11 | Thủy Nguyên | 36 | 1 | 5 | 30 | 15710 | 434 | 36,2 | 73 | 825 | 36 | 36 | 37 | 36 | 30 | 0 | 139 | 0 | 1073 |
| 1073 |
|
12 | Tiên Lãng | 23 | 0 | 1 | 22 | 7008 | 198 | 35,4 | 46 | 374 | 23 | 23 | 23 | 23 | 14 | 0 | 83 | 1 | 527 |
| 527 |
|
13 | Vĩnh Bảo | 23 | 0 | 0 | 23 | 8374 | 238 | 35,2 | 47 | 451 | 23 | 23 | 23 | 23 | 17 | 0 | 86 | 0 | 607 | 52 | 659 |
|
14 | Cát Hải | 12 | 1 | 1 | 10 | 1577 | 71 | 22,2 | 15 | 145 | 12 | 12 | 13 | 12 | 10 | 0 | 47 | 0 | 219 |
| 219 |
|
15 | THCS thuộc NT Đồ Sơn |
|
|
|
| 50 | 4 | 12,5 |
| 8 | 1 |
|
|
|
|
| 0 |
| 9 |
| 9 |
|
Cộng | 195 | 13 | 18 | 164 | 93617 | 2467 | 37,9 | 397 | 4706 | 196 | 195 | 208 | 199 | 159 | 4 | 765 | 3 | 6067 | 52 | 6119 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2015-2016
Biểu số 6d
Số TT | TÊN TRƯỜNG | Năm học 2015-2016 | Cán bộ quản lý | Giáo viên | Thư viện | Thiết bị, thí nghiệm | Văn phòng | Số người làm việc năm học 2015-2016 | Ghi chú | |||||||||||||||
TS Lớp | TS Học sinh | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Văn thư, thủ quỹ | Kế toán | Y tế | Ghi nhận phục vụ | Giáo vụ | Tổng | Số người làm việc tính theo định mức | Số biên chế có mặt đến 31/12/ 2015 | Số người là biên chế dôi dư | Số người giao làm việc giao (bao gồm cả dôi dư) | ||||||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||||||||||||||||||
1 | Chuyên Trần Phú | 45 | 1665 | 15 | 555 | 15 | 555 | 15 | 555 | 4 | 129 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
| 2 | 6 | 143 | 118 | -25 | 118 | 33 lớp chuyên; 12 lớp không chuyên |
2 | Thái Phiên | 38 | 1575 | 14 | 540 | 13 | 540 | 11 | 495 | 4 | 86 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 96 | 88 | -08 | 88 |
|
3 | Ngô Quyền | 38 | 1575 | 14 | 540 | 13 | 540 | 11 | 495 | 4 | 86 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 96 | 89 | -07 | 89 |
|
4 | Trần Nguyên Hãn | 30 | 1260 | 11 | 450 | 10 | 405 | 9 | 405 | 4 | 68 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 78 | 97 | 20 | 97 |
|
5 | Hồng Bàng | 24 | 990 | 9 | 360 | 8 | 315 | 7 | 315 | 3 | 54 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 62 | 71 | 09 | 71 |
|
6 | Lê Hồng Phong | 24 | 990 | 9 | 360 | 8 | 315 | 7 | 315 | 3 | 54 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 62 | 66 | 04 | 66 |
|
7 | Lê Quý Đôn | 30 | 1260 | 11 | 450 | 10 | 405 | 9 | 405 | 4 | 68 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 78 | 85 | 08 | 85 |
|
8 | Hải An | 24 | 990 | 9 | 360 | 8 | 315 | 7 | 315 | 3 | 54 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 62 | 75 | 13 | 75 |
|
9 | Kiến An | 26 | 1080 | 9 | 360 | 9 | 360 | 8 | 360 | 3 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 67 | 88 | 22 | 88 |
|
10 | Đồng Hòa | 22 | 900 | 8 | 315 | 8 | 315 | 6 | 270 | 3 | 50 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 58 | 63 | 06 | 63 |
|
11 | An Dương | 35 | 1440 | 13 | 495 | 12 | 495 | 10 | 450 | 4 | 79 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 89 | 100 | 11 | 100 |
|
12 | Nguyễn Trãi | 32 | 1305 | 12 | 450 | 11 | 450 | 9 | 405 | 4 | 72 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 82 | 67 | -15 | 67 |
|
13 | Lý Thường Kiệt | 28 | 1170 | 11 | 450 | 9 | 360 | 8 | 360 | 3 | 63 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 73 | 81 | 08 | 81 |
|
14 | Quang Trung | 27 | 1125 | 10 | 405 | 9 | 360 | 8 | 360 | 3 | 61 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 71 | 78 | 07 | 78 |
|
15 | Bạch Đằng | 33 | 1350 | 12 | 450 | 11 | 450 | 10 | 450 | 4 | 74 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 84 | 84 | 00 | 84 |
|
16 | Phạm Ngũ Lão | 29 | 1215 | 10 | 405 | 10 | 405 | 9 | 405 | 3 | 65 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 6 | 77 | 85 | 08 | 85 |
|
17 | Lê Ích Mộc | 39 | 1620 | 14 | 540 | 13 | 540 | 12 | 540 | 4 | 88 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 98 | 84 | -14 | 84 |
|
18 | Tiên Lãng | 35 | 1428 | 13 | 495 | 12 | 495 | 10 | 438 | 4 | 79 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 | 90 | 86 | -04 | 86 |
|
19 | Toàn Thắng | 26 | 1080 | 10 | 405 | 9 | 360 | 7 | 315 | 3 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 69 | 70 | 02 | 70 |
|
20 | Hùng Thắng | 25 | 1035 | 9 | 360 | 9 | 360 | 7 | 315 | 3 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 | 65 | 65 | 00 | 65 |
|
21 | Vĩnh Bảo | 34 | 1395 | 13 | 495 | 11 | 450 | 10 | 450 | 4 | 77 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 | 88 | 91 | 04 | 91 |
|
22 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 26 | 1080 | 9 | 360 | 9 | 360 | 8 | 360 | 3 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 69 | 79 | 11 | 79 |
|
23 | Tô Hiệu | 23 | 945 | 8 | 315 | 8 | 315 | 7 | 315 | 3 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 62 | 76 | 14 | 76 |
|
24 | Cộng Hiền | 26 | 1080 | 9 | 360 | 9 | 360 | 8 | 360 | 3 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 | 68 | 83 | 16 | 83 |
|
25 | An Lão | 28 | 1170 | 10 | 405 | 9 | 360 | 9 | 405 | 3 | 63 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 | 72 | 74 | 02 | 74 |
|
26 | Quốc Tuấn | 21 | 855 | 8 | 315 | 7 | 270 | 6 | 270 | 3 | 47 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 55 | 57 | 02 | 57 |
|
27 | Trần Hưng Đạo | 23 | 945 | 8 | 315 | 8 | 315 | 7 | 315 | 3 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 | 61 | 80 | 19 | 80 |
|
28 | Kiến Thụy | 28 | 1170 | 10 | 405 | 10 | 405 | 8 | 360 | 3 | 63 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 73 | 80 | 07 | 80 |
|
29 | Thụy Hương | 21 | 855 | 8 | 315 | 7 | 270 | 6 | 270 | 3 | 47 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 55 | 65 | 10 | 65 |
|
30 | Nguyễn Đức Cảnh | 21 | 855 | 8 | 315 | 7 | 270 | 6 | 270 | 3 | 47 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 57 | 76 | 19 | 76 |
|
31 | Mạc Đĩnh Chi | 34 | 1395 | 13 | 495 | 11 | 450 | 10 | 450 | 4 | 77 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 | 88 | 89 | 02 | 89 |
|
32 | Đồ Sơn | 23 | 945 | 8 | 315 | 8 | 315 | 7 | 315 | 3 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 | 62 | 55 | -07 | 55 |
|
33 | Nội trú Đồ Sơn | 7 | 315 | 3 | 135 | 2 | 90 | 2 | 90 | 3 | 16 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 |
| 1 | 5 | 26 | 27 | 01 | 27 | + 08 LĐHĐ |
34 | Cát Hải | 12 | 465 | 4 | 145 | 4 | 160 | 4 | 160 | 3 | 30 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 38 | 43 | 05 | 43 |
|
35 | Cát Bà | 13 | 496 | 5 | 176 | 4 | 160 | 4 | 160 | 3 | 33 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 41 | 32 | -09 | 32 |
|
36 | Thủy Sơn | 24 | 990 | 9 | 360 | 8 | 315 | 7 | 315 | 3 | 54 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 62 | 53 | -09 | 53 |
|
37 | Nhữ Văn Lan | 23 | 945 | 9 | 360 | 8 | 315 | 6 | 270 | 3 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 60 | 50 | -10 | 50 |
|
38 | Nguyễn Khuyến | 26 | 1080 | 9 | 360 | 9 | 360 | 8 | 360 | 3 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 67 | 64 | -03 | 64 |
|
39 | Lê Chân | 16 | 675 | 6 | 225 | 5 | 225 | 5 | 225 | 2 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | 43 | 31 | -12 | 31 |
|
Tổng cộng | 1039 | 42709 | 380 | 14916 | 351 | 14105 | 308 | 13688 | 128 | 2372 | 40 | 52 | 41 | 39 | 39 | 26 | 3 | 148 | 2740 | 2845 | 105 | 2845 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP DẠY NGHỀ VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2015 - 2016
Biểu số 6e
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc đã được giao năm học 2014-2015 | Số người làm việc phân bổ năm học 2015-2016 | Ghi chú | |
Số người làm việc | So với số người làm việc được giao năm học 2014-2015 | ||||
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố | 32 | 32 | 0 |
|
2 | Trang tâm Dạy nghề và GDTX quận Hồng Bàng | 22 | 22 | 0 |
|
3 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Ngô Quyền | 18 | 18 | 0 |
|
4 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Lê Chân | 15 | 15 | 0 |
|
5 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Kiến An | 16 | 16 | 0 |
|
6 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Hải An | 21 | 21 | 0 |
|
7 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Đồ Sơn | 14 | 14 | 0 |
|
8 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Dương Kinh | 7 | 7 | 0 |
|
9 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện An Lão | 22 | 22 | 0 |
|
10 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện An Dương | 20 | 20 | 0 |
|
11 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Kiến Thụy | 24 | 24 | 0 |
|
12 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Thuỷ Nguyên | 31 | 31 | 0 |
|
13 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Tiên Lãng | 35 | 35 | 0 |
|
14 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Vĩnh Bảo | 41 | 41 | 0 |
|
15 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Cát Hải | 13 | 13 | 0 |
|
| Cộng | 331 | 331 | 0 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ NĂM HỌC 2015 - 2016
Biểu số 6f
SỐ TT | Đơn vị | Số người làm việc được giao năm học 20142015 | Trong đó | Thực hiện đến 31/12/2015 | Số người làm việc phân bổ năm học 2015-2016 | So với số người làm việc được giao năm học 2014-2015 | Ghi chú | ||||||
Phân bổ biên chế | Lao động phục vụ | Tổng lao động | Biên chế | Lao động phục vụ | Tổng lao động | Phân bổ biên chế | Lao động phục vụ | Biên chế | Lao động phục vụ | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=8-2 | 11=9-3 | 12 |
1 | Trường Đại học Hải Phòng | 600 | 600 |
| 568 | 568 |
| 600 | 600 |
|
|
| giữ nguyên biên chế đã giao năm học 2014-2015 |
2 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng | 160 | 158 | 2 | 134 | 132 | 2 | 160 | 158 | 2 |
|
| |
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | 66 | 66 |
| 63 | 63 |
| 66 | 66 |
|
|
| |
4 | Trường Cao đẳng Nghề công nghiệp HP | 74 | 70 | 4 | 60 | 57 | 3 | 73 | 70 | 3 |
| -1 | |
5 | Trường Trung cấp nghề khu kinh tế HP | 15 | 15 |
| 10 | 10 |
| 15 | 15 |
|
|
| |
6 | Trường Cao đẳng nghề Lao động - Xã hội Hải Phòng | 40 | 40 |
| 32 | 32 |
| 40 | 40 |
|
|
| |
7 | Trung tâm Đào tạo vận động viên TDTT | 88 | 87 | 1 | 86 | 85 | 1 | 88 | 87 | 1 |
|
| |
8 | Trường Khiếm thính Hải Phòng | 37 | 37 |
| 34 | 34 |
| 37 | 37 |
|
|
| 2 HĐLĐ |
9 | Truòng Khiếm thị Hải Phòng | 28 | 28 |
| 25 | 23 | 2 | 28 | 28 |
|
|
| 2 HĐLĐ |
10 | Trung tâm Tin học | 20 | 20 |
| 17 | 17 |
| 20 | 20 |
|
|
| giữ nguyên biên chế đã giao năm học 2014-2015 |
11 | Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng | 22 | 22 |
| 16 | 16 |
| 22 | 22 |
|
|
| |
12 | Trường Trung cấp Nghề An Dương | 25 | 25 |
| 17 | 17 |
| 25 | 25 |
|
|
| |
13 | Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật | 26 | 26 |
| 23 | 23 |
| 26 | 26 |
|
|
| |
14 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ HP | 31 | 31 |
| 30 | 30 |
| 31 | 31 |
|
|
| giao biên chế theo số thực hiện, có mặt đến 31/12/2015 |
15 | Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
|
| |
16 | Trường Trung cấp nghề thủy sản | 50 | 48 | 2 | 49 | 47 | 2 | 49 | 47 | 2 | -1 |
| |
17 | Trường Trung cấp nghề xây dựng | 49 | 46 | 3 | 47 | 44 | 3 | 47 | 44 | 3 | -2 |
| |
18 | Trung tâm Kỹ thuật TH - Hướng nghiệp HP | 30 | 29 | 1 | 28 | 27 | 1 | 28 | 27 | 1 | -2 |
| |
Cộng | 1397 | 1384 | 13 | 1275 | 1261 | 14 | 1391 | 1379 | 12 | -5 | -1 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP NĂM 2016
Biểu số 7
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc năm 2015 | Số người làm việc theo định mức tối thiểu | Số người làm việc năm 2016 | So sánh với năm 2015 | Tổng số người làm việc năm 2016 so với định mức tối thiểu | Ghi chú | ||||||
Tổng số người làm việc được giao năm 2015 | Trong đó | Tổng số người làm việc năm 2016 | Trong đó | Tổng số người làm việc năm 2016 | Trong đó | ||||||||
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí | ||||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=5-1 | 9=6-2 | 10=7-3 | 11 | 12 |
1 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp | 1304 | 866 | 438 | 1416 | 1416 | 866 | 550 | 112 |
| 112 | 100% |
|
2 | Bệnh viện Phụ sản | 548 | 491 | 57 | 548 | 548 | 491 | 57 |
|
|
| 100% |
|
3 | Bênh viện Trẻ Em | 577 | 447 | 130 | 703 | 703 | 447 | 256 | 126 |
| 126 | 100% |
|
4 | Bệnh viện Kiến An | 593 | 351 | 242 | 775 | 775 | 351 | 424 | 182 |
| 182 | 100% |
|
5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 253 | 238 | 15 | 281 | 253 | 238 | 15 |
|
|
| 90% | Công suất giường bệnh 86% |
6 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 242 | 147 | 95 | 242 | 242 | 147 | 95 |
|
|
| 100% |
|
7 | Bệnh viện Tâm thần | 231 | 231 |
| 279 | 279 | 279 |
| 48 | 48 |
| 100% |
|
8 | Bệnh viện Mắt | 56 | 43 | 13 | 56 | 56 | 43 | 13 |
|
|
| 100% |
|
9 | BV Phục hồi chức năng | 54 | 54 |
| 84 | 54 | 54 |
|
|
|
| 64% | Công suất giường bệnh 86% |
10 | TT YTDP Thành phố | 79 | 74 | 5 | 79 | 79 | 74 | 5 |
|
|
| 100% |
|
11 | TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 39 | 39 |
| 31 | 38 | 38 |
| -1 | -1 |
| Giảm 01 BC bằng BC có mặt |
|
12 | TT Truyền thông giáo dục sức khỏe | 13 | 13 |
| 15 | 15 | 13 | 2 | 2 |
| 2 | 100% |
|
13 | TT Kiểm nghiệm Dược phẩm MP | 22 | 17 | 5 | 31 | 31 | 17 | 14 | 9 |
| 9 | 100% |
|
14 | TT Da liễu | 51 | 30 | 21 | 51 | 51 | 30 | 21 |
|
|
| 100% |
|
15 | TT Phòng, chống HIV/AIDS | 31 | 31 |
| 31 | 31 | 31 |
|
|
|
| 100% |
|
16 | TT Giám định y khoa | 16 | 10 | 6 | 16 | 16 | 10 | 6 |
|
|
| 100% |
|
17 | TT Cấp cứu 115 Hải Phòng | 79 | 79 |
| 79 | 79 | 79 |
|
|
|
| 100% |
|
18 | TT Pháp y Hải Phòng | 11 | 11 |
| 16 | 16 | 11 | 5 | 5 |
| 5 | 100% |
|
19 | BV ĐK quận Ngô Quyền | 203 | 162 | 41 | 203 | 203 | 162 | 41 |
|
|
| 100% |
|
20 | BV ĐK huyện Thủy Nguyên | 415 | 267 | 148 | 415 | 415 | 267 | 148 |
|
|
| 100% |
|
21 | BV ĐK huyện Vĩnh Bảo | 244 | 244 |
| 290 | 244 | 244 |
|
|
|
| 84% |
|
22 | BV ĐK huyện An Lão | 243 | 243 |
| 303 | 243 | 243 |
|
|
|
| 80% |
|
23 | BV ĐK quận Hồng Bàng | 108 | 97 | 11 | 108 | 108 | 97 | 11 |
|
|
| 100% |
|
24 | BV ĐK quận Lê Chân | 99 | 99 |
| 101 | 99 | 99 |
|
|
|
| 99% |
|
25 | BV ĐK quận Hải An | 57 | 57 |
| 58 | 57 | 57 |
|
|
|
| 98% |
|
26 | BV ĐK huyện Tiên Lãng | 188 | 188 |
| 212 | 188 | 188 |
|
|
|
| 89% |
|
27 | BV ĐK huyện Kiến Thụy | 150 | 150 |
| 170 | 150 | 150 |
|
|
|
| 88% |
|
28 | BV ĐK huyện An Dương | 200 | 177 | 23 | 200 | 200 | 177 | 23 |
|
|
| 100% |
|
29 | BV ĐK quận Đồ Sơn | 68 | 53 | 15 | 68 | 68 | 53 | 15 |
|
|
| 100% |
|
30 | BV ĐK Cát Bà | 51 | 51 |
| 57 | 55 | 55 |
| 4 | 4 |
| 97% | Công suất giường bệnh 98% |
31 | BV ĐK Đôn Lương | 46 | 46 |
| 57 | 48 | 48 |
| 2 | 2 |
| 85% | Công suất giường bệnh 85% |
32 | BV ĐK Bạch Long Vỹ | 11 | 11 |
| 11 | 11 | 11 |
|
|
|
| 100% |
|
33 | TT Y tế quận Kiến An | 84 | 65 | 19 | 90 | 84 | 65 | 19 |
|
|
| 94% |
|
34 | TT Y tế quận Dương Kinh | 62 | 62 |
| 79 | 62 | 62 |
|
|
|
| 79% |
|
35 | TT Y tế quận Hồng Bàng | 25 | 25 |
| 31 | 25 | 25 |
|
|
|
| 81% |
|
36 | TT Y tế quận Ngô Quyền | 27 | 27 |
| 36 | 27 | 27 |
|
|
|
| 75% |
|
37 | TT Y tế quận Lê Chân | 28 | 28 |
| 36 | 28 | 28 |
|
|
|
| 78% |
|
38 | TT Y tế quận Hải An | 22 | 22 |
| 31 | 22 | 22 |
|
|
|
| 71% |
|
39 | TT Y tế quận Đồ Sơn | 18 | 18 |
| 25 | 18 | 18 |
|
|
|
| 72% |
|
40 | TT Y tế huyện An Dương | 26 | 26 |
| 36 | 26 | 26 |
|
|
|
| 72% |
|
41 | TT Y tế huyện An Lão | 30 | 30 |
| 31 | 30 | 30 |
|
|
|
| 97% |
|
42 | TT Y tế huyện Thủy Nguyên | 41 | 41 |
| 41 | 41 | 41 |
|
|
|
| 100% |
|
43 | TT Y tế huyện Kiến Thụy | 30 | 30 |
| 31 | 30 | 30 |
|
|
|
| 97% |
|
44 | TT Y tế huyện Vĩnh Bảo | 35 | 35 |
| 36 | 35 | 35 |
|
|
|
| 97% |
|
45 | TT Y tế huyện Tiên Lãng | 30 | 30 |
| 36 | 30 | 30 |
|
|
|
| 83% |
|
46 | TT Y tế huyện Cát Hải | 23 | 23 |
| 37 | 23 | 23 |
|
|
|
| 62% |
|
47 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 55 | 55 |
| 55 | 55 | 55 |
|
|
|
| 100% |
|
Cộng: | 6.817 |
|
| 7.613 | 7.306 | 5.587 | 1.719 | 489 | 53 | 436 | 96% |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2016
Biểu số 8
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số trạm y tế | Số người làm việc được giao năm 2015 | Dân số trên địa bàn | Tổng lao động theo định mức tối thiểu tại TT 08 | Số người làm việc năm 2016 | Tỷ lệ so với định mức | |
Tổng số người làm việc năm 2016 | So với số người được giao năm 2015 | |||||||
A | B | 1 | 2 | 4 | 5 | 8 | 9 | 10 |
1 | Quận Hồng Bàng | 11 | 53 | 110.854 | 65 | 53 | 0 | 82% |
2 | Quận Ngô Quyền | 13 | 67 | 158.910 | 80 | 67 | 0 | 84% |
3 | Quận Lê Chân | 15 | 76 | 214.763 | 96 | 76 | 0 | 79% |
4 | Quận Kiến An | 10 | 48 | 108.117 | 54 | 48 | 0 | 89% |
5 | Quận Hải An | 8 | 39 | 114.497 | 51 | 39 | 0 | 76% |
6 | Quận Đồ Sơn | 7 | 34 | 14.500 | 35 | 34 | 0 | 97% |
7 | Quận Dương Kinh | 6 | 30 | 52.422 | 31 | 30 | 0 | 97% |
8 | Huyện An Dương | 16 | 93 | 173.883 | 108 | 93 | 0 | 86% |
9 | Huyện An Lão | 17 | 82 | 143.531 | 99 | 82 | 0 | 83% |
10 | Huyện Thủy Nguyên | 37 | 191 | 321.242 | 222 | 191 | 0 | 86% |
11 | Huyện Kiến Thụy | 18 | 94 | 137.968 | 99 | 94 | 0 | 95% |
12 | Huyện Tiên Lãng | 23 | 104 | 158.380 | 123 | 104 | 0 | 85% |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 30 | 136 | 190.533 | 154 | 136 | 0 | 88% |
14 | Huyện Cát Hải | 13 | 53 | 30.619 | 65 | 65 | 12 | 100% |
| Cộng | 224 | 1.100 | 1.930.219 | 1.282 | 1.112 | 12 | 87% |
Biểu số 9
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Số người làm việc năm 2016 | So sánh số giao 2016 với số giao 20X5 | Ghi chú | |||
Trung tâm DS - KHHGĐ quận, huyện | Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã | Trung tâm DS - KHHGĐ quận, huyện | Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã | Trung tâm DS - KHHGĐ quận, huyện | Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-1 | 6=4-2 | 7 |
1 | TT DS-KHHGĐ quận Hồng Bàng | 4 | 11 | 4 | 11 | 0 | 0 |
|
2 | TT DS-KHHGĐ quận Ngô Quyền | 4 | 13 | 4 | 13 | 0 | 0 |
|
3 | TT DS-KHHGĐ quận Lê Chân | 4 | 15 | 4 | 15 | 0 | 0 |
|
4 | TT DS-KHHGĐ quận Kiến An | 4 | 10 | 4 | 10 | 0 | 0 |
|
5 | TT DS-KHHGĐ quận Hải An | 4 | 8 | 4 | 8 | 0 | 0 |
|
6 | TT DS-KHHGĐ quận Đồ Sơn | 4 | 7 | 4 | 7 | 0 | 0 |
|
