ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 26 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị Định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết Định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên Địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết Định số 430/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết Định số 1315/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh;
Theo Đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 469/STC-QLG&TSCS ngày 22/4/2014 về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên Địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II Đính kèm) .
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản Đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa Được quy Định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của Địa phương hoặc giá quy Định trong bảng giá chưa phù hợp với quy Định thì phải có ý kiến Đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính Để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa Đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết Định này
Quyết Định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết Định số 579/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu Đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I | HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
| Xe tải ben |
|
|
|
|
1 | HD6500; Trọng tải 6.500 kg (Có Điều hòa) |
| 436,0 | 410,0 | QĐ 1664 |
2 | HD7000; Trọng tải 7.000 kg (Có Điều hòa) |
| 500,0 | 480,0 | QĐ 1664 |
| Xe tải thùng |
|
|
|
|
1 | HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg (Không Điều hòa- Cabin Đơn) |
| 205,0 | 200,0 | QĐ 1477 |
II | HÃNG SYM (Cty TNHH ô tô SanYang Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | SYM T880; Loại xe: Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1 (Thùng kín, có Điều hòa) |
| 171,6 | 164,8 | QĐ 430 |
2 | SYM T880; Loại xe: Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1 (Thùng kín, không Điều hòa) |
| 164,5 | 157,5 | QĐ 430 |
3 | SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Có thùng lửng, có Điều hòa) |
| 152,2 | 155,4 | QĐ 430 |
4 | SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Có thùng lửng, không Điều hòa) |
| 145,0 | 148,0 | QĐ 430 |
5 | SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Không thùng lửng, có Điều hòa) |
| 148,1 | 151,2 | QĐ 430 |
6 | SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Không thùng lửng, không Điều hòa) |
| 140,9 | 143,8 | QĐ 430 |
7 | SYM; Loại xe: Ô tô tải VAN V5-SC3-A2 (Ô tô tải VAN, có Điều hòa) |
| 241,3 | 266,7 | QĐ 430 |
| Xe con |
|
|
|
|
1 | SYM; Loại xe: Ô tô con V9-SC3-B2 (Ô tô con, có Điều hòa) |
| 220,9 | 310,8 | QĐ 1664 |
III | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
IV | HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU (Innova V); 7 chỗ ngồi, số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
| 814,0 | 817,0 | QĐ 1315 |
2 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU (Innova G); 8 chỗ ngồi, số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
| 748,0 | 751,0 | QĐ 1315 |
3 | TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU (Innova E); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
| 705,0 | 710,0 | QĐ 1315 |
4 | TOYOTA Innova TGN40L-GKMRKU (Innova J); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
| 673,0 | 683,0 | QĐ 1315 |
V | HÃNG NISSAN (Công ty TNHH Nissan Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu (Xe nhập khẩu). | 2012 | 1.219,0 | 1.131,0 | QĐ 430 |
2 | Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu (Xe nhập khẩu). | 2013 | 1.219,0 | 1.186,0 | QĐ 430 |
VI | HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín) |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 | 6.464,9 | 6.364,6 | QĐ 1315 |
2 | Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 | 6.351,2 | 6.254,6 | QĐ 1315 |
3 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 | 7.215,1 | 7.103,8 | QĐ 1315 |
4 | Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu Động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 | 3.206,9 | 3.124,0 | QĐ 1315 |
5 | Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 | 4.495,5 | 4.426,4 | QĐ 1315 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
| Xe tải thùng |
|
|
|
|
1 | HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg (Có Điều hòa – Cabin Đôi) |
|
| 390,0 |
|
2 | HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Cabin Đôi) |
|
| 422,0 |
|
3 | HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Thùng 5,5m) |
|
| 418,0 |
|
4 | HD5000A.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Thùng 5,5m) |
|
| 418,0 |
|
5 | HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Thùng 6,8m) |
|
| 425,0 |
|
II | HÃNG SYM (Cty TNHH ô tô SanYang Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có Điều hòa) |
|
| 312,9 |
|
2 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có Điều hòa) |
|
| 294,0 |
|
3 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có Điều hòa) |
|
| 306,6 |
|
4 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có Điều hòa) |
|
| 287,7 |
|
5 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không Điều hòa) |
|
| 291,9 |
|
6 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không Điều hòa) |
|
| 273,0 |
|
III | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt Đầu từ RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013) |
|
| 1.143,0 |
|
2 | CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt Đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013) |
|
| 1.140,0 |
|
IV | HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
| 612,0 |
|
2 | TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
| 561,0 |
|
3 | TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
| 538,0 |
|
4 | TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
| 529,0 |
|
| Xe khách |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 1.179,0 |
|
2 | TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); Số loại: TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 1.094,0 |
|
V | CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM |
|
|
|
|
VI | HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín) |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 3.031,6 |
|
2 | Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 3.790,6 |
|
3 | Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 3.215,4 |
|
4 | Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 3.152,6 |
|
5 | Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 4.012,8 |
|
6 | Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 5.522,0 |
|
7 | Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu Động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 3.124,0 |
|
8 | Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu Động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 4.129,4 |
|
9 | Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 4.452,8 |
|
10 | Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 6.463,6 |
|
11 | Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 4.908,2 |
|
12 | Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 4.426,4 |
|
13 | Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 4.510,0 |
|
14 | Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 5.923,2 |
|
15 | Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 6.252,4 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết Định số 579/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu Đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | Wave RSX (Phanh cơ/Vành nan hoa); Số loại: JA31 WAVE RSX (D); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322) |
|
| 18,5 |
|
2 | Wave RSX (Phanh Đĩa/Vành Đúc); Số loại: JA31 WAVE RSX (C); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322) |
|
| 20,9 |
|
3 | Wave RSX (Phanh Đĩa/Vành nan); Số loại: JA31 WAVE RSX; Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322) |
|
| 19,5 |
|
4 | Type 060- Phiên bản tiêu chuẩn (Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Đen Đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng Xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY000001-RLHJF461*EY299999 (Số Đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2) |
|
| 36,1 |
|
5 | Type 061- Phiên bản cao cấp (Phiên bản của của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Đen Đỏ (R340), Vàng Đen (Y208), Trắng Xám (NHA62X), Cam Đen (YR322), Đen Xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY300001-RLHJF461*EY599999 (Số Đầu tiên sau chữ EY là 3,4,5) |
|
| 38,0 |
|
6 | Type 062- Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Phiên bản của của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY600001-RLHJF461*EY899999 (Số Đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) |
|
| 39,0 |
|
II | HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | FZ150; Ký hiệu: 2SD1 |
|
| 64,1 |
|
2 | SIRIUS FI-1FC3; Ký hiệu: 1FC3 |
|
| 22,1 |
|
3 | SIRIUS FI-1FC4; Ký hiệu: 1FC4 |
|
| 20,1 |
|
4 | NOZZA; Ký hiệu: 1DR1 |
|
| 29,7 |
|
- 1 Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về lệ phí trước bạ đối với xe máy, xe ô tô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 15 Quyết định 1755/QĐ-UB năm 1997 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 464/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1 Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về lệ phí trước bạ đối với xe máy, xe ô tô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 1755/QĐ-UB năm 1997 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 464/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9 Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái