- 1 Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12 Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị quyết 96/2023/QH15 về lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
- 14 Quyết định 1545/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 15 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 16 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 17 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh; quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 18 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ngãi
- 19 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 20 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 21 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 22 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 23 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24 Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25 Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 26 Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Kiểm soát thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 28 Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 29 Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ DANH MỤC 97 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA CỦA 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 26 thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 97 thành phần hồ sơ phải số hoá của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục 02 chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Cập nhật, công khai Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng hồ sơ trình và hoàn thiện quy trình điện tử (nếu có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thực hiện việc số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ , kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
1. Thay thế 02 Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
- Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính từ số thứ tự 01 đến 09 Mục I, Phần A Danh mục 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính, 63 thành phần hồ sơ thuộc lĩnh vực tài nguyên nước tại mục XI Phần A Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |
Tại BP MC | DV BC CI | |||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 24 thủ tục |
|
|
|
| |||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 06 thủ tục |
|
| |||||
1 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 20 ngày làm việc[1] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
2 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước quy mô vừa và nhỏ | 06 ngày làm việc[2} | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
3 | 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | 12 ngày làm việc[3] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
4 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
5 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
6 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | 21 ngày ngày làm việc[4] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 thủ tục |
|
| |||||
1 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm | 39 ngày ngày làm việc[5] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[6]. | x | x |
2 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm | 38 ngày ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[7]. | x | x |
3 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000 m³/ngày đêm | 39 ngày ngày làm việc[8] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[9]. | x | x |
4 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000 m³/ngày đêm | 38 ngày ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[10]. | x | x |
5 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 19 ngày ngày làm việc[11] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[12]. | x | x |
6 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 15 ngày ngày làm việc[13] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[14]. | x | x |
7 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 08 ngày ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[15]. | x | x |
8 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 21 ngày làm việc[16] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[17]. | x | x |
9 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - 45 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[18]. | x | x |
10 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài ngguyên nước | 21 ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[19]. | x | x |
11 | 1.011516 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | 14 ngày làm việc (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày làm việc) | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[20]. | x | x |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ: 06 thủ tục |
|
| |||||
1 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) | 38 ngày làm việc[21] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
2 | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt | 33 ngày làm việc[22] | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
3 | 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 23 ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
4 | 1.00824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 17 ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
5 | 2.004850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | 49 ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. | x | x |
6 | 1.00740 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 56 ngày làm việc | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường) 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân dầu tư dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
IV | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 01 thủ tục |
|
| |||||
1 | 1.011517 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
|
| - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
|
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (CẤP HUYỆN): 02 thủ tục |
|
| |||||
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | 14 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | x | x |
2 | 1.001645 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 42 ngày làm việc | Gửi văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP) đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | x | x |
___________________
1Cắt giảm thời gian giải quyết từ 23 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc
2Cắt giảm thời gian giải quyết từ 08 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc
3Cắt giảm thời gian giải quyết từ 14 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc
4Cắt giảm thời gian giải quyết từ 26 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc
5Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 39 ngày làm việc
6Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
7Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
8Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 39 ngày làm việc
9Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
10Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
11Cắt giảm thời gian giải quyết từ 24 ngày làm việc xuống còn 19 ngày làm việc
12Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
13Cắt giảm thời gian giải quyết từ 17 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc
14Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
15Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
16Cắt giảm thời gian giải quyết từ 26 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc
17Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
18Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
19Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
20Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
21Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 38 ngày làm việc
22Cắt giảm thời gian giải quyết từ 38 ngày làm việc xuống còn 33 ngày làm việc
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 98 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | TÊN TTHC/THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA | |
I | CẤP TỈNH (91 thành phần hồ sơ của 23 TTHC) | |
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | |
1 | Đơn đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép (Mẫu 11 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
2 | Các tài liệu khác liên quan (nếu có) | |
3 | Tờ trình đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép | |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
4 | Đơn đề nghị trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 51 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
5 | Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức) | |
6 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
7 | Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 55, Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | |
8 | Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước (Mẫu 16 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
9 | Tờ khai đăng ký đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan (Mẫu 17, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
10 | Báo cáo thẩm định tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | |
11 | Tờ trình đề nghị đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | |
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | |
12 | Văn bản đề nghị cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất; | |
13 | Phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | |
14 | Sơ đồ, bản vẽ công trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất | |
15 | Tài liệu pháp lý và kỹ thuật khác có liên quan của dự án (nếu có) | |
16 | Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | |
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | |
17 | Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất bao gồm (nội dung mô tả kết quả vận hành thử nghiệm; đánh giá việc đáp ứng cácyêu cầu về lượng nước, chất lượng nước bổ sung nhân tạo) | |
18 | Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức | |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | |
19 | Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
20 | Các tài liệu để chứng minh | |
21 | Tờ trình đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
7 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m³/ngày đêm | |
22 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu 01 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | |
23 | Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200m³/ngày đêm trở lên (Mẫu 35, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
24 | Thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m³/ngày đêm (Mẫu 36, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
25 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
26 | Tờ trình đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
8 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm | |
27 | Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép (Mẫu 02 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP) | |
28 | Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (Mẫu 37 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP | |
29 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
30 | Tờ trình đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
9 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm | |
31 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu 03 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP) | |
32 | Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất | |
33 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m³/ngày đêm trở lên (Mẫu 38, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ- CP) hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m³/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác (Mẫu 39, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP); báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (Mẫu 40, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
34 | Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước | |
35 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
36 | Tờ trình đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
10 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm | |
37 | Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép (Mẫu 04 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP) | |
38 | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất và tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 41, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
39 | Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất) | |
40 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
41 | Tờ trình đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
11 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
42 | Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 49, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
43 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật | |
44 | Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu 52, Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
45 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
46 | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
47 | Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép (Mẫu 50, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
48 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật. | |
49 | Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Mẫu 52 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
50 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
51 | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) | |
13 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
52 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép (Mẫu 51 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
53 | Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức) | |
54 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
55 | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) | |
14 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | |
56 | Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
57 | Các tài liệu để chứng minh | |
58 | Tờ trình đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
15 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | |
59 | Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
60 | Các tài liệu để chứng minh | |
61 | Tờ trình đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
16 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
62 | Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
63 | Các tài liệu để chứng minh | |
64 | Tờ trình đề nghị điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
17 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | |
65 | Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước mặt (Mẫu 15 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
66 | Tờ trình đề nghị đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | |
18 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) | |
67 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
68 | Đề án khai thác nước (Mẫu 42 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước); Mẫu 43 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước); Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013) Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP). | |
69 | Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước | |
70 | Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước | |
71 | Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
72 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác nước mặt | |
73 | Tờ trình đề nghị cấp Giấy phép khai thác nước mặt | |
19 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt | |
74 | Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép (Mẫu 06 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
75 | Đề án khai thác nước và tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 45 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
76 | Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước mặt) | |
77 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép Giấy phép khai thác nước mặt | |
78 | Tờ trình đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép Giấy phép khai thác nước mặt | |
20 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | |
79 | Đơn đề nghị trả lại giấy phép (Mẫu 10 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
80 | Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có liên quan (nếu có) | |
81 | Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | |
82 | Tờ trình đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | |
21 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | |
83 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép (Mẫu 09 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
84 | Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức) | |
85 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
22 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | |
86 | Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện | |
87 | Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (nội dung phương án theo quy định khoản 3 Điều 28 Nghị định 53/2024/NĐ-CP) | |
88 | Văn bản góp ý Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện của các cơ quan có liên quan | |
89 | Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện | |
23 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
90 | Văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
91 | Biên bản làm việc, cuộc họp hoặc văn bản lấy ý kiến | |
92 | Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh | |
B | CẤP HUYỆN (06 thành phần hồ sơ của 02 TTHC) | |
1 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
1 | Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp khai thác nước cho các mục đích với quy mô không vượt quá 10 m³/ngày đêm, trừ hộ gia đình khai thác nước dưới đất để sử dụng cho sinh hoạt của mình) (Mẫu 13 phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
2 | Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ) (Mẫu 14 phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
3 | Xác nhận tờ khai đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
2 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | |
4 | Văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) | |
5 | Biên bản làm việc, cuộc họp hoặc văn bản lấy ý kiến | |
6 | Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan trình Ủy ban nhân dân huyện/thành phố |
- 1 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh; quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Kiểm soát thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 14 Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15 Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk