ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5793/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông báo số 326-TB/TU ngày 29/11/2012 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của Thường trực Thành ủy về công tác phục vụ Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013;
Căn cứ Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của UBND Thành phố về kinh phí, mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định mức tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho các cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Quý Tỵ 2013;
Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội; dự toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2013;
Xét đề nghị của liên Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2329/TTrLS: LĐTBXH-TC ngày 16/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)
1. Ngân sách Thành phố: Trích từ nguồn kinh phí điều hành tập trung của ngân sách Thành phố năm 2013: 182.298.750.000 (Một trăm tám mươi hai tỷ, hai trăm chín mươi tám triệu, bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn) giao tại Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội.
2. Ngân sách quận, huyện, thị xã: Trích từ nguồn kinh phí chi đảm bảo xã hội trong dự toán ngân sách quận, huyện, thị xã năm 2013: 47.116.950.000 đồng (Bốn mươi bảy tỷ, một trăm mười sáu triệu, chín trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
Trường hợp có phát sinh tăng đối tượng chính sách xã hội do ngân sách quận, huyện, thị xã đảm bảo.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan đơn vị:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Phối hợp với Văn phòng Thành ủy, Văn phòng UBND Thành phố và các đơn vị liên quan để tổ chức thăm hỏi và tặng quà tới một số đơn vị và cá nhân tiêu biểu;
- Lập phương án phân bổ dự toán, gửi Sở Tài chính thẩm tra làm căn cứ rút dự toán tại Kho bạc nhà nước theo quy định để thực hiện tổ chức việc thăm hỏi, tặng quà tới một số đơn vị và kinh phí tặng quà các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm thuộc ngành nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013.
- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà tới một số tổ chức thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và thuộc ngành đảm bảo trang trọng, thiết thực.
2. Sở Y tế, Công an Thành phố và Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh niên Hà Nội có trách nhiệm:
- Lập phương án phân bổ dự toán, gửi Sở Tài chính thẩm tra làm căn cứ rút dự toán tại Kho bạc nhà nước theo quy định.
- Phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện tổ chức việc thăm hỏi, tặng quà tới một số đơn vị, cá nhân và kinh phí tặng quà các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm thuộc ngành nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ năm 2013.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm rút dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về ngân sách quận, huyện, thị xã (phần ngân sách Thành phố đảm bảo) và chỉ đạo:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch đảm bảo kinh phí tặng quà cho người cao tuổi, hỗ trợ hộ nghèo thuộc ngân sách quận, huyện, thị xã.
- Phòng Lao động thương binh xã hội phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà cho đối tượng ghi tại điểm 1, 2, 4, 5, 6 Điều 1 và điểm 1 Điều 2 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 theo chế độ, đối tượng, quyết toán với phòng Tài chính - Kế hoạch theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả thực hiện với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
- Các phòng, ban liên quan phối hợp với Bảo hiểm xã hội tổ chức tặng quà cho các đối tượng ghi tại điểm 3 Điều 1 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 theo đúng chế độ, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo chế độ quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà tới các đơn vị và cá nhân tiêu biểu đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013.
4. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng xong trước ngày 08/02/2013 và tổ chức quyết toán việc tặng quà với Sở Tài chính theo đúng chế độ quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ 2013
(Kèm theo Quyết định số 5793/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Loại đối tượng | Tổng số | Đống Đa | Ba Đình | Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | |||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 787.122 | 227.639.700 | 73.559 | 18.208.150 | 47.137 | 11.608.150 | 58.822 | 14.709.800 | 34.066 | 8.475.500 |
| - Ngân sách Thành phố | 700.179 | 180.522.750 | 68.567 | 15.645.350 | 44.467 | 10.220.450 | 54.287 | 12.385.400 | 31.801 | 7.307.500 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường | 148.270 | 47.116.950 | 5.728 | 2.562.800 | 3.414 | 1.387.700 | 5.187 | 2.324.400 | 2.685 | 1.168.000 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 141.940 | 61.798.600 | 6.667 | 3.052.700 | 4.386 | 2.029.000 | 5.223 | 2.357.100 | 3.224 | 1.450.800 |
1 | Mức 500.000 đồng | 96.083 | 48.041.500 | 5.263 | 2.631.500 | 3.566 | 1.783.000 | 3.951 | 1.975.500 | 2.418 | 1.209.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 239 | 119.500 | 38 | 19.000 | 11 | 5.500 | 13 | 6.500 | 9 | 4.500 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 46.767 | 23.383.500 | 2.369 | 1.184.500 | 1.700 | 850.000 | 1.978 | 989.000 | 1.230 | 615.000 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 798 | 399.000 | 191 | 95.500 | 145 | 72.500 | 116 | 58.000 | 107 | 53.500 |
| -Người có công giúp đỡ cách mạng | 550 | 275.000 | 98 | 49.000 | 20 | 10.000 | 8 | 4.000 | 2 | 1.000 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 1.844 | 922.000 | 441 | 220.500 | 345 | 172.500 | 251 | 125.500 | 265 | 132.500 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng | 200 | 100.000 | 5 | 2.500 | 5 | 2.500 | 12 | 6.000 | 5 | 2.500 |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 9.649 | 4.824.500 | 262 | 131.000 | 140 | 70.000 | 227 | 113.500 | 70 | 35.000 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 3.971 | 1.985.500 | 432 | 216.000 | 150 | 75.000 | 185 | 92.500 | 150 | 75.000 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 31.255 | 15.627.500 | 1.385 | 692.500 | 1.000 | 500.000 | 1.126 | 563.000 | 530 | 265.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên | 810 | 405.000 | 42 | 21.000 | 50 | 25.000 | 35 | 17.500 | 50 | 25.000 |
2 | Mức 300.000 đồng | 45.857 | 13.757.100 | 1.404 | 421.200 | 820 | 246.000 | 1.272 | 381.600 | 806 | 241.800 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 6.303 | 1.890.900 | 154 | 46.200 | 120 | 36.000 | 172 | 51.600 | 41 | 12.300 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 39.554 | 11.866.200 | 1.250 | 375.000 | 700 | 210.000 | 1.100 | 330.000 | 765 | 229.500 |
II | Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ) | 1.664 | 332.800 | 118 | 23.600 | 100 | 20.000 | 67 | 13.400 | 37 | 7.400 |
| - Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142) | 1.455 | 291.000 | 81 | 16.200 | 70 | 14.000 | 50 | 10.000 | 36 | 7.200 |
| - Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53) | 209 | 41.800 | 37 | 7.400 | 30 | 6.000 | 17 | 3.400 | 1 | 200 |
III | Kinh phí in danh sách | - | 77.500 | - | 2.450 | - | 1.750 | - | 2.100 | - | 1.500 |
IV | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 487.803 | 97.560.600 | 60.692 | 12.138.400 | 39.035 | 7.807.000 | 47.953 | 9.590.600 | 27.893 | 5.578.600 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 424.359 | 84.871.800 | 55.149 | 11.029.800 | 35.299 | 7.059.800 | 42.821 | 8.564.200 | 24.639 | 4.927.800 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 63.444 | 12.688.800 | 5.543 | 1.108.600 | 3.736 | 747.200 | 5.132 | 1.026.400 | 3.254 | 650.800 |
V | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 61.327 | 18.398.100 | 736 | 220.800 | 744 | 223.200 | 652 | 195.600 | 420 | 126.000 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 61.327 | 15.331.750 | 736 | 184.000 | 744 | 186.000 | 652 | 163.000 | 420 | 105.000 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 61.327 | 3.066.350 | 736 | 36.800 | 744 | 37.200 | 652 | 32.600 | 420 | 21.000 |
VI | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 94.330 | 48.988.300 | 5.344 | 2.757.000 | 2.870 | 1.488.500 | 4.925 | 2.543.800 | 2.490 | 1.295.500 |
| Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường) | 764 | 764.000 | 35 | 35.000 | 20 | 20.000 | 35 | 35.000 | 15 | 15.000 |
| Người tròn 100 tuổi | 565 | 847.500 | 22 | 33.000 | 20 | 30.000 | 20 | 30.000 | 15 | 22.500 |
| Người tròn 90 tuổi | 6.787 | 4.072.200 | 330 | 198.000 | 180 | 108.000 | 370 | 222.000 | 210 | 126.000 |
| Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH) | 5 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường) | 1.971 | 1.182.600 | 125 | 75.000 | 55 | 33.000 | 68 | 40.800 | 70 | 42.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH) | 30 | 15.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường) | 84.208 | 42.104.000 | 4.832 | 2.416.000 | 2.595 | 1.297.500 | 4.432 | 2.216.000 | 2.180 | 1.090.000 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | 420.000 | - | 11.000 | - | 36.500 | - | 5.000 | - | 13.500 |
| Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | 63.500 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH | - | 207.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các tổ chức SXKD, các hội | - | 149.500 | - | 11.000 | - | 36.500 | - | 5.000 | - | 13.500 |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 58 | 63.800 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Từ Liêm | Thanh Trì | Gia Lâm | Đông Anh | Sóc Sơn | |||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 31.602 | 8.538.700 | 21.319 | 5.948.100 | 24.154 | 7.109.650 | 31.666 | 9.365.150 | 22.999 | 7.603.000 |
| - Ngân sách Thành phố | 28.228 | 6.751.550 | 18.694 | 4.564.800 | 21.229 | 5.568.600 | 27.846 | 7.346.100 | 20.054 | 5.906.700 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường | 4.723 | 1.787.150 | 3.681 | 1.383.300 | 4.138 | 1.541.050 | 5.649 | 2.019.050 | 6.825 | 1.696.300 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 3.940 | 1.703.400 | 2.987 | 1.283.500 | 5.062 | 2.169.000 | 6.882 | 2.947.000 | 6.580 | 2.882.000 |
1 | Mức 500.000 đồng | 2.607 | 1.303.500 | 1.937 | 968.500 | 3.252 | 1.626.000 | 4.412 | 2.206.000 | 4.540 | 2.270.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 5 | 2.500 | 2 | 1.000 | 4 | 2.000 | 5 | 2.500 | 9 | 4.500 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 1.388 | 694.000 | 980 | 490.000 | 1.527 | 763.500 | 2.126 | 1.063.000 | 2.017 | 1.008.500 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 6 | 3.000 | 9 | 4.500 | 9 | 4.500 | 9 | 4.500 | 2 | 1.000 |
| -Người có công giúp đỡ cách mạng | 22 | 11.000 | 13 | 6.500 | 14 | 7.000 | 45 | 22.500 | 1 | 500 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 30 | 15.000 | 8 | 4.000 | 28 | 14.000 | 22 | 11.000 | 16 | 8.000 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng | 8 | 4.000 | 6 | 3.000 | 4 | 2.000 | 7 | 3.500 | 10 | 5.000 |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 94 | 47.000 | 150 | 75.000 | 125 | 62.500 | 150 | 75.000 | 630 | 315.000 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 66 | 33.000 | 72 | 36.000 | 199 | 99.500 | 230 | 115.000 | 200 | 100.000 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 981 | 490.500 | 673 | 336.500 | 1.325 | 662.500 | 1.780 | 890.000 | 1.650 | 825.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên | 7 | 3.500 | 24 | 12.000 | 17 | 8.500 | 38 | 19.000 | 5 | 2.500 |
