ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2005/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 28 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN VÀ HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO TRONG PHẠM VI TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 103/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài chính và Ủy ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2005/NĐ.HĐND ngày 21/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo Tờ trình số 598/Tr-STDTT ngày 07/11/2005 của Sở Thể dục thể thao tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành chế độ dinh dưỡng (bao gồm tiền ăn và tiền thuốc bồi dưỡng) đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu như sau:
1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh: các vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh, các ngành tỉnh và các huyện thuộc tỉnh Tiền Giang.
2. Mức chi dinh dưỡng:
2.1. Mức chi dinh dưỡng trong thời gian tập trung tập luyện:
- Đội tuyển tỉnh = 45.000đồng/người/ngày
- Đội tuyển trẻ tỉnh = 35.000đồng/người/ngày
- Đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh = 25.000đồng/người/ngày
- Đội tuyển huyện và ngành tỉnh = 35.000đồng/người/ngày
2.2. Mức chi dinh dưỡng trong thời gian tập trung thi đấu:
- Đội tuyển tỉnh = 60.000đồng/người/ngày
- Đội tuyển trẻ tỉnh = 45.000đồng/người/ngày
- Đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh = 45.000đồng/người/ngày
- Đội tuyển huyện và ngành tỉnh = 45.000đồng/người/ngày
Điều 2. Thời điểm áp dụng:
- Áp dụng từ ngày 01/01/2005 đối với vận động viên năng khiếu cấp tỉnh.
- Áp dụng từ ngày 01/01/2006 đối với huấn luyện viên năng khiếu cấp tỉnh; vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển tỉnh, đội tuyển trẻ tỉnh, đội tuyển huyện và ngành tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thể dục thể thao, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ tho, thị xã Gò công chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Nghị quyết 240/2010/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Nghị quyết 155/2007/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng và mức kinh phí hỗ trợ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Kạn
- 5 Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên và huấn luyện viên thể thao trong phạm vi tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 5 ban hành
- 6 Quyết định 193/QĐ-UB năm 2005 về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Lào Cai
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Thông tư liên tịch 103/2004/TTLT-BTC-UBTDTT hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Bộ Tài chính - Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 240/2010/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 2 Quyết định 193/QĐ-UB năm 2005 về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Lào Cai
- 3 Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Nghị quyết 155/2007/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng và mức kinh phí hỗ trợ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Kạn