- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Lâm nghiệp 2017
- 3 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 326/SNN-KL ngày 28/02/2022 về việc đề nghị công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh tính đến ngày 31/12/2021 như sau:
1. Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng toàn tỉnh là 359.853,09ha.
Trong đó:
- Diện tích đất có rừng: 313.022,80ha, trong đó:
Rừng tự nhiên: 217.366,73ha;
Rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng: 95.656,07ha;
- Đất đã trồng rừng nhưng chưa đủ tiêu chí thành rừng: 22.462,17ha (không đưa vào tính tỷ lệ che phủ rừng).
- Diện tích đất chưa có rừng: 24.368,12ha.
(Chi tiết có biểu 01, 02, 04 kèm theo)
2. Diện tích có rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh là 313.022,80ha (gồm diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng); tỷ lệ che phủ rừng là 52,25%.
(Chi tiết có biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về Lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng năm 2021 trên địa bàn toàn tỉnh đảm bảo theo đúng quy định.
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm, các đơn vị chủ rừng trên địa bàn sử dụng số liệu hiện trạng rừng được công bố tại quyết định này để triển khai thực hiện chương trình mục tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm, cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện các nội dung khác có liên quan theo đúng quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã)
- Tổ chức thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về Lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định có liên quan.
- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng được công bố tại Quyết định này để chỉ đạo, triển khai thực hiện chương trình mục tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm, cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện các nội dung khác có liên quan theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị chủ rừng là tổ chức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành) |
| 333.040 | 2.445 | 335.485 | 73.942 | 52.639 | 21.303 | 109.807 | 99.706 | 8.633 | 682 | 787 | 151.735 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG |
| 313.583 | (560) | 313.023 | 73.931 | 52.628 | 21.303 | 107.667 | 97.956 | 8.355 | 657 | 699 | 131.425 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1.100 | 313.583 | (560) | 313.023 | 73.931 | 52.628 | 21.303 | 107.667 | 97.956 | 8.355 | 657 | 699 | 131.425 |
1 | Rừng tự nhiên | 1.110 | 217.777 | (410) | 217.367 | 73.444 | 52.571 | 20.873 | 83.920 | 83.132 | 788 | - | - | 60.003 |
| - Rừng nguyên sinh | 1.111 | 18.850 | - | 18.850 | 12.549 | 11.352 | 1.197 | 5.992 | 5.992 | - | - | - | 309 |
| - Rừng thứ sinh | 1.112 | 198.927 | (410) | 198.516 | 60.895 | 41.219 | 19.676 | 77.928 | 77.140 | 788 | - | - | 59.694 |
2 | Rừng trồng | 1.120 | 95.806 | (150) | 95.656 | 487 | 57 | 430 | 23.747 | 14.824 | 7.568 | 657 | 699 | 71.422 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1.121 | 30.127 | - | 30.127 |
| - | - | 3.807 | - | - | - | - | 27.355 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1.122 | 65.679 | (150) | 65.530 | 487 | 57 | 430 | 19.940 | 14.824 | 7.568 | 657 | 699 | 44.067 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng | 1.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1.124 | 8.126 | - | 8.126 | - |
|
| 115 | - | - | - | - | 8.012 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 8.010 | - | 8.010 | - |
|
| 10 | - | - | - | - | 7.999 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 116 | - | 116 | - |
|
| 104 | - | - | - | - | 12 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 313.583 | (560) | 313.023 | 73.931 | 52.628 | 21.303 | 107.667 | 97.956 | 8.355 | 657 | 699 | 131.425 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 311.569 | (593) | 310.976 | 73.931 | 52.628 | 21.303 | 106.353 | 97.918 | 8.293 | (26) | 168 | 130.692 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 65 | 33 | 98 | - | - | - | 39 | 33 | 5 | - |
| 59 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 688 | - | 688 | - |
|
| 677 | - | - | 657 | 20 | 11 |
| - Rùng ngập mặn | 1231 | 688 | - | 688 | - |
|
| 677 | - | - | 673 | 4 | 11 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 1.261 | - | 1.261 | - |
|
| 598,64 | 4,53 | 57,20 | 25,82 | 511,09 | 662,25 |
III | RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 217.777 | (410) | 217.367 | 73.444 | 52.571 | 20.873 | 83.920 | 83.132 | 788 | - | - | 60.003 |
1 | Rừng gỗ | 1310 | 210.239 | (409) | 209.830 | 73.116 | 52.243 | 20.873 | 83.682 | 82.897 | 785 | - | - | 53.032 |
| - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 210.239 | (409) | 209.830 | 73.116 | 52.243 | 20.873 | 83.682 | 82.897 | 785 | - | - | 53.032 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1.312 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ lá kim | 1.313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1.314 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 455 | - | 455 | - | - | - | 20 | 20 | - | - | - | 435 |
| - Nứa | 1.321 | 455 | - | 455 | - | - | - | 20 | 20 | - | - | - | 435 |
| - Vầu | 1.322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Tre/luồng | 1.323 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Lồ ô | 1.324 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Các loài khác | 1.325 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hồn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 7.082 | (1) | 7.081 | 328 | 328 | - | 218 | 215 | 3 | - | - | 6.535 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 6.553 | (1) | 6.551 | 328 | 328 | - | 218 | 215 | 3 | - | - | 6.006 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 530 | - | 530 | - | - | - | - | - | - | - | - | 530 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 46.381 | 449 | 46.830 | 570 | 105 | 465 | 8.469 | 4.189 | 3.363 | 184 | 733 | 37.792 |
1 | Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2.010 | 19.458 | 3.005 | 22.462 | 11 | 11 | - | 2.140 | 1.750 | 277 | 25 | 88 | 20.311 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2.020 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2.030 | 26.923 | (2.555) | 24.368 | 559 | 94 | 465 | 6.328 | 2.440 | 3.086 | 158 | 645 | 17.481 |
(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư | Các tổ chức khác | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
| 335.485 | 81.687 | 96.887 | 61.271 | 799 | 62.879 | 3.557 | 28.404 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG |
| 313.023 | 79.058 | 96.380 | 59.294 | 743 | 50.499 | 3.214 | 23.836 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 313.023 | 79.058 | 96.380 | 59.294 | 743 | 50.499 | 3.214 | 23.836 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 217.357 | 61.082 | 87.531 | 38.360 | 368 | 18.089 | 1.830 | 10.107 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 18.850 | 4.547 | 12.603 | 1.625 | 3 | 60 | 3 | 9 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 198.516 | 56.535 | 74.928 | 36.734 | 365 | 18.029 | 1.827 | 10.098 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 95.656 | 17.976 | 1.849 | 20.934 | 375 | 32.409 | 1.384 | 13.729 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 136 | 136 | - | - | - | - | - | - |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 89.455 | 16.276 | 1.530 | 19.490 | 375 | 30.305 | 1.377 | 13.102 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng | 1123 | 4.888 | 404 | 319 | 1.444 | - | 2.087 | 7 | 627 |
| Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 8.126 | 4 | - | 7.660 | 184 | 171 | 6 | 102 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 8.010 | 4 | - | 7.544 | 184 | 171 | 6 | 102 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 116 | - | - | 116 | - | - | - | - |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP | 1200 | 313.023 | 79.058 | 96.380 | 59.294 | 743 | 50.499 | 3.214 | 23.836 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 310.976 | 79.058 | 96.085 | 59.294 | 743 | 49.929 | 3.214 | 22.653 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 98 |
| 77 |
|
| 20 |
| 1 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 688 |
| 214 | - | - | 199 | - | 275 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 688 |
| 214 | - | - | 199 | - | 275 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 1.261 | - | 4 | - | - | 351 | - | 906 |
III | RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 217.367 | 61.082 | 87.531 | 38.360 | 368 | 18.089 | 1.830 | 10.107 |
1 | Rừng gỗ | 1310 | 209.830 | 61.028 | 86.652 | 37.062 | 368 | 14.242 | 1.815 | 8.663 |
| - Rùng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 209.830 | 61.028 | 86.652 | 37.062 | 368 | 14.242 | 1.815 | 8.663 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 455 | 11 | 65 | 7 | - | 55 | - | 317 |
| - Nứa | 1321 | 455 | 11 | 65 | 7 | - | 55 | - | 317 |
| - Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Tre/luồng | 1323 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Lồ ô | 1324 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Các loài khác | 1325 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 7.081 | 43 | 814 | 1.291 | - | 3.792 | 15 | 1.126 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 6.551 | 43 | 330 | 1.279 | - | 3.792 | 15 | 1.093 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 530 | - | 484 | 13 | - | - | - | 33 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 46.830 | 7.223 | 2.265 | 5.438 | 97 | 20.240 | 511 | 11.056 |
