- 1 Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 07/2022/QĐ-UBND quy định về hạn mức một số loại đất; kích thước, diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân; việc rà soát, công bố công khai các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk
- 12 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13 Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14 Nghị quyết 20/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 16 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17 Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18 Quyết định 07/2022/QĐ-UBND quy định về hạn mức một số loại đất; kích thước, diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân; việc rà soát, công bố công khai các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 02/02/2023; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 09/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ea Súp với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Tỷ lệ (%) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 176.531,73 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160.270,12 | 90,79 |
| Trong đó |
|
| - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.762,32 | 6,10 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 5.798,72 | 3,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36.146,53 | 20,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34.717,04 | 19,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.048,52 | 2,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14.298,82 | 8,10 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58.099,10 | 32,91 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 50.142,12 | 28,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 174,85 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.022,94 | 0,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.654,69 | 6,04 |
| Trong đó |
|
| - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 836,72 | 0,47 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,90 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,15 | 0,01 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,30 | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86,03 | 0,05 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14,24 | 0,01 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 75,83 | 0,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.208,98 | 2,38 |
| Trong đó |
|
| - |
- | Đất giao thông | DGT | 2.210,90 | 1,25 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 608,55 | 0,34 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,18 | 0,00 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,60 | 0,00 |
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 72,84 | 0,04 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18,86 | 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.136,94 | 0,64 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,38 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,45 | 0,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,74 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 128,43 | 0,07 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 6,11 | 0,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,04 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,14 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 719,93 | 0,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 92,92 | 0,05 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,01 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,50 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.294,77 | 1,30 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.226,45 | 1,26 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,78 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.606,91 | 3,18 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 165,87 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 82,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,67 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,003 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 48,01 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,26 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,60 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 38,67 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 35,65 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,39 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,11 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,42 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,56 |
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 321,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 20,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 122,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 85,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 25,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67,31 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,39 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 393,99 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 393,99 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+…+(10) |
| Tổng |
| 343,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 309,50 |
| Trong đó |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 77,88 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67,46 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 164,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,30 |
| Trong đó |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,08 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 34,22 |
| Trong đó |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,54 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 33,68 |
2.3 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ea Súp có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
2. Việc thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất và quy định của pháp luật về đất đai;
3. Thông báo cho Chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện; khu vực hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 12 của Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh;
4. Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
5. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số
09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp;
7. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường), trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+…+(10) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 176,531.73 | 1,361.00 | 19,013.47 | 27,242.19 | 18,517.90 | 9,222.39 | 22,178.76 | 13,065.48 | 8,699.54 | 29,785.80 | 27,445.20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,270.12 | 907.03 | 16,607.60 | 25,769.07 | 14,912.01 | 8,682.88 | 20,679.17 | 12,175.36 | 8,102.19 | 28,011.30 | 24,423.51 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,762.32 | 185.61 | 451.52 | 348.25 | 1,935.11 | 1,466.08 | 170.93 | 2,364.88 | 1,168.17 | 1,858.83 | 812.94 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 5,798.72 | 185.84 | - | 179.91 | 951.17 | 828.10 | 92.84 | 1,179.22 | - | 1,726.00 | 655.63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,146.53 | 111.59 | 5,835.79 | 802.54 | 4,762.27 | 2,361.26 | 7,957.35 | 3,442.54 | 1,412.68 | 3,200.47 | 6,260.05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,717.04 | 558.41 | 2,046.58 | 1,873.04 | 2,530.72 | 1,022.45 | 4,531.48 | 5,720.05 | 3,954.61 | 3,025.81 | 9,453.89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,048.52 | - | - | 3,216.73 | - | - | - | - | - | - | 1,831.79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14,298.82 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,983.28 | 3,315.54 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58,099.10 | - | 8,086.23 | 19,526.18 | 5,565.66 | 3,667.41 | 8,014.04 | 608.82 | 1,431.15 | 8,526.05 | 2,673.57 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 50,142.12 | - | 6,925.60 | 16,897.69 | 5,162.92 | 3,636.42 | 7,858.26 | 16.82 | 1,270.28 | 6,836.77 | 1,537.36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 174.85 | 48.97 | 2.79 | 2.29 | 27.91 | 27.80 | 5.37 | 22.76 | 8.70 | 12.83 | 15.43 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,022.94 | 2.45 | 184.70 | 0.05 | 90.34 | 137.88 | - | 16.31 | 126.87 | 404.04 | 60.29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,654.69 | 453.97 | 2,232.34 | 786.70 | 737.07 | 493.89 | 1,419.31 | 691.79 | 522.31 | 897.74 | 2,419.57 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 836.72 | - | 38.08 | - | - | - | 209.09 | - | - | 237.46 | 352.09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6.90 | 1.87 | 0.64 | 0.50 | - | 0.21 | 0.25 | - | - | 0.44 | 3.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24.15 | - | - | - | - | - | - | 24.15 | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11.30 | 4.63 | 0.78 | 2.47 | 2.05 | 0.06 | 0.63 | 0.12 | 0.32 | 0.13 | 0.10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86.03 | 4.32 | 6.34 | 0.14 | 0.43 | 27.58 | 24.35 | 2.66 | - | 0.19 | 20.03 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14.24 | - | - | 4.09 | - | - | - | - | - | - | 10.15 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 75.83 | - | - | 4.13 | - | - | 28.06 | 7.12 | - | - | 36.52 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,208.98 | 113.27 | 1,684.36 | 202.21 | 239.57 | 193.36 | 526.99 | 306.38 | 245.52 | 308.63 | 388.68 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,210.90 | 70.65 | 423.74 | 157.43 | 175.84 | 91.08 | 371.01 | 223.76 | 191.29 | 242.28 | 263.82 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 608.55 | 10.79 | 181.76 | 8.90 | 12.28 | 80.44 | 139.56 | 41.58 | 8.67 | 57.03 | 67.55 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4.18 | 2.41 | - | 0.75 | 0.12 | - | 0.16 | 0.65 | - | 0.09 | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5.60 | 2.24 | 0.33 | 0.50 | 0.43 | 0.26 | 0.47 | 0.22 | 0.62 | 0.13 | 0.40 |
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 72.84 | 9.84 | 8.25 | 9.72 | 11.16 | 3.77 | 7.68 | 6.28 | 9.34 | 1.18 | 5.63 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18.86 | 1.74 | - | 2.45 | 1.48 | 1.14 | 2.03 | 2.99 | 5.36 | 0.24 | 1.43 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,136.94 | 4.03 | 1,063.42 | 11.06 | 13.80 | 2.82 | 0.03 | 12.93 | 15.90 | 2.71 | 10.25 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1.38 | 0.23 | 0.49 | 0.04 | 0.23 | 0.08 | 0.05 | 0.03 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5.45 | - | - | - | 5.45 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9.74 | - | - | - | 0.10 | - | - | 0.67 | - | - | 8.96 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 128.43 | 9.98 | 5,72 | 11.38 | 17.85 | 13.42 | 5.72 | 16.68 | 13.18 | 4.50 | 30.00 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 6.11 | 1.36 | 0.63 | - | 0.84 | 0.35 | 0.27 | 0.59 | 1.13 | 0.36 | 0.57 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14.04 | 1.02 | 3.50 | 1.69 | 0.68 | 1.87 | 1.31 | 0.63 | 2.43 | 0.91 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10.14 | 6.81 | - | 3.33 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 719.93 | - | 68.71 | 143.68 | 90.76 | 62.32 | 73.06 | 103.38 | 94.86 | 43.03 | 40.13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 92.92 | 92.92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23.01 | 8.39 | 1.46 | 1.22 | 0.88 | 1.05 | 2.78 | 0.76 | 1.52 | 1.73 | 3.23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.50 | 0.33 | - | 1.21 | - | 0.11 | 0.66 | - | 0.20 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,294.77 | 19.60 | 360.04 | 290.94 | 384.47 | 89.45 | 297.77 | 243.12 | 176.30 | 226.87 | 206.20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,226.45 | 200.82 | 66.43 | 131.09 | 18.22 | 113.09 | 254.37 | 3.47 | 1.17 | 78.34 | 1,359.45 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6.78 | - | 2.00 | - | - | 4.78 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,606.91 | - | 173.52 | 686.41 | 2,868.83 | 45.62 | 80.28 | 198.33 | 75.04 | 876.76 | 602.11 |