2 | Mức 300.000 đồng | 1.333 | 399.900 | 1.050 | 315.000 | 1.810 | 543.000 | 2.470 | 741.000 | 2.040 | 612.000 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 153 | 45.900 | 76 | 22.800 | 145 | 43.500 | 200 | 60.000 | 420 | 126.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 1.180 | 354.000 | 974 | 292.200 | 1.665 | 499.500 | 2.270 | 681.000 | 1.620 | 486.000 |
II | Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ) | 43 | 8.600 | 32 | 6.400 | 40 | 8.000 | 50 | 10.000 | 120 | 24.000 |
| - Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142) | 42 | 8.400 | 30 | 6.000 | 35 | 7.000 | 40 | 8.000 | 100 | 20.000 |
| - Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53) | 1 | 200 | 2 | 400 | 5 | 1.000 | 10 | 2.000 | 20 | 4.000 |
III | Kinh phí in danh sách | - | 1.700 | - | 1.300 | - | 2.250 | - | 3.250 | - | 3.700 |
IV | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 22.676 | 4.535.200 | 14.462 | 2.892.400 | 14.707 | 2.941.400 | 18.852 | 3.770.400 | 9.191 | 1.838.200 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 19.870 | 3.974.000 | 12.424 | 2.484.800 | 12.061 | 2.412.200 | 15.700 | 3.140.000 | 8.014 | 1.602.800 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 2.806 | 561.200 | 2.038 | 407.600 | 2.646 | 529.200 | 3.152 | 630.400 | 1.177 | 235.400 |
V | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 1.349 | 404.700 | 1.056 | 316.800 | 1.213 | 363.900 | 1.829 | 548.700 | 3.880 | 1.164.000 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 1.349 | 337.250 | 1.056 | 264.000 | 1.213 | 303.250 | 1.829 | 457.250 | 3.880 | 970.000 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 1.349 | 67.450 | 1.056 | 52.800 | 1.213 | 60.650 | 1.829 | 91.450 | 3.880 | 194.000 |
VI | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 3.592 | 1.882.900 | 2.780 | 1.437.000 | 3.130 | 1.616.900 | 4.051 | 2.080.600 | 3.226 | 1.688.900 |
| Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường) | 54 | 54.000 | 25 | 25.000 | 25 | 25.000 | 16 | 16.000 | 45 | 45.000 |
| Người tròn 100 tuổi | 36 | 54.000 | 15 | 22.500 | 15 | 22.500 | 16 | 24.000 | 20 | 30.000 |
| Người tròn 90 tuổi | 182 | 109.200 | 140 | 84.000 | 190 | 114.000 | 215 | 129.000 | 261 | 156.600 |
| Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường) | 57 | 34.200 | 55 | 33.000 | 54 | 32.400 | 96 | 57.600 | 73 | 43.800 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường) | 3.263 | 1.631.500 | 2.545 | 1.272.500 | 2.846 | 1.423.000 | 3.708 | 1.845.000 | 2.827 | 1.413.500 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | - | - | 8.500 | - | 6.000 | - | 3.000 | - | - |
| Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các tổ chức SXKD, các hội | - | - | - | 8.500 | - | 6.000 | - | 3.000 | - | - |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Tây Hồ | Thanh Xuân | Cầu Giấy | Hoàng Mai | Long Biên | |||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 19.490 | 4.967.900 | 36.708 | 8.812.250 | 27.613 | 6.989.850 | 38.809 | 10.293.000 | 32.567 | 8.282.000 |
| - Ngân sách Thành phố | 17.805 | 4.110.800 | 34.763 | 7.807.850 | 25.621 | 5.978.150 | 34.789 | 8.249.700 | 30.089 | 6.999.550 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường | 1.797 | 857.100 | 2.097 | 1.004.400 | 2.126 | 1.011.700 | 4.388 | 2.043.300 | 2.997 | 1.282.450 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 2.041 | 898.900 | 2.869 | 1.352.700 | 2.995 | 1.399.500 | 4.501 | 2.014.900 | 3.560 | 1.581.600 |
1 | Mức 500.000 đồng | 1.433 | 716.500 | 2.460 | 1.230.000 | 2.505 | 1.252.500 | 3.323 | 1.661.500 | 2.568 | 1.284.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 6 | 3.000 | 26 | 13.000 | 17 | 8.500 | 15 | 7.500 | 5 | 2.500 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 750 | 375.000 | 1.420 | 710.000 | 1.606 | 803.000 | 1.871
| 935.500 | 1.314 | 657.000 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 15 | 7.500 | 50 | 25.000 | 40 | 20.000 | 39 | 19.500 | 14 | 7.000 |
| -Người có công giúp đỡ cách mạng | 50 | 25.000 | 6 | 3.000 | 12 | 6.000 | - | - | 3 | 1.500 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 1 | 500 | 115 | 57.500 | 130 | 65.000 | 67 | 33.500 | 48 | 24.000 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng | - | - | 2 | 1.000 | - | - | 4 | 2.000 | 1 | 500 |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 45 | 22.500 | 160 | 80.000 | 100 | 50.000 | 120 | 60.000 | 97 | 48.500 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 70 | 35.000 | 88 | 44.000 | 85 | 42.500 | 195 | 97.500 | 136 | 68.000 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 480 | 240.000 | 582 | 291.000 | 500 | 250.000 | 1.000 | 500.000 | 946 | 473.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên | 16 | 8.000 | 11 | 5.500 | 15 | 7.500 | 12 | 6.000 | 4 | 2.000 |
2 | Mức 300.000 đồng | 608 | 182.400 | 409 | 122.700 | 490 | 147.000 | 1.178 | 353.400 | 992 | 297.600 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 28 | 8.400 | 81 | 24.300 | 40 | 12.000 | 98 | 29.400 | 95 | 28.500 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 580 | 174.000 | 328 | 98.400 | 450 | 135.000 | 1.080 | 324.000 | 897 | 269.100 |
II | Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ) | 40 | 8.000 | 199 | 39.800 | 60 | 12.000 | 41 | 8.200 | - | - |
| - Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142) | 38 | 7.600 | 185 | 37.000 | 50 | 10.000 | 35 | 7.000 | - | - |
| - Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53) | 2 | 400 | 14 | 2.800 | 10 | 2.000 | 6 | 1.200 | - | - |
III | Kinh phí in danh sách | - | 700 | - | 1.050 | - | 850 | - | 1.500 | - | 1.400 |
IV | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 15.505 | 3.101.000 | 31.438 | 6.287.600 | 22.353 | 4.470.600 | 29.552 | 5.910.400 | 25.838 | 5.167.600 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 13.509 | 2.701.800 | 29.213 | 5.842.600 | 20.845 | 4.169.000 | 26.363 | 5.272.600 | 22.957 | 4.591.400 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 1.996 | 399.200 | 2.225 | 445.000 | 1.508 | 301.600 | 3.189 | 637.800 | 2.881 | 576.200 |
V | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 112 | 33.600 | 152 | 45.600 | 134 | 40.200 | 368 | 110.400 | 519 | 155.700 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 112 | 28.000 | 152 | 38.000 | 134 | 33.500 | 368 | 92.000 | 519 | 129.750 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 112 | 5.600 | 152 | 7.600 | 134 | 6.700 | 368 | 18.400 | 519 | 25.950 |
VI | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 1.790 | 923.500 | 2.048 | 1.074.800 | 2.069 | 1.053.000 | 4.345 | 2.242.400 | 2.648 | 1.367.500 |
| Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường) | 10 | 10.000 | 25 | 25.000 | 12 | 12.000 | 20 | 20.000 | 28 | 28.000 |
| Người tròn 100 tuổi | 10 | 15.000 | 18 | 27.000 | 2 | 3.000 | 25 | 37.500 | 10 | 15.000 |
| Người tròn 90 tuổi | 95 | 57.000 | 85 | 51.000 | 75 | 45.000 | 300 | 180.000 | 160 | 96.000 |
| Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường) | 40 | 24.000 | 118 | 70.800 | 30 | 18.000 | 49 | 29.400 | 35 | 21.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường) | 1.635 | 817.500 | 1.802 | 901.000 | 1.950 | 975.000 | 3.951 | 1.975.500 | 2.415 | 1.207.500 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | - | - | 8.500 | - | 11.500 | - | 3.000 | - | 6.000 |
| Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các tổ chức SXKD, các hội | - | - | - | 8.500 | - | 11.500 | - | 3.000 | - | 6.000 |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Sơn Tây | Ba Vì | Ứng Hòa | Quốc Oai | Thanh Oai | |||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 18.984 | 5.541.300 | 29.097 | 10.164.100 | 20.401 | 7.075.550 | 16.683 | 5.882.200 | 15.294 | 5.314.300 |
| - Ngân sách Thành phố | 16.901 | 4.415.250 | 23.550 | 7.085.700 | 16.644 | 4.985.850 | 14.091 | 4.373.450 | 12.900 | 3.935.050 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường | 3.506 | 1.126.050 | 10.979 | 3.078.400 | 7.535 | 2.089.700 | 6.397 | 1.508.750 | 5.633 | 1.379.250 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 3.429 | 1.526.500 | 7.939 | 3.432.300 | 5.983 | 2.503.500 | 5.392 | 2.312.200 | 4.838 | 2.039.200 |
1 | Mức 500.000 đồng | 2.489 | 1.244.500 | 5.253 | 2.626.500 | 3.543 | 1.771.500 | 3.473 | 1.736.500 | 2.939 | 1.469.500 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 12 | 6.000 | 10 | 5.000 | 1 | 500 | 7 | 3.500 | 1 | 500 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 1.210 | 605.000 | 2.538 | 1.269.000 | 1.748 | 874.000 | 1.455 | 727.500 | 1.394 | 697.000 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 2 | 1.000 | 1 | 500 | 2 | 1.000 | 5 | 2.500 | 2 | 1.000 |
| -Người có công giúp đỡ cách mạng | 8 | 4.000 | 3 | 1.500 | 16 | 8.000 | 2 | 1.000 | 3 | 1.500 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 12 | 6.000 | 4 | 2.000 | 2 | 1.000 | 3 | 1.500 | 4 | 2.000 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng | - | - | - | - | 18 | 9.000 | 4 | 2.000 | 2 | 1.000 |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 400 | 200.000 | 279 | 139.500 | 412 | 206.000 | 890 | 445.000 | 510 | 255.000 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 85 | 42.500 | 445 | 222.500 | 74 | 37.000 | 40 | 20.000 | 57 | 28.500 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 740 | 370.000 | 1.877 | 938.500 | 1.193 | 596.500 | 1.058 | 529.000 | 943 | 471.500 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên | 20 | 10.000 | 96 | 48.000 | 77 | 38.500 | 9 | 4.500 | 23 | 11.500 |
2 | Mức 300.000 đồng | 940 | 282.000 | 2.686 | 805.800 | 2.440 | 732.000 | 1.919 | 575.700 | 1.899 | 569.700 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 160 | 48.000 | 300 | 90.000 | 340 | 102.000 | 339 | 101.700 | 269 | 80.700 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 780 | 234.000 | 2.386 | 715.800 | 2.100 | 630.000 | 1.580 | 474.000 | 1.630 | 489.000 |
II | Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ) | 47 | 9.400 | 98 | 19.600 | 52 | 10.400 | 39 | 7.800 | 22 | 4.400 |
| - Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142) | 45 | 9.000 | 95 | 19.000 | 50 | 10.000 | 33 | 6.600 | 21 | 4.200 |
| - Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53) | 2 | 400 | 3 | 600 | 2 | 400 | 6 | 1.200 | 1 | 200 |
III | Kinh phí in danh sách | - | 1.900 | - | 5.900 | - | 3.850 | - | 3.400 | - | 3.200 |
IV | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 11.735 | 2.347.000 | 9.553 | 1.910.600 | 6.503 | 1.300.600 | 4.583 | 916.600 | 4.549 | 909.800 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 9.672 | 1.934.400 | 7.030 | 1.406.000 | 4.806 | 961.200 | 3.510 | 702.000 | 3.548 | 709.600 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 2.063 | 412.600 | 2.523 | 504.600 | 1.697 | 339.400 | 1.073 | 214.600 | 1.001 | 200.200 |
V | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 1.423 | 426.900 | 5.432 | 1.629.600 | 3.778 | 1.133.400 | 3.805 | 1.141.500 | 3.239 | 971.700 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 1.423 | 355.750 | 5.432 | 1.358.000 | 3.778 | 944.500 | 3.805 | 951.250 | 3.239 | 809.750 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 1.423 | 71.150 | 5.432 | 271.600 | 3.778 | 188.900 | 3.805 | 190.250 | 3.239 | 161.950 |
VI | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 2.348 | 1.277.400 | 6.073 | 3.158.400 | 4.083 | 2.121.600 | 2.862 | 1.498.500 | 2.644 | 1.380.800 |
| Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường) | 15 | 15.000 | 47 | 47.000 | 25 | 25.000 | 32 | 32.000 | 31 | 31.000 |
| Người tròn 100 tuổi | 15 | 22.500 | 40 | 60.000 | 28 | 42.000 | 20 | 30.000 | 15 | 22.500 |
| Người tròn 90 tuổi | 250 | 150.000 | 486 | 291.600 | 298 | 178.800 | 250 | 150.000 | 235 | 141.000 |
| Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường) | 59 | 35.400 | 98 | 58.800 | 98 | 58.800 | 65 | 39.000 | 48 | 28.800 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường) | 2.009 | 1.004.500 | 5.402 | 2.701.000 | 3.634 | 1.817.000 | 2.495 | 1.247.500 | 2.315 | 1.157.500 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | - | - | 5.500 | - | - | - | - | - | 3.000 |
| Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các tổ chức SXKD, các hội | - | - | - | 5.500 | - | - | - | - | - | 3.000 |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Mỹ Đức | Thường Tín | Đan Phượng | Hoài Đức | Hà Đông | |||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 15.942 | 5.663.050 | 20.953 | 7.080.400 | 12.486 | 4.276.850 | 14.460 | 4.947.600 | 28.138 | 7.830.000 |
| - Ngân sách Thành phố | 12.888 | 3.948.350 | 17.568 | 5.156.450 | 10.534 | 3.188.600 | 11.962 | 3.609.650 | 25.179 | 6.309.650 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường | 6.254 | 1.714.700 | 7.554 | 1.923.950 | 3.941 | 1.088.250 | 4.017 | 1.337.950 | 3.476 | 1.520.350 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 4.705 | 1.989.300 | 5.611 | 2.410.100 | 4.039 | 1.710.500 | 4.728 | 1.988.400 | 4.735 | 2.089.500 |
1 | Mức 500.000 đồng | 2.889 | 1.444.500 | 3.634 | 1.817.000 | 2.494 | 1.247.000 | 2.850 | 1.425.000 | 3.345 | 1.672.500 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | - | - | 8 | 4.000 | 5 | 2.500 | 3 | 1.500 | 4 | 2.000 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 1.590 | 795.000 | 1.710 | 855.000 | 1.147 | 573.500 | 1.289 | 644.500 | 1.633 | 816.500 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | - | - | 4 | 2.000 | 2 | 1.000 | 2 | 1.000 | 14 | 7.000 |
| -Người có công giúp đỡ cách mạng | - | - | 3 | 1.500 | 9 | 4.500 | 10 | 5.000 | 140 | 70.000 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | - | - | 1 | 500 | - | - | 3 | 1.500 | 30 | 15.000 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng | - | - | 70 | 35.000 | 6 | 3.000 | 4 | 2.000 | - | - |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 244 | 112.000 | 535 | 267.500 | 210 | 105.000 | 210 | 105.000 | 530 | 265.000 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 60 | 30.000 | 119 | 59.500 | 115 | 57.500 | 96 | 48.000 | 110 | 55.000 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 1.004 | 502.000 | 1.164 | 582.000 | 935 | 467.500 | 1.213 | 606.500 | 850 | 425.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên | 11 | 5.500 | 20 | 10.000 | 65 | 32.500 | 20 | 10.000 | 34 | 17.000 |
2 | Mức 300.000 đồng | 1.816 | 544.800 | 1.977 | 593.100 | 1.545 | 463.500 | 1.878 | 563.400 | 1.390 | 417.000 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 244 | 73.200 | 224 | 67.200 | 185 | 55.500 | 194 | 58.200 | 240 | 72.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 1.572 | 471.600 | 1.753 | 525.900 | 1.360 | 408.000 | 1.684 | 505.200 | 1.150 | 345.000 |
II | Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ) | 37 | 7.400 | 49 | 9.800 | 63 | 12.600 | 27 | 5.400 | 60 | 12.000 |
| - Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142) | 36 | 7.200 | 49 | 9.800 | 55 | 11.000 | 26 | 5.200 | 50 | 10.000 |
| - Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53) | 1 | 200 | - | - | 8 | 1.600 | 1 | 200 | 10 | 2.000 |
III | Kinh phí in danh sách | - | 4.050 | - | 2.900 | - | 2.250 | - | 2.600 | - | 2.100 |
IV | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 4.602 | 920.400 | 7.450 | 1.490.000 | 4.279 | 855.800 | 5.474 | 1.094.800 | 19.662 | 3.932.400 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 3.430 | 686.000 | 5.988 | 1.197.600 | 3.265 | 653.000 | 4.433 | 886.600 | 17.446 | 3.489.200 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 1.172 | 234.400 | 1.462 | 292.400 | 1.014 | 202.800 | 1.041 | 208.200 | 2.216 | 443.200 |
V | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 3.200 | 960.000 | 4.169 | 1.250.700 | 1.989 | 596.700 | 1.519 | 455.700 | 517 | 155.100 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 3.200 | 800.000 | 4.169 | 1.042.250 | 1.989 | 497.250 | 1.519 | 379.750 | 517 | 129.250 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 3.200 | 160.000 | 4.169 | 208.450 | 1.989 | 99.450 | 1.519 | 75.950 | 517 | 25.850 |
VI | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 3.396 | 1.779.700 | 3.672 | 1.914.700 | 2.114 | 1.096.800 | 2.710 | 1.395.500 | 3.162 | 1.626.200 |
| Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường) | 35 | 35.000 | 35 | 35.000 | 18 | 18.000 | 14 | 14.000 | 17 | 17.000 |
| Người tròn 100 tuổi | 22 | 33.000 | 30 | 45.000 | 12 | 18.000 | 7 | 10.500 | 11 | 16.500 |
| Người tròn 90 tuổi | 320 | 192.000 | 257 | 154.200 | 150 | 90.000 | 205 | 123.000 | 192 | 115.200 |
| Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường) | 102 | 61.200 | 55 | 33.000 | 38 | 22.800 | 60 | 36.000 | 65 | 39.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường) | 2.917 | 1.458.500 | 3.295 | 1.647.500 | 1.896 | 948.000 | 2.424 | 1.212.000 | 2.877 | 1.438.500 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | - | - | - | - | - | - | 3.000 | - | 10.500 |
| Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Các tổ chức SXKD, các hội | - | - | - | - | - | - | - | 3.000 | - | 10.500 |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Chương Mỹ | Phú Xuyên | Phúc Thọ | Thạch Thất | Mê Linh | Sở LĐTBXH | ||||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 24.896 | 8.264.500 | 20.577 | 7.043.600 | 16.849 | 5.909.800 | 16.643 | 5.956.150 | 15.086 | 5.446.700 | 122 | 332.400 |
| - Ngân sách Thành phố | 21.353 | 6.144.350 | 17.769 | 5.412.500 | 14.045 | 4.345.600 | 14.023 | 4.491.300 | 12.410 | 3.946.100 | 122 | 332.400 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường | 9.906 | 2.120.150 | 7.090 | 1.631.100 | 5.650 | 1.564.200 | 5.389 | 1.464.850 | 5.508 | 1.500.600 | - | - |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 6.227 | 2.624.900 | 6.728 | 2.841.400 | 5.586 | 2.380.000 | 5.790 | 2.548.600 | 5.212 | 2.239.800 | 81 | 40.300 |
