Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1733/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ NGHÈO TIỀN ĐIỆN QUÝ IV/2013

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Công văn số 2067/BTC-NSNN ngày 17/02/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chi trả kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện; Công văn số 14275/BTC-NSNN ngày 23/10/2013 của Bộ Tài chính về việc hỗ trợ hộ nghèo tiền điện quý IV/2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1469/STC-NS ngày 06/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cấp bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thành phố từ nguồn Bộ Tài chính bổ sung có mục tiêu năm 2013 để thực hiện hỗ trợ hộ nghèo tiền điện quý IV/2013: 4.597.650.000đ (bằng chữ: Bốn tỷ, năm trăm chín mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi nghìn đồng)

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm rút dự toán số tiền chi tiết theo biểu đính kèm Quyết định này, quản lý, cấp phát kinh phí được bổ sung theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKT, TH;
+ Lưu: VT, KT4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 

BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ HỘ NGHÈO TIỀN ĐIỆN QUÝ IV/2013

(Kèm theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Huyện, thành phố

Số hộ nghèo (hộ)

Số tiền được hỗ trợ (1.000đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Bắc Giang

771

69.390

 

2

Sơn Động

7.152

643.680

 

3

Lục Ngạn

13.601

1.224.090

 

4

Lục Nam

10.137

912.330

 

5

Yên Thế

4.539

408.510

 

6

Tân Yên

2.934

264.060

 

7

Lạng Giang

2.916

262.440

 

8

Yên Dũng

2.339

210.510

 

9

Hiệp Hòa

4.263

383.670

 

10

Việt Yên

2.433

218.970

 

Tổng cộng

51.085

4.597.650