Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 584/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 450/TTr-SLĐTBXH ngày 09/3/2016),

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 24.579 hộ, chiếm tỷ lệ 15,43%;

- Tổng số hộ cận nghèo: 11.319 hộ, chiếm tỷ lệ 7,10 %.

(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm theo).

Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận TQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các TV BCĐ giảm nghèo tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Mai Thức

 

BIỂU SỐ 1

SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên địa phương

Tổng số hộ dân cư

Hộ ngo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Trong đó: H dân tộc thiểu s

S hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

S hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

A

B

1

2

3

4=3/1*100

5

6=5/1*100

 

Tỉnh Quảng Trị

159.320

16.149

24.579

15,43

11.319

7,10

1

Huyện Hướng Hóa

19.353

8. 108

6.695

34,59

1.022

5,28

2

Huyện Đakrông

8.737

6.601

4.941

56,55

618

7,07

3

Huyện Cam Lộ

12.056

73

1.324

10,98

628

5,21

4

Huyện Gio Linh

19.289

607

2.260

11,72

1.606

8,33

5

Huyện Vĩnh Linh

25.434

758

2.561

10,07

1.371

5,39

6

Huyện Triệu Phong

23.492

0

2.993

12,74

2.319

9,87

7

Huyện Hải Lăng

23.751

0

2.470

10,40

1.782

7,50

8

Thị xã Quảng Trị

5.882

1

268

4,56

282

4,79

9

Thành phố Đông Hà

21.317

1

1.064

5,00

1.691

7,93

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

9

0

3

33,33

0

0

 


BIỂU SỐ 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA HỘ NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tnh Quảng Trị)

TT

Tên địa phương

Tổng số hộ dân cư

Kết quả tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định
tại Quyết định s 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

S hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Tổng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Từ hộ nghèo cũ

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ nghèo mới phát sinh

Từ hộ nghèo cũ

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ nghèo mới phát sinh

A

B

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7=3/1*100

8=4/3*100

9=5/3*100

10=6/3*100

I

Khu vc thành th

45.579

1.015

3.081

1.713

544

824

6,76

55,60

17,66

26,74

1

Huyện Hướng Hóa

5.285

607

577

259

128

190

10,92

44,89

22,18

32,93

2

Huyện Đakrông

905

407

369

168

20

181

40,77

45,53

5,42

49,05

3

Huyện Cam Lộ

1.715

0

96

81

7

8

5,60

84,38

7,29

8,33

4

Huyện Gio Linh

3.319

0

306

186

74

46

9,22

60,78

24,18

15,03

5

Huyện Vĩnh Linh

6.387

0

369

174

54

141

5,78

47,15

14,63

38,21

6

Huyện Triệu Phong

998

0

67

43

12

12

6,71

64,18

17,91

17,91

7

Huyện Hải Lăng

805

0

22

15

4

3

2,73

68,18

18,18

13,64

8

Thị xã Quảng Trị

4.848

0

211

97

44

70

4,35

45,97

20,85

33,18

9

Thành phố Đông Hà

21.317

1

1.064

690

201

173

5,00

64,85

18,89

16,26

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực nông thôn

113.741

15.134

21.498

11.879

3.931

5.688

18,90

55,26

18,29

26,46

1

Huyện Hướng Hóa

14.068

7.501

6.118

3.217

1.153

1.748

43,49

52,58

18,85

28,57

2

Huyện Đakrông

7.832

6.194

4.572

2.081

817

1.674

58,38

45,52

17,87

36,61

3

Huyện Cam Lộ

10.341

73

1.228

615

290

323

11,88

50,08

23,62

26,30

4

Huyện Gio Linh

15.970

607

1.954

1.269

338

347

12,24

64,94

17,30

17,76

5

Huyện Vĩnh Linh

19.047

758

2.192

1.212

346

634

11,51

55,29

15,78

28,92

6

Huyện Triệu Phong

22.494

0

2.926

1.854

482

590

13,01

63,36

16,47

20,16

7

Huyện Hải Lăng

22.946

0

2.448

1.602

490

356

10,67

65,44

20,02

14,54

8

Thị xã Quảng Trị

1.034

1

57

29

15

13

5,51

50,88

26,32

22,81

9

Thành phố Đông Hà

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

9

0

3

0

0

3

33,33

0,00

0,00

100,00

III

Tổng cộng toàn tỉnh (I)+ (II)

159.320

16.149

24.579

13.592

4.475

6.512

15,43

55,30

18,21

26,49

1

Huyện Hướng Hóa

19.353

8.108

6.695

3.476

1.281

1.938

34,59

51,92

19,13

28,95

2

Huyện Đakrông

8.737

6.601

4.941

2.249

837

1.855

56,55

45,52

16,94

37,54

3

Huyện Cam Lộ

12.056

73

1.324

696

297

331

10,98

52,57

22,43

25,00

4

Huyện Gio Linh

19.289

607

2.260

1.455

412

393

11,72

64,38

18,23

17,39

5

Huyện Vĩnh Linh

25.434

758

2.561

1.386

400

775

10,07

54,12

15,62

30,26

6

Huyện Triệu Phong

23.492

0

2.993

1.897

494

602

12,74

63,38

16,51

20,11

7

Huyện Hải Lăng

23.751

0

2.470

1.617

494

359

10,40

65,47

20,00

14,53

8

Thị xã Quảng Trị

5.882

1

268

126

59

83

4,56

47,01

22,01

30,97

9

Thành phố Đông Hà

21.317

1

1.064

690

201

173

5,00

64,85

18,89

16,26

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

9

0

3

0

0

3

33,33

0,00

0,00

100,00

 

BIỂU SỐ 3

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tnh Quảng Trị)

TT

Tên địa phương

Tổng số hộ dân cư

Kết quả tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ cận nghèo mới phát sinh

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ cận nghèo mới phát sinh

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6=3/1*100

7=4/3*100

8=5/3*100

I

Khu vực thành thị

45.579

1.014

2.854

1.916

938

6,26

67,13

32,87

1

Huyện Hướng Hóa

5.285

607

342

213

129

6,47

62,28

37,72

2

Huyện Đakrông

905

407

81

3

78

8,95

3,70

96,30

3

Huyện Cam Lộ

1.715

0

100

62

38

5,83

62,00

38,00

4

Huyện Gio Linh

3.319

0

163

99

64

4,91

60,74

39,26

5

Huyện Vĩnh Linh

6.387

0

154

68

86

2,41

44,16

55,84

6

Huyện Triệu Phong

998

0

64

42

22

6,41

65,63

34,38

7

Huyện Hải Lăng

805

0

20

11

9

2,48

55,00

45,00

8

Thị xã Quảng Trị

4.848

0

239

157

82

4,93

65,69

34,31

9

Thành phố Đông Hà

21.317

0

1.691

1.261

430

7,93

74,57

25,43

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực ng thôn

113.741

15.134

8.465

4.585

3.880

7,44

54,16

45,84

1

Huyện Hướng Hóa

14.068

7501

680

262

418

4,83

38,53

61,47

2

Huyện Đakrông

7.832

6194

537

141

396

6,86

26,26

73,74

3

Huyện Cam Lộ

10.341

73

528

241

287

5,11

45,64

54,36

4

Huyện Gio Linh

15.970

607

1.443

924

519

9,04

64,03

35,97

5

Huyện Vĩnh Linh

19.047

758

1.217

721

496

6,39

59,24

40,76

6

Huyện Triệu Phong

22.494

0

2.255

1.177

1.078

10,02

52,20

47,80

7

Huyện Hải Lăng

22.946

0

1.762

1.098

664

7,68

62,32

37,68

8

Thị xã Quảng Trị

1.034

1

43

21

22

4,16

48,84

51,16

9

Thành phố Đông Hà

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

9

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

III

Tổng cộng toàn tỉnh (I) + (II)

159.320

16.148

11.319

6.501

4.818

7,10

57,43

42,57

1

Huyện Hướng Hóa

19.353

8.108

1.022

475

547

5,28

46,48

53,52

2

Huyện Đakrông

8.737

6.601

618

144

474

7,07

23,30

76,70

3

Huyện Cam Lộ

12.056

73

628

303

325

5,21

48,25

51,75

4

Huyện Gio Linh

19.289

607

1.606

1.023

583

8,33

63,70

36,30

5

Huyện Vĩnh Linh

25.434

758

1.371

789

582

5,39

57,55

42,45

6

Huyện Triệu Phong

23.492

0

2.319

1.219

1.100

9,87

52,57

47,43

7

Huyện Hải Lăng

23.751

0

1.782

1.109

673

7,50

62,23

37,77

8

Thị xã Quảng Trị

5.882

1

282

178

104

4,79

63,12

36,88

9

Thành phố Đông Hà

21.317

0

1.691

1.261

430

7,93

74,57

25,43

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

9

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

 

BIỂU SỐ 4

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tnh Quảng Trị)

TT

Khu Vực/Đơn vị

Tổng s hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các ch số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vc thành th

3.081

289

1.654

528

161

1.060

1.103

266

1.241

681

375

9,38

53,68

17,14

5,23

34,40

35,80

8,63

40,28

22,10

12,17

1

Huyện Hướng Hóa

577

79

108

151

64

398

453

88

280

167

88

13,69

18,72

26,17

11,09

68,98

78,51

15,25

48,53

28,94

15,25

2

Huyện Đakrông

369

0

21

103

7

143

241

41

326

90

66

0,00

5,69

27,91

1,90

38,75

65,31

11,11

88,35

24,39

17,89

3

Huyện Cam Lộ

96

3

93

0

1

15

9

0

34

1

1

3,13

96,88

0,00

1,04

15,63

9,38

0,00

35,42

1,04

1,04

4

Huyện Gio Linh

306

7

293

18

2

32

51

17

81

88

25

2,29

95,75

5,88

0,65

10,46

16,67

5,56

26,47

28,76

8,17

5

Huyện Vĩnh Linh

369

27

224

15

5

113

107

20

103

76

46

7,32

60,70

4,07

1,36

30,62

29,00

5,42

27,91

20,60

12,47

6

Huyện Triệu Phong

67

0

67

43

0

19

0

0

52

10

44

0,00

100,00

64,18

0,00

28,36

0,00

0,00

77,61

14,93

65,67

7

Huyện Hải Lăng

22

0

20

1

0

1

4

0

4

3

0

0,00

90,91

4,55

0,00

4,55

18,18

0,00

18,18

13,64

0,00

8

Thị xã Quảng Trị

211

73

162

14

43

55

106

76

110

30

7

34,60

76,78

6,64

20,38

26,07

50,24

36,02

52,13

14,22

3,32

9

Thành phố Đông Hà

1.064

100

666

183

39

284

132

24

251

216

98

9,40

62,59

17,20

3,67

26,69

12,41

2,26

23,59

20,30

9,21

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực nông thôn

21.498

1.052

5.572

5.698

1.801

9.004

10.930

8.343

14.751

8.676

4.264

4,89

25,92

26,50

8,38

41,88

50,84

38,81

68,62

40,36

19,83

1

Huyện Hướng Hóa

6.118

374

183

2.602

708

3.769

4.409

4.664

5.727

2.612

1.483

6,11

2,99

42,53

11,57

61,61

72,07

76,23

93,61

42,69

24,24

2

Huyện Đakrông

4.572

27

207

1.968

592

2.736

2.811

2.428

3.769

2.350

1.388

0,59

4,53

43,04

12,95

59,84

61,48

53,11

82,44

51,40

30,36

3

Huyện Cam Lộ

1.228

60

1.012

95

18

207

413

348

795

426

100

4,89

82,41

7,74

1,47

16,86

33,63

28,34

64,74

34,69

8,14

4

Huyện Gio Linh

1.954

185

821

282

115

610

923

165

1.142

586

369

9,47

42,02

14,43

5,89

31,22

47,24

8,44

58,44

29,99

18,88

5

Huyện Vĩnh Linh

2.192

116

553

99

22

844

820

334

1.181

724

372

5,29

25,23

4,52

1,00

38,50

37,41

15,24

53,88

33,03

16,97

6

Huyện Triệu Phong

2.926

245

910

458

262

504

1.115

354

975

893

484

8,37

31,10

15,65

8,95

17,22

38,11

12,10

33,32

30,52

16,54

7

Huyện Hải Lăng

2.448

32

1.878

189

79

320

433

46

1.123

1.053

33

1,31

76,72

7,72

3,23

13,07

17,69

1,88

45,87

43,01

1,35

8

Thị xã Quảng Trị

57

10

8

4

2

12

5

1

36

29

33

17,54

14,04

7,02

3,51

21,05

8,77

1,75

63,16

50,88

57,89

9

Thành phố Đông Hà

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

0

1

3

2

1

3

3

3

2

100

0,00

33,33

100

66,67

33,33

100

100

100

66,67

III

Tng cộng toàn tỉnh (I) + (II)

24.579

1.341

7.226

6.226

1.962

10.064

12.033

8.609

15.992

9.357

4.639

5,46

29,40

25,33

7,98

40,95

48,96

35,03

65,06

38,07

18,87

1

Huyện Hướng Hóa

6.695

453

291

2.753

772

4.167

4.862

4.752

6.007

2.779

1.571

6,77

4,35

41,12

11,53

62,24

72,62

70,98

89,72

41,51

23,47

2

Huyện Đakrông

4.941

27

228

2.071

599

2.879

3.052

2.469

4.095

2.440

1.454

0,55

4,61

41,91

12,12

58,27

61,77

49,97

82,88

49,38

29,43

3

Huyện Cam Lộ

1.324

63

1.105

95

19

222

422

348

829

427

101

4,76

83,46

7,18

1,44

16,77

31,87

26,28

62,61

32,25

7,63

4

Huyện Gio Linh

2.260

192

1.114

300

117

642

974

182

1.223

674

394

8,50

49,29

13,27

5,18

28,41

43,10

8,05

54,12

29,82

17,43

5

Huyện Vĩnh Linh

2.561

143

777

114

27

957

927

354

1.284

800

418

5,58

30,34

4,45

1,05

37,37

36,20

13,82

50,14

31,24

16,32

6

Huyện Triệu Phong

2.993

245

977

501

262

523

1.115

354

1.027

903

528

8,19

32,64

16,74

8,75

17,47

37,25

11,83

34.31

30,17

17,64

7

Huyện Hải Lăng

2.470

32

1.898

190

79

321

437

46

1.127

1.056

33

1,30

76,84

7,69

3,20

13,00

17,69

1,86

45,63

42,75

1,34

8

Thị xã Quảng Trị

268

83

170

18

45

67

111

77

146

59

40

30,97

63,43

6,72

16,79

25,00

41,42

28,73

54,48

22,01

14,93

9

Thành phố Đông Hà

1.064

100

666

183

39

284

132

24

251

216

98

9,40

62,59

17,20

3,67

26,69

12,41

2,26

23,59

20,30

9,21

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

0

1

3

2

1

3

3

3

2

100,00

0.00

33,33

100,00

66,67

33.33

100,00

100,00

100,00

66,67

 

Ghi chú

1: tiếp cận dịch vụ y tế

3: trình độ giáo dục người lớn

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: bảo hiểm Y tế

4: tình trạng đi học của trẻ em

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

BIỂU SỐ 5

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tnh Quảng Trị)

TT

Khu vc/ Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Tổng s hộ DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

S hộ DTTS nghèo

Tỷ lệ hộ DTTS nghèo

Hộ nghèo thuộc đi tượng chính sách BTXH

Tỷ lệ %

Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo

Tổng s hộ

Tỷ lệ %

Trong đó

Hộ nghèo có thành viên thuộc đi tượng chính sách người có công

T lệ %

Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách BTXH

Tỷ lệ %

A

B

C

D

E

F=E/C*100

G

H= G/E*100

I

J=I/E*100

K

L=K/E*100

M

N=M/K*100

O

P=O/K*100

I

Khu vực thành thị

45.579

1.015

3.081

6,76

585

18,99

247

8,02

2.834

91,98

128

4,52

866

30,56

1

Huyện Hướng Hóa

5.285

607

577

10,92

245

42,46

10

1,73

567

98,27

16

2,82

127

22,40

2

Huyện Đakrông

905

407

369

40,77

339

91,87

2

0,54

367

99,46

4

1,09

40

10,90

3

Huyện Cam Lộ

1.715

0

96

5,60

0

0,00

22

22,92

74

77,08

1

1,35

16

21,62

4

Huyện Gio Linh

3.319

0

306

9,22

0

0,00

43

14,05

263

85,95

12

4,56

129

49,05

5

Huyện Vĩnh Linh

6.387

0

369

5,78

0

0,00

32

8,67

337

91,33

65

19,29

119

35,31

6

Huyện Triệu Phong

998

0

67

6,71

0

0,00

25

37,31

42

62,69

1

2,38

10

23,81

7

Huyện Hải Lăng

805

0

22

2,73

0

0,00

2

9,09

20

90,91

1

5,00

9

45,00

8

Thị xã Quảng Trị

4.848

0

211

4,35

0

0,00

29

13,74

182

86,26

6

3,30

88

48,35

9

Thành phố Đông Hà

21.317

1

1.064

4,99

1

0,09

82

7,71

982

92,29

22

2,24

328

33,40

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

0

0

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

II

Khu vực nông thôn

113.741

15.134

21.498

18,90

10.553

49,09

2.830

13,16

18.668

86,84

1.493

8,00

4.284

22,95

1

Huyện Hướng Hóa

14.068

7.501

6.118

43,49

5.352

87,48

116

1,90

6.002

98,10

423

7,05

555

9,25

2

Huyện Đakrông

7.832

6.194

4.572

58,38

4.197

91,80

315

6,89

4.257

93,11

257

6,04

377

8,86

3

Huyện Cam Lộ

10.341

73

1.228

11,88

61

4,97

202

16,45

1.026

83,55

55

5,36

328

31,97

4

Huyện Gio Linh

15.970

607

1.954

12,24

415

21,24

374

19,14

1.580

80,86

59

3,73

704

44,56

5

Huyện Vĩnh Linh

19.047

758

2.192

11,51

527

24,04

361

16,47

1.831

83,53

549

29,98

731

39,92

6

Huyện Triệu Phong

22.494

0

2.926

13,01

0

0,00

916

31,31

2.010

68,69

74

3,68

984

48,96

7

Huyện Hải Lăng

22.946

0

2.448

10,67

0

0,00

530

21,65

1.918

78,35

74

3,86

587

30,60

8

Thị xã Quảng Trị

1.034

1

57

5,5 1

1

1,75

16

28,07

41

71,93

2

4,88

17

41,46

9

Thành phố Đông Hà

0

0

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

9

0

3

33,33

0

0,00

0

0,00

3

100,00

0

0,00

1

33,33

III

Tổng cộng (I) +(II)

159.320

16.149

24.579

15,43

11.138

45,32

3.077

12,52

21.502

87,48

1.621

7,54

5.150

23,95

1

Huyện Hướng Hóa

19.353

8.108

6.695

34,59

5.597

83,60

126

1,88

6.569

98,12

439

6,68

682

10,38

2

Huyện Đakrông

8.737

6.601

4.941

56,55

4.536

91,80

317

6,42

4.624

93,58

261

5,64

417

9,02

3

Huyện Cam Lộ

12.056

73

1.324

10,98

61

4,61

224

16,92

1.100

83,08

56

5,09

344

31,27

4

Huyện Gio Linh

19.289

607

2.260

11,72

415

18,36

417

18,45

1.843

81,55

71

3,85

833

45,20

5

Huyện Vĩnh Linh

25.434

758

2.561

10,07

527

20,58

393

15,35

2.168

84,65

614

28,32

850

39,21

6

Huyện Triệu Phong

23.492

0

2.993

12,74

0

0,00

941

31,44

2.052

68,56

75

3,65

994

48,44

7

Huyện Hải Lăng

23.751

0

2.470

10,40

0

0,00

532

21,54

1.938

78,46

75

3,87

596

30,75

8

Thị xã Quảng Trị

5.882

1

268

4,56

1

0,37

45

16,79

223

83,21

8

3,59

105

47,09

9

Thành phố Đông Hà

21.317

1

1.064

4,99

1

0,09

82

7,71

982

92,29

22

2,24

328

33,40

10

Huyện đào Cồn Cỏ

9

0

3

33,33

0

0,00

0

0,00

3

100,00

0

0,00

1

33,33