1 | Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | 22.462 | 2.629 | 508 | 1.978 | 56 | 12.380 | 343 | 4.568 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 1.399 | 43 | 139 | 102 | - | 723 | 10 | 381 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 22.969 | 4.551 | 1.618 | 3.358 | 41 | 7.137 | 159 | 6.106 |
BIỂU 3: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng (bao gồm đất đã trồng nhưng chưa thành rừng) | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng | 599.031 | 335.485 | 217.367 | 95.656 | 122.462 | 335.485 | 73.942 | 109.807 | 151.735 | 52,25 |
1 | TP. Hà Tĩnh | 5.655 | 89 |
| 72 | 18 | 89 |
| 89 |
| 1,27 |
2 | TX Hồng Lĩnh | 5.897 | 1.278 | 74 | 1.204 |
| 1.278 |
| 1.052 | 226 | 21,67 |
3 | Huyện Lộc Hà | 11.743 | 1.616 | 44 | 1.549 | 23 | 1.616 |
| 943 | 674 | 13,57 |
4 | Huyện Hương Sơn | 109.680 | 81.665 | 64.821 | 12.809 | 4.035 | 81.665 | 9.276 | 31.417 | 40.972 | 70,78 |
5 | Huyện Đức Thọ | 20.349 | 2.724 | 142 | 2.211 | 372 | 2.724 |
| 86 | 2.639 | 11,56 |
6 | Huyện Vũ Quang | 63.766 | 48.764 | 39.303 | 6.340 | 3.120 | 48.764 | 31.901 | 4.067 | 12.796 | 71,58 |
7 | Huyện Nghi Xuân | 22.246 | 4.761 | 379 | 4.330 | 52 | 4.761 |
| 3.353 | 1.408 | 21,17 |
8 | Huyện Can Lộc | 30.213 | 6.536 | 401 | 5.471 | 665 | 6.536 |
| 3.013 | 3.523 | 19,43 |
9 | Huyện Hương Khê | 126.274 | 94.811 | 68.444 | 23.079 | 3.288 | 94.811 | 17.335 | 30.612 | 46.863 | 72,48 |
10 | Huyện Thạch Hà | 35.391 | 6.670 | 408 | 4.974 | 1.289 | 6.670 |
| 2.311 | 4.359 | 15,21 |
11 | Huyện Cẩm Xuyên | 63.636 | 30.160 | 19.890 | 9.681 | 588 | 30.160 | 11.611 | 13.018 | 5.531 | 46,47 |
12 | TX Kỳ Anh | 28.222 | 8.748 | 3.345 | 4.131 | 1.273 | 8.748 |
| 5.113 | 3.635 | 26,49 |
13 | Huyện Kỳ Anh | 75.961 | 47.662 | 20.117 | 19.806 | 7.739 | 47.662 | 3.820 | 14.734 | 29.109 | 52,56 |
(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rùng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm đất rừng | Chuyển MĐSD | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
# | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm điện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 2.444,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | (559,92) | - | 4.979,45 | - | (5.516,82) | (3,05) | (12,58) | (78,73) |
| 71,81 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | (559,92) | - | 4.979,45 | - | (5.516,82) | (3,05) | (12,58) | (78,73) |
| 71,81 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | (410,10) | - | - | - | - | - | (12,58) | (17,13) |
| (380,39) |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | (410,10) |
|
|
|
|
| (12,58) | (17,13) |
| (380,39) |
2 | Rừng trồng | 1120 | (149,82) |
| 4.979,45 | - | (5.516,82) | (3,05) | - | (61,60) |
| 452,20 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | - |
| - |
|
|
|
|
|
| - |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | (149,82) |
| 4.979,45 |
| (5.516,82) | (3,05) |
| (61,60) |
| 452,20 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng trồng cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | (559,92) | - | 4.979,45 | - | (5.516,82) | (3,05) |
| (78,73) |
| 59,23 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | (592,78) | - | 4.979,45 | - | (5.516,82) | (3,05) |
| (78,73) |
| 26,37 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 32,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 32,86 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
III | RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | (410,10) |
|
| - | - |
|
| (17,13) |
| (392,97) |
1 | Rừng gỗ | 1310 | (408,97) |
|
| - |
|
|
| (17,13) |
| (391,84) |
| - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | (408,97) |
|
|
|
|
|
| (17,13) |
| (391,84) |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Nứa | 1321 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Vầu | 1322 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Tre/luồng | 1323 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Lồ ô | 1324 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Các loài khác | 1325 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | (1,13) |
|
|
|
|
|
|
|
| (1,13) |
| - Gỗ là chính | 1331 | (1,13) |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13) |
| - Tre nứa là chính | 1332 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
B | DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 449,26 | 5.516,82 | (4.979,45) | - | 87,03 | 3,05 | 12,58 | (31,93) |
| (158,84) |
1 | Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | 3.004,52 | 7.729,64 | (4.979,45) |
| - |
|
|
|
| 254,33 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
3 | Diện tích khác | 2030 | (2.555,26) | (2.212,82) |
| - | 87,03 | 3,05 | 12,58 | (31,93) |
| (413,17) |
- 1 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 2 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2021
- 3 Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021
- 4 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021