ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2012/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá thực hiện công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính ba (03) cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ(1)
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 2.782 | 901 | 17 | 18.457 | 22.158 | 3.324 | 25.482 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 31.648 | 745 | 8.591 | 3.096 | 44.079 | 6.612 | 50.691 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 10.293 | 98 | 25.550 | 1.810 | 37.751 | 5.663 | 43.414 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 239 | 1 | 37 | 18.376 | 18.654 | 2.798 | 21.452 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 31.615 | 2.083 | 10.937 | 4.539 | 49.174 | 7.376 | 56.550 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 17.798 | 203 | 26.026 | 1.967 | 45.994 | 6.899 | 52.893 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 37.331 | 4.365 | 436 | 794 | 42.925 | 6.439 | 49.364 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 34.065 | 1.132 | 11.156 | 5.059 | 51.412 | 7.712 | 59.124 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 9.821 | 553 | 26.040 | 1.747 | 38.161 | 5.724 | 43.885 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 1.493 | 18 |
| 5.753 | 7.264 | 1.090 | 8.354 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 34.065 | 4.904 | 11.351 | 3.412 | 53.731 | 8.060 | 61.791 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 10.423 | 146 | 26.040 | 189 | 36.798 | 5.520 | 42.318 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 2.707 | 33 |
| 465 | 3.206 | 481 | 3.687 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 3.136 | 33 |
| 465 | 3.634 | 545 | 4.179 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 58.302 | 7.491 | 43.636 | 12.470 | 121.898 | 18.285 | 140.183 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 1.934 | 23 |
| 205 | 2.162 | 324 | 2.486 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 35.166 | 2.565 | 9.984 | 4.684 | 52.399 | 7.860 | 60.259 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 7.791 | 99 | 26.274 | 410 | 34.574 | 5.186 | 39.760 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 3.996 | 64 |
| 654 | 4.715 | 707 | 5.422 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 4.629 | 86 |
| 654 | 5.369 | 805 | 6.175 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 87.185 | 2.012 | 42.236 | 5.931 | 137.364 | 20.605 | 157.968 |
Đơn vị tính: thửa đất (Giấy chứng nhận)/hồ sơ(2)
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 35.193 | 3.428 | 125 | 3.172 | 41.918 | 6.288 | 48.206 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 36.168 | 2.016 | 9.226 | 6.688 | 54.099 | 8.115 | 62.214 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 9.676 | 226 | 26.405 | 1.487 | 37.795 | 5.669 | 43.464 |
Đơn vị tính: thửa đất (Giấy chứng nhận)/hồ sơ(2)
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 8.637 | 96 |
| 495 | 9.228 | 1.384 | 10.612 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 33.778 | 4.578 | 9.803 | 5.356 | 53.515 | 8.027 | 61.542 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 10.130 | 99 | 25.876 | 1.557 | 37.663 | 5.649 | 43.312 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 4.816 | 379 | 23 | 77 | 5.295 | 794 | 6.089 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 32.573 | 527 | 9.123 | 4.833 | 47.056 | 7.058 | 54.115 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 5.600 | 58 | 25.649 | 1.235 | 32.541 | 4.881 | 37.422 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 35.837 | 916 |
| 465 | 37.219 | 5.583 | 42.802 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 38.734 | 1.160 | 9.112 | 5.495 | 54.501 | 8.175 | 62.676 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 12.394 | 134 | 26.274 | 3.388 | 42.189 | 6.328 | 48.518 |
Đơn vị tính: thửa đất (Giấy chứng nhận)/hồ sơ(2)
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 3.223 | 40 |
| 111 | 3.375 | 506 | 3.881 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 3.733 | 40 |
| 111 | 3.885 | 583 | 4.468 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 49.075 | 2.786 | 42.131 | 6.563 | 100.554 | 15.083 | 115.637 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 2.782 | 482 | 8 | 18.592 | 21.864 | 3.280 | 25.144 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 29.573 | 543 | 7.676 | 3.059 | 40.851 | 6.128 | 46.978 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 4.989 | 65 | 26.025 | 1.810 | 32.888 | 4.933 | 37.822 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 4.666 | 149 | 8 | 18.457 | 23.281 | 3.492 | 26.773 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 34.452 | 495 | 7.676 | 2.504 | 45.127 | 6.769 | 51.896 |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 4.666 | 45 | 25.474 | 1.684 | 31.870 | 4.781 | 36.651 |
Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ
STT | Đơn vị thực hiện | Chi phí (đồng) | Chi phí chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||||
LĐKT | Dụng cụ | KH-TB | Vật liệu | Tổng | ||||
1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | 32.568 | 1.194 | 7.681 | 5.940 | 47.383 | 7.108 | 54.491 |
2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 516 | 190 | 26.932 | 3.696 | 31.334 | 4.700 | 36.034 |
Ghi chú:
(1): Trường hợp nhiều thửa đất (Giấy chứng nhận) được đăng ký cấp mới, cập nhật, chỉnh lý chung trong một hồ sơ thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất (Giấy chứng nhận) tăng thêm được tính bằng 0,30 lần mức trên;
(2): Đối với trường hợp đăng ký biến động thì đơn vị tính là Giấy chứng nhận.
1. Nguồn kinh phí: sự nghiệp kinh tế.
2. Về dự toán: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất các cấp căn cứ đơn giá đã được phê duyệt, hàng năm lập dự toán kinh phí cập nhật, chỉnh lý biến động (bao gồm chi phí kiểm tra nghiệm thu) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 3 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính do tỉnh Long An ban hành
- 2 Quyết định 05/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT Quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6 Thông tư 17/2010/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 30/2009/TT-BTNMT quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Luật Đất đai 2003
- 15 Chỉ thị 15/CT-UB năm 2000 về chỉnh lý tài liệu địa chính với hiện trạng sử dụng đất trong toàn tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 05/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Chỉ thị 15/CT-UB năm 2000 về chỉnh lý tài liệu địa chính với hiện trạng sử dụng đất trong toàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 7 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính do tỉnh Long An ban hành
- 8 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018