Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 559/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN, CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG LẬP BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;

Xét ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 430/STP-XD&KTCVB ngày 15 tháng 6 năm 2007 về việc góp ý loại thể thức văn bản và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 49/TT-TNMT ngày 07 tháng 3 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường.

Điều 2. Danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Quyết định này để làm căn cứ áp dụng lập bản cam kết bảo vệ môi trương trên địa bàn tỉnh Cà Mau,

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tinh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, CVXD-Li27

TM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thành Tươi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG LẬP BẢN CAM KÉT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

A. Danh mục dự án, cơ sở có quy mô nhỏ hơn đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Phụ lục I – Nghị định 80/NĐ-CP):

TT

TÊN DỰ ÁN

QUY MÔ

01

Dự án xây dựng mới các tuyến đường nội bộ cấp IV

Chiều dài dưới 50 Km

02

Dự án xây dựng mới các cầu trên trên đường bộ

Chiều dài dưới 200 m (không kể đường dẫn)

03

Dự án xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo các công trình giao thông

Đòi hỏi tái định cư dưới 2.000 người

04

Dự án nhà máy đóng, sửa chữa tàu thuỷ

Tàu trọng tải dưới 1.000 DWT

05

Dự án nhà máy đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe ô tô

Công suất thiết kế dưới 500 phương tiện/năm

06

Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp cảng sông, biển

Tàu trọng tải dưới 1.000 DWT

07

Dự án xây dựng đường xe điện ngầm,

Chiều dài dưới 500 m

08

Dự án kho xăng, dầu

Dung tích dưới 1.000 m3

09

Dự án nhà máy nhiệt điện

Công suất dưới 50 MW

10

Dự án nhà máy thuỷ điện

Hồ chứa nước có dung tích dưới 1.000.000 m3 nước

11

Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện cao áp

Chiều dài dưới 50 Km

12

Dự án nhà máy cán, luyện gang thép và kim loại màu

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

13

Dự án nhà máy sản xuất chất dẻo

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

14

Dự án sản xuất phân bón hoá học

Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

15

Dự án kho hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật

Sức chứa dưới 10 tấn

16

Dự án nhà máy sân xuất sơn, hoá chất cơ bản

Công suất thiết kế dưới 1.000 tẩn sản phẩm/năm

17

Dự án sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

18

Dự án nhà máy sản xuất thuộc bảo vệ thực vật

Công suẩt thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm

19

Dự án nhà máy sản xuất dược phẩm, hoá mỹ phẩm

Công suất thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm

20

Dự án nhà máy sản xuất săm lớp ô tô, máy kéo

Công suất thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm

21

Dụ án nhà máy acquy

Công suất thiết kế dưới 50.000 KWh/năm

22

Dự án nhà máy xi mãng

Côna suất thiết kế dưới 500.000 tấn xi măng/năm

23

Dự án nhà máy sản xuất gạch, ngói

Công suất thiết kế dưới 20 triệu viên/năm

24

Dự án nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng khấc

Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

25

Dự án khai thác vật liệu xây dựng (đất, đá, cát, sỏi) trên đất liền

Công suất thiết kế dưới 50.000 m3 vật liệu/năm

26

Dự án khai thác, nạo vét tận thu vật liệu xây dựng lòng sông (cát, sỏi)

Công suất thiết kế dưới 50.000 m3 vật Iiệu/năm

27

Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hoá chất)

Có khối lượng khoáng sản rắn và đất đá dưới 100.000 m3/năm

28

Dự án chế biến khoáng sản rắn

Công suất thiết kế dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm

29

Dự án khai thác nước dưới đất

Công suất thiết kế dưới 10.000 m3 nước/ngày đêm

30

Dự án khai thác nước mặt

Công suất thiết kế dưới 10.000 m3 nước/ngày đêm

31

Nhà máy chế biến thực phẩm

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sân phẩm/năm

32

Nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh

Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

33

Nhà máy/cơ sở sản xuất đường kết tinh

Công suất thiết kế dưới 20.000 tấn mía/năm

34

Nhà máy sản xuất cồn, rượu

Công suất thiết kc dưới 100.000 lít sản phẩm/năm

35

Nhà máy sản xuất bia, nước giải khát

Công suất thiết kế dưới 500.000 lít sản phẩm/năm

36

Nhà máy sản xuất bột ngọt

Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

37

Nhà máy chế biến sữa

Công suất thiết kế dưới

 

81

Trung tâm Y tế, Công ty cổ phần dịch vụ y tế, Trung tâm chuẩn đoán Y khoa

Tất cả

82

Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân

Quy mô trên 5 giường

83

Xí nghiệp in, cơ sở in lụa

Tất cả

84

Cơ sở sản xuất bao bì

Tất cả

85

Phòng thi nghiệm, phân tích lý, hoá, vi sinh

Tất cả

86

Hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Tất cả

87

Các cơ quan, đơn vị cho thuê mặt bàng tổ chức hội chợ, triển lãm, ca nhạc,...

Tất cả

Ghi chú: Các dự án, cơ sở nằm ngoài danh mục nêu trên sẽ do UBND các huyện, thành phố căn cứ vào mức độ thực tế tác động đến môi trường, kiến nghị đến Sở Tài nguyên và Môi trường để trình cấp thẩm quyền phê duyệt bổ sung./.