1 | Mức 500.000 đồng | 3.784 | 1.892.000 | 4.115 | 2.057.500 | 3.521 | 1.760.500 | 4.058 | 2.029.000 | 3.381 | 1.690.500 | 80 | 40.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 6 | 3.000 | 4 | 2.000 | 5 | 2.500 | 3 | 1.500 | 5 | 2.500 | - | - |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 1.871 | 935.500 | 2.064 | 1.032.000 | 1.589 | 794.500 | 1.619 | 809.500 | 1.629 | 814.500 | 5 | 2.500 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 3 | 1.500 | - | - | 1 | 500 | 1 | 500 | 7 | 3.500 | - | - |
| -Người có công giúp đỡ cách mạng | 3 | 1.500 | - | - | 23 | 11.500 | 14 | 7.000 | 22 | 11.000 | - | - |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 2 | 1.000 | - | - | 4 | 2.000 | 2 | 1.000 | 9 | 4.500 | 1 | 500 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng | 15 | 7.500 | - | - | - | - | 1 | 500 | 11 | 5.500 | - | - |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 517 | 258.500 | 502 | 251.000 | 331 | 165.500 | 1.431 | 715.500 | 298 | 149.000 | - | - |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 93 | 46.500 | 165 | 82.500 | 90 | 45.000 | 35 | 17.500 | 129 | 64.500 | - | - |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 1.260 | 630.000 | 1.380 | 690.000 | 1.430 | 715.000 | 932 | 466.000 | 1.268 | 634.000 | 50 | 25.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên | 14 | 7.000 | - | - | 48 | 24.000 | 20 | 10.000 | 3 | 1.500 | 24 | 12.000 |
2 | Mức 300.000 đồng | 2.443 | 732.900 | 2.613 | 783.900 | 2.065 | 619.500 | 1.732 | 519.600 | 1.831 | 549.300 | 1 | 300 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 433 | 129.900 | 378 | 113.400 | 300 | 90.000 | 522 | 156.600 | 351 | 105.300 | 1 | 300 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 2.010 | 603.000 | 2.235 | 670.500 | 1.765 | 529.500 | 1.210 | 363.000 | 1.480 | 444.000 | - | - |
II | Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ) | 51 | 10.200 | 44 | 8.800 | 53 | 10.600 | 37 | 7.400 | 38 | 7.600 | - | - |
| - Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142) | 48 | 9.600 | 43 | 8.600 | 40 | 8.000 | 34 | 6.800 | 38 | 7.600 | - | - |
| - Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53) | 3 | 600 | 1 | 200 | 13 | 2.600 | 3 | 600 | - | - | - | - |
III | Kinh phí in danh sách | - | 5.500 | - | 4.100 | - | 3.300 | - | 3.450 | - | 3.500 | - | - |
IV | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 8.354 | 1.670.800 | 6.442 | 1.288.400 | 5.296 | 1.059.200 | 5.107 | 1.021.400 | 4.067 | 813.400 | - | - |
| Cán bộ nghỉ hưu | 6.387 | 1.277.400 | 5.136 | 1.027.200 | 3.926 | 785.200 | 3.703 | 740.600 | 3.215 | 643.000 | - | - |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 1.967 | 393.400 | 1.306 | 261.200 | 1.370 | 274.000 | 1.404 | 280.800 | 852 | 170.400 | - | - |
V | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 6.363 | 1.908.900 | 4.282 | 1.284.600 | 2.846 | 853.800 | 2.769 | 830.700 | 2.832 | 849.600 | - | - |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 6.363 | 1.590.750 | 4.282 | 1.070.500 | 2.846 | 711.500 | 2.769 | 692.250 | 2.832 | 708.000 | - | - |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 6.363 | 318.150 | 4.282 | 214.100 | 2.846 | 142.300 | 2.769 | 138.450 | 2.832 | 141.600 | - | - |
VI | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 3.899 | 2.039.000 | 3.079 | 1.611.100 | 3.066 | 1.600.700 | 2.938 | 1.533.400 | 2.935 | 1.530.600 | 41 | 21.600 |
| Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường) | 43 | 43.000 | 8 | 8.000 | 24 | 24.000 | 20 | 20.000 | 35 | 35.000 | - | - |
| Người tròn 100 tuổi | 26 | 39.000 | 35 | 52.500 | 24 | 36.000 | 18 | 27.000 | 18 | 27.000 | - | - |
| Người tròn 90 tuổi | 330 | 198.000 | 236 | 141.600 | 238 | 142.800 | 300 | 180.000 | 241 | 144.600 | 6 | 3.600 |
| Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5 | 3.000 |
| Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường) | 90 | 54.000 | 90 | 54.000 | 79 | 47.400 | 64 | 38.400 | 35 | 21.000 | - | - |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 30 | 15.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường) | 3.410 | 1.705.000 | 2.710 | 1.355.000 | 2.701 | 1.350.500 | 2.536 | 1.268.000 | 2.606 | 1.303.000 | - | - |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | 3.000 | - | 3.000 | - | - | - | 9.000 | - | - | - | 270.500 |
| Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 63.500 |
| Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 207.000 |
| Các tổ chức SXKD, các hội | - | 3.000 | - | 3.000 | - | - | - | 9.000 | - | - | - | - |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.000 | - | - |
DANH SÁCH THĂM TẶNG QUÀ TẾT QUÝ TỴ 2013 CÁC TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 5793/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT | Danh sách các đơn vị | Địa chỉ | Mức chi/ 1 đơn vị | Kinh phí (1.000đ) | Ghi chú |
I | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| 270.500 |
|
1 | Trường giáo dưỡng Bộ Công an - Ninh Bình | - | 15.000 | 15.000 |
|
2 | UBND Huyện Thanh Thủy Phú Thọ | - | 10.000 | 10.000 |
|
3 | Các đơn vị nuôi dưỡng TB thuộc các tỉnh liền kề | - | - | - |
|
| Khu điều dưỡng TB Thuận Thành | - | 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng TB Lạng Giang | - | 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng TB Nho Quan | - | 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng TB Duy Tiên | - | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ | - | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm điều dưỡng TB Kim Bảng | - | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm ND, ĐD TBB-NCC Bắc Giang | - | 5.500 | 5.500 |
|
4 | Các đơn vị sxkd và trung tâm ND đối tượng | - | - | - |
|
| TT Nuôi dưỡng và ĐD NCC Hà Nội | Thanh Bình - Hà Đông | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Điều dưỡng NCC số 2 | Biên Giang - Hà Đông | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm ĐD NCC số 1 | Thanh Thủy - Phú Thọ | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm ĐD NCC số 3 | Kim Sơn - Sơn Tây | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Nuôi dưỡng và điều dưỡng NCC số 2 | Viên An - Ứng Hòa | 5.500 | 5.500 |
|
| Hội cựu TNXP Thành phố | Hà Đông | 5.500 | 5.500 |
|
| Hội nạn nhân chất độc da cam TP | Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa | 5.500 | 5.500 |
|
| Ban phục vụ lễ tang HN | Phùng Hưng - Hoàn Kiếm | 5.500 | 5.500 |
|
| Ban liên lạc tù chính trị Hà Nội | Hỏa Lò - Hoàn Kiếm | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ xã hội 1 | Dục Tú - Đông Anh | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ XH 2 | Viên An - Ứng Hòa | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ XH 3 | Tây Mỗ - Từ Liêm | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ XH 4 | Tây Đằng - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Phục hồi chức năng Việt Hàn | Đông Yên - Quốc Oai | 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng tâm thần | Thụy An - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật | Thụy An - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số I | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số II | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số III | Tân Minh - Sóc Sơn | 5.500 | 5.500 |
|
| TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số IV | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số V | Xuân Phương - Từ Liêm | 5.500 | 5.500 |
|
| TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số VI | Tân Minh - Sóc Sơn | 5.500 | 5.500 |
|
| TT quản lý sai cai nghiện ma túy số I | Phú Sơn - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT giáo dục lao động xã hội số VIII | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT quản lý sau cai nghiện ma túy số II | Xuân Sơn - Sơn Tây | 5.500 | 5.500 |
|
| Làng trẻ em Birla | Mai Dịch - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| TT nuôi dưỡng trẻ mồ côi suy dinh dưỡng | Mỹ Đình - Từ Liêm | 5.500 | 5.500 |
|
| Làng trẻ em SOS | Mai Dịch - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| TT nuôi dưỡng trẻ khuyết tật | Ngọc Sơn - Chương Mỹ | 5.500 | 5.500 |
|
| Trường Herman Greiner | Doãn Kế Thiện - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty nhà nước 1 thành viên 18/4 HN | Phạm Hùng - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty TNHH 19/12 | Yên Hòa - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty cổ phần Đầu tư và xây dựng Thanh Xuân | Nguyễn Huy Tưởng - Thanh Xuân | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Giáo dục hướng nghiệp Thanh Niên HN |
| 5.500 | 5.500 |
|
| TT lưu trú Lộc Hà |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Bệnh viện 09 |
| 5.500 | 5.500 |
|
5 | Các ban quản lý nghĩa trang |
| - | - |
|
| Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Nhổn | Tây Tựu - Từ Liêm | 3.000 | 3.000 |
|
| Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Ngọc hồi | Ngọc Hồi - Thanh Trì | 3.000 | 3.000 |
|
| Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Mai Dịch | Mai Dịch - Cầu Giấy | 3.000 | 3.000 |
|
II | Quận Hoàn Kiếm |
|
| 13.500 |
|
| 1. Cty CP Mỹ phẩm dược Quốc tế | Hàng Mã - Hoàn Kiếm | 5.500 | 5.500 |
|
| 2. TT tư vấn và tiếp nhận TE có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn Hoàn Kiếm | Phúc Tân Hoàn Kiếm | 3.000 | 3.000 |
|
| 3. Hợp tác xã thương binh 27/7 | Hàng Mã - Hoàn Kiếm | 3.000 | 3.000 |
|
| 4. Hội người mù Thành phố | Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm | 2.000 | 2.000 |
|
III | Quận Ba Đình |
|
| 36.500 |
|
| Cty TNHH bao bì 27/7 HN | Láng Hạ - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty cổ phần điện tử Giảng Võ | Ngọc Khánh - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty TNHH Hòa Bình | Đội Cấn - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty TNHH Quảng cáo Ngọc Hà | Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty cổ phần quảng cáo Hà Thái | Phan Huy Ích - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| HTX Vận Tải 27/7 Ba Đình | Hoàng Hoa Thám - Ba Đình | 3.000 | 3.000 |
|
| Cơ sở SXKD Người Đồng Hành | - | 3.000 | 3.000 |
|
| Mái ấm 19/5 | Phúc Xá Ba Đình | 3.000 | 3.000 |
|
IV | Quận Đống Đa |
|
| 11.000 |
|
| Cty TNHH Việt Hùng | Thái Hà - Đống Đa | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty CP sản xuất và TM CCB | 2/29 Xã Đàn - Đống Đa | 5.500 | 5.500 |
|
V | Quận Hai Bà Trưng |
|
| 5.000 |
|
| Xưởng SX thương binh Hai Bà Trưng, Hai Bà Trưng | Phố Huế - Hai Bà Trưng | 3.000 | 3.000 |
|
| Hội Nghệ thuật nhân đạo Thành phố | Võ Thị Sáu Thanh Nhàn | 2.000 | 2.000 |
|
IV | Quận Thanh Xuân |
|
| 8.500 |
|
| Hợp tác xã tự lực | Phố Quan nhân, Nhân Chính | 3.000 | 3.000 |
|
| Làng Hòa Bình Thanh Xuân | Lê Văn Thiêm Thanh Xuân | 5.500 | 5.500 |
|
V | Quận Cầu Giấy |
|
| 11.500 |
|
| Hội khuyết tật TP | Cung Trí Thức Đường Trần Thái Tông Cầu Giấy | 2.000 | 2.000 |
|
| Hội cứu trợ trẻ em tàn tật | Cung Trí Thức Đường Trần Thái Tông Cầu Giấy | 2.000 | 2.000 |
|
| Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | Cung Trí Thức Đường Trần Thái Tông Cầu Giấy | 2.000 | 2.000 |
|
| Cty TNHH 19/12 | Yên Hòa | 5.500 | 5.500 |
|
VII | Quận Hà Đông |
|
|
|
|
| CT TNHH thương binh và NTT 3-2 | 10 Nguyễn Viết Xuân | 5.500 | 5.500 |
|
| TT ND Trẻ mồ côi Hà Cầu | Hà Cầu Hà Đông | 3.000 | 3.000 |
|
| Hội SXKD & dạy nghề của người tàn tật | Trần Phú Hà Đông | 2.000 | 2.000 |
|
VIII | Phú Xuyên | - | - | 3.000 |
|
| HTX Sơn thẩm Ngọ Hạ | Chuyên Mỹ Phú Xuyên | 3.000 | 3.000 |
|
IX | Hoàng Mai | - | - | 3.000 |
|
| Hợp tác xã thương binh nặng 27/7 | Cầu Tiên - Hoàng Mai | 3.000 | 3.000 |
|
X | Quận Long Biên |
|
| 6.000 |
|
| HTX Công nghiệp 20/10 Long Biên | Ngọc Lâm - Long Biên | 3.000 | 3.000 |
|
| Cty CP thương mại & DV Tiến Thành | Khu đô thị Việt Hưng Đức Giang - Long Biên | 3.000 | 3.000 |
|
XI | Huyện Đông Anh |
|
| 3.000 |
|
| HTX SX VLXD TB Phúc Lâm Đông Anh | Mai Lâm - Đông Anh | 3.000 | 3.000 |
|
XII | Huyện Gia Lâm |
|
| 6.000 |
|
| HTX thương binh 22/12 Gia Lâm | Văn Đức - Gia Lâm | 3.000 | 3.000 |
|
| HTX Công nghiệp 27/7 Phù Đổng | Phù Đổng - Gia Lâm | 3.000 | 3.000 |
|
XIII | Huyện Thanh Trì |
|
| 8.500 |
|
| Cty CP 27/7 Hồng Quang | Phan Trọng Tuệ - Thanh Trì | 5.500 | 5.500 |
|
| HTX kinh doanh DV tổng hợp TB 10/10 | TT Văn Điển | 3.000 | 3.000 |
|
XIV | Huyện Ba Vì |
|
| 5.500 |
|
| TT phục hồi chức năng Bộ Lao động | Thụy An - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
XV | Huyện Chương Mỹ |
|
| 3.000 |
|
| Cty TNHH Mỹ nghệ Hoa Sơn | Phú Nghĩa - Chương Mỹ | 3.000 | 3.000 |
|
XVI | Huyện Hoài Đức |
|
| 3.000 |
|
| Công ty TNHH Hồng Hà | Yên Sở Hoài Đức | 3.000 | 3.000 |
|
XVII | Huyện Thanh Oai | - | - | 3.000 |
|
| TT cứu trợ TE tàn tật Thanh Oai | Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai | 3.000 | 3.000 |
|
XVIII | Huyện Thạch Thất |
|
| 9.000 |
|
| Cty CP đầu tư xây dựng và PT làng nghề Lương Thành | Canh Nậu - Thạch Thất | 3.000 | 3.000 |
|
| CSSX hàng thủ công Mỹ nghệ, mây song, giang đan Đỗ Thị Mùi | Thạch Xá - Thạch Thất | 3.000 | 3.000 |
|
| Trung tâm dạy nghề tư thục nhân đạo Minh Tâm | Canh Nậu - Thạch Thất | 3.000 | 3.000 |
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CHO CÁN BỘ VÀ BỔ SUNG TIỀN ĂN TRONG CÁC NGÀY TẾT CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ 2013 GIAO: SỞ LAO ĐỘNG TBXH, Y TẾ, CÔNG AN, TT GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP THANH NIÊN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Số lượng | Mức | Thành tiền | Trong đó | |||
Sở LĐTBXH | Sở Y tế | Công an | TTGDLD hướng nghiệp thanh niên | |||||
| Tổng cộng: | 14.627 | - | 1.776.600 | 1.630.300 | 43.100 | 16.400 | 86.800 |
I | Chi bồi dưỡng cho cán bộ, bổ sung tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung: | 14.627 | - | 1.676.600 | 1.530.300 | 43.100 | 16.400 | 86.800 |
1 | Bồi dưỡng cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm chữa trị và nuôi dưỡng đối tượng tập trung: | 2.139 | 200 | 427.800 | 367.400 | 33.600 | 12.400 | 14.400 |
| - Các Trung tâm thuộc Sở Lao động TBXH | 1.837 | 200 | 367.400 | 367.400 | - | - | - |
| - TT điều trị 09 Sở Y tế | 168 | 200 | 33.600 | - | 33.600 | - | - |
| - Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội | 72 | 200 | 14.400 | - | - | - | 14.400 |
| - TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà | 62 | 200 | 12.400 | - | - | 12.400 | - |
2 | Bổ sung tiền ăn trong các ngày tết cho các đối tượng đang được chữa trị, nuôi dưỡng tập trung | 12.488 | 100 | 1.248.800 | 1.162.900 | 9.500 | 4.000 | 72.400 |
| - Các trung tâm thuộc sở Lao động TBXH | 11.629 | 100 | 1.162.900 | 1.162.900 | - | - | - |
| - TT điều trị 09 Sở Y tế | 95 | 100 | 9.500 | - | 9.500 | - | - |
| - Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội | 724 | 100 | 72.400 | - | - | - | 72.400 |
| - TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà | 40 | 100 | 4.000 | - | - | 4.000 | - |
II | Kinh phí khác | - | - | 100.000 | 100.000 | - | - | - |
1 | Dự phòng quà thăm của lãnh đạo trung ương và thành phố | - | - | 100.000 | 100.000 | - | - | - |
- 1 Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ cho cán bộ, công, viên chức Nhà nước; cán bộ, chiến sỹ thuộc lực lượng vũ trang; cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và đối tượng chính sách của tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện quý IV/2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 1732/QĐ-UBND giảm đối tượng người nghèo và dân tộc thiểu số do không in thẻ đợt 1, năm 2013 tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức quà thăm hỏi người có công nhân ngày lễ, tết hàng năm do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2011 về kinh phí, mức quà tặng chúc, mừng thọ người cao tuổi hàng năm do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Quyết định 6905/QĐ-UBND năm 2009 về tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách thương binh xã hội, người cao tuổi, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn thành phố nhân dịp tết Canh Dần 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8 Quyết định 894/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tặng quà mừng thọ các cụ cao niên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9 Quyết định 2090/2008/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng phong trào thi đua “Công nhân tiên tiến tiêu biểu" do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 6905/QĐ-UBND năm 2009 về tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách thương binh xã hội, người cao tuổi, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn thành phố nhân dịp tết Canh Dần 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức quà thăm hỏi người có công nhân ngày lễ, tết hàng năm do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3 Quyết định 894/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tặng quà mừng thọ các cụ cao niên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 1732/QĐ-UBND giảm đối tượng người nghèo và dân tộc thiểu số do không in thẻ đợt 1, năm 2013 tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện quý IV/2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7 Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ cho cán bộ, công, viên chức Nhà nước; cán bộ, chiến sỹ thuộc lực lượng vũ trang; cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và đối tượng chính sách của tỉnh Bình Thuận
- 8 Quyết định 2090/2008/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng phong trào thi đua “Công nhân tiên tiến tiêu biểu" do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND Quy định về chế độ thăm hỏi, phúng viếng và hỗ trợ điều trị bệnh đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội, những người công tác ở các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu