ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 158/TTr-SNV ngày 04/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ kết quả đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, đề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong các năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CCHC NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên)
TT | Đơn vị | Chỉ số | Phân loại | Chỉ đạo điều hành về CCHC | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy nhà nước | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC | Cải cách cơ chế tài chính công | Hiện đại hóa nền hành chính | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | ||||||||
Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | ||||
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 85,00 | Tốt | 15,00 | 10,00 | 6,50 | 10,00 | 10,00 | 9,00 | 10,00 | 7,00 | 18,00 | 18,00 | 8,00 | 8,00 | 13,50 | 10,00 | 13,00 | 13,00 |
2 | Sở Nội vụ | 75,00 | Khá | 15,50 | 14,00 | 10,00 | 7,00 | 9,50 | 9,00 | 10,00 | 7,00 | 17,00 | 14,50 | 8,00 | 6,00 | 13,00 | 8,50 | 11,00 | 9,00 |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 72,00 | Khá | 12,00 | 12,00 | 8,50 | 2,50 | 8,00 | 9,00 | 9,50 | 7,00 | 16,00 | 16,50 | 8,00 | 8,00 | 10,50 | 5,00 | 12,00 | 12,00 |
4 | Sở Xây dựng | 69,25 | Khá | 14,50 | 8,00 | 9,50 | 8,50 | 10,00 | 6,00 | 10,00 | 7,00 | 17,00 | 13,50 | 8,00 | 6,00 | 13,25 | 7,25 | 13,00 | 13,00 |
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 66,50 | Khá | 13,50 | 6,50 | 5,50 | 7,00 | 9,50 | 8,00 | 10,00 | 4,00 | 17,00 | 15,00 | 8,00 | 6,50 | 13,50 | 8,50 | 12,00 | 11,00 |
6 | Sở Giao thông Vận tải | 66,00 | Khá | 13,50 | 8,50 | 8,50 | 7,50 | 9,00 | 7,00 | 7,00 | 4,00 | 15,50 | 12,00 | 5,00 | 6,50 | 13,00 | 8,50 | 13,00 | 12,00 |
7 | BQL các Khu công nghiệp | 63,00 | TB | 14,00 | 10,50 | 8,00 | 6,00 | 10,00 | 7,00 | 10,00 | 4,00 | 16,60 | 16,50 | 8,00 | 6,50 | 13,50 | 12,50 | 6,50 | 0 |
8 | Sở Y tế | 63,00 | TB | 14,00 | 3,50 | 9,50 | 6,00 | 10,00 | 9,00 | 10,00 | 4,00 | 18,00 | 13,50 | 8,00 | 6,00 | 15,00 | 11,00 | 13,00 | 10,00 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 62,50 | TB | 14,50 | 3,50 | 7,00 | 5,50 | 9,00 | 6,00 | 9,00 | 7,00 | 16,50 | 15,50 | 8,00 | 6,00 | 15,00 | 8,50 | 10,50 | 10,50 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 61,50 | TB | 14,00 | 6,50 | 10,00 | 5,00 | 10,00 | 7,00 | 10,00 | 4,00 | 18,00 | 10,00 | 8,00 | 4,50 | 15,00 | 12,50 | 13,00 | 12,00 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 59,25 | TB | 9,75 | 4,25 | 9,50 | 8,50 | 10,00 | 7,00 | 10,00 | 8,50 | 16,50 | 12,50 | 8,00 | 6,50 | 13,50 | 8,00 | 12,00 | 4,00 |
12 | Sở Công thương | 57,50 | TB | 14,50 | 2,50 | 7,00 | 9,00 | 10,00 | 7,00 | 10,00 | 8,50 | 18,00 | 15,50 | 8,00 | 6,00 | 13,50 | 8,00 | 13,00 | 1,00 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 55,25 | TB | 7,75 | 1,75 | 5,00 | 6,00 | 10,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 15,50 | 14,00 | 8,00 | 6,50 | 12,50 | 8,00 | 13,00 | 5,00 |
14 | Thanh tra tỉnh | 55,00 | TB | 11,00 | 7,50 | 10,00 | 8,50 | 10,00 | 6,00 | 8,00 | 4,00 | 17,00 | 15,00 | 8,00 | 6,00 | 14,00 | 8,00 | 11,00 | 0 |
15 | Sở Tư pháp | 51,25 | TB | 16,00 | 12,75 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 18,00 | 4,00 | 8,00 | 4,50 | 13,50 | 6,50 | 13,00 | 0 |
16 | Văn phòng UBND tỉnh | 50,50 | TB | 13,50 | 1,00 | 9,50 | 6,00 | 9,50 | 7,00 | 10,00 | 4,00 | 15,00 | 13,50 | 8,00 | 6,50 | 14,50 | 12,50 | 12,00 | 0 |
17 | Sở Tài chính | 50,50 | TB | 12,50 | 1,00 | 7,50 | 2,50 | 8,50 | 7,00 | 9,50 | 7,00 | 18,00 | 13,50 | 8,00 | 6,50 | 12,00 | 9,00 | 12,00 | 4,00 |
18 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
| Không thực hiện theo đúng hướng dẫn chấm điểm chỉ số CCHC (không có tài liệu kiểm chứng theo các tiêu chí chấm điểm) |
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CCHC NĂM 2015 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Đơn vị | Chỉ số | Phân loại | Chỉ đạo điều hành về CCHC | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy nhà nước | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức | Cải cách cơ chế tài chính công | Hiện đại hóa nền hành chính | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | ||||||||
Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | Tự đánh giá | Thẩm định | ||||
1 | Huyện Phù Cừ | 76,75 | Khá | 11,75 | 8,75 | 11,00 | 10,00 | 10,00 | 9,50 | 7,00 | 7,00 | 13,50 | 14,00 | 8,00 | 6,00 | 12,00 | 9,50 | 13,00 | 12,00 |
2 | Huyện Kim Động | 72,25 | Khá | 11,25 | 9,75 | 9,00 | 10,00 | 5,00 | 8,00 | 7,00 | 6,00 | 13,00 | 14,00 | 8,00 | 6,00 | 11,00 | 9,00 | 11,50 | 9,50 |
3 | Huyện Mỹ Hào | 65,25 | Khá | 12,00 | 7,25 | 11,00 | 6,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 5,00 | 17,00 | 12,50 | 8,00 | 6,00 | 12,50 | 6,50 | 13,00 | 12,00 |
4 | Huyện Tiên Lữ | 63,50 | TB | 8,00 | 8,50 | 9,00 | 9,00 | 8,00 | 9,00 | 7,00 | 6,00 | 15,50 | 13,00 | 6,50 | 5,00 | 8,00 | 3,00 | 12,00 | 10,00 |
5 | Huyện Ân Thi | 61,75 | TB | 8,50 | 5,75 | 11,00 | 10,00 | 5,50 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 17,00 | 14,5 | 6,50 | 5,00 | 10,50 | 5,50 | 8,00 | 7,00 |
6 | Huyện Văn Lâm | 59,75 | TB | 10,50 | 8,25 | 10,50 | 6,50 | 8,50 | 7,00 | 9,00 | 2,00 | 15,00 | 14,50 | 4,50 | 4,00 | 11,00 | 6,00 | 11,50 | 11,50 |
7 | Huyện Yên Mỹ | 58,00 | TB | 8,50 | 6,50 | 7,50 | 8,00 | 7,00 | 7,00 | 9,50 | 6,00 | 13,00 | 13,00 | 5,50 | 4,00 | 6,00 | 4,00 | 12,50 | 9,50 |
8 | TP Hưng Yên | 57,50 | TB | 14,50 | 8,00 | 10,00 | 4,50 | 8,50 | 7,00 | 10,00 | 6,00 | 15,00 | 13,00 | 5,00 | 4,50 | 7,00 | 4,50 | 12,00 | 10,00 |
9 | Huyện Khoái Châu | 53,50 | TB | 10,50 | 1,50 | 10,00 | 9,00 | 7,00 | 7,00 | 10,00 | 6,00 | 16,50 | 9,50 | 8,00 | 6,00 | 13,50 | 5,50 | 13,00 | 9,00 |
10 | Huyện Văn Giang | 52,50 | TB | 11,75 | 4,50 | 11,00 | 7,50 | 7,50 | 7,00 | 10,00 | 7,00 | 17,00 | 11,50 | 8,00 | 6,50 | 10,50 | 6,50 | 11,00 | 2,00 |
- 1 Quyết định 3077/QĐ-UBND Kế hoạch điều tra xã hội học để đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2016 và đo lường sự hài lòng của người dân đối với cơ quan hành chính nhà nước do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 834/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Báo cáo 23/BC-UBND năm 2016 về tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số Cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình năm 2015
- 6 Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch điều tra xã hội học để đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2015
- 8 Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Sơn La
- 9 Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2015 về đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong công tác cải cách thủ tục hành chính do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12 Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2014 đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2014 đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong công tác cải cách thủ tục hành chính do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2015 về đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Báo cáo 23/BC-UBND năm 2016 về tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số Cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình năm 2015
- 5 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2015
- 6 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 834/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9 Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Sơn La
- 10 Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch điều tra xã hội học để đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 11 Quyết định 3077/QĐ-UBND Kế hoạch điều tra xã hội học để đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2016 và đo lường sự hài lòng của người dân đối với cơ quan hành chính nhà nước do tỉnh Sơn La ban hành