II | Khu chức năng |
| 134,382.84 | 2,109.87 | 10,202.30 | 24,942.01 | 9,145.81 | 5,580.34 | 12,712.05 | 7,635.75 | 5,480.94 | 35,287.57 | 21,286.20 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1,361.00 | 1,361.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 40,515.76 | 744.25 | 2,046.58 | 2,052.95 | 3,481.90 | 1,850.55 | 4,624.32 | 6,899.27 | 3,954.61 | 4,751.81 | 10,109.52 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 77,446.44 | - | 8,086.23 | 22,742.90 | 5,565.66 | 3,667.41 | 8,014.04 | 608.82 | 1,431.15 | 19,509.32 | 7,820.90 |
6 | Khu du lịch | KDL | 5.45 | - | - | - | 5.45 | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 14,298.82 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,983.28 | 3,315.54 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 24.15 |
|
|
|
|
|
| 24.15 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 11.30 | 4.63 | 0.78 | 2.47 | 2.05 | 0.06 | 0.63 | 0.12 | 0.32 | 0.13 | 0.10 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 719.93 |
| 68.71 | 143.68 | 90.76 | 62.32 | 73.06 | 103.38 | 94.86 | 43.03 | 40.13 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ Mốt | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 165.87 | 13.44 | 95.88 | 0.11 | 0.85 | 5.69 | 10.52 | 2.58 | 0.03 | 0.03 | 36.73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17.66 | 0.94 | 11.04 |
| 0.36 | 2.88 | 1.59 | 0.85 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 82.90 | 2.46 | 42.12 |
| 0.23 | 2.53 | 3.84 | 0.54 |
|
| 31.18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40.93 | 10.04 | 20.00 | 0.11 | 0.26 | 0.28 | 5.09 | 1.19 | 0.03 | 0.03 | 3.91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.67 |
| 22.73 |
|
|
|
|
|
|
| 0.94 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.003 |
|
| 0.003 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 48.01 | 4.45 | 5.01 | 0.42 | 10.87 | 13.07 | 1.63 | 1.75 | 0.01 | - | 10.81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.26 |
|
|
|
|
| 1.26 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.60 |
|
|
|
|
|
| 1.60 |
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 38.67 | 3.23 | 3.34 | 0.38 | 10.33 | 11.47 | 0.34 | - | - | - | 9.59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 35.65 | 3.23 | 3.18 | 0.38 | 10.29 | 8.69 | 0.34 |
|
|
| 9.55 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.16 |
| 0.16 |
| 0.02 | 0.98 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1.84 |
|
|
|
| 1.80 |
|
|
|
| 0.04 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.02 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.19 |
|
|
|
| 0.19 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.39 |
| 1.48 | 0.04 | 0.50 | 1.33 | 0.008 | 0.15 | 0.01 |
| 0.87 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.11 | 1.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.42 | 0.11 | 0.06 |
| 0.04 | 0.06 | 0.03 |
|
|
| 0.12 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.23 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0.56 | 0.02 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| 0.42 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
TT. Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ Mốt | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+…+(10) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 321.67 | 15.90 | 115.12 | 30.28 | 1.35 | 2.59 | 36.64 | 3.16 | 3.26 | 40.09 | 73.27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 20.74 | 1.14 | 11.09 | 0.05 | 0.56 | 0.26 | 2.48 | 1.00 | 0.05 | 0.10 | 4.01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.70 | 0.10 |
| 0.04 | 0.45 | 0.25 | 1.63 | 0.10 |
| 0.08 | 0.04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 122.12 | 3.22 | 53.71 | 0.15 | 0.38 | 2.13 | 27.45 | 0.78 | 1.83 | 0.10 | 32.38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 85.40 | 11.26 | 27.59 | 1.05 | 0.41 | 0.20 | 6.71 | 1.34 | 1.38 | 0.23 | 35.24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 25.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67.31 |
| 22.73 | 29.03 |
|
|
|
|
| 14.62 | 0.94 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.39 | 0.29 |
| 0.003 |
|
|
| 0.05 |
| 0.05 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 393.99 |
| 1.50 | 194.49 |
|
|
|
|
| 198.00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 393.99 |
| 1.50 | 194.49 |
|
|
|
|
| 198.00 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+…+(10) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng |
| 343.81 |
| 237.85 |
|
|
|
|
|
| 105.54 | 0.42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 309.50 |
| 204.05 |
|
|
|
|
|
| 105.46 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 77.88 |
| 77.88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67.46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 67.46 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 164.17 |
| 126.17 |
|
|
|
|
|
| 38.00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34.30 |
| 33.80 |
|
|
|
|
|
| 0.08 | 0.42 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 34.22 |
| 33.80 |
|
|
|
|
|
|
| 0.42 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.54 |
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| 0.42 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 33.68 |
| 33.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu