Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 2665/TTr-SLĐTBXH ngày 31/12/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 14.101 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo: 8,08%;

- Tổng số hộ cận nghèo: 11.280 hộ; Tỷ lệ hộ cận nghèo: 6,47%.

(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm theo).

Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMT TQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu Vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019

Hộ nghèo đầu năm 2019

Diễn biến hộ nghèo trong năm 2019

Hộ nghèo cuối năm 2019

Hộ thoát nghèo

Hộ tái nghèo

Hộ nghèo phát sinh

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3,00

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

 

Chung toàn tỉnh

174.451

16.723

9,68

3.212

19,21

78

0,55

512

3,63

14.101

8,08

1

Thành phố Đông Hà

23.527

635

2,76

155

24,41

8

1,49

48

8,96

536

2,28

2

Thị xã Quảng Trị

6.588

161

2,57

48

29,81

1

0,83

6

5,00

120

1,82

3

Huyện Cam Lộ

14.757

609

4,16

142

23,32

2

0,40

29

5,82

498

3,37

4

Huyện ĐaKrông

10.467

4.028

39,72

600

14,90

10

0,28

95

2,69

3.533

33,75

5

Huyện Gio Linh

20.980

1.506

7,22

350

23,24

14

1,16

42

3,47

1.212

5,78

6

Huyện Hải Lăng

24.243

1.384

5,69

271

19,58

4

0,35

35

3,04

1.152

4,75

7

Huyện Hướng Hóa

22.156

5.329

24,58

786

14,75

21

0,45

144

3,06

4.708

21,25

8

Huyện Triệu Phong

24.684

1.649

6,62

438

26,56

4

0,32

50

3,95

1.265

5,12

9

Huyện Vĩnh Linh

27.031

1.419

5,26

421

29,67

14

1,30

63

5,86

1.075

3,98

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

3

15,79

1

33,33

-

-

-

-

2

11,11

I

Khu vực thành thị

50.596

1.895

3,82

474

25,01

20

1,30

103

6,67

1.544

3,05

1

Thành phố Đông Hà

23.527

635

2,76

155

24,41

8

1,49

48

8,96

536

2,28

2

Thị xã Quảng Trị

5.441

126

2,45

38

30,16

1

1,05

6

6,32

95

1,75

3

Huyện Cam Lộ

2.163

54

2,51

13

24,07

-

-

3

6,82

44

2,03

4

Huyện ĐaKrông

1.197

279

25,07

54

19,35

-

-

12

5,06

237

19,80

5

Huyện Gio Linh

3.440

197

5,74

46

23,35

2

1,27

4

2,55

157

4,56

6

Huyện Hải Lăng

987

15

1,59

10

66,67

-

0,00

3

37,50

8

0,81

7

Huyện Hướng Hóa

6.074

359

5,97

86

23,96

7

2,36

16

5,41

296

4,87

8

Huyện Triệu Phong

1.188

45

3,95

13

28,89

-

-

1

3,03

33

2,78

9

Huyện Vĩnh Linh

6.579

185

2,79

59

31,89

2

1,45

10

7,25

138

2,10

II

Khu vực nông thôn

123.855

14.828

12,03

2.738

18,47

58

0,46

409

3,26

12.557

10,14

1

Thị xã Quảng Trị

1.147

35

3,13

10

28,57

-

0,00

-

0,00

25

2,18

2

Huyện Cam Lộ

12.594

555

4,44

129

23,24

2

0,44

26

5,73

454

3,60

3

Huyện ĐaKrông

9.270

3.749

41,53

546

14,56

10

0,30

83

2,52

3.296

35,56

4

Huyện Gio Linh

17.540

1.309

7,51

304

23,22

12

1,14

38

3,60

1.055

6,01

5

Huyện Hải Lăng

23.256

1.369

5,86

261

19,07

4

0,35

32

2,80

1.144

4,92

6

Huyện Hướng Hóa

16.082

4.970

31,73

700

14,08

14

0,32

128

2,90

4.412

27,43

7

Huyện Triệu Phong

23.496

1.604

6,75

425

26,50

4

0,32

49

3,98

1.232

5,24

8

Huyện Vĩnh Linh

20.452

1.234

6,07

362

29,34

12

1,28

53

5,66

937

4,58

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

3

15,79

1

33,33

-

-

-

-

2

11,11

 

Biểu số 02

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019

Hộ cận nghèo đầu năm 2019

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2019

Hộ cận nghèo cuối năm 2019

Hộ thoát cận nghèo

Hộ tái cận nghèo

Hộ CN phát sinh

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3,00

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

 

Chung toàn tỉnh

174.451

11.316

6,55

2.816

24,89

140

1,24

2.640

23,40

11.280

6,47

1

Thành phố Đông Hà

23.527

1.718

7,74

384

22,35

19

1,16

280

17,15

1.633

6,94

2

Thị xã Quảng Trị

6.588

271

4,33

80

29,52

-

0,00

57

22,98

248

3,76

3

Huyện Cam Lộ

14.757

720

4,91

167

23,19

3

0,44

131

19,07

687

4,66

4

Huyện ĐaKrông

10.467

872

8,60

156

17,89

1

0,10

265

26,99

982

9,38

5

Huyện Gio Linh

20.980

1.363

6,53

329

24,14

27

1,97

309

22,55

1.370

6,53

6

Huyện Hải Lăng

24.243

1.465

6,02

350

23,89

17

1,23

252

18,21

1.384

5,71

7

Huyện Hướng Hóa

22.156

1.953

9,01

301

15,41

8

0,34

686

29,24

2.346

10,59

8

Huyện Triệu Phong

24.684

1.584

6,36

608

38,38

14

1,04

359

26,61

1.349

5,47

9

Huyện Vĩnh Linh

27.031

1.363

5,05

434

31,84

51

3,98

301

23,50

1.281

4,74

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

7

36,84

7

100,00

-

 

-

-

-

-

I

Khu vực thành thị

50.596

3.000

6,05

679

22,63

40

1,36

571

19,47

2.932

5,79

1

Thành phố Đông Hà

23.527

1.718

7,74

384

22,35

19

1,16

280

17,15

1.633

6,94

2

Thị xã Quảng Trị

5.441

222

4,32

66

29,73

-

-

45

22,39

201

3,69

3

Huyện Cam Lộ

2.163

83

3,86

20

24,10

-

-

17

21,25

80

3,70

4

Huyện ĐaKrông

1.197

135

12,13

10

7,41

-

-

48

27,75

173

14,45

5

Huyện Gio Linh

3.440

187

5,45

37

19,79

-

-

39

20,63

189

5,49

6

Huyện Hải Lăng

987

17

1,80

-

0,00

-

-

6

26,09

23

2,33

7

Huyện Hướng Hóa

6.074

393

6,53

106

26,97

7

1,80

95

24,42

389

6,40

8

Huyện Triệu Phong

1.188

53

4,65

17

32,08

-

-

10

21,74

46

3,87

9

Huyện Vĩnh Linh

6.579

192

2,89

39

20,31

14

7,07

31

15,66

198

3,01

II

Khu vực nông thôn

123.855

8.316

6,75

2.137

25,70

100

1,20

2.069

24,78

8.348

6,74

1

Thị xã Quảng Trị

1.147

49

4,38

14

28,57

-

-

12

25,53

47

4,10

2

Huyện Cam Lộ

12.594

637

5,10

147

23,08

3

0,49

114

18,78

607

4,82

3

Huyện ĐaKrông

9.270

737

8,16

146

19,81

1

0,12

217

26,82

809

8,73

4

Huyện Gio Linh

17.540

1.176

6,75

292

24,83

27

2,29

270

22,86

1.181

6,73

5

Huyện Hải Lăng

23.256

1.448

6,20

350

24,17

17

1,25

246

18,07

1.361

5,85

6

Huyện Hướng Hóa

16.082

1.560

9,96

195

12,50

1

0,05

591

30,20

1.957

12,17

7

Huyện Triệu Phong

23.496

1.531

6,45

591

38,60

14

1,07

349

26,78

1.303

5,55

8

Huyện Vĩnh Linh

20.452

1.171

5,76

395

33,73

37

3.42

270

24,93

1.083

5,30

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

7

36,84

7

100,00

-

 

 

 

-

-

 

Biểu số 03

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu vực/địa bàn

Tổng số hộ nghèo cuối 2019

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Chung toàn tnh

14.101

327

2.688

3.094

521

5.530

7.312

5.161

8.581

4.269

2.233

2,32

19,06

21,94

3,69

39,22

51,85

36,60

60.85

30,27

15,84

1

Thành phố Đông Hà

536

83

345

52

42

108

88

14

118

96

55

15,49

64,37

9,70

7,84

20,15

16,42

2,61

22,01

17,91

10,26

2

Thị xã Quảng Trị

120

8

71

7

1

52

38

15

31

35

15

6,67

59,17

5,83

0,83

43,33

31,67

12,50

25,83

29,17

12,50

3

Huyện Cam Lộ

498

5

323

11

5

11

98

52

201

129

37

1,00

64,86

2,21

1,00

2,21

19,68

10,44

40,36

25,90

7,43

4

Huyện ĐaKrông

3.533

0

64

556

40

1.299

2.581

1.302

2.917

1.014

608

0,00

1,81

15,74

1,13

36,77

73,05

36,85

82,56

28,70

17,21

5

Huyện Gio Linh

1.212

58

245

208

40

349

344

174

650

311

129

4,79

20,21

17,16

3,30

28,80

28,38

14,36

53,63

25,66

10,64

6

Huyện Hải Lăng

1.152

26

641

125

15

118

151

48

260

461

36

2,26

55,64

10,85

1,30

10,24

13,11

4,17

22,57

40,02

3,13

7

Huyện Hướng Hóa

4.708

48

148

2.040

264

2.965

3.500

2.985

3.499

1.515

1.123

1,02

3,14

43,33

5,61

62,98

74,34

63,40

74,32

32,18

23,85

8

Huyện Triệu Phong

1.265

47

560

57

55

267

185

257

355

422

147

3,72

44,27

4,51

4,35

21,11

14,62

20,32

28,06

33,36

11,62

9

Huyện Vĩnh Linh

1.075

52

291

38

59

361

325

312

550

286

83

4,84

27,07

3,53

5,49

33,58

30,23

29,02

51,16

26,60

7,72

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

2

2

 

 

 

 

2

2

 

 

 

100,00

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

I

Khu vực thành thị

1.544

124

772

243

83

496

499

104

517

235

131

8,03

50,00

15,74

5,38

32,12

32,32

6,74

33,48

15,22

8,48

1

Thành phố Đông Hà

536

83

345

52

42

108

88

14

118

96

55

15,49

64,37

9,70

7,84

20,15

16,42

2,61

22,01

17,91

10,26

2

Thị xã Quảng Trị

95

4

67

7

1

42

35

8

11

21

13

4,21

70,53

7,37

1,05

44,21

36,84

8,42

11,58

22,11

13,68

3

Huyện Cam Lộ

44

0

44

0

0

2

9

10

4

0

2

0,00

100,00

0,00

0,00

4,55

20,45

22,73

9,09

0,00

4,55

4

Huyện ĐaKrông

237

0

20

50

1

84

146

7

172

33

6

0,00

8,44

21,10

0,42

35,44

61,60

2,95

72,57

13,92

2,53

5

Huyện Gio Linh

157

8

91

12

23

34

26

8

35

8

13

5,10

57,96

7,64

14,65

21,66

16,56

5,10

22,29

5,10

8,28

6

Huyện Hải Lăng

8

0

8

0

0

1

0

0

0

0

0

0,00

100,00

0,00

0,00

12,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7

Huyện Hướng Hóa

296

29

77

121

15

196

163

36

143

50

31

9,80

26,01

40,88

5,07

66,22

55,07

12,16

48,31

16,89

10,47

8

Huyện Triệu Phong

33

0

30

0

0

18

11

6

2

2

0

0,00

90,91

0,00

0,00

54,55

33,33

18,18

6,06

6,06

0,00

9

Huyện Vĩnh Linh

138

0

90

1

1

11

21

15

32

25

11

0,00

65,22

0,72

0,72

7,97

15,22

10,87

23,19

18,12

7,97

II

Khu vực nông thôn

12.557

203

1.916

2.851

438

5.034

6.813

5.057

8.064

4.034

2.102

1,62

15,26

22,70

3,49

40,09

54,26

40,27

64,22

32,13

16,74

1

Thị xã Quảng Trị

25

4

4

0

0

10

3

7

20

14

2

16,00

16,00

0,00

0,00

40,00

12,00

28,00

80,00

56,00

8,00

2

Huyện Cam Lộ

454

5

279

11

5

9

89

42

197

129

35

1,10

61,45

2,42

1,10

1,98

19,60

9,25

43,39

28,41

7,71

3

Huyện ĐaKrông

3.296

0

44

506

39

1.215

2.435

1.295

2.745

981

602

0,00

1,33

15,35

1,18

36,86

73,88

39,29

83,28

29,76

18,26

4

Huyện Gio Linh

1.055

50

154

196

17

315

318

166

615

303

116

4,74

14,60

18,58

1,61

29,86

30,14

15,73

58,29

28,72

11,00

5

Huyện Hải Lăng

1.144

26

633

125

15

117

151

48

260

461

36

2,27

55,33

10,93

1,31

10,23

13,20

4,20

22,73

40,30

3,15

6

Huyện Hướng Hóa

4.412

19

71

1.919

249

2.769

3.337

2.949

3.356

1.465

1 092

0,43

1,61

43,50

5,64

62,76

75,63

66,84

76,07

33,20

24,75

7

Huyện Triệu Phong

1.232

47

530

57

55

249

174

251

353

420

147

3,81

43,02

4,63

4,46

20,21

14,12

20,37

28,65

34,09

11,93

8

Huyện Vĩnh Linh

937

52

201

37

58

350

304

297

518

261

72

5,55

21,45

3,95

6,19

37,35

32,44

31,70

55,28

27,85

7,68

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

2

2

 

 

 

 

2

2

 

 

 

100,00

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Tiếp cận dịch vụ y tế

3: Trình độ giáo dục người lớn

5: Chất lượng nhà ở

7: Nguồn nước sinh hoạt

9: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Bảo hiểm y tế

4: Tình trạng đi học của trẻ em

6: Diện tích nhà ở

8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Biểu số 04

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019 (NGHÈO N2)

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu vực/địa bàn

Số hộ nghèo (N2) cuối 2019

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Chung toàn tnh

298

39

104

63

17

113

186

83

190

63

68

13,09

34,90

21,14

5,70

37,92

62,42

27,85

63,76

21,14

22,32

1

Thành phố Đông Hà

33

18

25

8

4

11

10

1

5

7

7

54,55

75,76

24,24

12,12

33,33

30,30

3,03

15,15

2131

21,21

2

Thị xã Quảng Trị

11

2

2

2

 

 

5

3

0

2

5

18,18

18

18,18

 

 

45,45

27,27

 

18,18

45,45

3

Huyện Cam Lộ

9

1

9

1

2

1

5

0

5

4

3

11

100,00

11,11

22

11,11

55,56

0,00

55,56

44,44

33,33

4

Huyện ĐaKrông

90

0

3

24

2

16

61

51

79

28

18

 

3,33

26,67

2,22

17,78

67,78

56,67

87,78

31,11

20,00

5

Huyện Gio Linh

63

0

11

20

1

41

50

6

55

4

14

 

17,46

31,75

1,59

65,08

79,37

9,52

87,30

6,35

22,22

6

Huyện Hải Lăng

12

6

12

2

 

2

5

2

1

6

1

50,00

100,00

16,67

0,00

16,67

41,67

17

8,33

50,00

8,33

7

Huyện Hướng Hóa

2

1

 

 

 

1

1

1

2

 

1

50

 

 

 

50,00

50,00

50,00

100,00

 

50,00

8

Huyện Triệu Phong

11

3

11

 

 

6

8

1

0

 

4

27,27

100,00

 

0,00

54,55

72,73

9,09

0,00

 

36,36

9

Huyện Vĩnh Linh

67

8

31

6

8

35

41

18

43

12

15

11,94

46,27

8,96

11,94

52,24

61,19

26,87

64,18

17,91

22,39

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực thành thị

52

21

34

12

5

15

20

4

10

9

12

40,38

65,38

23,08

9,62

28,85

38,46

7,69

19,23

17,31

23,08

1

Thành phố Đông Hà

33

18

25

8

4

11

10

1

5

7

7

54,55

75,76

24,24

12,12

33,33

30,30

3,03

15,15

21,21

21,21

2

Thị xã Quảng Trị

11

2

2

2

0

0

5

3

 

2

5

18,18

18,18

18,18

 

 

45,45

27,27

 

18,18

45,45

3

Huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện ĐaKrông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Gio Linh

4

 

4

2

1

0

1

 

4

 

 

 

100,00

50,00

25,00

 

25,00

 

100,00

 

 

6

Huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

1

1

 

 

 

1

1

 

1

 

 

100,00

 

 

 

100,00

100,00

 

100,00

 

 

8

Huyện Triệu Phong

3

0

3

 

 

3

3

 

 

 

 

 

100,00

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

246

18

70

51

12

98

166

79

180

54

56

7,32

28,46

20,73

4,88

39,84

67,48

32,11

73,17

21,95

22,76

1

Thị xã Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Cam Lộ

9

1

9

1

2

1

5

 

5

4

3

11,11

100,00

11,11

22,22

11,11

55,56

 

55,56

44,44

33,33

3

Huyện ĐaKrông

90

 

3

24

2

16

61

51

79

28

18

 

3,33

26,67

2,22

17,78

67,78

56,67

87,78

31,11

20,00

4

Huyện Gio Linh

59

 

7

18

 

41

49

6

51

4

14

0,00

11,86

30,51

 

69,49

83,05

10,17

86,44

6,78

23,73

5

Huyện Hải Lăng

12

6

12

2

 

2

5

2

1

6

1

50,00

100,00

16,67

 

16,67

41,67

16,67

8,33

50,00

8,33

6

Huyện Hướng Hóa

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

100,00

7

Huyện Triệu Phong

8

3

8

 

 

3

5

1

 

 

4

37,50

100,00

 

 

37,50

62,50

12,50

 

 

50,00

8

Huyện Vĩnh Linh

67

8

31

6

8

35

41

18

43

12

15

11,94

46,27

8,96

11,94

52,24

61,19

26,87

64,18

17,91

22,39

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Tiếp cận dịch vụ y tế

3: Trình độ giáo dục người lớn

5: Chất lượng nhà ở

7: Nguồn nước sinh hoạt

9: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Bảo hiểm y tế

4: Tình trạng đi học của trẻ em

6: Diện tích nhà ở

8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Biểu số 05

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu vực/địa bàn

Tổng số hộ cận nghèo cuối 2019

Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Chung toàn tỉnh

11.280

183

5.388

717

279

1.039

2.682

1.509

2.924

780

325

1,62

47,77

6,36

2,47

9,21

23,78

13,38

25,92

6,91

2,88

1

Thành phố Đông Hà

1.633

53

1.084

31

23

61

75

5

51

41

12

3,25

66,38

1,90

1,41

3,74

4,59

0,31

3,12

241

0,73

2

Thị xã Quảng Trị

248

16

152

7

1

50

53

19

33

26

14

6,45

61,29

2,82

0,40

20,16

21,37

7,66

13,31

10,48

5,65

3

Huyện Cam Lộ

687

0

579

3

1

0

59

50

254

19

0

 

84,28

0,44

0,15

0,00

8,59

7,28

36,97

2,77

0,00

4

Huyện ĐaKrông

982

0

75

74

3

51

405

152

521

124

21

 

7,64

7,54

0,31

5,19

41,24

15,48

53,05

12,63

2,14

5

Huyện Gio Linh

1.370

38

431

67

18

167

478

164

462

113

70

2,77

31,46

4,89

1,31

12,19

34,89

11,97

33,72

8,25

5,11

6

Huyện Hải Lăng

1.384

15

1.073

77

32

47

366

9

116

98

3

1,08

77,53

5,56

2,31

3,40

26,45

0,65

8,38

7,08

0,22

7

Huyện Hướng Hóa

2.346

16

374

403

60

397

731

726

1.057

188

168

0,68

15,94

17,18

2,56

16,92

31,16

30,95

45,06

8,01

7,16

8

Huyện Triệu Phong

1.349

21

951

35

63

114

248

206

108

113

23

1,56

70,50

2,59

4,67

8,45

18,38

15,27

8,01

8,38

1,70

9

Huyện Vĩnh Linh

1.281

24

669

20

78

152

267

178

322

58

14

1,87

52,22

1,56

6,09

11,87

20,84

13,90

25,14

4,53

1,09

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu vực thành thị

2.932

69

1.942

119

43

224

315

89

267

122

66

2,35

66,23

4,06

1,47

7,64

10,74

3,04

9,11

4,16

2,25

1

Thành phố Đông Hà

1.633

53

1.084

31

23

61

75

5

51

41

12

3,25

66,38

1,90

1,41

3,74

4,59

0,31

3,12

2,51

0,73

2

Thị xã Quảng Trị

201

8

151

7

1

38

46

8

6

17

12

3,98

75,12

3,48

0,50

18,91

22,89

3,98

2,99

8,46

5,97

3

Huyện Cam Lộ

80

 

80

 

 

 

3

3

5

 

 

 

100,00

 

 

 

3,75

3,75

6,25

 

0,00

4

Huyện ĐaKrông

173

 

26

9

1

5

16

0

46

46

1

 

15,03

5,20

0,58

2,89

9,25

0,00

26,59

26,59

0,58

5

Huyện Gio Linh

189

4

153

6

11

10

74

3

56

 

6

2,12

80,95

3,17

5,82

5,29

39,15

1,59

29,63

 

3,17

6

Huyện Hải Lăng

23

 

22

 

 

1

 

 

 

 

 

0,00

95,65

 

 

4,35

 

 

 

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

389

4

191

66

7

104

90

58

89

15

33

1,03

49,10

16,97

1,80

26,74

23,14

14,91

22,88

3,86

8,48

8

Huyện Triệu Phong

46

 

44

 

 

3

 

4

 

1

 

 

95,65

 

 

6,52

 

8,70

0,00

2,17

 

9

Huyện Vĩnh Linh

198

 

191

 

 

2

11

8

14

2

2

 

96,46

 

0,00

1,01

5,56

4,04

7,07

1,01

1,01

II

Khu vực nông thôn

8.348

114

3.446

598

236

815

2.367

1.420

2.657

658

259

1,37

41,28

7,16

2,83

9,76

28,35

17,01

31,83

7,88

3,10

1

Thị xã Quảng Trị

47

8

1

 

 

12

7

11

27

9

2

17,02

2,13

 

 

25,53

14,89

23,40

57,45

19,15

4,26

2

Huyện Cam Lộ

607

 

499

3

1

 

56

47

249

19

 

 

82,21

0,49

0,16

 

9,23

7,74

41,02

3,13

 

3

Huyện ĐaKrông

809

 

49

65

2

46

389

152

475

78

20

 

6,06

8,03

0,25

5,69

48,08

18,79

58,71

9,64

2,47

4

Huyện Gio Linh

1.181

34

278

61

7

157

404

161

406

113

64

2,88

23,54

5,17

0,59

13,29

34,21

13,63

34,38

9,57

5,42

5

Huyện Hải Lăng

1.361

15

1.051

77

32

46

366

9

116

98

3

1,10

77,22

5,66

2,35

3,38

26,89

0,66

8,52

7,20

0,22

6

Huyện Hướng Hóa

1.957

12

183

337

53

293

641

668

968

173

135

0,61

9,35

17,22

2,71

14,97

32,75

34,13

49,46

8,84

6,90

7

Huyện Triệu Phong

1.303

21

907

35

63

111

248

202

108

112

23

1,61

69,61

2,69

4,83

8,52

19,03

15,50

8,29

8,60

1,77

8

Huyện Vĩnh Linh

1.083

24

478

20

78

150

256

170

308

56

12

2,22

44,14

1,85

7,20

13,85

23,64

15,70

28,44

5,17

1,11

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Tiếp cận dịch vụ y tế

3: Trình độ giáo dục người lớn

5: Chất lượng nhà ở

7: Nguồn nước sinh hoạt

9: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Bảo hiểm y tế

4: Tình trạng đi học của trẻ em

6: Diện tích nhà ở

8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Biểu số 06

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG CUỐI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019

Số hộ DTTS cuối năm 2019

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2019

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Trong đó: Hộ nghèo thu nhập (N1), hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận DVXH cơ bản (N2)

Phân tích hộ nghèo theo nhóm đối tượng

Hộ nghèo DTTS

Hộ nghèo CS BTXH

Hộ nghèo CS ưu đãi NCC

Hộ nghèo N1

Hộ nghèo N2

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6

7

8=7/3

9

10=9/3

11

12=11/3

 

Chung toàn tỉnh

174.451

19.285

14.101

8,08

13.803

298

8.469

60,06

3.236

22,95

24

0,17

1

Thành phố Đông Hà

23.527

 

536

2,28

503

33

 

 

218

40,67

 

 

2

Thị xã Quảng Trị

6.588

1

120

1,82

109

11

 

 

64

53,33

 

 

3

Huyện Cam Lộ

14.757

93

498

3,37

489

9

48

9,64

369

74,10

 

 

4

Huyện ĐaKrông

10.467

8.030

3.533

33,75

3.443

90

3.421

96,83

129

3,65

24

0,68

5

Huyện Gio Linh

20.980

684

1.212

5,78

1.149

63

262

21,62

526

43,40

 

 

6

Huyện Hải Lăng

24.243

3

1.152

4,75

1.140

12

 

 

683

59,29

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

22.156

9.648

4.708

21,25

4.706

2

4.408

93,63

135

2,87

 

 

8

Huyện Triệu Phong

24.684

 

1.265

5,12

1.254

11

 

 

658

52,02

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

27.031

826

1.075

3,98

1.008

67

330

30,70

454

42,23

 

 

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

 

2

11,11

2

0

 

 

0

0,00

 

 

I

Khu vực thành thị

50.596

1.174

1.544

3,05

1.492

52

408

26,42

500

32,38

0

0,00

1

Thành phố Đông Hà

23.527

 

536

2,28

503

33

 

 

218

40,67

 

 

2

Thị xã Quảng Trị

5.441

 

95

1,75

84

11

 

 

51

53,68

 

 

3

Huyện Cam Lộ

2.163

 

44

2,03

44

0

 

 

41

93,18

 

 

4

Huyện ĐaKrông

1.197

470

237

19,80

237

0

215

90,72

12

5,06

 

 

5

Huyện Gio Linh

3.440

 

157

4,56

153

4

 

 

73

46,50

 

 

6

Huyện Hải Lăng

987

 

8

0,81

8

0

 

 

3

37,50

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

6.074

704

296

4,87

295

1

193

65,20

23

7,77

 

 

8

Huyện Triệu Phong

1.188

 

33

2,78

30

3

 

 

11

33,33

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

6.579

 

138

2,10

138

0

 

 

68

49,28

 

 

II

Khu vực nông thôn

123.855

18.111

12.557

10,14

12.311

246

8.061

64,20

2.736

21,79

24

0,19

1

Thị xã Quảng Trị

1.147

1

25

2,18

25

0

 

 

13

52,00

 

 

2

Huyện Cam Lộ

12.594

93

454

3,60

445

9

48

10,57

328

72,25

 

 

3

Huyện ĐaKrông

9.270

7.560

3.296

35,56

3.206

90

3.206

97,27

117

3,55

24

0,73

4

Huyện Gio Linh

17.540

684

1.055

6,01

996

59

262

24,83

453

42,94

 

 

5

Huyện Hải Lăng

23.256

3

1.144

4,92

1.132

12

 

 

680

59,44

 

 

6

Huyện Hướng Hóa

16.082

8.944

4.412

27,43

4.411

1

4.215

95,53

112

2,54

 

 

7

Huyện Triệu Phong

23.496

 

1.232

5,24

1.224

8

 

 

647

52,52

 

 

8

Huyện Vĩnh Linh

20.452

826

937

4,58

870

67

330

35,22

386

41,20

 

 

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

 

2

11,11

2

 

 

 

 

0,00

 

 

 

Biểu số 07

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT SỐ HỘ VÀ NHÂN KHẨU THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Địa phương

Dân cư cuối 2019

Hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019

Tổng chung

Dân tộc thiểu số

Hộ nghèo

Trong đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo

Số hộ

Số nhân khẩu

Số hộ

Số nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số nhân khẩu HN

Số hộ

Số nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Sổ nhân khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6=5/1

7

8

9

10

11=10/1

12

 

Chung toàn tỉnh

174.451

680.157

19.285

87.283

14.101

8,08

58.023

8.469

43.548

11.280

6,47

42.560

1

Thành phố Đông Hà

23.527

95.804

 

 

536

2.28

1.863

0

0

1.633

6,94

7.156

2

Thị xã Quảng Trị

6.588

23.051

1

4

120

1.82

363

0

0

248

3,76

840

3

Huyện Cam Lộ

14.757

55.535

93

351

498

3,37

1.220

48

188

687

4,66

2.568

4

Huyện ĐaKrông

10.467

44.032

8.030

34.680

3.533

33,75

17.537

3.421

17.244

982

9,38

4.530

5

Huyện Gio Linh

20.980

82.419

684

2.609

1.212

5,78

3.701

262

1.074

1.370

6,53

5.433

6

Huyện Hải Lăng

24.243

95.349

3

16

1.152

4,75

2.313

0

0

1.384

5,71

5.130

7

Huyện Hướng Hóa

22.156

96.808

9.648

46.548

4.708

21,25

24.858

4.408

23.780

2.346

10,59

11.277

8

Huyện Triệu Phong

24.684

88.852

 

 

1.265

5.12

3.117

0

0

1.349

5,47

5.497

9

Huyện Vĩnh Linh

27.031

98.236

826

3.080

1.075

3,98

3.043

330

1.262

1.281

4,74

129

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

71

 

 

2

11,11

8

0

0

0

0,00

 

I

Khu vực thành thị

50.596

199.582

1.174

5.063

1.544

3,05

5.712

408

1.929

2.932

5,79

12.125

1

Thành phố Đông Hà

23.527

95.804

 

 

536

2,28

1.863

0

0

1.633

6,94

7.156

2

Thị xã Quảng Trị

5.441

19.085

 

 

95

1,75

301

0

0

201

3,69

710

3

Huyện Cam Lộ

2.163

8.253

 

 

44

2,03

137

0

0

80

3,70

323

4

Huyện ĐaKrông

1.197

4.261

470

1.860

237

19,80

1.057

215

989

173

14,45

770

5

Huyện Gio Linh

3.440

13.658

 

 

157

4,56

465

0

0

189

5,49

953

6

Huyện Hải Lăng

987

3.694

 

 

8

0,81

34

0

0

23

2,33

83

7

Huyện Hướng Hóa

6.074

26.167

704

3.203

296

4,87

1.358

193

940

389

6,40

1.907

8

Huyện Triệu Phong

1.188

4.320

 

 

33

2,78

101

0

0

46

3,87

213

9

Huyện Vĩnh Linh

6.579

24.340

 

 

138

2,10

396

0

0

198

3,01

10

II

Khu vực nông thôn

123.855

480.575

18.111

82.220

12.557

10,14

52.311

8.061

41.619

8.348

6,74

30.435

1

Thị xã Quảng Trị

1.147

3.966

1

4

25

2,18

62

0

0

47

4,10

130

2

Huyện Cam Lộ

12.594

47.282

93

351

454

3.60

1.083

48

188

607

4,82

2.245

3

Huyện ĐaKrông

9.270

39.771

7.560

32.820

3.296

35,56

16.480

3.206

16.255

809

8,73

3.760

4

Huyện Gio Linh

17.540

68.761

684

2.609

1.055

6,01

3.236

262

1.074

1.181

6,73

4.480

5

Huyện Hải Lăng

23.256

91.655

3

11

1.144

4,92

2.279

0

0

1.361

5,85

5.047

6

Huyện Hướng Hóa

16.082

70.641

8.944

43.345

4.412

27,43

23.500

4.215

22.840

1.957

12,17

9.370

7

Huyện Triệu Phong

23.496

84.532

 

 

1.232

5,24

3.016

0

0

1.303

5,55

5.284

8

Huyện Vĩnh Linh

20.452

73.896

826

3.080

937

4,58

2.647

330

1.262

1.083

5,30

119

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

71

 

 

2

11,11

8

 

 

 

0,00

 

 

Biểu số 08

BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO VÀ NHÂN KHẨU HỘ NGHÈO THEO TIÊU CHÍ THU NHẬP, VÀ TIÊU CHÍ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Stt

Địa phương

Hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập (N1)

Hộ nghèo theo tiêu chí thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản (N2)

Số hộ

Số nhân khẩu

Số hộ nghèo

Số nhân khẩu

Số hộ nghèo

Số nhân khẩu

A

B

1=3 5

2=4 6

3

4

5

6

1

Thành phố Đông Hà

536

1.863

503

1.738

33

125

2

Thị xã Quảng Trị

120

363

109

322

11

41

3

Huyện Cam Lộ

498

1.220

489

1.185

9

35

4

Huyện ĐaKrông

3.533

17.537

3.443

17.154

90

383

5

Huyện Gio Linh

1.212

3.701

1.149

3.459

63

242

6

Huyện Hải Lăng

1.152

2.313

1.140

2.286

12

27

7

Huyện Hướng Hóa

4.708

24.858

4.706

24.849

2

9

8

Huyện Triệu Phong

1.265

3.117

1.254

3.070

11

47

9

Huyện Vĩnh Linh

1.075

3.043

1.008

2.793

67

250

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

2

8

2

8

 

 

 

Tổng cộng

14.101

58.023

13.803

56.864

298

1.159

 

Biểu số 09

TỔNG HỢP BIẾN ĐỘNG HỘ NGHÈO THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Hộ nghèo đầu năm 2019

Biến động giảm hộ nghèo năm 2019

Hộ nghèo đầu năm 2020

Tng shộ

Hội Nông dân

Hội LH PN

Đoàn Thanh niên

Hội CCB

Hộ khác

Tổng số hộ

Hội Nông dân

Hội LH PN

Đoàn Thanh niên

Hội CCB

Hộ khác

Tổng số hộ

Hội Nông dân

Hội LH PN

Đoàn Thanh niên

Hội CCB

Hộ khác

1

Thành phố Đông Hà

635

55

185

2

12

381

99

12

39

0

5

43

536

43

146

2

7

338

2

Thị xã Quảng Trị

161

14

46

0

1

100

41

7

13

0

0

21

120

7

33

0

1

79

3

Huyện Cam Lộ

609

68

91

14

9

427

111

26

30

4

3

48

498

42

61

10

6

379

4

Huyện ĐaKrông

4.028

1.961

854

897

264

52

495

233

79

173

7

3

3.533

1.728

775

724

257

49

5

Huyện Gio Linh

1.506

331

270

33

73

799

294

51

59

13

9

162

1.212

280

211

20

64

637

6

Huyện Hải Lăng

1.384

160

488

18

25

693

232

32

115

2

15

68

1.152

128

373

16

10

625

7

Huyện Hướng Hóa

5.329

2.705

702

1.271

379

272

621

292

106

105

68

50

4.708

2.413

596

1.166

311

222

8

Huyện Triệu Phong

1.649

243

447

13

43

903

384

70

127

4

16

167

1.265

150

300

9

26

780

9

Huyện Vĩnh Linh

1.419

324

323

173

135

464

344

85

82

57

49

71

1.075

239

241

116

86

393

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

 

 

3

 

 

1

 

 

1

 

 

2

 

 

2

 

 

 

Tng cộng

16.723

5.861

3.406

2.424

941

4.091

2.622

808

650

359

172

633

14.101

5.030

2.736

2.065

768

3.502