Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 561/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 09 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Giang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 01/02/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 06/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Giang với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang có trách nhiệm:

- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT;

- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định;

- Căn cứ quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị hoặc điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, rà soát và kiểm tra hiện trạng nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện được phê duyệt;

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật, đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Văn Giang

Xã Cửu Cao

Xã Liên Nghĩa

Xã Long Hưng

Xã Mễ Sở

Xã Nghĩa Trụ

Xã Phụng Công

Xã Tân Tiến

Xã Thắng Lợi

Xã Vĩnh Khúc

Xã Xuân Quan

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.218,02

280,54

116,64

352,16

332,95

389,98

158,35

150,50

555,16

241,90

374,41

265,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

174,90

5,29

 

 

 

 

0,72

 

9,16

 

159,73

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

174,90

5,29

 

 

 

 

0,72

 

9,16

 

159,73

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

170,45

10,20

61,31

20,43

7,07

4,04

18,84

0,55

12,65

8,41

25,17

1,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.108,31

107,47

28,77

41,14

251,21

174,78

125,26

33,18

149,68

19,12

130,59

47,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,06

81,58

11,65

25,00

31,55

32,29

10,42

16,06

23,62

17,49

6,13

3,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.505,30

75,99

14,90

265,59

43,13

178,87

3,11

100,71

360,06

196,88

52,79

213,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.976,80

402,83

325,93

268,08

511,66

272,11

656,17

336,50

438,10

253,36

245,40

266,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,16

3,68

 

3,00

3,48

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,05

4,22

 

 

1,71

 

 

1,12

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,99

 

 

 

 

 

 

 

48,99

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

153,95

18,29

26,63

1,31

19,89

 

52,85

22,29

3,88

0,31

0,34

8,16

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,01

1,12

 

0,04

24,11

4,64

1,89

0,53

43,00

0,25

16,42

6,01

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,63

 

 

1,95

 

 

 

0,95

 

0,30

 

0,43

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.962,57

146,17

241,64

131,80

270,30

152,52

272,23

157,78

226,15

81,45

142,93

139,59

-

Đất giao thông

DGT

1.193,01

113,50

72,76

71,29

179,11

84,10

182,46

110,27

170,10

44,30

89,26

75,86

-

Đất thủy lợi

DTL

419,19

14,31

66,11

39,73

33,62

46,95

46,41

23,29

37,75

24,80

35,20

51,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,11

1,10

0,37

0,52

8,19

0,60

1,85

0,90

1,26

0 60

0 66

2,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,76

0,16

2,71

0,28

2,64

0,13

0,10

0,09

0,16

0,20

0,16

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

118,93

12,65

3,77

14,22

34,94

2,73

24,25

14,47

2,43

1,85

2,66

4,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

104,99

1,02

90,67

0,83

1,52

1,37

0,82

3,47

0,67

1,02

2,92

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,31

0,65

0,68

0,03

0,12

1,52

2,39

0,03

1,82

0,17

0,86

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,36

0,56

0,01

0,03

0,03

0,03

0,02

1,60

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

1,15

 

 

 

 

1,05

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,18

 

 

0,07

0,05

0,91

0,29

 

0,03

0,14

1,23

0,45

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,49

1,09

0,67

1,76

2,30

2,08

2,25

1,28

2,02

1,48

1,54

1,02

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

65,13

0,61

3,67

3,04

7,67

10,55

9,77

2,07

9,63

6,88

8,21

3,03

-

Đất chợ

DCH

3,96

0,51

0,19

 

0,12

0,50

1,52

0,31

0,25

 

0,23

0,33

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

106,28

27,02

 

5,86

15,59

 

50,61

5,70

 

 

 

1,50

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,78

 

39,56

89,12

82,13

90,99

69,09

39,62

104,48

49,99

81,72

46,09

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

517,15

159,81

11,60

 

65,19

 

164,08

72,32

 

 

 

44,15

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,03

3,57

1,72

0,52

0,54

0,61

0,70

0,43

0,41

0,17

0,54

0,82

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,35

1,32

1,96

0,91

1,10

2,28

0,93

1,10

1,72

1,76

1,96

1,31

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

181,81

17,29

 

27,44

 

18,66

 

 

 

118,42

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

142,83

20,34

2,80

6,12

21,80

2,41

24,92

34,66

9,47

0,71

1,49

18,11

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

24,71

 

0,02

 

5,82

 

18,87

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Văn Giang

Xã Cửu Cao

Xã Liên Nghĩa

Xã Long Hưng

Xã Mễ Sở

Xã Nghĩa Trụ

Xã Phụng Công

Xã Tân Tiến

Xã Thắng Lợi

Xã Vĩnh Khúc

Xã Xuân Quan

1

Đất nông nghiệp

NNP

354,88

65,98

4,16

44,84

29,59

48,08

39,32

1,28

56,95

9,20

53,25

2,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,91

15,37

 

 

 

 

 

 

1,68

 

45,86

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

62,91

15,37

 

 

 

 

 

 

1,68

 

45,86

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,78

4,34

2,38

0,44

3,20

0,72

7,61

 

2,23

0,01

4,85

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,84

7,99

0,89

1,96

21,16

0,55

21,56

0,18

13,79

 

1,51

0,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,65

4,37

0,20

1,63

0,90

4,67

1,19

0,89

1,86

0,72

1,02

0,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

178,69

33,91

0,69

40,82

4,34

42,14

8,96

0,21

37,39

8,47

0,01

1,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,36

10,88

11,96

3,71

2,42

9,96

5,08

5,77

3,84

3,04

8,67

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,87

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

 

 

 

0,17

 

0,72

 

0,08

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

4,34

 

 

 

 

 

 

4,34

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,91

9,94

0,54

3,21

1,94

2,83

4,16

1,43

2,33

1,63

3,87

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,26

4,18

0,06

1,30

1,15

0,64

1,27

 

 

0,15

0,51

 

-

Đất thủy lợi

DTL

16,57

4,16

0,32

1,68

0,69

1,08

2,89

1,43

2,27

0,36

1,66

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

 

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,36

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

 

 

 

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

0,09

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

4,95

1,60

0,02

0,20

 

0,90

 

 

0,06

1,12

1,06

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,22

 

 

0,51

0,30

3,77

0,20

 

0,25

1,41

4,79

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,31

0,89

11,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của. tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

0,01

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,36

 

 

 

 

3,36

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Văn Giang

Xã Cửu Cao

Xã Liên Nghĩa

Xã Long Hưng

Xã Mễ Sở

Xã Nghĩa Trụ

Xã Phụng Công

Xã Tân Tiến

Xã Thắng Lợi

Xã Vĩnh Khúc

Xã Xuân Quan

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

401,32

72,62

8,43

45,89

34,65

48,08

40,82

1,48

83,68

9,20

53,50

2,95

1.1

Đất trồng lúa

63,18

15,37

 

 

 

 

 

 

1,80

 

46,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

63,18

15,37

 

 

 

 

 

 

1,80

 

46,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

33,43

4,69

6,18

0,44

5,20

0,72

9,11

 

2,23

0,01

4,85

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

76,51

8,19

1,36

2,97

23,28

0,55

21,56

0,18

16,66

 

1,51

0,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

19,89

4,37

0,20

1,63

0,96

4,67

1,19

0,89

3,20

0,72

1,12

0,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

208,30

40,00

0,69

40,86

5,22

42,14

8,96

0,41

59,79

8,47

0,01

1,76

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

9,33

1,11

 

0,70

0,24

0,79

0,50

5,11

 

0,22

0,62

0,04