7 | TT DS-KHHGĐ quận Dương Kinh | 4 | 6 | 4 | 6 | 0 | 0 |
|
8 | TT DS-KHHGĐ quận An Lão | 4 | 17 | 4 | 17 | 0 | 0 |
|
9 | TT DS-KHHGĐ quận An Dương | 4 | 16 | 4 | 16 | 0 | 0 |
|
10 | TT DS-KHHGĐ quận Kiến Thụy | 4 | 18 | 4 | 18 | 0 | 0 |
|
11 | TT DS-KHHGĐ quận Thủy Nguyên | 6 | 37 | 6 | 37 | 0 | 0 |
|
12 | TT DS-KHHGĐ quận Tiên Lãng | 5 | 23 | 5 | 23 | 0 | 0 |
|
13 | TT DS-KHHGĐ quận Vĩnh Bảo | 5 | 30 | 5 | 30 | 0 | 0 |
|
14 | TT DS-KHHGĐ quận Cát Hải | 4 | 12 | 4 | 12 | 0 | 0 |
|
Cộng | 60 | 223 | 60 | 223 | 0 | 0 |
|
Biểu số 10
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Thưc hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |||
Số tinh giản biên chế năm 2015 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-GP | Tổng số người làm việc năm 2016 | So với số người được giao năm 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=(2+3)/2 | 5=1-4 | 6=5-1 | 7 |
1 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
2 | Đoàn Ca múa | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
3 | Đoàn Chèo Hải Phòng | 35 |
| 3 | 1 | 34 | -1 |
|
4 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
5 | Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng | 26 |
| 2 | 1 | 25 | -1 |
|
6 | Thư viện Khoa học tổng hợp thành phố | 35 |
| 2 | 1 | 34 | -1 |
|
7 | Trung tâm Thông tin và cổ động | 17 |
| 1 |
| 17 |
|
|
8 | Bảo tàng Hải Phòng | 23 |
| 2 | 1 | 22 | -1 |
|
9 | Trung tâm Văn hóa thành phố | 25 |
|
|
| 25 |
|
|
10 | Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố | 50 |
| 3 | 1 | 49 | -1 |
|
11 | Cung Văn hóa thể thao thanh niên | 32 |
| 2 | 1 | 31 | -1 |
|
12 | Trung tâm Bóng đá | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
13 | Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình TT | 33 |
|
|
| 33 |
|
|
14 | Nhà Xuất bản Hải Phòng | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
15 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
| Cộng | 406 |
| 15 | 6 | 400 | -6 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2016
Biểu số 11
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |
Tổng số người làm việc năm 2016 | So với số người làm việc được giao năm 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4 |
1 | Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng | 25 | 25 | 0 |
|
2 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 63 | 63 | 0 |
|
3 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 28 | 28 | 0 |
|
4 | Trường Lao động Xã hội Thanh Xuân | 44 | 44 |
| 1 biên chế ghi nhận |
5 | Trung tâm Chỉnh hình và PHCN | 38 | 38 |
|
|
6 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 26 | 26 |
|
|
7 | Trung tâm Giáo dục lao động XH | 40 | 40 | 0 | + 200 HĐLĐ |
8 | Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng | 13 | 13 | 0 |
|
9 | Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số 2 | 40 | 40 | 0 | + 153 HĐLĐ |
10 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 20 | 20 | 0 |
|
11 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 6 | 6 | 0 |
|
12 | Trung tâm Công tác xã hội trẻ em | 8 | 8 | 0 |
|
| Cộng | 351 | 351 |
| + 353 HĐLĐ |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC NĂM 2016
Biểu số 12
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |||
Số tinh giản biên chế năm 2015 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc năm 2016 | So với số người được giao năm 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=(2+3)/2 | 5=1-4 | 6=5-1 | 7 |
1 | Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
2 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
3 | Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn | 14 |
| 1 |
| 14 |
|
|
4 | Viện Quy hoạch | 41 |
| 2 | 1 | 40 | -1 |
|
5 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng Hải Phòng | 3 |
| 1 |
| 3 |
|
|
6 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng công trình | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
7 | Trung tâm Thông tin tin học thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
8 | Trung tâm Thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
| Cộng | 117 | 0 | 4 | 1 | 116 | -1 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2016
Biểu số 13
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |||
Số tinh giản biên chế năm 2015 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP | Tổng số người làm việc năm 2016 | So với số người được giao năm 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=(2+3)/2 | 5=1-4 | 6=5-1 | 7 |
1 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão | 68 | 1 | 1 | 1 | 67 | -1 |
|
2 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật | 25 |
| 1 |
| 25 |
|
|
3 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Thú y | 71 |
| 1 |
| 71 |
|
|
4 | Trung tâm Giống thủy sản | 28 |
|
|
| 28 |
|
|
5 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 51 |
| 1 |
| 51 |
| Giữ nguyên 191 HĐLĐ khuyến nông, khuyến ngư viên cơ sở |
6 | Trung tâm Giống và phát triển nông, lâm nghiệp công nghệ cao | 32 |
|
|
| 32 |
|
|
7 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 93 |
| 1 |
| 93 |
|
|
8 | Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
9 | Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản | 10 |
| 1 |
| 10 |
|
|
10 | Thường trực BQL Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| Cộng | 395 | 1 | 6 | 1 | 394 | -1 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2016
Biểu số 14
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |||
Số tinh giản biên chế năm 2015 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP | Tổng số người làm việc năm 2016 | So với số người được giao năm 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=(2+3)/2 | 5=1-4 | 6=5-1 |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
3 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 17 |
| 1 |
| 17 |
|
|
4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
5 | Quỹ Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
6 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 95 |
| 2 | 1 | 94 | -1 |
|
Cộng | 170 |
| 3 | 1 | 169 | -1 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ TƯ PHÁP NĂM 2016
Biểu số 15
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |
Tổng số người làm việc năm 2016 | So với số người được giao năm 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
|
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 24 | 24 |
|
|
2 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 11 | 11 |
|
|
3 | Phòng Công chứng số 1 | 11 | 11 |
|
|
4 | Phòng Công chứng số 2 | 6 | 6 |
|
|
5 | Phòng Công chứng số 3 | 9 | 9 |
|
|
6 | Phòng Công chứng số 4 | 6 | 6 |
|
|
7 | Phòng Công chứng số 5 | 6 | 6 |
|
|
| Cộng | 73 | 73 |
| Giữ nguyên số người làm việc năm 2015, không có người tinh giản biên chế, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN NĂM 2016
Biểu số 16
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |||
Số tinh giản biên chế 2015 | Số nghỉ hưu, đúng tuổi, thôi việc 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP | Tổng số người làm việc năm 2016 | So số người làm việc được giao 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=(2+3)/2 | 5=1-4 | 6=5-1 | 7 |
1 | Quận Hồng Bàng | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 7 |
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
2 | Quận Ngô Quyền | 16 | 0 | 1 | 0 | 16 | 0 |
|
- | Trung tâm văn hóa thông tin | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
- | Nhà thiếu nhi | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 6 |
| 1 |
| 6 |
|
|
3 | Quận Lê Chân | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 7 |
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
- | Nhà thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quận Kiến An | 36 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
- | Nhà thiếu nhi | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
- | Đài phát thanh | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
- | Ban Quản lý Công viên rừng thiên văn | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
5 | Quận Hải An | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
- | Đài phát thanh | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
6 | Quận Đồ Sơn | 16 | 0 | 1 | 0 | 16 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
- | Đài phát thanh | 7 |
| 1 |
| 7 |
|
|
7 | Quận Dương Kinh | 8 | 0 | 0 |
| 8 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin và Thể thao | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
8 | Huyện An Dương | 23 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
- | Nhà thiếu nhi | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
- | Đài phát thanh | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
9 | Huyện An Lão | 20 | 0 | 1 | 0 | 20 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
- | Đài phát thanh | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
10 | Huyện Thủy Nguyên | 40 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 |
|
- | Trung tâm văn hóa thông tin | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
- | Nhà Thiếu nhi | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
- | Đài phát thanh | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
11 | Huyện Kiến Thụy | 26 | 0 | 0 | 0 | 26 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
- | Đài phát thanh | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
- | Nhà thiếu nhi | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
12 | Huyện Tiên Lãng | 28 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
- | Đài phát thanh | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
- | Nhà Văn hóa thiếu nhi | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 23 | 0 | 2 | 1 | 22 | -1 |
|
- | Trung tâm Văn hóa thông tin | 8 |
| 2 |
| 7 | -1 |
|
- | Đài phát thanh | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
- | Trung tâm Thể dục thể thao | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
14 | Huyện Cát Hải | 37 | 1 | 1 | 0 | 37 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
- | Đài phát thanh | 16 |
| 1 |
| 16 |
|
|
- | Nhà Văn hóa thiếu nhi | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
- | Trạm Khuyến ngư - nông - lâm nghiệp Cát Hải | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
15 | Huyện Bạch Long Vỹ | 41 | 0 | 0 | 0 | 41 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
- | Đài phát thanh | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
- | BQL và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
- | Trạm điện gió Bạch Long Vỹ | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
- | BQL Khu Bảo tồn biển Bạch Long Vỹ | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
Cộng | 355 | 1 | 6 | 1 | 354 | -1 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÒN LẠI NĂM 2016
Biểu số 17
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2015 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | |||
Số tinh giản biên chế 2015 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2015 | BC đưa vào quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP | Tổng số người làm việc năm 2016 | So với biên chế giao năm 2015 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=(2+3)/2 | 5=1-4 | 6=1-5 | 7 |
1 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
2 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
3 | Trung tâm Giới thiệu việc làm, tư vấn dịch vụ đầu tư khu kinh tế HP | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
4 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư Ban Quản lý khu Kinh tế HP | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
5 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
6 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 11 |
| 1 |
| 11 |
|
|
7 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu Hải Phòng | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
8 | Sụ nghiệp thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
9 | Tổng đội Thanh niên xung phong 13-5 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
10 | Văn phòng Tổng đội Thanh niên xung phong | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
11 | Đội tàu Bạch Long Vỹ | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
12 | Quỹ Đầu tư và Phát triển đất trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
13 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
14 | Nhà khách thành phố | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
Cộng | 148 |
| 1 |
| 148 |
| Giữ nguyên số người làm việc năm 2015 |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG MỘT SỐ HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2016
Biểu số 18
Số TT | TÊN HỘI | Số người làm việc năm 2015 | Số người làm việc năm 2016 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Biên chế | Lao động hợp đồng | Tổng số người làm việc năm 2016 | Trong đó | ||||
Biên chế | Lao động hợp đồng | |||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 |
1 | Hội Làm vườn | 4 | 1 | 3 | 4 | 1 | 3 |
|
2 | Hội Chữ thập đỏ | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
3 | Hội Người mù | 48 | 2 | 46 | 48 | 2 | 46 |
|
4 | Hội Nhà báo | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
|
5 | Hội Đông y | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 |
|
6 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 9 | 9 |
| 9 | 9 |
|
|
7 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 10 | 8 | 2 | 10 | 8 | 2 |
|
8 | Hội Luật gia | 5 | 2 | 3 | 5 | 2 | 3 |
|
9 | Câu lạc bộ Bạch Đằng | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
10 | Liên minh Hợp tác xã | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
11 | Văn phòng các Tổ chức hữu nghị thành phố | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
12 | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
13 | Hội Người cao tuổi | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 |
|
14 | Hội Bảo trợ NTT & TMC | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 |
|
15 | Trung tâm Dạy nghề thuộc Hội Nông dân | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
| Tổng | 151 | 91 | 60 | 151 | 91 | 60 | Giữ nguyên biên chế 2015 |
- 1 Quyết định 125/QĐ-UBND điều chuyển chỉ tiêu biên chế công chức năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 3 Quyết định 1505/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Kế hoạch 130/KH-UBND năm 2016 biên chế công chức hành chính năm 2017 trong cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính nhà nước và báo cáo tình hình biên chế sự nghiệp giai đoạn từ năm 2012-2015 của tỉnh Phú Yên
- 5 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Nghị quyết 51/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho cơ quan hành chính năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính, hội có tính chất đặc thù và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh Khánh Hòa năm 2015
- 10 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2015 - 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2015 về tổng biên chế công chức hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2016
- 12 Quyết định 2819/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, viên chức và lao động hợp đồng tại các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hải Phòng
- 13 Thông tư liên tịch 51/2015/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 14 Quyết định 2586/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng
- 15 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 16 Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 19 Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 20 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 21 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 22 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng, hiệu quả, tinh thần phục vụ trong khám, chữa bệnh đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu xây dựng Hải Phòng trở thành trung tâm y tế vùng duyên hải Bắc Bộ
- 23 Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 24 Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 25 Quyết định 29/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc và hợp đồng cho cơ quan, đơn vị năm 2014 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 26 Quyết định 4344/QĐ-UBND điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế đối với tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 27 Quyết định 3285/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức năm 2013 đối với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 28 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách xã hội hóa giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013 - 2016, định hướng đến năm 2020
- 29 Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 1 Quyết định 125/QĐ-UBND điều chuyển chỉ tiêu biên chế công chức năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 3 Quyết định 1505/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Kế hoạch 130/KH-UBND năm 2016 biên chế công chức hành chính năm 2017 trong cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính nhà nước và báo cáo tình hình biên chế sự nghiệp giai đoạn từ năm 2012-2015 của tỉnh Phú Yên
- 5 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Nghị quyết 51/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho cơ quan hành chính năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính, hội có tính chất đặc thù và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh Khánh Hòa năm 2015
- 10 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2015 - 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11 Quyết định 29/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc và hợp đồng cho cơ quan, đơn vị năm 2014 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 12 Quyết định 4344/QĐ-UBND điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế đối với tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 13 Quyết định 3285/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức năm 2013 đối với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai