Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 569/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 27 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

TT Đắk Mâm

Xã Nam Đà

Xã Đăk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Buôn Choáh

Xã Nâm N’Đir

Xã Nâm Nung

Xã Nam Xuân

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng diện tích

 

81.374,20

2.541,04

5.771,75

5.354,12

4.123,26

2.850,52

10.160,29

4.646,04

11.482,52

10.482,39

3.054,27

12.101,46

8.806,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.958,17

2.212,56

4.974,52

4.689,13

3.736,04

2.627,26

8.931,33

4.360,65

10.498,65

9.985,09

2.823,38

10.039,39

8.080,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.539,26

22,97

356,09

228,30

164,52

48,18

190,95

564,01

389,04

109,62

229,51

206,81

29,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.614,75

9,66

221,57

145,57

163,87

-

170,53

493,14

96,39

16,14

101,68

196,19

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22.379,94

141,47

969,16

642,16

1.764,73

188,79

1.859,27

2.593,23

2.275,78

2.665,09

358,55

6.870,30

2.051,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28.539,08

2.007,54

2.241,87

3.513,96

1.006,80

1.633,92

405,24

200,67

3.168,86

4.380,80

2.184,55

1.909,10

5.885,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.708,67

-

535,00

31,03

304,43

-

2.590,75

939,68

-

1.307,79

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.394,00

-

655,92

-

-

733,36

3.393,25

-

4.474,58

1.136,88

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.877,60

6,21

133,92

194,72

484,65

2,17

480,11

54,65

178,77

349,45

4,32

938,63

49,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

430,13

34,37

82,56

74,57

10,91

20,83

11,76

8,42

11,63

35,45

46,45

29,45

63,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,51

-

-

4,40

-

-

-

-

-

-

-

85,11

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.522,51

317,16

648,76

642,35

319,17

214,25

1.190,33

259,90

883,82

353,70

230,15

1.846,36

616,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.423,94

5,01

3,00

2,10

-

-

1.020,59

-

387,25

6,00

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,01

2,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,46

-

20,26

4,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,50

0,74

0,30

-

-

0,30

0,52

0,25

0,46

-

-

0,79

0,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,16

0,41

-

3,01

0,02

-

-

1,50

2,20

0,91

0,02

13,10

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,80

-

-

-

-

-

-

-

39,80

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.390,66

134,35

332,49

269,14

226,97

71,84

54,18

95,27

183,90

147,26

72,61

1.594,54

208,12

2.9.1

Đất giao thông

DGT

712,29

44,86

53,97

87,02

30,33

35,55

24,22

41,10

101,78

45,72

38,45

95,25

114,04

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

595,08

60,98

19,61

144,60

155,41

0,02

2,19

13,08

26,50

89,54

0,18

0,08

82,90

2.9.3

Đất giáo dục đào tạo

DGD

63,79

8,10

3,94

4,39

1,47

5,98

1,86

4,84

4,58

8,06

4,68

9,38

6,54

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,24

-

-

0,05

0,00

0,05

0,08

0,10

0,05

0,02

0,04

0,26

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,39

0,92

0,46

0,20

-

0,78

-

-

0,50

0,59

-

-

0,94

2.9.6

Đất y tế

DYT

8,62

1,06

4,30

0,12

0,08

0,30

0,16

0,91

0,15

0,33

0,21

0,72

0,28

2.9.7

Đất năng lượng

DNL

1.983,83

10,54

249,28

30,75

39,64

28,21

24,98

33,73

48,85

-

28,58

1.487,32

1,96

2.9.8

Đất thể dục thể thao

DTT

15,35

5,73

0,38

1,60

-

1,00

-

1,52

0,66

2,97

-

0,28

1,21

2.9.9

Đất chợ

DCH

5,87

1,91

0,56

0,47

-

-

0,72

-

0,79

-

0,50

0,92

-

2.9.10

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,41

-

-

-

-

-

-

1,00

-

4,41

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,18

7,00

-

-

-

-

1,08

-

4,10

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

578,71

-

102,19

73,63

26,24

47,50

30,78

26,79

63,38

56,70

59,01

58,45

34,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

60,65

60,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,73

4,17

0,26

1,32

0,32

0,40

3,24

1,32

0,54

3,18

0,53

0,73

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,64

1,12

-

-

-

6,00

-

-

-

1,04

-

0,48

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,51

-

0,54

0,15

0,33

-

-

-

0,40

0,58

0,50

0,51

0,50

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,08

6,96

2,96

11,47

1,68

2,90

2,07

5,85

7,93

5,04

9,06

10,44

8,71

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,27

-

0,98

-

0,95

1,42

-

6,66

1,25

0,50

-

41,52

5,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,68

1,02

0,84

1,60

0,48

0,91

0,30

1,77

0,77

1,64

0,78

1,04

0,53

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,66

5,09

0,14

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.539,05

88,64

115,04

171,25

61,87

82,98

69,17

119,50

149,57

126,45

87,63

108,17

358,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

212,10

-

69,78

75,19

0,32

-

8,41

-

41,83

-

-

16,59

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

29,30

-

-

29,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

893,52

11,31

148,47

22,64

68,04

9,01

38,63

25,48

100,04

143,60

0,73

215,72

109,84

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

2.541,04

2.541,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

TT Đắk Mâm

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nâm N’Đir

Xã Nâm Nung

Xã Nam Xuân

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,66

15,85

7,75

13,13

2,20

2,09

18,12

7,59

45,90

5,08

22,45

3,10

49,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,60

-

-

-

-

-

2,60

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,60

-

-

-

-

-

2,60

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

90,58

3,52

6,65

6,67

1,50

0,70

10,82

3,13

44,11

3,33

7,95

2,00

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,48

12,33

1,10

6,46

0,70

1,39

4,70

4,46

1,79

1,75

14,50

1,10

49,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

-

-

-

-

-

-

0,15

0,77

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

TT Đắk Mâm

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nâm N’Đir

Xã Nâm Nung

Xã Nam Xuân

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

143,45

11,66

4,80

9,16

-

0,54

19,52

3,66

16,31

0,40

27,40

5,00

45,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,61

11,56

4,80

9,16

-

0,54

17,70

3,66

14,39

0,40

21,40

5,00

45,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,70

1,50

-

-

-

-

2,60

0,60

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,60

-

-

-

-

-

2,60

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,20

0,30

4,60

4,90

-

-

10,60

2,00

12,80

-

7,00

5,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

81,71

9,76

0,20

4,26

-

0,54

4,50

1,06

1,59

0,40

14,40

-

45,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,84

0,10

-

-

-

-

1,82

-

1,92

-

6,00

-

-

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,74

-

-

-

-

-

1,82

-

1,92

-

6,00

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

TT Đắk Mâm

Xã Buôn Choah

Xã Đăk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nâm N’Đir

Xã Nâm Nung

Xã Nam Xuân

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

69,80

-

-

-

-

-

57,00

-

9,80

-

-

-

3,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,00

-

-

-

-

-

57,00

-

-

-

-

-

3,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,00

-

-

-

-

-

57,00

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,80

-

-

-

-

-

-

-

9,80

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,80

-

-

-

-

-

-

-

9,80

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- UBND huyện Krông Nô chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Krông Nô;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng