ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2013/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2011/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Công văn số 270/BTC-CST ngày 07 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc phí giữ trông xe;
Căn cứ Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của UBND Thành phố về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Khóa XIV Kỳ họp thứ 8 về việc ban hành, sửa đổi một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Cục Thuế thành phố Hà Nội - Sở Tài chính - Sở Giao thông vận tải - Sở Tư pháp - Kho bạc Nhà nước Hà Nội tại Tờ trình số 45051/LN: CT-STC-GTVT-TP-KBNN ngày 12 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:
1. Mức thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy:
- Các mức thu quy định dưới đây là mức thu đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có) và đã có thuế giá trị gia tăng.
-Một lượt xe: là một lần xe vào, xe ra điểm trông giữ xe.
- Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ, thời gian ban đêm: từ 18 giờ đến 6 giờ ngày hôm sau.
1.1. Mức thu phí bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại:
1.1.1. Tại địa bàn các quận và huyện Từ Liêm; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn):
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
2. Phí trông giữ xe máy |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
1.1.2. Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành (trừ huyện Từ Liêm và trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa) và thị xã Sơn Tây
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Phí trông giữ xe máy |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
1.2. Mức thu phí bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại:
1.2.1. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (Trang bị hệ thống giám sát: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động):
Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
2. Phí trông giữ xe máy |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
1.2.2. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác:
Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Phí trông giữ xe máy |
|
|
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 60.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định khác tại Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội vẫn có hiệu lực thi hành
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 47/2011/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 4 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 1 Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 4 Nghị định 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn
- 5 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Quyết định 45/2004/QĐ-UB về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10 Quyết định 12/2004/QĐ-UB quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 11 Quyết định 14/2004/QĐ-UB quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 15 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 45/2004/QĐ-UB về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 14/2004/QĐ-UB quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Quyết định 12/2004/QĐ-UB quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4 Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần