UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1251/STC-QLG&TSCS ngày 20/9/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I | HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
| Xe tải ben |
|
|
|
|
1 | HD990A-E2TD; Trọng tải 990 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
| 215,0 | 222,0 | QĐ 1477 |
2 | HD1800A-E2TD; Trọng tải 1.800 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
| 245,0 | 250,0 | QĐ 1477 |
3 | HD2500A.4x4-E2TD; Trọng tải 2.500 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
| 271,0 | 276,0 | QĐ 430 |
4 | HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
| 368,0 | 376,0 | QĐ 430 |
5 | HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
| 409,0 | 413,0 | QĐ 430 |
II | HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước) |
| 1.241,0 | 1.292,0 | QĐ 1477 |
2 | TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng (sản xuất trong nước) |
| 1.129,0 | 1.164,0 | QĐ 1477 |
3 | TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU (Camry 2.0E); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 982,0 | 999,0 | QĐ 1477 |
4 | TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước) |
| 899,0 | 914,0 | QĐ 119 |
5 | TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 855,0 | 869,0 | QĐ 119 |
6 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (Corolla 1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 786,0 | 799,0 | QĐ 119 |
7 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (Corolla 1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
| 734,0 | 746,0 | QĐ 119 |
8 | TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) |
| 575,0 | 612,0 | QĐ 574 |
9 | TOYOTA Vios NCP93L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) |
| 527,0 | 561,0 | QĐ 574 |
10 | TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước) |
| 520,0 | 529,0 | QĐ 789 |
11 | TOYOTA Yaris (Yaris RS); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da (Xe nhập khẩu) | 2013 | 688,0 | 699,0 | QĐ 119 |
12 | TOYOTA Yaris (Yaris E); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ (Xe nhập khẩu) | 2013 | 650,0 | 661,0 | QĐ 119 |
13 | TOYOTA 86 (86); Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Xe nhập khẩu) | 2012 và 2013 | 1.651,0 | 1.678,0 | QĐ 119 |
14 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU (Innova V); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
| 800,0 | 814,0 | QĐ 430 |
15 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU (Innova G); 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
| 736,0 | 748,0 | QĐ 430 |
16 | TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU (Innova E); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện (Sản xuất trong nước) |
| 694,0 | 705,0 | QĐ 430 |
17 | TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU (Innova J); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay (Sản xuất trong nước) |
| 663,0 | 673,0 | QĐ 430 |
18 | TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU (Fortuner V 4x4); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Sản xuất trong nước) |
| 1.039,0 | 1.056,0 | QĐ 430 |
19 | TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU (Fortuner V 4x2); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Sản xuất trong nước) |
| 934,0 | 950,0 | QĐ 430 |
20 | TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU (Fortuner G); 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2 (Sản xuất trong nước) |
| 878,0 | 892,0 | QĐ 430 |
21 | TOYOTA Land Cruiser VX (Land Cruiser VX); 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc (Xe nhập khẩu) | 2013 | 2.658,0 | 2.702,0 | QĐ 430 |
22 | TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe nhập khẩu) | 2013 | 1.956,0 | 1.989,0 | QĐ 430 |
| Xe khách |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu) | 2013 | 1.145,0 | 1.164,0 | QĐ 119 |
2 | TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu) | 2013 | 1.066,0 | 1.084,0 | QĐ 119 |
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Hilux G (Hilux G); Quy cách: Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích xi lanh 2.982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg (Xe nhập khẩu) | 2013 | 723,0 | 735,0 | QĐ 119 |
2 | TOYOTA Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg (Xe nhập khẩu) | 2013 | 627,0 | 637,0 | QĐ 119 & 430 |
III | HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ ngồi; Mã model: GLSALHLZ34EWA-U (Xe nhập khẩu) | 2012 và 2013 | 3.102,0 | 2.802,0 | QĐ 430 |
2 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi; Mã model: TLJANLWWZ51ERA-ED (Xe nhập khẩu) | 2012 và 2013 | 2.789,0 | 2.489,0 | QĐ 430 |
3 | Nissan Teana VQ37 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động (Xe nhập khẩu) | 2012 và 2013 | 2.425,0 | 2.125,0 | QĐ 430 |
4 | Nissan X-Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, 2 cầu; Mã model: TDBNLJWT31EWABKDL (Xe nhập khẩu) | 2012 và 2013 | 1.811,0 | 1.511,0 | QĐ 430 |
5 | Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ ngồi, số sàn; Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA (Xe nhập khẩu) | 2012 và 2013 | 1.345,0 | 1.195,0 | QĐ 430 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
| Xe tải ben |
|
|
|
|
1 | HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
|
| 240,0 |
|
II | HÃNG PORSCHE - Đức (Công ty TNHH Xe Hơi Thể Thao Uy Tín) |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 3.091,2 |
|
2 | Porsche kiểu xe Boxter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 3.847,6 |
|
3 | Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 5.608,6 |
|
4 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 6.464,9 |
|
5 | Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 6.351,2 |
|
6 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 7.215,1 |
|
7 | Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 3.206,5 |
|
8 | Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 4.241,4 |
|
9 | Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 4.543,1 |
|
10 | Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 6.641,1 |
|
11 | Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 5.041,4 |
|
12 | Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 4.495,5 |
|
13 | Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 4.632,6 |
|
14 | Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 6.073,8 |
|
15 | Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) | 2013 |
| 6.380,6 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I | Xe Hàn Quốc (Cty TNHH Kymco Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | Kymco Candy Hi50; dung tích xi lanh 50 cm3, phanh đùm (phanh cơ) |
| 18,4 | 19,7 | QĐ 430 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
II | Xe Hàn Quốc (Cty TNHH Kymco Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | Kymco People S; dung tích xi lanh 125 cm3, phanh đĩa |
|
| 41,5 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 16 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định